Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 3 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.78 KB, 13 trang )

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

U

U

M
T
_

U

M
T
_

TM


DH

M
T
H

M
T
_

M
T
H

BM Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại

8/24/2017

T
DH

1

D

D

U


M
T
_

M
T
DH

Nội dung chính:

3.1 Động cơ giữ tiền và kỹ thuật quản trị
3.2 Vòng chu chuyển tiền (The Cash Conversion
Cycle / CCC)
3.3 Mơ hình dự trữ tiền tối ưu
3.4 Quản trị chứng khoán thanh khoản cao

U

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

2

U

M
T
_


M
T
H

D

Tiền và chứng khoán thanh khoản

 Trên bảng cân đối kế tốn, tài sản có tính thanh
khoản cao nhất được liệt kê đầu tiên, chính là tiền
và chứng khốn thanh khoản:
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền trong các tài
khoản của cơng ty (…)
Chứng khốn thanh khoản là các khoản đầu tư
ngắn hạn được thực hiện bằng tiền mặt nhàn rỗi
của công ty (…)

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03


U

M
T
DH

M
T
_
3

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H


D

1

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Nhiệm vụ của Quản trị tiền và CK thanh khoản

 Xác định kích thước tối ưu và trạng thái cân bằng
tài sản thanh khoản của công ty (…)

 Xác định các phương pháp hiệu quả nhất để kiểm
soát thu thập và giải ngân tiền (…)
 Quyết định danh mục thích hợp (chủng loại chứng
khoán và số lượng) trong đầu tư ngắn hạn tiền
mặt dư thừa (…)

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

8/24/2017


U

4

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Cân nhắc cân bằng rủi ro và lợi ích

 Nhà QTTC phải xem xét sự đánh đổi RR với lợi
ích trong mỗi chính sách thay thế:


U

U

U

 Quá ít tiền mặt làm tăng nguy cơ; Quá nhiều tiền mặt
làm giảm thu nhập (tiền mặt là một TS phi lợi nhuận)
 Các chứng khốn an tồn và thanh khoản cao nhất
cũng có lợi nhuận kỳ vọng thấp nhất

M
T
_

M
T
H

M
T
_

M
T
DH

M
T

_

M
T
H

 Chức năng của người quản lý tài chính là tìm ra
một sự cân bằng thích hợp giữa tối đa hoá lợi
nhuận và giảm thiểu rủi ro (…)

D

8/24/2017

D

5

U

M
T
_

M
T
H

D


3.1.1 Động cơ của việc giữ tiền mặt:

 Thực hiện các giao dịch kinh doanh thường nhật
một cách thông suốt và liên tục
 Đáp ứng nhu cầu chi trả và thanh toán các khoản
nợ tới hạn, đảm bảo hình ảnh tài chính
 Dự phịng cho các tình huống khơng lường trước
và các cơ hội đầu cơ (Nguồn tiền này được gọi là
ngân quỹ đầu cơ)

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

U

M
T
DH

M

T
_
6

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

2

U



T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

3.1.2 Tăng tốc độ thu tiền

 Nguyên tắc: tăng tốc thu tiền giúp ổn định tình
hình tài chính, thanh tốn, tăng khả năng sinh lời
 Chiến thuật:
- Cải thiện việc thu tiền (…)
- Sử dụng các dịch vụ ngân hàng theo hướng tập
trung hóa (…)
- Sử dụng ứng dụng Thương mại điện tử (…)

U


U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

7

D

M

T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

3.1.3 Giảm tốc độ chi tiêu

 Nguyên tắc: giảm tốc chi tiền giúp ổn định tình hình tài
chính, thanh tốn, tăng khả năng sinh lời
 Chiến thuật:
- Tận dụng tối đa thời gian chậm thanh toán trong giới hạn
cho phép
- Lựa chọn phương thức, phương tiện và địa điểm thanh
tốn thích hợp
- Trì hỗn việc thanh tốn trong phạm vi thời gian mà các
chi phí tài chính, tiền phạt, hay sự suy giảm vị thế tín

dụng của doanh nghiệp thấp hơn những lợi ích từ việc
thanh tốn chậm mang lại…

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

8


U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

D

3.1.4 Lập ngân sách thu chi









Xác định các khoản thu dự kiến trong kỳ (…)
Xác định các khoản chi dự kiến trong kỳ (…)
Lập cân đối ngân sách thu chi (…)
Xác định dự trữ tiền mặt mục tiêu (…)
Dự kiến các bối cảnh rủi ro (…)
Dự kiến các giải pháp ứng phó nhằm duy trì cân
bằng dự trữ tiền mặt mục tiêu (…)

