Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GA dai so 7 tiet 728 3 cot chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.22 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy: 08/09 – 7A11</b> <b>Tuần 4</b> <b> Tiết 7</b>

<b>§6- Lũy thừa của một số hữu tỉ</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


 HS nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa một thương.
 Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên vào bài tập.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i> - GV: Bảng phụ.


- HS: Theo hướng dẫn của giáo viên tiết 6.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<i><b>1. HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc.</b></i>


1) Điền vào chỗ trống: : ....

 

.... . ....


<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> 


Áp dụng: Tính:a) 57<sub>:5</sub>4<sub> ;</sub> <sub>b) (2</sub>4<sub>)</sub>2
Kết quả: a) 53<sub> = 125 ;</sub> <sub>b) 2</sub>8<sub> = 256 </sub>


2) Tìm x biết: a) x:
3
2 2
3 3
 


 
 


  <sub>b) </sub>


3 5


3 3


.


4 4


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
Kết quả: a)


16
81
<i>x</i>
b)
9
x
16

2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Lũy thừa của một tích.</b>


- Cho HS làm ?1.


Tính và so sánh:
a) (2.5)2<sub> và 2</sub>5<sub>.2</sub>2<sub> </sub>


b)


3 3 3


1 3 1 3


à


2 4 <i>v</i> 2 4


     


 


     


     


Vậy: (x.y)n<sub> = ?</sub>


- Muốn tính lũy thừa của một tích
ta làm thế nào?


VD: Tính:
a)


5
5
1
.3
3
 
 


  <sub>b) (1,5)</sub>3<sub>.8</sub>
Gọi 2 HS giải.


HS thực hiện:






2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2


2.5 10 100


2.5 2 .5


2 .5 2.25 100



  <sub></sub>


 

  <sub></sub>
b) KQ:


3 3 3


1 3 1 3


2 4 2 4


     


  


     
     
(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n


HS phát biểu.


a)


5 5


5 5


1 1


.3 .3 1 1



3 3


   


  


   


   


b)



3 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1,5 .81,5 .2 3 27


<b>1. Lũy thừa của một tích.</b>


<i><sub>x y</sub></i>.

<i>n</i> <i><sub>x y</sub>n</i>. <i>n</i>



VD:
a)
5 5
5 5
1 1


.3 .3 1 1



3 3


   


  


   


   


b)



3 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


1,5 .81,5 .2 3 27


<b>*HĐ3:Lũy thừa của một thương.</b>
- Cho HS làm ?3.


Tính và so sánh:


a)


3
3


3


2
2



à


3 <i>v</i> 3




 
 
 
b)
5 <sub>5</sub>
5
10 10
à


2 <i>v</i> 2


 
 
 


2 HS thực hiện trên bảng.


a)
 


3


3


3


2 2 2 2<sub>.</sub> <sub>.</sub> 8
3 3 3 3 27


2 8
3 27

    
 
  
 

 


  
 <sub></sub>


 3
3
3
2
2
3 3


 


 
 


<b>2.Lũy thừa của một thương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng quát:
?
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 
 


- Vậy muốn chia lũy của một
thương ta làm sao?


- Cho HS làm ?4.


- Cho HS làm ?5.


b) KQ:
5 <sub>5</sub>
5
10 10
2 2
 

 


 
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 

 
 
HS phát biểu.
HS thực hiện ?4.


a)
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24
 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
b)



3
3
3
7,5

3 27
2,5

  
c)
3 3
3
3
15 15
5 125


27 3  


?5. a)



3 3 3


0,125 .8  1 1


b)



4 4 4


39 :13 3 81


   
b)



3

3
3
7,5
3 27
2,5

  
c)
3 3
3
3
15 15
5 125


27 3  


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>
<b>Bt 34/22-sgk.</b>
GV dán bảng phụ.
HS sửa tại chỗ.


<b>Bt 36/22-sgk.</b>


Viết dưới dạng lũy thừa của một
số hữu tỉ:


a) 108<sub>.2</sub>8 <sub>d) 15</sub>8<sub>.9</sub>4<sub> </sub>
e) 272<sub>:25</sub>3<sub> </sub>


HS thực hiện.


Kết quả:


a) Đ b) Đ


c) Đ d) S


8
1
7

 
  
 


e) S 1000 <sub>f) S</sub> 214


3 HS lên bảng.
a) 208


d) 158<sub>.9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub>.(3</sub>2<sub>)</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub>.3</sub>8<sub> = 45</sub>8


e) 272<sub>:25</sub>3<sub> = (3</sub>3<sub>)</sub>2 <sub>:(5</sub>2<sub>)</sub>3<sub>= 3</sub>6<sub> : 5</sub>6


6
3
5
 
 
 
<b>* HĐ5: HDVN.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày dạy: 08/09 – 7A11</b> <b>Tuần 4</b> <b>Tiết 8</b>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy
thừa của một tích, lũy thừa của một thương.


- Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào việc giải các dạng toán về lũy thừa.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i> <i>- GV: Bảng phụ.</i>


- HS: Xem cơng thức + bài tập.
<b>III. Tiến trình:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc.</b>


Viết các công thức tổng quát về lũy thừa? HS viết.
<b>* HĐ2; Luyện tập.</b>


<i><b>Dạng: Tính giá trị biểu thức.</b></i>
<b>Bt 37/22-sgk. Tính:</b>


a)
2 3


10



4 .4
2


Gợi ý: + Tử số là dạng công thức nào? (HD dùng
công thức để thu gọn tử)


+ Gọi 1 HS lên trình bày.


b)






5


6


0,6
0, 2


Gợi ý: tách (0,6)5<sub> = (0,2.3)</sub>5<sub>= (0,2)</sub>5<sub>.3</sub>5<sub> </sub>
<b>Bt 40/23-sgk. </b>Tính:


b)


2


3 5
4 6



 




 


 


- Cho HS nêu cách tính.
- 1 HS lên bảng.


c)
4 4


5 5


5 .20
25 .4


HD: Dùng công thức: (x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n
- Cho HS lên bảng.


<i><b>Dạng: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa.</b></i>
<b>Bt36/22-sgk.</b>


Viết dưới dạng một lũy thừa:
b) 108<sub>:10</sub>2


c) 254<sub>.2</sub>8



Cho 2 HS lên bảng.
<b>Bt 38/22-sgk.</b>


a) Viết 227<sub>; 3</sub>18<sub> dưới dạng lũy thừa mũ 9?</sub>


- HD: Chuyển mũ 18, mũ 27 thành mũ 9 ta biến
đổi ntn?


HS trả lời.


 



2 3 5 5 5


5


10 10 <sub>2</sub> 5


4 .4 4 4 4


1


2 2  <sub>2</sub> 4 









5 5 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


6 5


0,6 0, 2 .3 3 243


1215
(0, 2) .0, 2 0, 2 0, 2


0, 2    


b)


2


2 2 2


2


1


3 5 9 10 1 1


4 6 12 12 12 144




 



     


    


     


     


c)


4 4 4 4


5 5 5 4


5 .20 100 100 1


25 .4 100 100 .100 100


b) 108<sub>:10</sub>2<sub> = 10</sub>6


c) 254<sub>.2</sub>8<sub> = 25</sub>4<sub>.(2</sub>2<sub>)</sub>4<sub> = 25</sub>4<sub>.4</sub>4<sub> = 100</sub>4
a) 227<sub> = 2</sub>3.9<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) So sánh: 227<sub>; 3</sub>18<sub> </sub>


<b>* HĐ3: Củng cố và HDVN</b>.
- Củng cố từng phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tuần 5</b> <b> Tiết 9</b>

<b>§7- Tỉ lệ thức</b>




<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


 HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, năm svững hai tính chất của lệ thức.


 Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ
lệ thức vào giải toán.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b>- GV: Bảng phụ.</i>


- HS: Chuẩn bị theo hướng dẫn của giáo viên.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<i><b>1. HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc.</b></i>


Tỉ số của hai số a và b (<i>b</i>0<sub>) là gì? Kí hiệu? </sub>


So sánh:


10 1,8


à


15 <i>v</i> 2,7<sub> </sub> <sub>Đáp án: </sub>


10 1,8
15 2,7 <sub> .</sub>


<b>GV nhận xét và giới thiệu vào bài.</b> <b> </b>



<i><b>2. Giảng bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Định nghĩa.</b>
Ta nói


10 1,8


15 2,7 <sub> là một tỉ lệ thức.</sub>


Vậy thế nào là tỉ lệ thức?


Kí hiệu:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ( hay a:b = c:d). Ta</sub>


có điều kiện gì?


- GV giới thiệu các kí hiệu.
- Cho HS làm ?1.


+ Để xem cặp tỉ số nào lặp được tỉ
lệ thức ta cần làm gì?


+ Cho 2 HS lên bảng kiểm tra.


Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số.


b, d<sub>0</sub>


HS nghe giảng.
?1.


Ta thu gọn từng tỉ số rồi kiểm tra
xem đẳng thức có xảy ra khơng.


a)


2 4


: 4 : 8


5 5


b)


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


<b>1. Định nghĩa.</b>


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai



tỉ số


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub>.</sub>


Ta còn viết: a:b = c:d
a, d: là các ngoại tỉ.
b, c: là các trung tỉ.


<b>* HĐ3: tính chất.</b>
- Xét tỉ lệ thức:


18 24


2736 <sub>. Nhân 2</sub>


vế của đẳng thức trên với 27.36 ta


được:



18 24


. 27.36 . 27.36


27 36


hay: 18.36 = 24.27


- Tương tự hãy thực hiện ?2.



HS theo dõi.


?2.


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> . d

. d



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 


<b>2. Tính chất.</b>


a) Tính chất 1: (tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức).


Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì a.d = b.c</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Qua ?2 hãy rút ra mối quan hệ
giữa các ngoại tỉ và trung tỉ?



Ta có tính chất 1:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <i>a d b c</i>.  .


Vậy từ <i>a d b c</i>.  . <sub> có suy ra được</sub>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> không?</sub>


Xét: 18.36 = 24.27. Cho HS đọc
cách biến đổi trong sgk.


- Áp dụng: từ a.d = b.c hãy suy ra
a:b = c:d ?


Tương tự ngoài (1), từ ad=bc ta
còn suy ra được các tỉ lệ thức sau:


 

2 ;

 

3 ;

 

4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i> <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


- Hãy nêu cách biến đổi ad=bc để
suy ra (2), (3), (4) ?



- GV nêu tính chất 2: (sgk)


. .


<i>a d b c</i>


 


Tích các ngoài tỉ bằng tích các
trung tỉ.


HS ghi bài.


HS đọc sgk.


Chia hai vế cho b.d ta có:




. .


(1) , 0


. .


