Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Nhập môn tài chính tiền tệ: Chương 1 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.6 MB, 30 trang )

D

_T
TM

H

NHẬP MƠN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Cấu trúc tín chỉ
3 (36,9)

M
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

1


NỘI DUNG MÔN HỌC
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÀI CHÍNH
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
BẢO HIỂM
TÍN DỤNG
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

D



Chương 1:
Chương 2:
Chương 3:
Chương 4:
Chương 5:
Chương 6:
Chương 7:
Chương 8:
Chương 9:
Chương 10:

M

_T
TM

H

U

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO

D


(1) TS. Vũ Xuân Dũng (2012), Giáo trình Nhập mơn tài chính tiền tệ, Nhà
xuất bản Thống kê.
(2) PGS.TS. Phạm Ngọc Dũng; PGS.TS. Đinh Xuân Hạng (2011), Giáo trình
tài chính - tiền tệ, Nhà xuất bản Tài chính.
(3) PGS.TS. Sử Đình Thành; TS.Vũ Thị Minh Hằng (2006), Giáo trình NHập
mơn tài chính tiền tệNXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh
(4) TS. Nguyễn Thị Phương Liên; TS. Nguyễn Văn Thanh; PGS.TS. Đinh Văn
Sơn (2005), Tiền tệ và ngân hàng, NXB Thống kê
(5) PGS.TS. Nguyễn Văn Tiến (2008), Giáo trình Tài chính- tiền tệ- ngân
hàng, Nhà xuất bản thống kê.
(6) Frederic S. Mishkin (2004), The economic of money, Banking & Financial
markets,, Addison Wesley.
(7) Martin Shubik (2004), The Theory of Money and Financial Institutions,
The MIT Press
(8) David S.Kidwell; David W.Blackwell; David A.Whidbee; Richard
L.Peterson (2006), Financial institutions, markets, and money, Jonh Wiley
& Sons.

M

_T
TM

H

U

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

3



D
H

M

_T
TM

CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÀI CHÍNH

U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

4


D

_T
TM

H

NỘI DUNG CHÍNH

M


1.1 Lịch sử ra đời và phát triển của tài chính (TC)
1.2 Bản chất của TC
1.3 Chức năng của TC
1.4 Hệ thống TC
1.5 Chính sách TC quốc gia

U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

5


1.1 Lịch sử ra đời và phát triển của TC

D

H

1.1.1 Tiền đề khách quan quyết định sự ra đời và

_T
TM

phát triển của TC.

a. Sự ra đời, tồn tại và phát triển của nền sản xuất
hàng hóa tiền tệ (TT).

M


U

b. Sự ra đời, tồn tại và phát triển của Nhà nước.


1.1 Lịch sử ra đời và phát triển của TC
(tiếp)

D

1.1.2 Khái niệm tài chính

H

_T
TM

Là hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị,
phát sinh trong quá trình phân phối của cải xã hội thơng
qua việc hình thành và sử dụng các quỹ TT trong nền kinh

U

các chủ thể trong xã hội.

M

tế quốc dân nhằm đáp ứng cho các lợi ích khác nhau của

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp


7


1.2 Bản chất của TC
1.2.1 Nội dung và đặc điểm của các quan hệ kinh tế thuộc

D

dung

_T
TM

Nội

H

phạm trù TC

- Các quan hệ tài chính (QHTC) giữa Nhà nước với các tổ chức
và cá nhân trong xã hội.

M

- Các QHTC giữa các tổ chức và cá nhân với nhau trong xã hội.

U

- Các QHTC trong nội bộ một chủ thể .

- Các QHTC quốc tế.


1.2 Bản chất của tài chính (tiếp)

D

Đặc

điểm của các quan hệ kinh tế thuộc phạm trù tài chính

H

trị nhất định.

_T
TM

- Các QHTC nảy sinh kéo theo sự dịch chuyển một lượng giá

- TT là phương tiện thực hiện các mối quan hệ đó.

M

- Các quỹ TT thường xuyên vận động.

U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

9



1.2.2 Bản chất của tài chính (tiếp)

Biểu hiện bề ngồi của các QHTC là sự vận động độc lập tương

H



D

* Nhận xét



Đây là quá trình phân phối các nguồn TC nhằm đạt được mục
đích nhất định.

Thể hiện các mối quan hệ về lợi ích kinh tế và sự phân chia của

M



_T
TM

đối của các quỹ TT.


U

cải xã hội giữa các chủ thể liên quan dưới hình thái giá trị.

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

10


Kết luận về bản chất của TC

D

TC là hệ thống các quan hệ phân phối (QHPP) dưới hình



_T
TM

thái giá trị.

H



Các QHTC phát sinh trong quá trình hình thành và sử
dụng các quỹ TT.

TC là các QHPP chịu sự tác động trực tiếp của Nhà nước


U

và Pháp luật.

M



Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

11


1.3 Chức năng của tài chính

D

1.3.1. Chức năng phân phối

_T
TM

H

a. Khái niệm

Chức năng phân phối của TC là chức năng mà nhờ vào
đó các nguồn lực đại diện cho những bộ phận của cải xã hội
được đưa vào các quỹ TT khác nhau để sử dụng cho các mục


U

lợi ích khác nhau của xã hội.