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

U

M
T
DH

M

T
_
9

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

3

U



T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

3.2 Vịng chu chuyển tiền (Cash Conversion Cycle)

 3.2.1. Tính tốn CCC mục tiêu

U

U

 3.2.2. Tính tốn CCC thực tế từ báo cáo tài chính

M

T
_

M
T
H

M
T
H

8/24/2017

D

U

M
T
_

 3.2.3. Lợi ích của việc giảm CCC

10

D

M
T
_


M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Vòng chu chuyển tiền (Cash Conversion Cycle - CCC)

 Tất cả các cơng ty đều có "chu kỳ vốn lưu động"
trong đó họ mua hoặc SX hàng tồn kho, giữ nó
một thời gian, rồi bán nó và cuối cùng thu tiền mặt.
 Vịng chu chuyển CCC được tính từ khi chi trả cho
các nguyên liệu thô tới khi nhận được tiền mặt
trong bán hàng.
 CCC là một thước đo khả năng quản lý dịng
tiền của doanh nghiệp (…)

U


M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T

H

D

11

U

M
T
_

M
T
H

D

3.2.1 Tính toán CCC mục tiêu
Mua NVL trả chậm

U

M
T
_
TM

Bán hàng trả chậm


Trả tiền mua NVL

U

M
T
_

M
T
_

Thu tiền bán hàng

Kỳ chu chuyển hàng tồn kho (ICP)
Kỳ chu chuyển khoản phải thu (ACP)
Thời kỳ hoãn trả (mua chịu nguyên vật liệu) (PDP)
Kỳ chu chuyển tiền mặt (CCC)

DH

M
T
DH

CCC = ICP + ACP - PDP

M
T
H


8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

12

D

U

M
T
_

M
T
H

D

4

U


T
H

T

H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Một ví dụ về CCC trong dự tính mục tiêu của cơng ty

U

U

M
T
_

M
T
H

M
T

_

M
T
H

M
T
_

M
T
H

Nguồn: RR4, p.514

8/24/2017

D

U

13

D

D

U


M
T
_

M
T
DH

3.2.2 Tính CCC dựa trên báo cáo tài chính

 Trên thực tế, nhà QTTC sẽ tính tốn CCC dựa
trên báo cáo tài chính của cơng ty.
 CCC thực tế gần như chắc chắn sẽ khác với dự
báo lý thuyết do thế giới thực là phức tạp hơn:

U






M
T
_

M
T
DH


8/24/2017

U

M
T
_

Sự chậm trễ của việc vận chuyển;
Thăng trầm của việc kinh doanh;
Sự chậm trễ của khách hàng trong thanh toán;
Các công ty thường phải thực hiện chiến lược “Gối
đầu” khi vận hành chu trình kinh doanh;…

M
T
H

D

U

14

U

M
T
_


M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

D

Bạn hãy tính CCC thực tế cho công ty trong slide 13:

 Giả sử rằng cơng ty đã KD nhiều năm, có sự ổn
định vững chắc về đặt hàng, bán hàng, thu tiền và
thanh toán định kỳ.
 Các dữ liệu tài chính gần nhất:

U

M
T
_
TM


DH

U

Doanh thu hàng năm 1.216.666 triệu đồng
Giá vốn hàng bán 1.013.889 triệu đồng
Hàng tồn kho 250.000 triệu đồng
Các khoản phải thu 300.000 triệu đồng
Các khoản phải trả 150.000 triệu đồng

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

M
T
DH

M
T
_
15

M
T
_

D

M

T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

5

U


T
H

T
H

TMU

D


T
DH

D

T
DH

Các kết quả tính tốn CCC theo dữ liệu tài chính

 ICP = 250.000/(1.013.889/365) ≈ 90 (ngày)
 ACP = 300.000/(1.216.666/365) ≈ 90 (ngày)
 PDP = 150.000/(1.013.889/365) ≈ 54 (ngày)

U

M
T
_

CCC = ICP + ACP – PDP
= 90 + 90 – 54
= 126 (ngày)

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

16

D

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

So sánh CCC mục tiêu và CCC thực tế

 CCC mục tiêu hoàn toàn khác CCC thực tế (…)
 Nếu CCC mục tiêu là “hợp lý” và đáng để theo
đuổi, theo bạn, công ty cần thay đổi như thế nào:
 Nhân viên tiêu thụ nên làm gì?
 Nhân viên thu nợ nên làm gì?
 Nhân viên thu mua nên làm gì?

