Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ki 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THPT BẮC KIẾN XƯƠNG NĂM HỌC 2011-2012


<i><b>MƠN: TỐN 11</b></i>
<i>Thời gian làm bài: 90’</i>
I. PHẦN CHUNG CHO MỌI THÍ SINH.


<b>Bài 1( 4 điểm ). Giải các phương trình sau:</b>


1) sin2x+3cosx=0 2) cos2x+3sinx-2=0 3) 3sinx+cosx=-1
<b>Bài 2( 1 điểm ). </b>


Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp, có bao
nhiêu cách lấy được ít nhất 1 viên bi xanh.


<b>Bài 3( 2 điểm ). Cho điểm A(1; 3), B(-2; 1).</b>


1) Tìm ảnh của điểm M(4; 5) qua phép tịnh tiến theo vecto <i>AB</i><sub>.</sub>


2) Tìm ảnh d’của đường thẳng d: 4x-y-11=0 qua phép tịnh tiến theo vecto <i>AB</i><sub>.</sub>


II. PHẦN RIÊNG: ( Thí sinh học ban nào thì làm phần dành riêng cho ban đó).
A. <b>Dành cho học sinh ban cơ bản:</b>


<b>Bài 4a( 1 điểm ). </b>


Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển


2 2



(<i><sub>x</sub></i> )<i>n</i>


<i>x</i>


( với <i>x</i>0<sub>) biết n là số nguyên dương </sub>


thỏa mãn <i>Cn</i>0<i>C</i>1<i>n</i><i>Cn</i>2 ...<i>Cnn</i> 1024.
<b>Bài 5a( 1 điểm ). </b>


Giài phương trình: sinx 3 cos<i>x</i> 4cos2 <i>x</i> 2 0<sub>.</sub>


<b>Bài 6a( 1 điểm ). </b>


Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của y=cos2x-2cosx+9.
B. <b>Dành cho học sinh ban KHTN:</b>


<b>Bài 4b( 1 điểm ). </b>


Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển


2 2


( )<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


( với <i>x</i>0<sub>) biết n là số nguyên dương </sub>



thỏa mãn 2<i>nCn</i>0 2<i>n</i> 1<i>Cn</i>1 2<i>n</i> 2<i>Cn</i>2 ... 2<i>Cnn</i> 1 19682


  


     <sub>.</sub>


<b>Bài 5b( 1 điểm ). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của <i>y</i>4(cos4 <i>x</i>sin4<i>x</i>) 4 3 sin cos cos 2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> với </sub><i>x</i> 0;8


 


 <sub></sub> <sub></sub>


.
……… …… Hết ………..


Đáp án biểu điểm đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I


Mơn: Tốn 11 n m h c 2011-2012.

ă



Bài Nội dung Điểm


1 <b>1) Giải phương trình: sin2x+3cosx=0 (1).</b> <b>1.0 </b>


(1) 2sin cos<i>x</i> <i>x</i>3cos<i>x</i> 0 cos (2sin<i>x</i> <i>x</i>3) 0 0.25


cos 0


sinx 3 / 2


<i>x</i>




  <sub></sub>




0.25


Pt sinx=-3/2 ( vô nghiệm) 0.25


Pt cos<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>





    0.25


<b>2)Giải phương trình: cos2x+3sinx-2=0 (2).</b> <b>1.5</b>


2 2


(2) 1 2sin <i>x</i>3sin<i>x</i> 2 0  2sin <i>x</i> 3sin<i>x</i> 1 0 0.5


2
2
sinx 1



2
1


6
sinx


2 <sub>5</sub>


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












 





 







   




 





  





0.25
+0.25
+0.5


<b>3) Giải phương trình: </b> 3<b>sinx+cosx=-1 (3)</b> <b>1.5</b>


1
(3) sin( )



6 2


<i>x</i> 


   0.5


2 <sub>2</sub>


6 6 <sub>3</sub>


7


2
2


6 6


<i>x</i> <i>k</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 








 


 





   


 <sub></sub> <sub></sub>




  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>






0.5
+0.5


2 <b>Một hộp chứa 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên </b>
<b>bi từ hộp, có bao nhiêu cách lấy được ít nhất 1 viên bi xanh.</b>


<b>1.0</b>



Lấy 4 viên bi từ hộp có <i>C</i>154 =1365( cách) 0.25


Bài tốn đối: khơng lấy được viên bi xanh nào. Lấy 4 viên từ 11 viên bi đỏ và bi vàng


có <i>C</i>114=330 ( cách).