<i>a d</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i>



<i>b d</i> <i>b d</i>  <i>b</i> <i>d</i> 


HS trả lời.


HS xem tính chất 2-sgk.


b)Tính chất 2:
(sgk)


<b>Áp dụng:</b>


Lập tất cả các TLT có thể có
từ : 6.63=9.42


Giải
Ta có các TLT:


6 9 6 42


;


42 63 963


42 63 9 63


;
6 9 6 42


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>
<b>Bt 44/26-sgk.</b>



Thay tỉ số giữa các số sau bằng tỉ
số giữa các số nguyên:


a) 1,2:3,24 b)


1 3
2 :


5 4


<b>Bt 46/26-sgk. </b>Tìm x biết:
a)


2


2,7 3,6


<i>x</i> 




2 HS lên bảng.


a)


120 324 120 100 10


1, 2 : 3, 24 : .



100 100 100 324 27


  


b)


1 3 11 4 44


2 : .


5 45 315
2


2,7 3,6


<i>x</i> 




.3,6 2.2,7


<i>x</i>


 


2.2,7
15
3,6


<i>x</i> 



  


<b>* HĐ5: HDVN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tuần 5</b> <b>Tiết 10 </b>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


 Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


 Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức từ các số,
từ đẳng thức tích.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b>- GV: Bảng phụ.</i>


- HS: Làm bài tập.
<i><b>III.</b></i> <i><b>Tiến trình:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ktbc.</b>


<b>1) </b>Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức?


Áp dụng: Có lập được tỉ lệ thức từ các tỉ số sau
không:


3,5:5,25 và 14:21



<b>2) </b>Từ a.d = b.c ta có các tỉ lệ thức nào?
Áp dụng: Cho HS sửa <b>Bt 47/26/sgk.</b>


<b>HS1:</b> Phát biểu.


Đáp án: Lập được tỉ lệ thức: 3,5:5,25 = 14:21


<b>HS2: </b>Nêu t/c.


Từ 6.63 = 9.42 ta có các TLT:


6 9 6 42 42 63 9 63


; ; ;


4263 963 6  9 642


<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


<i><b>Dạng: Nhận dạng tỉ lệ thức.</b></i>


<b>Bt 49/27-sgk. </b>Có lập được tỉ lệ thức không từ:
a) 6,51:15,19 và 3:7


b)



2


7 : 4 à 0,9 : 0,5


3<i>v</i>


 


- Cho HS nêu cách làm?
- Gọi 2 HS lên bảng.


<i><b>Dạng: Lập tỉ lệ thức.</b></i>
<b>Bt 51/28-sgk.</b>


Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có từ: 1,5; 2; 3,6;
4,8.


- Để lập tỉ lệ thức ta cần phải lập đẳng thức:
a.d = b.c. Từ 4 số trên hãy lập đẳng thức đó?
- Hãy suy ra các tỉ lệ thức có thể có?


<i><b>Dạng: Tìm số chưa biết.</b></i>
Tìm x biết:


a)


651 3


6,51:15,19


1519 7


 



Đáp án: lập thành tỉ lệ thức.


b)


2 14 3 3


7 : 4 7 : 7.


3 3 14 2




   


9


0,9 : 0,5
5




 


Vậy:



2


7 : 4 0,9 : 0,5
3



  


. Do đó các tỉ số trên
khơng lập thành tỉ lệ thức.


HS xem đề.


Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Vậy ta có các tỉ lệ thức:


1,5 3,6 1,5 2 2 4,8 4,8 3,6


; ; ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a)


7
2 12


<i>x</i>




b)


1


3: 7 :1


2



<i>x</i>


a)


7
2 12


<i>x</i>




 <sub> x.12=2.7 </sub>


2.7 7


12 6


<i>x</i> 


b)


1


3: 7 :1


2


<i>x</i> .7 3.11



2


<i>x</i>


 


1 3 9


3.1 3. <sub>9</sub>


2 2 2


7 7 7 14


<i>x</i>


    


<b>* HĐ3: HDVN.</b>


 Xem lại các bài tập đã sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Tuần 6</b> <b> Tiết 11</b>

<b>§8- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


 HS nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau.


 Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải tốn chia theo tỉ lệ.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b>- GV: bảng phụ.</i>


- HS: Ôn tập tỉ lệ thức.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>1. HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc.</b>
Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?


Tìm x biết : 0,01:0,25 = 0,75x:0,75 ( Đáp án: x = 1: 25)
<i><b>2. </b></i><b>Giảng bài mới.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Tính chất dãy tỉ số bằng</b>
<i><b>nhau.</b></i>


-?1 Cho


2 3


46<sub>. Hãy so sánh </sub>
2 3
4 6

 <sub>;</sub>
2 3
4 6


 <sub> với các tỉ số đã cho?</sub>



Vậy từ


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta có thể suy ra:</sub>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


  <sub>.</sub>


Bây giờ ta sẽ chứng minh điều đó.
Cho HS đọc sgk.


- GV hướng dẫn HS chứng minh.
- Tính chất trên cịn được mở rộng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


   



   


- GV lưu ý HS cách đặt dấu “+”,
“-“ ở tử và mẫu.


VD:a)


1 4 6 1 4 6 1


2 8 12 2 8 12 2


  


   


  


b) Tìm x, y biết:


à 9


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v x y</i>


  





<i>GV hướng dẫn HS làm.</i>


HS thực hiện ?1


2 3


46<sub>=</sub>
2 3
4 6

 <sub>=</sub>
2 3
4 6



HS đọc chứng minh sgk.


1 HS lên bảng thực hiện chứng
minh theo sự hướng dẫn GV.
HS ghi bài.


HS lưu ý.


b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có:





9
3


2 5 2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   


   


3 3.2 6


2


<i>x</i>


<i>x</i>


   


<b>1. Tính chất dãy tỉ số bằng</b>
<b>nhau.</b>


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 



  


  <sub> (</sub><i>b</i><i>d</i><sub>)</sub>
Chứng minh: (sgk)


* Tính chất mở rộng: (sgk)


Áp dụng: Tìm x, y biết:


à 9


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v x y</i>


  




Giải


Theo tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có:




9


3


2 5 2 5 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   


   


3 3.2 6


2


<i>x</i>


<i>x</i>


   




3 3. 5 15


5


<i>y</i>


<i>y</i>



    


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



3 3. 5 15


5


<i>y</i>


<i>y</i>


    



<b>* HĐ3: Chú ý:</b>


- Khi có 2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


ta nói a, b, c tỉ
lệ với với 2, 4, 5.


- Cho HS làm ?2.


?2. KQ: 8 9 10



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


<b>3. Chú ý:</b>
<b>(</b>sgk).


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>


- Nhắc lại tính chất dãy tỉ số bằng
nhau?


<b>Bt 54/30-sgk.</b>
Tìm x, y biết 3 5


<i>x</i> <i>y</i>




và: x+y = 16.


16
2


3 5 3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




x = 2.3 = 6
y = 2.5 = 10
<b>* HĐ5: HDVN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tuần 6</b> <b>Tiết 12</b>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


 Củng cố các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, kiến thức về tỉ số.


 Rèn kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, giải toán tỉ lệ.
<b>II. Chuẩn bị:</b> - GV: bài tập.


- HS: làm bài tập.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ktbc.</b>


Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau?


Cho HS làm <b>Bt 55/30-sgk.</b> HS trả lời.HS giải. Kết quả: x = -2; y = 5
<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


<i><b>Dạng: Toán về tỉ số.</b></i>
- <b>Bt 57/30-sgk.</b>
+ Gọi HS đọc đề.



+ Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c. Theo đề ta
có dãy tỉ số nào?


GVHD HS dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tìm
a, b, c.


<i><b>Dạng: Tìm x.</b></i>
<b>Bt 62/31-sgk.</b>


Tìm x, y biết: 2 5 à . 10


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v x y</i>


 


HD: Đặt 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>k</i>


 


. + Hãy suy ra x, y theo k?
+ Từ đó: x.y = ?


<b>BT 64/32-sgk.</b>


- Gọi HS đọc đề.


- Gọi số HS của mỗi khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b,
c, d. Theo đề ta có đẳng thức nào?


- Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau, hãy tính a, b, c,
d?


HS đọc đề.


Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c. Ta có:


2 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


và a + b + c =44. Theo tính chất dãy tỉ số


bằng nhau ta có:


44
4


2 4 5 2 4 5 11


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    



 


a = 4.2 = 8 b = 4.4 = 16 c = 4.5 = 20
HS làm theo sự hướng dẫn của GV.


x=2.k; y = 5.k


Từ đó: x.y = 10 suy ra: (2.k).(5.k) = 10
 <sub>10.k</sub>2<sub> = 10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub> = 1 </sub><sub></sub> <sub> k = 1; -1</sub>
+ k = 1: x = 2.1 = 2; y = 1.5 = 5


+ k = -1: x = 2.(-1) = -2; y = 5.(-1) = -5


Gọi số HS của mối khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c,


d. Theo đề ta có: 9 8 7 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


  


và: b – d = 70.


Ta có:


70
35


9 8 7 6 8 6 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b d</i>


     




Suy ra: a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210
* <b>HĐ3: HDVN.</b>


- Xem lại, hồn chỉnh các bài tập đã sửa.
- Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tuần 7</b> <b> Tiết 13</b>

<b>§9- Số thập phân hữu hạn</b>



<b>Số thập phân vơ hạn tuần hồn</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản, biểu diễn được dạng
số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn.


- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: MTBT.


- HS: Ơn định nghĩa số hữu tỉ.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>1. HĐ1: Ổn dịnh lớp + Ktbc.</b>



Thế nào là số hữu tỉ? Viết các số sau dưới dạng số hữu tỉ:0,14; 0,3.
HS trả lời. GV nhận xét.


GV: 0,3; 0,14 là các số hữu tỉ. Vậy 0,323232…. Có là số hữu tỉ khơng? GV vào bài.
2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Số thập phân hữu hạn,</b>
<i><b>số thập phân vô hạn tuần hoàn.</b></i>
VD1: Viết các số sau dưới dạng


số thập phân:


3 37
;
20 25<sub>.</sub>


- Cho HS lên bảng thực hiện.
- Các số 0,15; 1,48 là các số thập
phân hữu hạn.


VD2: Viết các số


5


12<sub> dưới dạng</sub>


số thập phân.



- Nhận xét kết quả phép tính trên.
- Thương có gì đặc biệt?


+ 0,4666… gọi là số thập phân
vô hạn tuần hồn.


Viết gọn: 0,4666… = 0,4(6)
GV giải thích kí hiệu 0,4(6).


- Viết các số


1 1 17


; ;


9 99 11




dưới
dạng số thập phân, chỉ ra chu kì
và viết gọn ?


HS thực hiện.