U

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

17

U

M
T
_


M
T
H

D

3.2.3 Lợi ích của việc giảm CCC

 Trên lý thuyết, CCC giảm giúp cơng ty có khả năng sinh
lợi cao hơn (…); việc rút ngắn CCC có thể thực hiện qua
việc rút ngắn ICP, rút ngắn ACP và tăng PDP.
 Bằng chứng thực nghiệm: Hyun-Han Shin và Luc
Soenen* nghiên cứu hơn 2.900 công ty trong khoảng thời
gian 20 năm, và họ nhận thấy rằng việc rút ngắn CCC
mang lại lợi nhuận cao hơn và hiệu suất của các cổ phiếu
tốt hơn, điều này chứng tỏ rằng việc quản lý vốn lưu
động tốt là rất quan trọng (…)

U

M
T
_
TM

DH

U


M
T
DH

M
T
_

* “Efficiency of Working Capital Management and Corporate Profitability” Financial
Practice and Education, Fall/Winter 1998, pp. 37–45.
8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

18

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T

_

M
T
H

D

6

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH


Mơ hình dự trữ tiền tối ưu - các giả định:

- Số tiền vượt quá một mức tiêu chuẩn nhất định sẽ
được đầu tư vào chứng khoán khả hoán
- Lượng tiền dự trữ ổn định trong kỳ là xác định
- Thời gian chuyển CK thành tiền không đáng kể
- CF chuyển CK thành tiền có tính cố định, khơng
phụ thuộc vào độ lớn của kim ngạch chuyển hoán
- Người chịu trách nhiệm quản lý tiền của DN luôn
hướng tới mục tiêu tối thiểu hố CF dự trữ tiền

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_


M
T
H

8/24/2017

U

19

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T

DH

3.3 Mơ hình dự trữ tiền mặt tối ưu

 Các mơ hình dự trữ tiền mặt tối ưu xuất phát từ
quan điểm muốn xác định lượng tiền dự trữ nhằm
tiết kiệm chi phí có liên quan và đảm bảo phục vụ
tốt nhu cầu thanh tốn của cơng ty.
 Một số mơ hình dự trữ tiền mặt cơ bản:
Mơ hình Baumol-Allais-Tobin (BAT)
Mơ hình Miller-Orr

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_


M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

20

U

M
T
_

M
T
H


D

3.3.1 Mơ hình Baumol-Allais-Tobin (BAT)

 Các giả định:

U

M
T
_
TM

DH

U

Số tiền vượt q một mức tiêu chuẩn nhất định sẽ
được đầu tư vào chứng khoán khả hoán
Lượng tiền dự trữ ổn định trong kỳ là xác định
Thời gian chuyển CK thành tiền không đáng kể
CF chuyển CK thành tiền có tính cố định, khơng phụ
thuộc vào độ lớn của kim ngạch chuyển hốn
Người chịu trách nhiệm quản lý tiền của DN luôn
hướng tới mục tiêu tối thiểu hoá CF dự trữ tiền

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03


M
T
DH

M
T
_
21

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D


7

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Mơ hình BAT trong một ví dụ giả định:

 Để phát triển mơ hình BAT, giả định cơng ty
Golden Socks Corporation (GSC) khởi đầu tuần 0
với cân bằng tiền mặt là 1.2tr $
 Các khoản chi tiêu mỗi tuần là 600.000 $

 Lượng tiền mặt dự trữ sẽ giảm về 0 sau 2 tuần, và
GSC sẽ lại bổ sung C = 1,2tr$
 Nghĩa là lượng tiền dự trữ bình quân sẽ là
C/2=(1,2tr+0)/2 = 600.000$/tuần

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U


22

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Mức dự trữ tiền và mức dự trữ bình quân của GSC

U

1 tuần

C=1,2tr$

M
T
_

U

2 tuần

M
T
_

C/2=0,6tr$

M
T
H

D

M
T
DH

0

U


M
T
_

M
T
H

Thời gian

8/24/2017

D

23

U

M
T
_

M
T
H

D

Các yếu tố GSC cân nhắc trong mơ hình:


