Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.82 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 30/10/2011
Ngày dạy: 31/10/2011
<i><b>Tiết 22: Bài 21</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>
- Trình bày được sự đa dạng của thân mềm.
- Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Rèn kĩ năng hoạt động theo nhóm.
3. Thái độ:
Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1. GV: - Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 SGK.
2. HS<i><b> :</b><b> Kẻ 2 bảng vào vở.</b></i>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ ĐẠO:</b>
- Phương pháp trực quan.
- Phương pháp đàm thoại phát hiện.
- Phương pháp hoạt động nhóm.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>(1’) 1. Ổn định: </b></i>
<i><b>(5’) 2. Kiểm tra bài cũ: + GV: ? Nêu cấu tạo của trai sông, ốc sên, mực.</b></i>
+ HS: Trả lời.
<i><b>(39’) 3. Bài mới:</b></i>
<i>(2’) <b>a. Đặt vấn đề</b>:</i> <i>Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống </i>
<i>phong phú. Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò của thân mềm.</i>
<i>(37’) <b>b. Các hoạt động</b>:</i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
15’ <i><b>* </b></i><b>HĐ1</b><i><b>: Tìm hiểu đặc điểm </b></i>
<i><b>chung:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thơng tin
SGK.
+ Ngành thân mềm có số lồi
rất lớn, sai khác nhau ( về kích
thước, về mơi trường, về tập
tính) như thế nào?
- Tuy chúng có những sai
khác như vậy, nhưng cấu tạo
cơ thể thân mềm vẫn có các
đặc điểm chung.
- Treo tranh hình 21 SGK.
+ Thảo luận nhóm rồi đánh
dấu x và điền số tương ứng với
cụm từ gợi ý vào bảng 1
- Đọc thông tin.
+ Trả lời thông tin trong
SGK/71.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm điền
thơng tin.
<i><b>Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm.</b></i>
<b> Các đặc </b>
<b> điểm </b>
<b>Đại diện</b>
<b>Nơi </b>
<b>sống</b>
<b>Lối </b>
<b>sống </b>
<b>Đặc điểm cơ thể</b> <b>Khoang</b>
<b>áo phát</b>
<b>triển</b>
<b>Hệ tiêu</b>
<b>hố </b>
<b>phân </b>
<b>hố</b>
<b>Thân</b>
<b>mềm</b>
<b>Khơng</b>
<b>phân </b>
<b>đốt</b>
<b>Phân</b>
<b>đốt</b>
1. Trai sơng 3 1 2 x x x x
2. Sò 2,4 1 2 x x x x
3. Ốc sên 1 2 1 x x x x
4. Ốc vặn 3,4 2 1 x x x x
5. Mực 2 3 3 x x x x
Cụm từ và kí
1Ở cạn
2. Biển
3.Nước
ngọt
4.Nước
lợ
1. Vùi
lấp
2. Bò
chậm
chạp
3.Bơi
nhanh
1. 1 vỏ
xoắn
ốc
2. 2
mảnh
vỏ
3. Vỏ
tiêu
giảm
x x x x x
- Gọi đại diện từng nhóm lên
điền, các nhóm khác bổ sung.
- Theo dõi để bổ sung.
+ Đặc điểm chung:
- Thân mềm, khơng phân
đốt, có vỏ đá vơi.
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Cơ quan di chuyển đơn
- Thân mềm,
không phân đốt, có
vỏ đá vơi.
- Có khoang áo
phát triển.
- Hệ tiêu hoá phân
hoá.
giản.
Riêng mực, bạch tuộc thích
nghi với lối săn mồi và di
chuyển tích cực nên vỏ tiêu
giảm và cơ quan di chuyển
chuyển đơn giản.
* Riêng mực, bạch
tuộc thích nghi với
lối săn mồi và di
chuyển tích cực nên
vỏ tiêu giảm và cơ
quan di chuyển
phát triển.
15’ <i><b>* </b></i><b>HĐ2</b><i><b>: Tìm hiểu vai trị của </b></i>
<i><b>thên mềm:</b></i>
- Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy
thảo luận nhóm hồn thành
bảng 2. Tổ nào tìm được nhiều
đại diện sẽ là tổ thắng cuộc.
- Thảo luận để tìm được
nhiều đại diện.
