Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Mot so quy tac co ban ve ngu am trong Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ QUY TẮC CƠ BẢN VỀ NGỮ ÂM TRONG TIẾNG ANH</b>
<b>I. Nguyên âm</b>


<i>Có 20 nguyên âm trong tiếng Anh, trong đó có 12 nguyên âm đơn và 8 </i>
<i>nguyên âm đôi. Sau đây là các ký hiệu của các nguyên âm và ví dụ minh họa</i>
<b>Nguyên âm</b>


<b>đơn</b> <b>Ví dụ</b>


<b>Trường hợp</b>
<b>đọc khác</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>^</b>


- run, sun, duck…


- come, some, does, love,
nothing…


- young, enough, touch,
double,


- blood, flood, …


- duke, tube, cube…
- no, tone, do…
- couch, about,
flour…



- good, food, tooth…
α: - arm, bar, star…<sub>- father, calm, half…</sub> - scarce, quart…


æ - cat, tap, map… - father, calm, half…


e


- met, bed, send…


- bread, breath, lead(chì)…
- bury, leisure, friend,
many…


- eleven, eraser..
- lead(lãnh đạo)…
- breathe(v)…


ə - away, cinema, agree


..( Hầu hết các
nguyên âm mà
trọng âm của từ ko


rơi vào nó thì đc
đọc là ə )


ɜ:


- serve, verse, mercy…
- stir, girl, first…



- word, worm, world…
- turn, burn, burglar…


- earth, learn, heard… - bear, hear


..( Hầu hết các
nguyên âm mà
trọng âm của từ rơi
vào nó thì đc đọc là
3:)


i


- hit, sit, twin…


- begin, become, exchange…
- industry, happy, rainy…
- women, climate, minute…


- hide, bite, …
- den, benefit…
- sky, dry…


i:


- see, agree, guarantee…
- sea, heat, teach…


- scene, complete, intervine…


- seize, ceiling, conceive…
- grief, chief, belief…


- machine, sardine, routine…


- break, breakfast


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- fault, launch, daughter…
- law, awful, crawl..


- born, lord, forty…
- board, hoarse, roar…
- four, pour, court…
- door, floor, …


- laugh, aunt


- hour
- poor
<b>u</b>


- put, bush, butcher…
- foot, book, look…
- could, should, would


- cut


- food, blood..


u:



- brew, crew, flew…
- blue, glue, clue…
- bruise, fruit, juice…
- food, do, bamboo…


- sew
- ruin


- foot, flood…
<b>Ngun âm</b>


<b>đơi</b> <b>Ví dụ</b>


<b>Trường hợp</b>
<b>đọc khác</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>ai</b>


- five, bite, child…
- eye, die, dye…
- cry, try, type…


- guide, quite, guise, …


- live


- typical, pyramid



au


- out, cloud, proud…
- now, brow, frown…
- our, hour, flour


- young, touch…
- crow


<b>- colour, tour</b>
ou


- go, no, comb…
- bow, low, mow…


- though, dough, although…


- do, bomb
- touch, hour




- bare, prepare, hare…
- hair, fair, chair…


- bear, pear, tear(xé rách)…
- their, heir


<b>- where</b>



- beard, hear, tear(nước
mắt)…


ei


- say, day, clay…
- mail, sail, nail…
- great, break, steak…
- late, stage, change…
- they, prey, grey…
- eight, weight, freight


- quay
- said
- breakfast
- have, plaque
- key


<b>- height</b>


- near, ear, clear…
- beer, cheer, deer…
- here, we’re, sincere…


- tear(v): xé rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Phụ âm</b>



<i>Có 24 phụ âm trong tiếng Anh, trong đó có 16 phụ âm hữu thanh và 8 phụ </i>
<i>âm vô thanh. Sau đây là các ký hiệu của các phụ âm và ví dụ minh họa</i>


<b>Phụ âm hữu thanh</b> <b>Ví dụ</b>


b bad, lab…


d did, lady…


g give, flag…


h how, hello…


j yes, young…


l leg, little…


m man, mom…


n no, ten…


η sing, finger…


r red, try…


δ this, northern..


v voice, five…


w wet, quiet…



z zoo, zebra…


ʒ pleasure, vision…


dʒ large, just…


<b>Phụ âm vơ thanh</b> <b>Ví dụ</b>


f find, phrase, laugh…


k cat, back, christ, chord…


p pet, map…


s sun, miss, box, place…


ʃ she, sure, machine, concious, nation,
cautious, spatial, ancient, ocean…


t tea, table, getting…


tʃ check, century, culture


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Chữ cái có cách phát âm cứng hoặc mềm</b>


<i>Có 3 chữ cái trong tiếng Anh theo quy luật này. Sau đây là các ví dụ minh </i>
<i>họa</i>


<b>Chữ cái</b> <b>Âm cứng</b> <b>Âm mềm </b> <b>Ghi chú</b>



c


car, cap, can…
code, coop..
cut, cube…


center,central…
city, citadel…
cycle, cyclist


- Nếu c đi trước các nguyên âm: a,
o, u, thì phát âm cứng


- Nếu đi trước: e, i, y thì phát âm
mềm


g


gas, go, gun…
give..


gentle, gym…
giant…


- Nếu g đi trước các nguyên âm: a,
o, u, thì phát âm cứng


- Nếu đi trước: e, y thì phát âm
mềm



- Nếu trước i thì theo cả 2 kiểu
t


task, test,
teacher…


table, tap, take
ten, tell, temple
tin, tiny, time
tomato, told
tub, tumble
type, typical


- Nếu đi trước: i, o, u, y thì phát
âm mềm


- Nếu trước a, e thì theo cả 2 kiểu


<b>III. Chữ cái câm </b>


<i>Có 3 chữ cái trong tiếng Anh theo quy luật này. Sau đây là các ví dụ minh họa</i>


<b>Chữ cái</b> <b>Ví dụ</b>


b debt, doubt, doubful


h hour, honest, honesty, honour, exhibition
k knew, know, kneee, known, knight, knock…



n column, autumn


p psychology, psychologist


t listen, often( trừ TA Mỹ t không bị câm)


</div>

<!--links-->

×