 T: tổng kim ngạch (nhu cầu) chi tiền trong một thời
kỳ nhất định
 B: chi phí mỗi lần chuyển các chứng khốn đang
lưu giữ thành tiền
 C: kim ngạch (thị giá) chứng khoán mỗi lần
chuyển hoán
 i: tỷ suất sinh lợi của chứng khoán (chi phí cơ hội
do giữ tiền)

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

U

M
T
DH

M
T

_
24

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

8

U



T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Mơ hình dự trữ tiền tối ưu





CF1 tỷ lệ nghịch với C, trong khi CF2 tỷ lệ thuận
với C, do vậy, K sẽ nhận giá trị nhỏ nhất khi:
CF1 = CF2
Nghĩa là giá trị C* tối ưu sẽ được xác định với
ràng buộc:
(C*/2).i = (T/C*).B  C*2 = (2B.T)/i nghĩa là


U

M
T
_

TM

DH

C*=

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

2B.T
i

U


25

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Chi phí chuyển đổi (CF1) của GSC

GSC cần $600.000/tuần  GSC cần T = $600.000 x
52 tuần = 31,2 tr$ mỗi năm
Với C = 1,2tr$, ta cần tới số lần chuyển hoán chứng
khoán tương đương:

31,2 tr$ / 1,2 tr$ = 26 lần/năm
Với chi phí mỗi lần chuyển hốn là B, ta có:
CF1 = 26 x B Tổng quát ta có:
CF1 = (T/C) x B

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U


M
T
_

M
T
H

D

26

U

M
T
_

M
T
H

D

Tổng CF với B=1000$ và i=10%:

C

CF1 = (T/C)xB CF2 = (C/2)xi K = CF1+CF2


U

4,8 tr$

6.500$

240.000$

246.500$

2,4 tr$

13.000

120.000

133.000

1,2 tr$

26.000

60.000

86.000

0,6 tr$

52.000


30.000

82.000

0,3 tr$

104.000

15.000

119.000

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

M
T
DH

U


M
T
_
27

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

9

U



T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Giá trị C* và hình ảnh K

2B.T
i

C*=

U

140,000

120,000
100,000
80,000
60,000
40,000
20,000
0

≈ $789,937.00
K

U

M
T
_

M
T
H

M
T
_

M
T
_

K


0

1,000,000

8/24/2017

D

U

M
T
H

2,000,000

M
T
H

3,000,000

28

D

D

U


M
T
_

M
T
DH

3.2.2 Mơ hình MILLER – ORR (Merton Miller và Daniel Orr)

 Dòng tiền thu vào và chi ra biến động ngẫu
nhiên hàng ngày và dịng tiền thuần có phân
phối chuẩn
 Dịng tiền thuần hàng ngày có thể ở mức kỳ
vọng, ở mức cao nhất hoặc thấp nhất nhưng ở
đây được giả thiết là bằng 0 (dịng tiền thu bằng
dịng tiền chi)

U

M
T
_

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

29

U

M

T
_

M
T
H

D

3.3.2. Mơ hình Miller – Orr
Tiền mặt

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

U

Cao (H)

M

T
_

M
T
_

Mục tiêu (Z)

M
T
DH

M
T
H

Thấp (L)

Thời gian

30

D

U

M
T
_


M
T
H

D

10

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH


3.3.2. Mơ hình Miller – Orr
 Ban quản lý DN thiết lập H căn cứ vào chi phí cơ hội giữ
tiền, thiết lập L dựa vào mức độ rủi ro do thiếu tiền mặt
 Khi số dư tiền mặt đụng giới hạn trên thì cơng ty sẽ
mua (H – Z) đồng chứng khoán ngắn hạn để giảm số
dư tiền mặt trở về Z
 Khi số dư tiền mặt giảm đụng giới hạn dưới thì cơng ty
sẽ bán (Z – L) đồng chứng khoán ngắn hạn để gia tăng
số dư tiền mặt lên đến Z

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T

H

8/24/2017

U

31

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH


3.3.2. Mơ hình Miller – Orr

 Giống như mơ hình Baumol, mơ hình Miller-Orr phụ thuộc
vào chi phí giao dịch và chi phí cơ hội. Chi phí giao dịch
liên quan đến việc mua bán chứng khoán ngắn hạn là F
cố định, chi phí cơ hội do giữ tiền mặt là K bằng lãi suất
ngắn hạn

U

M
T
_

U

U

M
T
_

M
T
_

 Khác với mơ hình Baumol, trong mơ hình Miller-Orr, số
lần giao dịch của mỗi thời kỳ là số ngẫu nhiên thay đổi
tùy thuộc vào sự biến động của dòng thu và dòng chi tiền
mặt.