M

đích khác nhau, đảm bảo những nhu cầu khác nhau và những


1.3.1. Chức năng phân phối (tiếp)
b. Đối tượng phân phối

D

- GDP – gồm 2 bộ phận:

H

_T
TM

+ GDP sáng tạo ra trong năm (trong kỳ phân phối này)
+ GDP tạo ra từ kỳ trước nhưng chưa phân phối
- Các nguồn lực tài chính (NLTC) được huy động từ bên

M

ngồi


có thời hạn

U

- Tài sản, tài nguyên quốc gia có thể cho thuê, nhượng bán

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

13


1.3.1. Chức năng phân phối (tiếp)

D

c. Chủ thể phân phối

H

_T
TM

- Chủ thể có quyền sở hữu các nguồn TC.
- Chủ thể có quyền sử dụng các nguồn TC.
- Chủ thể có quyền lực chính trị.

M

- Chủ thể là nhóm thành viên xã hội.


U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

14


1.3.1. Chức năng phân phối (tiếp)

D

H

d. Kết quả phân phối của TC

_T
TM

Hình thành hoặc sử dụng các quỹ TT ở các chủ thể trong
xã hội nhằm những mục đích đã định

M
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

15


1.3.1. Chức năng phân phối (tiếp)

D


e. Đặc điểm của phân phối tài chính (PPTC)
Chỉ diễn ra dưới hình thức giá trị nhưng khơng kèm theo

_T
TM

H



sự thay đổi hình thái giá trị.


Gắn với sự hình thành và sử dụng các quỹ TT.



Các quan hệ PPTC không nhất thiết kèm theo sự dịch

M

chuyển giá trị từ chủ thể này sang chủ thể khác.

U



Gồm 2 quá trình PP lần đầu và PP lại, PP lại là đặc trưng
chủ yếu của PPTC

Bộ môn Tài chính Doanh Nghiệp

16


1.3.1. Chức năng phân phối (tiếp)
f. Quá trình phân phối của tài chính

D

Phân phối lần đầu

-

Khái niệm: Là q trình PP trong lĩnh vực sản xuất, cho

_T
TM

H



những chủ thể tham gia vào quá trình sáng tạo của cải vật
chất hay thực hiện các dịch vụ trong các đơn vị sản xuất

M

và dịch vụ.
Phạm vi


-

Kết quả của PP lần đầu

U

-

Bộ môn Tài chính Doanh Nghiệp

17


1.3.1. Chức năng phân phối (tiếp)
Phân phối lại

-

Khái niệm: là quá trình tiếp tục PP những phần thu nhập

D



_T
TM

H


cơ bản, những quỹ TT đã được hình thành trong PP lần
đầu ra phạm vi toàn xã hội hoặc theo những mục đích cụ
thể hơn của các quỹ TT.

M

Phạm vi

-

Kết quả phân phối lại

-

Tác dụng của phân phối lại

U

-

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

18


1.3.2 Chức năng giám đốc

D

a. Khái niệm

Là chức năng mà nhờ đó việc kiểm tra bằng đồng tiền
được thực hiện đối với quá trình PP của TC nhằm đảm
bảo cho các quỹ TT (nguồn TC) luôn được tạo lập và sử
dụng đúng mục đích đã định.

M

_T
TM

H

U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

19


1.3.2 Chức năng giám đốc (tiếp)

D

b. Đối tượng GĐ: quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ TT

H

_T
TM

c. Chủ thể GĐ: là các chủ thể tham gia vào quá trình PP.

d. Kết quả: Phát hiện những tồn tại, hạn chế, bất hợp lý trong
quá trình PPTC.

U

cả các khâu của HTTC.

M

d. Phạm vi GĐ của tài chính: Q trình GĐTC diễn ra ở tất

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

20


1.3.2 Chức năng giám đốc (tiếp)

D

e. Đặc điểm

H

- Giám đốc tài chính (GĐTC) là giám đốc bằng đồng tiền

_T
TM

thơng qua sự vận động của tiền vốn.


- GĐTC là một loại hình giám đốc rất tồn diện, thường
xun, liên tục.

M

- GĐTC được thực hiện qua việc phân tích các chỉ tiêu TC.

U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

21


1.3.2 Chức năng giám đốc (tiếp)

D

f. Tác dụng của chức năng giám đốc:

_T
TM

H

- Đảm bảo quá trình PPTC diễn ra trôi chảy, đúng định hướng
và phù hợp với các quy luật khách quan.
- Thúc đẩy sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn lực TC, góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt động của nền sản xuất xã hội.


M

- Nâng cao kỷ luật tài chính, thúc đẩy việc chấp hành các chính

U

sách, chế độ, thể chế tài chính.

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

22


1.4 Hệ thống tài chính

D

1.4.1 Khái niệm

H

Hệ thống tài chính (HTTC) là tổng thể các QHTC

_T
TM

trong các lĩnh vực hoạt động khác nhau của nền kinh tế - xã
hội nhưng giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ với nhau
trong quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng các nguồn lực


M

tài chính, các quỹ TT ở các chủ thể KT - XH hoạt động

U

trong các lĩnh vực đó.


1.4 Hệ thống tài chính (tiếp)

D

1.4.2 Cấu trúc hệ thống tài chính Việt Nam

H

a. Căn cứ vào hình thức sở hữu các NLTC:

_T
TM

- Tài chính Nhà nước

- Tài chính phi Nhà nước

b. Căn cứ vào mục tiêu của việc sử dụng các NLTC trong

M


việc cung cấp hàng hóa dịch vụ cho xã hội:

U

- Tài chính cơng
- Tài chính tư

Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

24


1.4.2 Cấu trúc hệ thống tài chính Việt
Nam (tiếp)

_T
TM

H

chính

D

c. Căn cứ vào đặc điểm hoạt động của từng lĩnh vực tài

- Ngân sách nhà nước

- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm


M

- Tín dụng

U

- Tài chính các tổ chức xã hội và tài chính hộ gia đình, cá
nhân (tài chính dân cư)
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp

25


×