3 37


0,15; 1, 48



20  25


5


0, 4666...
12 


-Phép chia trên không bao giờ
chấm dứt.


- Số 6 lặp lại mãi.
HS chú ý.


1


9<sub>=0,111…=0,(1)</sub>
1


99<sub>=0,0101…=0,(01)</sub>
1


999<sub>=0,001001…=0,(001)</sub>


<b>1. Số thập phân hữu hạn, số</b>
<b>thập phân vô hạn tuần hoàn.</b>


<b>* HĐ3: Nhận xét.</b>


3 37
;



20 25<sub> là các số TPHH, </sub>
5


12<sub> là số</sub>


TPVHTH.


- Xét xem mỗi mẫu các phân số 20=22.5; 25=52; 12 = 22.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trên chứa TSNT nào?


- Vậy 1 phân số tối giản, mẫu
dương cần thêm điều kiện gì để
nó là số TPHH?


- Tương tự khi nào phân số viết
được dưới dạng số TPVHTH?
- Cho HS xem nhận xét-sgk.
- Cho HS làm ?1.


+ Nêu các bước thực hiện.


- Người ta chứng minh được rằng
mỗi số TPVHTH đều là một số
hữu tỉ.


VD: 0,(4)=0,(1).4=


1 4



.4


9 9


0,(25)=0,(01).25=


1 25


.25


99 99


HS trả lời.


- Điều kiện: Mẫu chỉ có ước
nguyên tố 2 hoặc 5.


- Mẫu có ước nguyên tố khác 2
và 5.


- HS đọc nhận xét-sgk.
HS làm ?1.


+ Tối giản các phân số. (nếu
phân số chưa tối giản)


+ Biến mẫu thành dương.


+ Xem mẫu chứa ước NT nào rồi


kết luận.


HS ghi bài.


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>
<b>Bt 65+66/34-sgk.</b>


Phân số nào viết được dưới dạng
số TPHH, số TPVHTH?


3 7 13 13 1 5 4 7


; ; ; ; ; ; ;


8 5 20 125 6 11 9 18


   


HS thực hiện.


Phân số viết được dưới dạng số TPHH:


3 7 13 13


; ; ;


8 5 20 125


 



vì mẫu khơng
có ước ngun tố khác 2 và 5.


Phân số viết được dưới dạng số TPVHTH:


1 5 4 7


; ; ;


6 11 9 18


 


vì mẫu có
ước nguyên tố khác 2 và 5.


<b>* HĐ5: HDVN.</b>


<i><b>- </b></i>Xem lại, nhớ điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số TPHH, TPVHTH.
- Làm bài tập 68, 69, 70, 71 trang 34, 35-sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Tuần 7</b> <b>Tiết 14</b>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập hữu hạn hoặc vo hạn tuần hoàn.
- Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dưới dạng số TPHH và TPVHTH và ngược lại.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: Bài tập.



- HS: Làm theo hướng dẫn của giáo viên.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>* HĐ1: Ktbc.</b>


1) Nêu điều kiện để 1 phân số viết được dưới dạng số TPHH.


Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số TPHH? Giải thích?


7 9 12 11


; ; ;


16 15 40 40


 


2) Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Áp dụng:


a) Viết phân số


1


9<sub> dưới dạng số thập phân.</sub>


b) Viết số thập phân 0,(3) dưới dạng phân số tối giản.
- Gọi 2 HS lên.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


<b>Dạng: Nhận dạng số TPHH, VHTH từ phân số.</b>
<b>Bt 68/34-sgk.</b>


a) Tìm các phân số là số TPHH, VHTH:


5 3 4 15 7 14


; ; ; ; ;


8 20 11 22 12 35


 


- Cho HS nhận dạng và giải thích.


<b>Dạng: Viết phân số dưới dạng số thập phân.</b>
<b>Bt 68/34-sgk.</b>


b) Viết các phân số ở câu a dưới dạng số TP.
- Gọi HS lên bảng (cho dùng MTBT).


<b>Bt 69/34-sgk.</b>


Viết các thương sau dưới dạng số TPVHTH:
a) 8,5:3 b) 18,7:6


c) 58:11 d) 14,2:3,33



Gọi 2 HS lên bảng. (cho HS nêu cách làm)
<b>Bt 71/35-sgk.</b>


Cho HS làm vào vở. 1 HS lên bảng.


<b>Bt 70/35-sgk.</b>


a) Các phân số


5 3 14 2


; ;


8 20 35 5






viết được dưới dạng
số TPHH vì các mẫu: 8=23<sub>; 20=2</sub>2<sub>.5; 5 đều khơng</sub>
có ước nào khác 2 và 5.


Các phân số còn lại viết được dưới dạng số
TPVHTH vì mẫu 11; 12=22<sub>.3; 22=2.11 có ước</sub>
khác 2 và 5.


HS thực hiện.





 

 



5 3 4


0, 625 0,5 0, 36


8 20 11


15 7 14


0,6 81 0,58 3 0, 4


22 12 35




  




  


HS thực hiện.


a) 8,5:3 = 2,8(3) b) 18,7:6 = 3,11(6)
c) 58:11 = 5,(27) d) 14,2:3,33 = 4,(264)


 




1 1


0, 01 0, 001


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
a) 0,32 b) -0,124


c) 1,28 d) -3,12
Gọi 2 HS lên bảng.


2 HS lên bảng, còn lại làm vào vở.


a) 0,32=


32 8 124 18


) 0,124


100 25 <i>b</i> 1000 125


 


   


128 32 312 78


)1, 28 ) 3,12


100 25 100 25



<i>c</i>   <i>d</i>   


<b>* HĐ3: HDVN.</b>


- Xem lại các bài tập đã sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tuần 8 </b> <b>Tiết 15</b>

<b>§10- Làm trịn số</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa việc làm tròn số trong thực tế.


- Nấm vững, biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Dùng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hằng ngày.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: bảng phụ.
- HS: xem bài.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài.</b>


Lớp 7a4 có 37 HS trong đó có 18
nam. Hỏi số nam chiếm bao
nhiêu % số HS của lớp.


Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính tốn


người ta thường làm tròn số. GV
giới thiệu vào bài.


Tỉ số % HS nam là:


18.100


% 48,64864864...%


37 


<b>* HĐ2: Ví dụ:</b>


- GV lấy VD về làm tròn số
trong thực tế:


+ K/c từ mặt trăng đến trái đất là
khoảng 400000km.


+ Diện tích Việt Nam khoảng
330000km2<sub>.</sub>


- Cho HS lấy một vài VD trong
thực tế về làm tròn số.


- Việc làm tròn số dùng rất nhiều
trong đời sống. Nó giúp ta dễ
nhớ, dễ so sánh, còn giúp ta ước
lượng nhanh kết quả phép tính.
VD1: Làm trịn số 4,3 và 4,9 đến


hàng đơn vị.


+ GV vẽ trục số.


+ 4,3 gần số nguyên nào nhất?
Tương tự với 4,9?


- Làm tròn các số trên đến hàng
đơn vị như sau:


4,3 4 4,9 5 


K/h: “<sub>” đọc là xấp xỉ, gần bằng.</sub>
- Vậy để làm tròn số TP đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào.
- Cho HS làm ?1.


- VD2: Làm trịn số 72900 dến
hàng nghìn (làm trịn nghìn)
+ Cho HS trả lời (có giải thích)
- VD3: Làm tròn số 0,8134 đến


HS nghe giảng.


- HS lấy VD theo yêu cầu GV.
HS nghe giảng.


HS ghi VD.


4,3 gần số nguyên 4 nhất.


4,9 gần số nguyên 5 nhất.
HS ghi bài.


Ta lấy số nguyên gần nó nhất.
HS làm ?1.


72900<sub>73000 (vì 72900 gần</sub>
73000 hơn 72000)


0,8134<sub>1,813</sub>


<b>1. Ví dụ:</b>


VD1: làm tròn số 4,3 và 4,9 đến
hàng đơn vị.


Giải


4,3 4 <sub>vì 4,3 gần 4 nhất.</sub>


4,9 5 <sub> vì 4,9 gần 5 nhất.</sub>


VD2: Làm tròn số 72900 đến
hàng nghìn (làm trịn nghìn)


Giải


72900<sub>73000 (vì 72900 gần</sub>
73000 hơn 72000)



VD3: Làm trịn 0,8134 đến hàng
phần nghìn (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hàng phần nghìn (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 3).


- Ở ?1 ta thấy 4,5 cách đều cả 4
và 5. Từ đây ta cần có quy ước
làm trịn số.


<b>* HĐ3: Quy ước làm tròn số.</b>
- Cho HS đọc TH1-sgk.


VD: a) Làm tròn 86,149 đến chữ
số TP thứ nhất.


GV hướng dẫn HS.


b) Làm tròn 542 đến hàng chục.
Gọi HS làm.


GV chú ý HS: TH số nguyên thì
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0.


- Cho HS xem TH2-sgk.


VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến
chữ số TP thứ 2.



b) Làm tròn số 1573 đến hàng
trăm.


- Cho HS làm ?2.
a) Trịn phần nghìn.
b) Trịn phần trăm.
c) Trịn phần chục.


HS xem sgk TH1.
a) 86,149<sub>86,1</sub>


b) 542<sub>540</sub>
HS theo dõi.


HS xem sgk-TH2.
a) 0,0861<sub>0,09</sub>
b) 1573<sub>1600</sub>
?2.


a) 79,3826<sub>79,383</sub>
b) 79,3826<sub>79,38</sub>
c) 79,3826<sub>79,4</sub>


<b>2. Quy ước làm tròn số.</b>
TH1: (sgk)


VD:


a) 86,149<sub>86,1 (tròn phần chục)</sub>


b) 542<sub>540 (tròn chục)</sub>


TH2: (sgk)
VD:


a) 0,0861<sub>0,09 (tròn phần trăm)</sub>
b) 1573<sub>1600 (tròn trăm)</sub>


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>
<b>Bt 73/39-sgk.</b>


Làm tròn các số sau đến chữ số
TP thứ 2: 7,923; 17,418; 79,1364
; 50,401; 0,155; 60,996.


Gọi 3 HS lên bảng.
<b>Bt 76/39-sgk.</b>
- Gọi HS đọc đề.


- Gọi HS1: làm tròn 76324753
trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn.
- Gọi HS2 làm tròn 3695 trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn.


HS1<b>: </b>7,923<sub>7,92</sub> <sub>17,418</sub><sub>17,42</sub>
HS2: 79,1364<sub>79,14</sub> <sub>50,401</sub><sub>50,40</sub>
HS3: 0,155<sub>0,16</sub> <sub>60,996</sub><sub>61,00</sub>


HS đọc đề.