<b>II. Vai trò:</b>
<i><b>Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.</b></i>
<b>TT</b> <b>Ý nghĩa thực tiễn</b> <b>Tên đại diện thân mềm có ở địa phương</b>
1 Làm thực phẩm cho người Mực, don, hến, trai, ốc gạo....
2 Làm thức ăn cho động vật Ốc rạ, ốc gạo, hến, trứng, ấu trùng của
chúng....
3 Làm đồ trang sức Ngọc trai...
4 Làm vật trang trí Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò...
5 Làm sạch mơi trường nước Trai, sị, hầu, nhịm...
6 Có hại cho cây trồng Ốc sên, ốc bươu vàng...
7 Làm vật chủ trung gian truyền bệnh
giun. sán
Ốc hút, ốc tai, ốc gạo....
8 Có giá trị xuất khẩu Mực, bào ngư, sị huyết....
9 Có giá trị về mặt địa chất Trai, ốc, nghiêu...
- Sau 3’ yêu cầu các nhóm lên
bảng dán kết quả. Nhóm nào
dán nhanh, nhiều sẽ là nhóm
thắng cuộc.
+ Rút ra kết luận ngành thân
mềm có vai trị gì?
- Lên bảng dán đáp án.
+ Vai trị của thân mềm:
- Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con
người:(Mực, don, hến, trai,
ốc gạo....)
+ Làm thức ăn cho động vật
( Ốc rạ, ốc gạo, hến, trứng,
ấu trùng của chúng....)
+ Nguyên liệu xuất khẩu
- Lợi ích:
+ Làm thực phẩm
cho con người:
(Mực, don, hến,
trai, ốc gạo....)
+ Làm thức ăn
cho động vật ( Ốc
rạ, ốc gạo, hến,
trứng, ấu trùng của
chúng....)
+ Vậy chúng ta phải làm gì bể
bảo vệ chúng?
- Cho HS tự nói lên ý kiến của
mình.
(Mực, bào ngư, sị huyết....)
+ Làm sạch mơi trường nước
(Trai, sị, hầu, nhịm...)
+Làm đồ trang trí, trang sức
(Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò,
ngọc trai).
- Tác hại:
+ Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh giun, sán ( Ốc
hút, ốc tai, ốc gạo....)
+ Ăn hại cây trồng (Ốc sên,
ốc bươu vàng...)
- Tự nói lên ý kiến của mình.
huyết....)
+ Làm sạch mơi
trường nước (Trai,
sò, hầu, nhịm...)
+ Làm đồ trang
trí, trang sức (Xà
cừ, vỏ ốc, vỏ trai,
vỏ sò, ngọc trai).
- Tác hại:
+ Làm vật chủ
trung gian truyền
bệnh giun, sán ( Ốc
hút, ốc tai, ốc
gạo....)
+ Ăn hại cây
trồng (Ốc sên, ốc
bươu vàng...)
5’ <b>V. CỦNG CỐ:</b>
- Gọi 1 HS tóm tắt được đặc điểm
chung và vai trò của ngành thân mềm
- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ.
+ Chọn câu trả lời đúng nhất:
<b>Câu 1</b>: Mực và ốc sên thuộc ngành Thân
mềm vì:
a/ Thân mềm, không phân đốt
b.Có khoang áo phát triển
c/ Cả a và b
<b>Câu 2</b>: Đặc điểm nào dưới đây chứng
tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc
độ nhanh
a/ Có vỏ cơ thể tiêu giảm
b/ Có cơ quan di chuyển đơn giản
c/ Cả a và b
<b>Câu 3</b>: Những thân mềm nào dưới
đây có hại
a/ Ốc sên, trai, sò b/ Mực, hà
biển, hến c/ Ốc sên, ốc bươu vàng
<b> </b>
- Tự kiểm tra tiết học hốm nay cần nắm
những gì.
- Lắng nghe.
2'
+ Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm?
<b>VI. DẶN DÒ – NHẬN XÉT:</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 22, mỗi nhóm đem
mẫu vật 1 con tơm sơng.
- Nhận xét tiết học.
+ Khai thác để bán làm đồ trang trí ở các
nơi du lịch vùng biển. Vỏ ốc được khai
thác nhiều hơn cả vì chúng vừa đa dạng,
vừa đẹp, vừa kì dị( ốc tù và, ốc bàn tay,
ốc gai, ốc môi, ốc ngựa, ốc bẹn...)
* RÚT KINH NGHIỆM: