D
H
M
_T
TM
CHƯƠNG 3
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
1
NỘI DUNG
D
3.1 Những vấn đề chung về ngân sách nhà
nước (NSNN)
3.2 Thu NSNN
3.3 Chi NSNN
3.4 Bội chi NSNN và các biện pháp cân đối
NSNN
3.5. Hệ thống NSNN và phân cấp quản lý
M
_T
TM
H
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
2
3.1 Những vấn đề chung về NSNN
D
3.1.1 Khái niệm:
M
_T
TM
H
Là hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá
trị, phát sinh gắn liền với quá trình tạo lập, phân phối và
sử dụng quỹ TT tập trung của NN khi NN tham gia
phân phối các nguồn TC quốc gia nhằm đảm bảo cho
việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của NN
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
3
3.1 Những vấn đề chung về NSNN (tiếp)
3.1.2. Đặc điểm
D
- Gắn với quyền lực kinh tế, chính trị của NN, liên quan đến việc thực
hiện các chức năng của NN, được tiến hành trên cơ sở pháp lý.
- Gắn với sở hữu NN, chứa đựng nội dung KT–XH, quan hệ lợi ích khi
NN tham gia phân phối các nguồn TC quốc gia. Trong đó, lợi ích quốc
gia, tổng thể được đặt lên hàng đầu.
- Quỹ NSNN được chia thành nhiều quỹ nhỏ có tác dụng riêng rồi mới
được chi dùng cho những mục đích đã xác định trước.
- Được thực hiện theo ngun tắc khơng hồn trả trực tiếp là chủ yếu.
M
_T
TM
H
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
4
3.1.3 Vai trị của ngân sách nhà nước
- Là cơng cụ huy động nguồn TC cho các nhu cầu chi tiêu và
D
thực hiện sự cân đối thu chi tài chính của NN.
H
_T
TM
- Là công cụ điều tiết vĩ mô nền KT-XH
+ Định hướng sản xuất kinh doanh, xác lập cơ cấu KT hợp lý
của nền KT quốc dân.
M
+ Điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, kiểm sốt lạm phát.
U
+ Điều tiết thu nhập nhằm đảm bảo công bằng xã hội.
- Là công cụ kiểm tra giám sát các hoạy động KT-XH
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
5
3.2 Thu ngân sách nhà nước
D
3.2.1 Khái niệm, đặc điểm thu NSNN
* Khái niệm:
Thu NSNN là việc NN sử dụng quyền lực của mình
để huy động, tập trung một phần nguồn lực TC quốc gia
để hình thành quỹ TT cần thiết nhằm đáp ứng các nhu cầu
chi tiêu của NN.
M
_T
TM
H
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
6
3.2.1 Khái niệm, đặc điểm thu NSNN
(tiếp)
D
* Đặc điểm:
H
_T
TM
- Là một hình thức phân phối nguồn TC quốc gia giữa Nhà
nước với các chủ thể trong XH, dựa trên quyền lực của Nhà
nước, để giải quyết hài hòa các mối quan hệ về lợi ích KT
U
trù giá trị khác.
M
- Gắn chặt với thực trạng KT và sự vận động của các phạm
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
7
3.2.2 Phân loại thu NSNN
D
- Căn cứ vào nội dung kinh tế của các khoản thu
+ Thu thuế
+ Thu phí, lệ phí
+ Thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước
+ Thu từ hoạt động sự nghiệp
+ Thu từ bán hoặc cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
+ Thu từ vay nợ và viện trợ khơng hồn lại
+ Thu khác: phạt, tịch thu, tịch biên TS,…
-
M
_T
TM
H
U
Bộ môn Tài chính Doanh Nghiệp
8
D
Căn cứ vào tính chất phát sinh các khoản thu
H
_T
TM
+ Thu thường xuyên
+ Thu không thường xuyên
- Căn cứ vào tính chất cân đối NSNN
M
+ Thu trong cân đối ngân sách nhà nước
U
+ Thu ngoài cân đối ngân sách nhà nước (thu bù
đắp thiếu hụt NSNN)
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
9
3.2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến thu NSNN
D
- Thu nhập GDP bình quân đầu người.
- Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
- Khả năng xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên (dầu mỏ và
khoáng sản)
- Mức độ trang trải các khoản chi phí của Nhà nước
- Tổ chức bộ máy thu nộp
- Các nhân tố khác…
M
_T
TM
H
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
10
3.2.4 Các nguyên tắc thiết lập hệ thống thu
NSNN
D
tắc ổn định lâu dài
tắc đảm bảo công bằng
tắc rõ ràng, chắc chắn
tắc giản đơn
M
_T
TM
Ngun
Ngun
Ngun
Ngun
H
-
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
11
3.3 Chi ngân sách nhà nước
D
3.3.1 Khái niệm, đặc điểm
* Khái niệm:
M
_T
TM
H
Chi ngân sách Nhà nước là quá trình phân phối
và sử dụng quỹ Ngân sách Nhà nước, nhằm trang trải
các chi phí cho bộ máy Nhà nước và thực hiện các chức
năng của Nhà nước về mọi mặt.
U
Bộ môn Tài chính Doanh Nghiệp
12
3.3.1 Khái niệm, đặc điểm (tiếp)
D
* Đặc điểm:
H
- Gắn với bộ máy NN và những nhiệm vụ KT-XH, chính trị
_T
TM
mà NN phải đảm đương trong từng thời kỳ.
- Gắn liền với quyền lực của NN.
- Hiệu quả được xem xét trên tầm vĩ mơ.
M
- Mang tính chất khơng hồn trả trực tiếp là chủ yếu.
U
- Thường có những tác động đến sự vận động của các phạm trù
giá trị khác.