HS1: 76324753<sub>76324760 (trịn chục)</sub>
76324753<sub>76324800 (trịn trăm)</sub>
76324753<sub>76325000 (trịn nghìn)</sub>
HS2: 3695<sub>3700 (trịn chục)</sub>


3695<sub>3700 (trịn trăm)</sub>
3695<sub>4000 (trịn nghìn)</sub>
* <b>HĐ5: HDVN.</b>


- Nắm vững quy tắc làm tròn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày soạn: 25/09</b> <b>Tuần 8</b> <b>Tiết 16</b>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.
- Vận dụng các quy ước làm trịn số vào các bài tốn thực tế, vào tính giá trị biểu thức, vào đời
sống hằng ngày.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: Bảng phụ, MTBT.
- HS: MTBT.


<i><b>III. </b></i>Tiến trình:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ktbc.</b>


Phát biểu 2 quy ước làm tròn số?


Áp dụng: Làm tròn các số sau:


a) 7324518 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.
b) 12,04817 đến hàng phần chục, hàng phần trăm,
hàng phần nghìn.


HS phát biểu.


a) 7324518<sub>7324520 (trịn chục)</sub>
7324518<sub>7324500 (trịn trăm)</sub>
7324518<sub>7325000 (trịn nghìn)</sub>
b) 12,04817<sub>12,1 (trịn phần chục)</sub>


12,04817<sub>12,05 (trịn phần trăm)</sub>
12,04817<sub>12,048 (trịn phần nghìn)</sub>
<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


<i><b>Dạng: Áp dụng quy ước để ước lượng kết quả.</b></i>
<b>Bt 77/40-sgk.</b>


- Cho HS đọc sgk. GV hướng dẫn các bước làm:
+ Làm tròn các thừa số đến chữ số hàng cao nhất.
+ Nhân, chia, … các số đã làm tròn được kết quả
ước lượng.


+ So sánh kết quả ước lượng với kết quả đúng.
- Cho HS làm:


a) 495.52 b) 82,36.5,1 c) 6730:48



<i><b>Dạng: Tính rồi làm trịn kết quả.</b></i>
<b>Bt 74/39-sgk.</b> (gắn thực tế)


Hết HK1, điểm toán bạn Cường như sau:
Hệ số 1: 7, 8, 6, 10


Hệ số 2: 7, 5, 6, 9
Hệ số 3: 8


- GV đưa cơng thức tính ĐTB các bài kiển tra của
Cường.




tong heso1+ tong heso 2 .2 + tong heso 3 .3
DTB=


tongcot diem


(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)


<i><b>Dạng:</b></i> <i><b>một số ứng dụng của làm tròn số vào thực</b></i>
<i><b>tế.</b></i>


<b>Bt 78/39-sgk.</b>
Cho HS đọc đề.


HS đọc sgk và theo dõi sự hướng dẫn của GV.


a) 495.52<sub>500.50 = 2500</sub>


b) 82,36.5,1<sub>82.5 = 410</sub>
c) 6730:48<sub>7000:50 = 140</sub>


HS đọc đề và thực hiện.


ĐTB mộn toán của Cường:


7 8 6 10

 

7 5 6 9 .2 8.3



7.2
15


       




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS nêu cách tính? Gọi 1 HS lên bảng.
<b>Bt 80/38-sgk.</b>


- Cho HS đọc đề.


- Cho HS tìm cách tính số <i>pao</i> tương ứng với 1kg?


2,54.21 = 53,34<sub>53 cm.</sub>
HS đọc đề.


Số <i>Pao</i> tương ứng với 1kg là:
1: 0,45 <sub> 2,22 (lb)</sub>


* <b>HĐ3: HDVN.</b>



- Thực hành đo ti vi gia đình .


- Đọc mục “Có thể em chưa biết”, thực hành đo chỉ số BMI của bạn cùng bàn.
- Làm bài tập 79 trang 39-sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Tuần 9</b> <b>Tiết 17</b>

<b>§11- Số vơ tỉ- Khái niệm căn bậc hai</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS có khái niệm về số vơ tỉ, hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu .


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: bảng phụ, MTBT.


- HS: Ôn tập số hữu tỉ, số thập phân, MTBT.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>1. HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc.</b>


Thế nào là số hữu tỉ? Cho biết quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?


Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:


3 17
;


4 11<sub>.</sub> <sub>(</sub>



3 17



0,75; 1, 54


4 11 <sub>)</sub>


GV nhận xét và giới thiệu bài.
2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Số vô tỉ.</b>


Xét bài tốn sau: (hình 5)


1m


C


D


A F


E B


- Hãy tính diện tích ABEF?
- SABCD= ?SAEBF?


- Gọi độ dài AB là x (m) (x>0).
Hãy tính SABCD theo x?



- Người ta chứng minh được rằng
khơng có số hữu tỉ nào để bình
phương bằng 2 và tính được:
x = 1,414213562373….


Đây là một số TP vơ hạn khơng
tuần hồn. Ta gọi đó là số vơ tỉ.
Vậy thế nào là số vô tỉ?


- Nêu sự kkhác nhau giữa số hữu
tỉ và số vơ tỉ?


Kí hiệu: I.


GV nhấn mạnh: Số TP gồm cả số
hữu tỉ và số vô tỉ.


HS đọc bài toán.


2



AEBF


S =1.1=1 m


2



ABCD AEBF


S = 2.S 2.12 <i>m</i>



ABCD


S <sub>= x</sub>2<sub> = 2 (m</sub>2<sub>)</sub>
HS nghe giảng.


HS phát biểu như sgk.


Số hữu tỉ viết thành số TPHH,
VHTH. Cịn số vơ tỉ viết thành
số TPVHKTH.


<b>1. Số vơ tỉ.</b>


Số vô tỉ là số viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn.


Tập hợp số vơ tỉ kí hiệu là: I.


<b>* HĐ3: Khái niệm căn bậc hai.</b>
Tính: 32<sub>; (-3)</sub>2<sub>; </sub>


2


2
3


 
 


  <sub>; </sub>


2


2
3



 
 
  <sub>; 0</sub>2<sub>?</sub>
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai


32<sub> = 9; (-3)</sub>2<sub> = 9; 0</sub>2<sub> = 0</sub>


2 2


2 4<sub>;</sub> 2 4


3 9 3 9




   


 


   


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

của 9. Tương tự căn bậc hai của


4


9<sub> là số nào?</sub>


0 là căn bậc hai của số nào?
- Tìm x để x2<sub> = -1?</sub>


Ta nói -1 khơng có căn bậc hai.
Vậy căn bậc hai của một số không
âm a là số ntn?


- Cho HS đọc đn-sgk.


VD: Tìm căn bậc hai của: 16, -4?
Vậy chỉ có số dương, số 0 mới có
căn bậc hai. Số âm khơng có căn
bậc hai.


- Mỗi số dương có mấy căn bậc 2?
- Số 0 có mấy căn bậc 2?


- Người ta c/m được rằng:


+ Số dương a có đúng 2 căn bậc 2
là a (>0) và - a (<0)


+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0=0


VD: 4 có 2 căn bậc 2 là 4; 4.
16 có 2 căn bậc 2 là: 16= … và


16


 <sub>= …. </sub>


- Không được viết: 42<sub> vì vế</sub>
trái chỉ số dương.


căn bậc hai của


4
9 <sub> là </sub>


2 2


;
3 3




0 là căn bậc hai của 0.
Khơng có x.


Là số x sao cho x2<sub> = a.</sub>


HS đọc đn-sgk.


căn bậc hai của 16 là 4 và -4.


-4 khơng có căn bậc hai vì -1< 0.


Mỗi số dương có 2 căn bậc 2.
0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0.
HS chú ý.


16<sub>= 4 và </sub> 16<sub>= -4</sub>


2 là a (>0) và - a (<0)
Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0
=0


VD: 4 có 2 căn bậc 2 là


4 2;  42<sub>.</sub>


- Chú ý: Không được viết:
42


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>


<b>Bt 82/42-sgk. </b>(bảng phụ)


Cho HS xem mẫu và điền vào chỗ
trống:


<b>Bt 83/42-sgk.</b>


- Cho HS xem mẫu ở sgk.
- Vận dụng làm câu a, b,d.


<b>Bt 86/43-sgk.</b>


GV hướng dẫn hs cách bấm máy.
Sau đó cho các em thực hiện.


HS thực hiện.


a) Vì 52<sub> = 25 nên </sub> 25 5<sub></sub> <sub>b) Vì 7</sub>2<sub> = 49 nên </sub> 49 7<sub></sub>


c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub> 1 1<sub></sub> <sub>d) Vì </sub>
2


2 4


3 9


 

 


  <sub> nên </sub>


4 2


9 3


HS làm nhóm.


KQ: a) 6 b) -4 c) 3



- nghe HD của gv kết hợp sgk


- Tiến hành bấm máy. Vài HS cho kết quả.
- Cả lớp nhận xét


<b>* HĐ5: HDVN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Tuần 9</b> <b>Tiết 18</b>

<b>§12- Số thực</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS biết số thực là tên gọi chung của cả hai số hữu tỉ và số vô tỉ, biết biểu diễn thập phân của số
thực. Hiểu ý nghĩa trục số thực.


- Thấy được sự phát triển của hệ thống từ N đến Z, Q và R.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: thước kẻ, compa, bảng phụ, MTBT.


- HS: Thước kẻ, compa.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<i><b>1. HĐ1:</b></i> Ktbc.


1) Thế nào là căn bậc hai của một số a (a<sub>0)?</sub>
Tính: a) 49 b) 81


c)


16
25



2) Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ và số thập
phân?


Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ (viết các số đó dưới
dạng số thập phân).


HS1: Phát biểu.


a) 49= 7 b) 81= 9


c)


16 4


25 5


HS2: Số hữu tỉ viết dưới dạng số TPHH, VHTH.
Số vô tỉ viết được dưới dạng số THVHKTH.
VD: Số hữu tỉ: 2,5; 1,5(3)


Số vô tỉ: 2 1, 41423...


GV nhận xét và giới thiệu vào bài. (Số hữu tỉ và số vô tỉ khác nhau nhưng được gọi chung là số thực).
2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Số thực.</b>



- Cho HS lấy VD về số TN, Số
nguyên, phân số, số TPHH, số
TPVHTH, số TPVHKTH, số vô
tỉ dạng căn bậc hai?


- Hãy chỉ ra đâu là số hữu tỉ?
Đâu là số vô tỉ?


Tất cả các số trên (số hữu tỉ và số
vô tỉ) được gọi chung là số thực.
Tập hợp số thực được kí hiệu: R.
Tất cả các tập N, Z, Q, I đều là
tập con của R.


- Cho HS làm ?1.


- Cho HS làm <b>Bt 87/44-sgk.</b>
Cho HS điền vào ô trống.