M
T
H

D

M
T
DH

8/24/2017

M
T
H

D

32

U

M
T
_

M
T
H


D

3.3.2. Mơ hình Miller – Orr

 Chi phí giao dịch phụ thuộc vào số lần giao dịch chứng

U

U

khoán ngắn hạn kỳ vọng cịn chi phí cơ hội phụ thuộc vào

M
T
_
TM

số dư tiền mặt kỳ vọng.

M
T
_

M
T
_

 Với số dư tiền mặt thấp nhất (L) đã cho, giải mơ hình


M
T
DH

M
T
H

Miller-Orr chúng ta tìm được số dư tiền mặt mục tiêu (Z)

DH

và giới hạn trên (H).

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

33

D

U

M
T
_

M
T

H

D

11

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

3.3.2. Mơ hình Miller – Orr

 Giá trị của Z và H làm cho mức tổng chi phí tối thiểu được

quyết định theo mơ hình Miller-Orr là:

U

U

3F 2
L
H *  3Z *  2 L
4K
Chú ý: * chỉ giá trị tối ưu
 2 là phương sai của dòng tiền mặt thuần hàng ngày
Z* 

3

M
T
_

M
T
H

U

M
T
_


M
T
H

M
T
_

M
T
H

 Số dư tiền mặt trung bình theo mơ hình Miller-Orr là:
4Z  L
C 
3
8/24/2017

D

34

D

D

U

M
T

_

M
T
DH

VD tính tốn

 Một cơng ty có chính sách duy trì số dư tiền mặt
tối thiểu là 100.000 USD. Độ lệch tiêu chuẩn trong
số dư tiền mặt hàng ngày là 10.000 đô la. Lãi suất
hàng ngày là 0,01%. Chi phí giao dịch cho mỗi lần
bán hoặc mua chứng khốn là 50 đơ la.
 Hãy tính giới hạn kiểm sốt trên và điểm xuất phát
theo mơ hình Miller-Orr.

U

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

35

U

M
T
_


M
T
H

D

3.4. Quản trị chứng khốn thanh khoản cao

 Chứng khoán thanh khoản cao dễ dàng chuyển đổi thành
tiền nên được coi là loại tích sản gần tiền, có vai trị như
một lớp đệm cho tiền tại doanh nghiệp.
 Một số loại CK có tính thanh khoản cao:
Trái phiếu kho bạc
Thương phiếu (giấy hẹn nợ khơng có đảm bảo)
Chấp nhận của ngân hàng (Banker’s Acceptances)
Chứng chỉ tiền gửi có thể giao dịch (CD)
…

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03


U

M
T
DH

M
T
_
36

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T

H

D

12

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Quản trị đầu tư Chứng khoán khả hoán:
Các loại CK có tính
thanh khoản cao


U

Đầu tư tạm thời bằng
cách mua CK có tính
thanh khoản cao

M
T
_

Dịng thu tiền
- Bán hàng thu tiền ngay
-Thu tiền bán hàng
trả chậm

8/24/2017

D

U

M
T
_

Tiền

M
T

H

U

Bán CK có tính thanh
khoản cao để giữ cân
bằng thu chi tiền

M
T
_

Dòng chi tiền
- Chi mua hàng
- Thanh tốn hố đơn
mua hàng

M
T
H

37

D

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
DH

Các thơng số quan trọng của CK khả hốn:

 Tính thanh khoản (…)
 Tính rủi ro (RR khánh tận tài chính, RR lãi suất,
RR về sức mua, RR hối đoái, RR thanh khoản,…)
 Lợi nhuận kỳ vọng (…)
 Khả năng chịu thuế (…)
 Thời gian đáo hạn (…)

U

M
T
_

M
T
H


D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch03

U

M

T
_

M
T
H

D

38

U

M
T
DH

M
T
_
39

U

M
T
_

D


M
T
H

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
H

D

13

U




×