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
13
3.3.2 Phân loại chi NSNN
D
- Căn cứ vào nội dung của các khoản chi
_T
TM
H
+ Chi đầu tư phát triển kinh tế
+ Chi phát triển sự nghiệp
+ Chi quản lý hành chính
+ Chi phúc lợi xã hội
M
+ Chi cho an ninh quốc phòng.
U
+ Chi khác: Chi trả nợ, chi viện trợ,…
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
14
3.3.2 Phân loại chi NSNN (tiếp)
D
- Căn cứ vào mục đích chi tiêu
H
_T
TM
+ Chi cho tích luỹ
+ Chi tiêu dùng
- Căn cứ vào tính chất phát sinh các khoản chi:
U
+ Chi khơng thường xun
M
+ Chi thường xun
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
15
3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến chi
NSNN
- Bản chất chế độ XH
D
H
- Sự phát triển của lực lượng sản xuất
_T
TM
- Khả năng tích luỹ của nền KT
- Mơ hình tổ chức bộ máy NN và những nhiệm vụ KT-XH
mà NN đảm nhiệm trong từng thời kỳ.
U
cả, lãi suất, tỷ giá hối đoái ...
M
- Một số nhân tố khác như: biến động KT, chính trị, XH; giá
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
16
3.3.4 Các nguyên tắc tổ chức chi NSNN
D
- Dựa trên khả năng các nguồn thu có thể huy động được để
bố trí các khoản chi
- Tiết kiệm và hiệu quả
- Tập trung có trọng điểm
- NN và nhân dân cùng làm trong việc bố trí các khoản chi
của NSNN, nhất là khoản chi mang tính chất phúc lợi XH
- Phân biệt nhiệm vụ phát triển KT-XH các cấp theo luật để
bố trí các khoản chi cho thích hợp.
- Kết hợp các khoản chi NSNN với việc điều hành khối
lượng TT, lãi suất, tỷ giá hối đối để tạo nên cơng cụ tổng
hợp cùng tác động, thực hiện các mục tiêu KT vĩ mơ.
M
_T
TM
H
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
17
3.4 Bội chi NSNN và các biện pháp cân
đối NSNN
D
3.4.1 Khái niệm và các loại bội chi NSNN
H
* Khái niệm: Bội chi NSNN là tình trạng mất cân đối của
_T
TM
NSNN khi thu NSNN không đủ bù đắp các khoản chi NSNN
trong một thời kỳ nhất định
* Các loại bội chi: Căn cứ vào nguyên nhân gây ra bội chi
U
+ Bội chi chu kỳ
M
+ Bội chi cơ cấu
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
18
3.4.2 Biện pháp cân đối NSNN
giải pháp tăng thu
D
Những
_T
TM
H
- Công cụ thuế
+ Ban hành các thuế mới
+ Hoàn thiện các sắc thuế hiện hành theo hướng thay đổi
mức thuế suất, mở rộng diện điều tiết của thuế
M
- Bồi dưỡng các nguồn thu nội bộ
U
- Các giải pháp khác: Hoàn thiện bộ máy hành thu
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
19
3.4.2 Biện pháp cân đối NSNN
D
Những
giải pháp giảm chi
H
_T
TM
- Cắt giảm những khoản chi chưa cấp bách
- Rà soát, xây dựng và hoàn thiện các định mức chi tiêu
khoa học và hợp lý
M
- Thực hành tiết kiệm chống tham ô tham nhũng lãng phí
U
- Tinh giảm và nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ máy NN
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
20
3.4.2 Biện pháp cân đối NSNN
D
Tạo
nguồn bù đắp thiếu hụt
H
- Nhận viện trợ
_T
TM
- Vay trong ngoài nước
- Phát hành thêm tiền
M
U
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
21
3.5. Hệ thống NSNN và phân cấp quản lý
D
3.5.1 Hệ thống NSNN
_T
TM
H
* Khái niệm
Hệ thống NS là tổng thể các cấp NS gắn bó hữu cơ với
nhau trong q trình tổ chức huy động, quản lý các khoản
thu và thực hiện nhiệm vụ chi của mỗi cấp ngân sách tương
U
* Hệ thống NSNN Việt Nam
M
ứng với cấp chính quyền.
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
22
3.5. Hệ thống NSNN và phân cấp quản lý
(tiếp)
D
3.5.2 Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước
_T
TM
H
* Khái niệm
Phân cấp quản lý NSNN là sự phân chia quyền hạn, trách
nhiệm của chính quyền NN các cấp trong việc quản lý,
M
điều hành nhiệm vụ thu chi của mỗi cấp NS
U
Bộ môn Tài chính Doanh Nghiệp
23
3.5.2 Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước
(tiếp)
D
* Nội dung
_T
TM
H
- Giải quyết mối quan hệ quyền lực giữa các cấp chính
quyền trong việc ban hành các văn bản, chế độ thu chi,
quản lý NS.
- Giải quyết mối quan hệ vật chất trong quá trình phân giao
M
nhiệm vụ chi, nguồn thu và cân đối NSNN.
U
- Giải quyết mối quan hệ trong q trình thực hiện chu trình
NS
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
24
3.5.2 Phân cấp quản lý Ngân sách Nhà nước
(tiếp)
D
* Nguyên tắc phân cấp:
H
_T
TM
- Phân cấp NS phải được tiến hành đồng thời với việc phân
cấp kinh tế và tổ chức bộ máy hành chính.
- Phải đảm bảo vai trị chủ đạo của NSTW và tính độc lập
M
chủ động của NSĐP.
U
- Đảm bảo nguyên tắc công bằng trong phân cấp NS.
Bộ mơn Tài chính Doanh Nghiệp
25