- Với hai số thực x, y bất kì ta
ln có x=y hoặc x>y hoặc x<y.
- HD: so sánh hai số thực cũng
như so sánh hai phân số.


VD: So sánh:


a) 0,3291… và 0,32(5)


HS lấy VD theo yêu cầu GV.



HS thực hiện.
HS nghe giảng.


HS làm ?1.


x<sub>R thì x là số thực.</sub>




3 3 3


2,53 0, 2 35


<i>N</i> <i>R</i> <i>I</i>


<i>Q</i> <i>I</i>


<i>N</i> <i>Z</i> <i>I</i> <i>R</i>


  


  


 


HS nghe giảng.


a) 0,3291… > 0,32(5)


<b>1. Số thực.</b>



Số thực bào gồm số hữu tỉ
và số vơ tỉ.


Tập hợp số thực kí hiệu: R.


Với 2 sốthực x, y bất kì ta
ln có: x < y hoặc x = y
hoặc x > y.


VD:


a) 0,3291… > 0,32(5)
b) 1,24598 < 1,24696


- Với a, b > 0 ta có:


<b>a > b </b> <i>a</i> <i>b</i>


VD:


Số nào lớn hơn: 4 và 13?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) 1,24598… và 1,24696…
- Cho HS làm ?2.


- Với a, b >0, ta ln có:


<b>a > b </b> <i>a</i> <i>b</i>



- Số nào lớn hơn: 4 và 13?
+ 4 = ...?


b) 1,24598 < 1,24696


?2. a) 2,(35) < 2,36912…


b) -0,(63) =


7
11


c) 5 2, 23

5 2, 2360679...



4 = 16, 16 13 4 13


<b>* HĐ3: Trục số thực.</b>


- GV hướng dẫn HS cách biểu
diễn số thực 2 trên trục số.


2<sub> biểu diễn được trên trục số</sub>
chứng tỏ tập số hữu tỉ không lấp
đầy được trục số.


Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diễn bởi
1 điểm trên trục số.


+ Ngược lại, mỗi điểm trên trục


số đều biểu diễn 1 số thực.


Các điểm biểu diễn số thực đã
lấp đầy trục số. Do dó, trục số
được gọi là trục số thực.


- Cho HS nhìn hình 7 và chỉ ra
loại số trên hình.


- Cho HS đọc chú ý-sgk.


2


3
2
1
0


HS ghi bài và nghe giảng.


HS trả lời.


HS đọc chú ý- sgk.


<b>2. Trục số thực.</b>


Mỗi số thực được biểu diễn
bởi 1 điểm trên trục số.
Ngược lại, mỗi điểm trên
trục số đều biểu diễn cho 1


số thực.


Trục số còn được gọi là trục
số thực.


- Chú ý: (sgk)


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>


<b>- </b>Cho HS làm <b>Bt87/45-sgk.</b>
<b>+ </b>Điền vào ô trống: (bảng phụ)
+ HS thảo luận và trả lời.


<b>Bt 89/45-sgk.</b>


Cho HS tìm câu đúng.


- Thảo luận nhóm. Vài HS trả lời.


3<i>Q</i>; 3<i>R</i>; 3<i>I</i>; 2,53<i>Q</i>


0, 2(53)<i>I</i>; <i>N</i> <i>Z</i>; <i>I</i> <i>R</i>


HS trả lời.


a) Đ b) Đ c) Đ


<b>* HĐ5: HDVN.</b>


- Học bài, nắm quan hệ giữa các tập N, Z, Q, I với R.


- Làm bài tập 90, 91, 92 trang 45-sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Tuần 10</b> <b> Tiết 19</b>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố khái niệm số thực, thấy được quan hệ giữa các tập số (<i>N Z Q I R</i>, , , , ).


- Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương
của một số.


- HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV + HS: bài tập.


<i><b>III. </b></i>Tiến trình:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ktbc.</b>
1) Số thực là gì?


ChoVD về số hữu tỉ? Số vô tỉ?
2) So sánh các số thực sau:
a) 2,(15) và 2, 1(41)


b) -0,2673 và -0,267333…
c) 1,235723… và 1,2357


d) 0,(428751) và



3
7<sub>.</sub>


HS1: Phát biểu và cho VD.
HS2:


a) >
b) >
c) >
d) =


<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


<i><b>Dạng: So sánh các số thực.</b></i>
<b>Bt 91/45-sgk.</b>


Điền số thích hợp vào ơ vng:
a) 3,02  3, 1


b) 7,5 8  7,513
c) 0, 4 845  0, 49826
d) 1, 0765  1,892


Cho HS thảo luận. Sau đó cho HS trả lời tại chỗ.
<b>Bt 92/45-sgk.</b>


Cho các số:


1



3, 2; 1; ; 7, 4; 0; 1,5
2


  


a) Sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
- Ta làm thế nào để sắp xếp?
- Gọi 1 HS lên bảng.


b) Sắp xếp từ nhỏ đến lớn các gttđ.
- Gọi HS sắp xếp.


<i><b>Dạng: Tìm x.</b></i>
<b>Bt 93/45-sgk.</b>


a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9


GVHD: Dùng t/c phân phối: a(b+c) = ab + ac
- Gọi 1 HS lên bảng.


- Tương tự hãy tìm x:


HS xem sgk, thảo luận. Sau đó trả lời.
a) 0


b) 0
c) 9
d) 9



a) Ta so sánh các số trên.


Kết quả:


1


3, 2 1,5 0 1 7, 4


2


       


b)


1


0 1 1,5 3, 2 7, 4


2


       


HS trình bày:


a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = - 4,9 – 2,7


2x = - 7,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = - 9,8



<i><b>Dạng: Tính giá trị biểu thức.</b></i>
<b>Bt 90/45-sgk.</b>


a)


9 4


2.18 : 3 0, 2


25 5


   


 


   


   


- Hãy nêu cách làm?
- Gọi 1 HS lên bảng.


b)


5 7 4


1, 456 : 4,5.


18 25 5



1 HS thực hiện.


<i><b>Dạng: Toán về tập hợp.</b></i>
<b>Bt 94/45-sgk.</b>


a) Q<sub>I = ?</sub>


- Cho HS nhắc lại giao hai tập hợp là gì?
- Hãy xác định Q<sub>I?</sub>


b) R<sub>I = ?</sub>


-2,7x = - 5,94


x = - 5,94:(-2,7) = 2,2


a)


9 4


2.18 : 3 0, 2


25 5


   


 


   



   


= (0,36 – 36):(3,8 + 0,2)


= (- 35,64):4 = -8,91


b)


5 7 4


1, 456 : 4,5.


18 25 5


=


5 182 25 9 4 5 26 18


. .


18 125 7 2 5 18  5  5


=


5 8 119


18 5 90




 


HS phát biểu.
Q<sub>I = </sub>
R <sub>I = I</sub>
<b>* HĐ3: HDVN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ngày soạn: </b> <b>Tuần 10</b> <b>Tiết 20</b>

<b>Ôn tập chương I</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.


- Ôn tập số hữu tỉ, các phép toán trong Q, gttđ của số hữu tỉ.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b>- GV</i>: Bảng tổng kết quan hệ giữa N, Z, Q, I, R; MTBT, bảng các phép tính trong Q.
- HS: làm theo hướng dẫn của GV, MTBT.


<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ôn quan hệ giữa các tập N, Z, Q, I, R.</b>
- Hãy nêu các tập hợp đã học? Cho biết quan hệ
giữa chúng?


- Hãy lấy VD cho từng tập hợp số?


- Cho HS xem bảng trang 47-sgk.


HS nêu các tập hợp số: N, Z, Q, I, R
Quan hệ: <i>N Z Q R I</i>   ; <i>R</i>


HS lấy VD.
<b>* HĐ2: Ôn tập số hữu tỉ.</b>


- Thế nào là số hữu tỉ?


- Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho
VD?


- Nếu quy tắc xác định gttđ 1 số hữu tỉ?


Áp dụng: Tìm x biết: a) <i>x</i> 2,5
b) <i>x</i> 1
c) <i>x</i> 2 3,5
- Hãy điền tiếp công thức:


... ...


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>m m</i>  <i>m m</i> 


. ... : ... ....


<i>a c</i> <i>a c</i>



<i>b d</i>  <i>b d</i>  


với x, y<i>Q m n N</i>; ,  :


. .... : ...


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


 

...

.

... ....


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i>


<i>y</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


HS phát biểu.



Số hữu tỉ dương: số hữu tỉ lớn hơn 0.
Số hữu tỉ âm: số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
HS lấy VD.


HS trả lời:


ê 0


ê 0


<i>x n u x</i>
<i>x</i>


<i>x n u x</i>








 



a) x = 2,5; x = -2,5
b) khơng tìm được x.


c) x – 2 = 3,5 hoặc x – 2 = -3,5
x = 5,5 hoặc x = -1,5
HS lên bảng điền vào ô trống.



<b>* HĐ3: Luyện tập.</b>


<i><b>Dạng: Thực hiện phép tính.</b></i>
<b>Bt 96/48-sgk.</b>


a)


4 5 4 16


1 0,5


23 21 23   21


- Lưu ý: tính nhanh nếu có thể.


b)


3 1 3 1


.19 .33


7 3 7 3


- Gọi 2 HS lên bảng.


HS lên bảng.


HS1: a)


4 5 4 16



1 0,5


23 21 23   21


=


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


   


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bt 97/49-sgk. </b>Tính nhanh:
a) (-6,37.0,4).2,5


b) (-0,125).(-5,3).8
- Gọi 2 HS lên bảng.
<i><b>Dạng: Tìm số chưa biết.</b></i>
<b>Bt 98/49-sgk.</b>


b)



3 31


: 1


8 33


<i>y</i> 


d)


11 5


0, 25


12 <i>y</i> 6




 


HS2: b)


3 1 3 1


.19 .33


7 3 7 3<sub> = </sub>


3 1 1



. 19 33


7 3 3


 




 


 


=



3


. 14 6


7  


a) = (-6,37).(0,4.2,5) = (-6,37).1 = -6,37
b) = (-0,125.8).(-5,3) = -1.(-5,3) = -5,3


HS1: a)


3 31 3 64 8


. 1 .



8 33 8 33 11


<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>  


 


HS2: b)


11 1 5


12 <i>y</i> 4 6




 


11 5 1 7


12 <i>y</i> 6 4 12




  


7 11 7


:


12 12 11



<i>y</i>  


<b>* HĐ4: HDVN.</b>


- Xem lại lý thuyết và bài tập đã sửa.
- Làm câu 6 10 ôn chương trang 46
- Làm bài tập 99, 100, 102 trang 49-sgk.


- Hướng dẫn bài 102: Dùng tính chất: . .


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a d b c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tuần 11 </b> <b> Tiết 21</b>

<b>Ơn tập chương I (tt)</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b>i</i>


- ơn tập các tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ lệ thức,
phép toán trong R.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: bảng phụ, MTBT.


- HS: MTBT, câu hỏi ôn chương.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>* HĐ1: Ơn tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số</b>
<i><b>bằng nhau.</b></i>


1) Thế nào là tỉ lệ thức? Nêu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức?


2) Từ a.d=b.c ta có các tỉ lệ thức nào?
Áp dụng: Tìm x biết:


a) x:(-3,14) = (-3,12):1,2


b)



2 1


2 : 2 : 0, 06


3 <i>x</i> 12 


Gọi 2 HS lên bảng.


3) Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau?


4) Tìm x, y biết: 3 5


<i>x</i> <i>y</i>




và x –y = 12



Gọi HS trình bày. (dùng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau)


5) Tìm số đo các góc của tam giác biết các góc này
tỉ lệ với 1; 2; 3.


Gọi a, b, c là số đo các góc của tam giác. Hãy biểu
diễn đề bài thành kí hiệu?


Gọi 1 HS trình bày.


HS phát biểu.


HS nêu 4 tỉ lệ thức có thể lập từ đẳng thức trên.
a) x:(-3,14) = (-3,12):1,2


x = [(-3,12):1,2].(-3,14)
x = 5,564


b)



2 1


2 : 2 : 0, 06


3 <i>x</i> 12 





2 1


2 : 2 : 0,06


3 12


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


8 25 3


: :


3 12 50


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


  <sub>=</sub>


8 1250
:


3 36


 


 <sub></sub> 



 


8 36 48


.


3 1250 625


<i>x</i>  


HS phát biểu, viết công thức tổng quát.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


12
6


3 5 3 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   


 


6.3 18


<i>x</i>


  



6.5 30


<i>y</i> 


Gọi a, b, c là số đo các góc của tam giác.
Đk: a, b, c >0.


Theo đề bài ta có: 1 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


và a + b + c = 1800<sub> </sub>


Ta có:


0
0


180
30


1 2 3 1 2 3 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    



 
Do đó: a = 300<sub>.1 = 30</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Dạng: Ôn tập về số vô tỉ, số thực.</b>
1) Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?


2) Thế nào là căn bậc hai của một số a khơng âm?
Hãy tìm các căn bậc hai của 16?


3) Tính:


a) 25 b) 81 c)


16
49


d) 0, 25


Gọi 2 HS lên bảng.
4) Tính giá trị biểu thức.
a) 100 81


b) 0,1. 225 3. 36


c)


16 25


:



36 36


Gọi 3 HS lên bảng.


c = 300<sub>.3 = 90</sub>0


HS phát biểu và lấy VD.


căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho:
x2<sub> = a.</sub>


Các căn bậc hai của 16 là 4 và -4.
HS thực hiện.


a) 5 b) 9


c)


4


7 <sub>d) 0,5</sub>


a) = 10 – 9 = 1


b) = 0,1.15 – 3. 6 = 1,5 – 18 = -16,5


c) =


4 5 4 6 4



: .


6 66 55


<b>* HĐ3: HDVN.</b>


- Xem lại lý thuyết, nắm các định nghĩa, tính chất trong chương.
- Xem lại các bài tập đã sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn:</b></i> <i><b>Tuần 11</b></i> <i><b>Tiết 22</b></i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra các kiến thức trong tâm trong chương về các phép tính trong số hữu tỉ, số thực; giá trị
tuyệt đối, kiến thức lũy thừa, căn bậc hai, số thập phân, ….


- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để vận dụng vào giải bài tập của học sinh.
- Kiểm tra kĩ năng trình bày của học sinh.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - GV: Đề kiểm tra.


- HS: dụng cụ học tập, MTBT.
<b>III. Ma trận đề:</b>


<b>IV. Đề kiểm tra:</b>


<b>Bài 1:</b> Khoanh tròn câu đúng: (<i><b>3đ</b></i>)
1) 73<sub>.7</sub>4<sub> = ?</sub>



A. 712 <sub>B. 7</sub>7 <sub>C. 49</sub>12 <sub>D. 49</sub>7
2) <i>x</i>2 suy ra x bằng:


A. 2 B. -2 C. 2 và -2 D. Một kết quả khác.
3) <i>x</i> = 4 suy ra x bằng:


A. 2 B. 4 C. 8 D. 16


4) Từ a.d = b.c ta có tỉ lệ thức:


A.


<i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i> <sub>B. </sub>


<i>a</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>c</i> <sub>C. </sub>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>a</i> <sub>D. </sub>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


5) Tập hợp số hữu tỉ bao gồm:



A. Các số nguyên và số thập phân. B. Các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
C. Các số hữu tỉ dương, các số hữu tỉ âm và số 0. D. Các câu trên đều sai.


6) Sắp xếp các số:


17
3, 2; 9; 1, 2;


20


 


theo thứ tự giảm dần.


A.


17


1, 2 9 3,12


20


    


B.


17


1, 2 9 3,12



20    


C.


17


1, 2 3,12 9


20


    


D.


17


1, 2 3,12 9


20    


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) 36 16 <sub>b) </sub>


17 23 6 12


23 5 23 5 <sub>c) </sub>


4 37 4 14


. .



9 10 9 5


<b>Bài 3:</b> Tìm x biết: (<i><b>2đ</b></i>)
a)
15
4 8
<i>x</i>

b)
2 16
.0,8
3 5
<i>x</i>
 
 
 
 


<b>Bài 4:</b> (<i><b>1,5đ</b></i>)Hai lớp 7A và 7B cùng trồng cây. Biết số cây của lớp 7A và 7B tỉ lệ với các số 3; 4 và tổng
số cây của hai lớp trồng được là 126 cây. Hãy tìm số cây mỗi lớp trồng được.


<b>Bài 5:</b> Chứng tỏ rằng: 0,(7) + 0,(2) = 1 (<i><b>0,5đ</b></i>)


<b>V. Đáp án + biểu điểm:</b>



<b>Bài 1: </b>Mỗi câu đúng được 0,5đ.


1 2 3 4 5 6



B C D D C A


<b>Bài 2:</b>


<b>a) </b> 36 16<sub> = 6 + 4 </sub> <sub>(0,5đ)</sub> <sub>b) </sub>


17 23 6 12


23 5 23 5 <sub> = </sub>


17 6 23 12


23 23 5 5


   


  


   


   <sub> (0,5đ)</sub>


= 10 (0,5đ) =


11 16
1
5 5
 
(0,5đ)
c)



4 37 4 14


. .


9 10 9 5 <sub> = </sub>


4 37 14
.


9 10 5


 




 


  <sub>(0,5đ)</sub>


<i><b> = </b></i>


4 9
.
9 10<sub> = </sub>


2
5 <sub>(0,5đ)</sub>
<b>Bài 3: </b>
<b>a) </b>


15
4 8
<i>x</i>


 <sub> x = </sub>


15
.4


8 <sub>(0,5đ)</sub> <sub>b) </sub>


2 16
.0,8
3 5
<i>x</i>
 
 
 
 
x =
15


2 <sub>(0,5đ)</sub> <sub>x + </sub>


2
3<sub> = </sub>


16
: 0,8



5 <sub>(0,25đ)</sub>


x +


2
3<sub> = </sub>


16 8
:


5 10<sub>= 4</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


x = 4 -


2
3<sub> = </sub>


10


3 <sub>(0,5đ)</sub>


<b>Bài 4: </b>Gọi a, b lần lượt là số cây của lớp 7A và 7B. (0,25đ)
Theo đề ta có: 3 4


<i>a</i> <i>b</i>




hay và a + b = 126 (0,25đ)



Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


126
18


3 4 3 4 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


   


 <sub>(0,5đ)</sub>


Suy ra a = 18.3 = 54 b = 18.5 = 72 (0,25đ)
Vậy số cây của lớp 7A, 7B lần lượt là 54 cây và 72 cây. (0,25đ)
<b>Bài 5: </b>Ta có: 0,(7) + 0,(2) = 7.0,(1) + 2.0,(1) (0,25đ)


= (7 + 2).0,(1) (0,25đ)


= 9.


1


9<sub> = 1</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày dạy: 11/11</b></i> <i><b>7A4</b></i> <i><b>Tuần 12 </b></i> <i><b> Tiết 23</b></i>

<b>Chương II- Hàm số và đồ thị</b>



<b>§1- Đại lượng tỉ lệ thuận</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận nhau hay khơng?


- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị
một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: bảng phụ.


- HS: đọc bài, ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận (tiểu học).
<i><b>III. </b></i>Tiến trình:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài.(3’)</b>


- GV giới thiệu chương hàm số
và đồ thị.


- Giới thiệu bài.


- Cho HS nhắc lại thế nào là hai
đại lượng tỉ lệ thuận nhau?


HS nghe giảng.


HS nhắc lại.


<b>* HĐ2: Định nghĩa. (15’)</b>


- Cho HS làm ?1.


a) Nêu công thức tính quảng
đường?


+ Hãy tính quảng đường s?
b) Giới thiệu kí hiệu m, V, D.
Tính m theo V, D?


- Nêu điểm giống nhau giữa 2
công thức s = 15t và m = 7800v?
- ta nói s và t tỉ lệ thuận với nhau.
Vậy khi nào thì đại lượng y và x
tỉ lệ thuận với nhau?


y và x tỉ lệ thuận nhau nếu: y=kx
(k là hệ số tỉ lệ)


- Cho HS làm ?2.


+ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k=


3
5




 <sub> ta có điều gì?</sub>


Hãy tính x theo y?


Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
nào?


Vậy nếu y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số k thì x sẽ tỉ lệ thuận với y
theo hệ số nào?


- Cho HS đọc chú ý-sgk.


Quảng đường = vtốc x thời gian
S = 15t


m = V.D
m = 7800.V


Đều là đại lượng này bằng đại
lượng kia nhân với 1 số.


HS nêu như sgk.


y =


3
5



x



 <sub> x = </sub>


5
3



y


Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số


5
3



.


x tỉ lệ thuận với y theo hệ số


1


<i>k</i>


- HS đọc chú ý-sgk.


<b>1. Định nghĩa.</b>
ĐN: (sgk)


VD: s = 15t ta nói s tỉ lệ thuận
với t theo hệ số 15.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cho HS làm ?3. HS làm ?3
<b>* HĐ3: Tính chất. (15’)</b>


- Cho HS làm ?4.


a) y TLT với x, vậy ta có điều gì?
b) Tính y2, y3, y4 ?


c) Hãy tính và rút ra nhận xét về


các tỉ số:


3


1 2 4


1 2 3 4


; ; <i>y</i> ;


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>?</sub>


- x1, y1 tương ứng với nhau tức là
với x1 ta có tương ứng y1=kx1
Tương tự: y2=kx2, y3=kx3, y4=kx4


Vậy



3


1 2 4


1 2 3 4


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


Tương tự cho HS rút ra tính chất:


1 1 1 1


2 2 3 3


; ;...


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


HS làm ?4.


y TLT với x nên ta có: y = kx
hay 3k = 6 <sub>k = 6:3 = 2</sub>


y2 = 2.x2 = 2.4 = 8
y3 = 2x3 = 2.5 = 10
y4 = 2.6 = 12


HS tính và nhận xét:
3


1 2 4


1 2 3 4


2


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


HS nghe giảng.


HS rút ra tính chất theo sự hướng
dẫn của GV.


<b>2. Tính chất.</b>


y tỉ lệ thuận với x. Khi đó:
3


1 2 4



1 2 3 4


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


1 1 1 1


2 2 3 3


; ;...


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Trong đó:


+ x1, x2, x3,… là các giá trị của x.
+ y1, y2, y3, … là các giá trị tương
ứng với x1, x2, x3,…


<b>* HĐ4: Củng cố. (10’)</b>
<b>Bt 1/53-sgk.</b>



x, y TLT nhau, x=6 thì y=4
a) Tìm hệ số k của y đối với x?
- y TLT với x <sub>ta có cơng thức</sub>
nào?


b) Biểu diễn y theo x?
c) Tính y khi x = 9; x = 15?


HD: Thay x vào y =


2
3<sub>x ?</sub>


a) Do y TLT với x nên: y = kx


Thay x = 6; y = 4 vào ta được: 4 = 6.k <sub>k = 4:6= </sub>


2
3


b) k=


2


3  <sub>y = </sub>


2
3<sub>x</sub>


<b>c) </b>Với x = 9 ta có: y =



2
3<sub>.9 = 6</sub>


Với x = 15 ta có: y =


2


3<sub>.15 = 10</sub>


<b>* HĐ5: HDVN. (2’)</b>


- Nắm định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận và các tính chất của chúng.
- Làm bài tập 3, 4 trang 53-sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ngày dạy: 12/11</b> <b>7A4</b> <b>Tuần 12</b> <b>Tiết 24</b>

<b>§2- Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS hiểu cách giải bài toán tỉ lệ thuận.


- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- Biết trình bày bài giải.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: Bảng phụ.


- HS: xem bài, ơn tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<i><b>1. HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc. (5’)</b></i>



Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?
x, y có tỉ lệ thuận nhau khơng ? Tại sao?


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


HS phát biểu.


x, y tỉ lệ thuận nhau vì:


1 2 3 4 5


9 18 27 3645


<i><b>GV nhận xét vào bài.</b></i>
2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Bài toán 1. (20’)</b>
- Cho HS đọc bài tốn-sgk.
- Bài tốn cho gì? u cầu gì?
- Khối lượng và thể tích là hai
đại lượng thế nào với nhau?
- Vậy gọi m1, m2 là khối lượng
hai thanh sắt thì ta có tính chất
gì?



- Thanh 2 nặng hơn thanh một
56,5g  <sub> ta có điều gì?</sub>


- Hãy tính m1, m2? (vận dụng tính
chất dãy tỉ số bằng nhau).


- Cho HS làm ?1.


+ Gợi ý: Làm tương tự bài trên.


- GV nêu chú ý-sgk.


HS đọc đề.
HS tóm tắt đề.


Khối lượng và thể tích tỉ lệ thuận
với nhau.


1 2


1 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>v</i> <i>v</i> <sub>12</sub>1 <sub>17</sub>2


<i>m</i> <i>m</i>


 



m2 – m1 = 56,5


1 2 2 1 56,5 <sub>11,3</sub>


12 17 17 12 5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


   



m1=11,3.12 = 135,6
m2=11,3.17 = 192,1
HS trình bày:


Gọi m1(g), m2(g) là KLượng mỗi
thanh.


Ta có: m1+m2= 222,5


KL và thể tích tỉ lệ thuận nhau:


1 2 1 2 222,5 <sub>8,9</sub>


10 15 10 15 25


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   




m1=8,9.10 = 89(g)
m2=8,9.15 = 133,5(g)


<b>1. Bài toán 1:</b>
(sgk)


Giải


Giả sử khối lượng hai thanh chì
lần lượt là m1(g), m2(g)


Do khối lượng và thể tích là hai
đại lượng tỉ lệ thuận nhau nên:


1 2 2 1 56,5 <sub>11,3</sub>


12 17 17 12 5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


   




m1=11,3.12 = 135,6 (g)
m2=11,3.17 = 192,1 (g)


Vậy khối lượng hai thanh chì lần
lượt là 135,6g, 192,1g.



<b>* HĐ3: Bài toán 2: (11’)</b>
- Cho HS đọc đề.


- Cho HS thảo luận nhóm, sau đó
gọi HS trình bày.


HS thảo luận nhóm.
Kết quả:


Số đo các góc A, B, C lần lượt
là: 30<sub>, 60</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>2. Bài toán 2;</b>
(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bt 5/55-sgk.</b>


- Gợi ý: Kiểm tra tính chất về đại
lượng tỉ lệ thuận.


+ x, y TLT nếu thoả tính chất.
+ Ngược lại thì khơng.


+ Cho HS làm theo nhóm. Sau
đó gọi vài nhóm kiểm tra.


HS làm theo sự hướng dẫn của
GV.



Kết quả: x, y không tỉ lệ thuận.


Vì:


12 90


1  9


<b>* HĐ5: HDVN. (2’)</b>


- Xem lại các bài toán.


- Làm bài tập 6, 7, 8 trang 55-sgk.
- Tiết sau luyện tập.


HD bài 6: viết công thức y tỉ lệ thuận với x; y = kx


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ngày dạy: 19/11</b> <b>7A4</b> <b>Tuần 13</b> <b> Tiết 25</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.
- Vận dụng lý thuyết vào giải toán thực tế.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV+HS: Bài tập.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>* HĐ1: Ktbc. (7’)</b>


1) x, y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu:
a)


x 1 2 3 4 5


<i>y</i> 12 24 36 48 50


b)


x 1 3 4 6 8


y 6 18 24 36 48


2) Chữa <b>Bt 8/56-sgk.</b>


<b>HS1: </b>


a) x, y khơng tỉ lệ thuận với nhau vì:


12 50


1  5


<b>b) </b>x, y tỉ lệ thuận với nhau vì:


1 3 4 6 8



6 18 243648


HS2: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C
lần lượt là a, b, c


Ta có: a+b+c=24 và 32 28 36


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


24 1


32 28 36 32 28 36 96 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


Do đó: a =


1


4<sub>.32 = 8;</sub> <sub>b = </sub>
1


4<sub>.28 = 7</sub>



c =


1


4<sub>.36 = 9</sub>


<b>* HĐ2: Luyện tập + củng cố. (36’)</b>
<b>Bt 6/55-sgk.</b>


<b>-</b> Cho HS đọc đề.
GV tóm tắt:


1 mét dây nặng 25 gam
a) x mét dây nặng y gam
Hãy biểu diễn y theo x?


- Cho HS viết công thức biểu diễn cho hai đại lượng
TLT.


b) Tính x khi y = 4,5kg.
<b>Bt 7/56-sgk.</b>


- Cho HS đọc đề.
- Cho HS tóm tắt đề.


- KL đường và dâu là hai đại lượng như thế nào?
- Nhắc lại tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận?
- Cho HS trình bày.


<b>Bài 6:</b>



a) x, y tỉ lệ thuận nhau nên:
y = kx


ta có: 25 = k.1 suy ra k = 25
Vậy y = 25x


b) Với y = 4,5kg = 4500g
ta có: x = 4500:25 = 180 (m)


<b>Bài 7:</b>


Gọi x(kg) là khối lượng cần tìm.
2 kg dâu cần 3 kg đường


2,5 kg dâu cần x(kg) đường


Do khối lượng đường và dâu tỉ lệ thuân nhau nên:


2 3 2


3: 3,75


2,5 <i>x</i> <i>x</i> 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bt 10/56-sgk.</b>
- Cho HS đọc đề.


- GV đưa bài giải, yêu cầu HS tìm chỗ sai và sửa lại
cho đúng.



<i><b>Bài giải</b></i>: Gọi a, b, c là các độ dài cần tìm.


Ta có: 2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


và a + b + c = 45


45
5


2 3 4 9


<i>a b c</i> 


  


 


 <sub> a = 5.2 = 10; b = 5.3 = 15; c = 5.4 = 20</sub>


<b>Bài 10:</b>


HS đọc đề, xem bài giải GV đưa, thảo luận tìm
chỗ sai và sửa.


Bổ sung:



Teho tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


45
5


2 3 4 2 3 4 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


<b>* HĐ3: HDVN. (2’)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã sửa.


- Ôn lại đại lượng tỉ lệ nghịch (ở tiểu học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ngày dạy: 19/11</b> <b>7A4</b> <b>Tuần 13</b> <b>Tiết 26</b>

<b>§3- Đại lượng tỉ lệ nghịch</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết được hai địa lượng có tỉ lệ nghịch nhau khơng?


- Hiểu được tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch.



- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ, giá trị tương ứng của
đại lượng kia.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i> - GV + HS: Bài học.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<i><b>1. HĐ1: Ổn định lớp +Ktbc. (5’)</b></i>


Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2<sub>, chiều dài</sub>
y(cm), rộng x(cm). Viết cơng thức tính diện tích
HCN trên.


Tính y khi x = 3cm?


Cơng thức tính diện tích: x.y = 12
x = 3 suy ra: y = 12: 3 = 4 (cm)
<i><b>GV nhận xét và giới thiệu vào bài.</b></i>


xy = 12  <sub> y = ? (y = </sub>


12


<i>x</i> <sub>). Ta nói y tỉ lệ nghịch của x. Vậy thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghich nhau?</sub>


2. Giảng bài mới.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt đôgj HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Định nghĩa. (10’)</b>
- Cho HS làm ?1.



+ Viết cơng thức tính lượng gạo
y(kg) trong mỗi bao theo x khi
chia đều 500kg vào x bao?


+ Vận tốc v(km/h) theo thời gian
t(h) của một vật chuyển động trên
quãng đường 16km?


- Hai công thức trên có điểm gì
giống nhau?


- Ta nói y tỉ lệ nghịch với x, tương
tự v tỉ lệ nghịch với t.


- Vậy khi nào thì đại lượng y tỉ lệ
nghịch với đại lượng x?


Công thức: y=


<i>a</i>


<i>x</i><sub> (a là hệ số tỉ lệ)</sub>


- Cho HS làm ?2.


+ Hãy biểu diễn y theo x?
+ Hãy tính x theo y?
+ Hãy trả lời câu hỏi sgk?
- Cho HS đọc chú ý-sgk.



x.y = 500


500


<i>y</i>
<i>x</i>


 


v.t = 16


16


<i>v</i>
<i>t</i>


 


Đại lượng này bằng đại lượng kia
chia cho một số.


HS phát biểu như sgk.


HS làm ?2.


Kết quả: x tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số -3,5


- Chú ý: (sgk)



<b>1. Định nghĩa.</b>
(sgk)


VD: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số -3,5.


Ta có; y=


3,5


<i>x</i>




- Chú ý: (sgk)
<b>* HĐ3: Tính chất. (18’)</b>


- Cho bảng: (x, y TLN nhau)
x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5
y y1=30 y2=? y3=? y4=?


<b>2. Tính chất.</b>


Cho x, y tỉ lệ nghịch nhau. Khi
đó:


a) x1y1= x2y2= x3y3= x4y4=a
x x1=2 x2=3 x3=4 x4=5



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV giới thiệu các kí hiệu x1, x2, y1,
y2,…


a) Tìm hệ số a?


y TLN với x , ta có đẳng thức gì?
b) Tính y2, y3, y4 ?


c) Nhận xét x1y1, x2y2, x3y3, x4y4?


So sánh:


1 2


2 1


à


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i>


<i>x</i> <i>y</i>


- GV rút ra các tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ nghịch.


x1.y1=a a = 2.30 = 60
HS điền vào bảng.



x1y1= x2y2= x3y3= x4y4= 60


1 2


2 1


3
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> 


HS theo dõi, xem các tính chất
trong sgk.


b)


3


1 2 1


2 1 3 1


; <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



Trong đó:


x1, x2, … là các giá trị của x.
y1, y2, y3, … là các giá trị tương
ứng của x1, x2 ,…


<b>* HĐ4: Củng cố. (10’)</b>
<b>Bt 12/58-sgk.</b>


x, y TLN nhau. x=8 thì y=15
a) Tìm hệ số a?


Hãy biểu diễn cơng thức của hai
đại lượng tỉ lệ nghịch?


Tính a?


b) Biểu diễn y theo x?
c) Tính y khi:


+ x = 6
+ x = 10


a) Do y tỉ lệ nghịch với x nên: x.y = a


Thay x = 8, y = 15 vào ta được: a = 8.15 = 120
Vậy = 120


b) Với a = 120 ta có: x.y = 120



120


<i>y</i>
<i>x</i>


 


c) x = 6  <sub> y = 120:6 = 20</sub>
x = 10  <sub> y = 120:10 = 12</sub>
<b>* HĐ5: HDVN. (2’)</b>


- Nắm định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Nắm hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Làm bài tập 13, 14 trang 58-sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ngày dạy: 26/11</b> <b>7A4</b> <b>Tuần 14</b> <b> Tiết 27</b>

<b>§4- Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học xong bài này HS cần biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Rèn kĩ năng trình bày.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV: Bảng phụ


- HS: Làm bài tập. Ơn tâp tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch, t/c dãy tỉ số bằng nhau.
<i><b>III. Tiến trình:</b></i>


<i><b>1. HĐ1:</b></i> Ktbc.


Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch?


Cho x, y tỉ lệ nghịch nhau. Biết x= 6 thi y = 10
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x?


b) Tính y khi x = 4, x = 10.


2) Nêu tính chất hai dại lượng tỉ lệ nghịch?
Viết CTTQ?


HS phát biểu.


a) Do x, y tỉ lệ nghịch nhau nên: x.y = a
Thay x = 6. y = 10 vào ta được:


A = 6.10 = 60


Vậy y =


60


<i>x</i>


b) x = 4  <sub>y = </sub>


60
15


4 


x = 10  <sub>y = </sub>



60
6
10 


HS phát biểu. Viết CTTQ.
<i><b>2. Giảng bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* HĐ2: Bài toán 1:</b>
- Cho HS đọc đề bài tốn.


- Gọi vtốc cũ và mới của ơ tơ lần
lượt là v1, v2 (km/h).


Tg tương ứng là t1, t2 (h).
Hãy tóm tắt đề.


Vtốc và tg là hai đại lượng ntn
với nhau? Ta có điều gì?


- Hãy tính t2 ?


- Nếu v2 = 0,8v1 thì t2 = ?


HS đọc đề-sgk.


t1= 6; v2 = 1,2v1


Chúng tỉ lệ nghịch nhau.



1 2


2 1


<i>t</i> <i>v</i>


<i>t</i> <i>v</i> <sub> hay </sub>


1


1 1


1, 2


6 <i>v</i>


<i>t</i>  <i>v</i>


nên: t2 = 6:1,2 = 5 (h)


HS tính và cho kết quả: t2 = 7,5h


<b>1. Bài toán 1:</b>
(sgk).


Gọi vtốc cũ và mới của ô tô lần
lượt là v1, v2 (km/h).


Tg tương ứng là t1, t2 (h).


Ta có: t1= 6; v2 = 1,2v1


Do vtốc và tg trên cùng 1 quãng
đường tỉ lệ nghịch nhau nên:


1 2


2 1


<i>t</i> <i>v</i>


<i>t</i> <i>v</i> <sub>. Do đó: </sub>


1


1 1


1, 2


6 <i>v</i>


<i>t</i>  <i>v</i>


 <sub> t</sub><sub>2</sub><sub> = 6:1,2 = 5 (h)</sub>


Vậy nếu đi với vtốc mới thì ô tô
mất 5h để đi từ A đến B.


<b>* HĐ3: Bài tốn 2.</b>



- Cho HS đọc và tóm tắt đề.
- Gọi số máy của mỗi đội lần
lượt là x1, x2, x3, x4. Theo đề ta có
điều gì?


- Số máy và số ngày làm có tỉ
nghịch nhau khơng? Suy ra ta có
tính chất gì?


Biến đổi thành dãy tỉ số bằng
nhau? (gợi ý: chuyển chia thành


HS đọc và tóm tắt bài tốn.
x1 + x2 + x3 + x4 = 36


Do số máy và số ngày tỉ lệ
nghịch nhau nên:


4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4


<b>2. Bài toán 2:</b>
(sgk)


Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là x1, x2, x3, x4


Ta có: 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4


hay



3


1 2 4


1 1 1 1


4 6 10 12


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

nhân nghịch đảo)


- GV đút kết mối quan hệ giữa
đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ
nghịch:


y TLT với x thì y TLN với


1


<i>x</i>


- Cho HS làm ?1.


hay


3



1 2 4


1 1 1 1


4 6 10 12


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


HS thực hiện tính bằng cách
dùng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau.


Kết quả: x1 = 15; x2 = 10
x3 = 6; x4 = 5


?. a) x TLN y: x =


<i>a</i>
<i>y</i>


y TLN z: y =


<i>b</i>


<i>z</i><sub>. Từ đó:</sub>



x =


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>z</i>




. Vậy x TLN z theo


hệ số


<i>a</i>
<i>b</i>


b) Kết quả: x, z TLN


3


1 2 4


1 1 1 1


4 6 10 12


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


= … = 60
Do đó:


x1 =


1


60. 15


4


x2 =


1


60. 10


6


x3 =


1


60. 6



10


x4 =


1


60. 5


12


Vậy số máy của mỗi đội lần lượt
là: 15, 10, 6, 5.


<b>* HĐ4: Củng cố.</b>
<b>Bt 16/60-sgk.</b>


x, y có tỉ lệ nghịch nhau khơng?
Vì sao?


Gợi ý: Kiểm tra xem có thoả tính
chất đại lượng TLN khơng?


HS kiểm tra tính chất.
Kết quả:


a) Tỉ lệ nghịch.


b) x, y không tỉ lệ nghịch vì:
3.20 <sub>5.12,5</sub>



<b>* HĐ5: HDVN.</b>


- Xem lại bài tốn tỉ lệ nghịch, biết chuyển bài toán từ tỉ lệ thuận sang tỉ lệ nghịch.
- Làm bài tập 18, 19, 20 trang 61-sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ngày dạy: 26/11</b> <b>7A4</b> <b>Tuần 14</b> <b>Tiết 28</b>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS được củng cố kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tíh chất dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
- Tăng sự hiểu biết thông qua cá bài tập thực tế: Bài tập chuyển động, năng suất.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>- GV+ HS: Bài tập.


<i><b>III. </b></i>Tiến trình:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>* HĐ1: Ổn định lớp + Ktbc.</b>
Điền số thích hợp vào ơ trống.
a) x, y TLT nhau.


x -2 -1 3 5


y -4 2 4


b) x, y TLN nhau.



x -2 -1 5


y -15 30 15 10


HS sửa bài.


<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>
<b>Bt 17/60-sgk.</b>


x, y tỉ lệ nghịch nhau.
- Tìm hệ số a?


- Điền vào chỗ trống?


<b>Bt 19/61-sgk.</b>


- Cho HS tóm tắt đề bài.


- Số mét vải và số tiền là hai đại lượng quan hệ với
nhau như thế nào? Vậy ta có điều gì?


- Tìm x?


<b>Bt 21/61-sgk.</b>
- Cho HS đọc đề.


- Gọi số máy 3 đội lần lượt là a, b, c.
Theo đề ta có điều gì?


- Số máy và số ngày quan hệ với nhau ntn?


Ta có điều gì?


a) x, y tỉ lệ nghịch nhau nên:
a = x.y = 10.1,6 = 16


Vậy x.y = 16


x 1 <b>2</b> <b>-4</b> <b>6</b> -8 10


y <b>16</b> 8 -4 22


3 <b>-2</b> 1,6


<b>Bài 19:</b>
HS tóm tắt:


51m vải loại 1 giá a đ/m
x mét vải loại 2 giá 85%a đ/m


Số mét vải mua được và số tiền tỉ lệ nghịch nhau
nên: 51a = 85%a.x


 <sub> x = 51:85% = 60 (m)</sub>


Vậy mua được 60 m vải loại 2.
<b>Bài 21:</b>


Gọi số máy của 3 đội lần lượt là a, b, c
Ta có:a – b = 2



Do số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch


nhau nên: 4a = 6b = 8c  6 4 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 


2
1


6 4 3 6 4 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i>


    




Do đó; a = 6.1=6 b = 4.1 = 4 c = 3.1 = 3
Vậy số máy mỗi đội theo thứ tự là 6 , 4, 3
* <b>HĐ4: HDVN.</b>


- Xem lại bài.


- Làm tiếp bài tập 22, 23 trang 61-sgk.


x -2 -1 <b>1</b> <b>2</b> 3 5


y -4 <b>-2</b> 2 4 <b>6</b> <b>10</b>



x -2 -1 1 2 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

×