0.5


Vậy có 1365-330=1035 (cách) lấy được ít nhất 1 viên bi xanh. 0.25


3 <b>Cho điểm A(1; 3), B(-2; 1).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Tìm ảnh của điểm M(4; 5) qua phép tịnh tiến theo vécto </b><i>AB</i><b><sub>.</sub></b>


Có <i>AB</i> ( 3; 2)




0.25
Gọi M’(x’; y’) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vécto <i>AB</i><sub>. Áp dụng biểu </sub>


thức tọa độ của <i>TAB</i> ta có


' ' 4 3


' ' 5 2


<i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y b</i> <i>y</i>


   


 




 


   


 


0.5


Vậy M’(1; 3) 0.25


<b>2) Tìm ảnh d’của đường thẳng d: 4x-y-11=0 qua phép tịnh tiến theo vecto </b><i>AB</i><b><sub>.</sub></b> <b>1.0</b>


Vì phép tịnh tiến theo vécto <i>AB</i><sub> biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ song song </sub>


hoặc trùng với d nên phương trình d’ có dạng: 4x-y+C=0


0.25


Lấy điểm M(4; 5) <sub>d thì M’(1; 3) </sub><sub>d’</sub> <sub>0.25</sub>


 <sub>4.1-3+C=0</sub> <sub>C=-1</sub> <sub>0.25</sub>



Vậy d’ có phương trình là 4x-y-1=0 0.25


4a


<b>Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>5<b> trong khai triển </b>


2 2


(<i><sub>x</sub></i> )<i>n</i>


<i>x</i>


<b> ( với </b> <i>x</i>0<b><sub>) biết n là số </sub></b>
<b>nguyên dương thỏa mãn </b><i>Cn</i>0<i>C</i>1<i>n</i><i>Cn</i>2...<i>Cnn</i> 1024<b>(1)</b>


<b>1.0</b>


Ta có (1)  2<i>n</i>


=210  <sub>n=10</sub> 0.25


Khi đó ta có khai triển


10 10


2 10 2 10 20 3


10 10



0 0


2 2


( ) <i>k</i>( ) <i>k</i>( )<i>k</i> <i>k</i>2<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


     0.25


Số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển ứng với k thỏa mãn 20-3k=5 <sub>k=5</sub> 0.25


Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>5 trong khai triển là <i>C</i>105 25=8064 0.25


5a <b><sub>Giài phương trình: </sub></b><sub>sinx</sub> <sub>3 cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


    <b><sub>.(1)</sub></b> <b>1.0</b>


(1)  sinx 3 cos<i>x</i>2cos 2<i>x</i> 0.25


os( ) os2x
6



<i>c</i> <i>x</i>  <i>c</i>


  


2 2 2


6 6


2


2 2


6 18 3


<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i>


 


 


  




 



    


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


0.25
+0.25
+0.25


6a <b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của y=cos2x-2cosx+9</b> <b>1.0</b>


Có y=2cos2 <i>x</i> 2cos<i>x</i>8 0.25


Xét hàm số y=f(t)=2<i>t</i>2 2<i>t</i>8<sub> trên </sub>

1;1

<sub> v i t=cosx có b ng bi n thiên</sub>

ế



t -1 ½ 1
y=f(t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ bảng biến thiên có Max y=12 khi t=-1  <sub> x=</sub><i>k</i>2 0.25


Min y=
15



2 <sub> khi </sub>
1


2


2 3


<i>t</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  0.25


4b


<b>Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>6<b> trong khai triển </b>


2 2


(<i><sub>x</sub></i> )<i>n</i>


<i>x</i>


<b> ( với </b> <i>x</i>0<b><sub>) biết n là số</sub></b>


<b>nguyên dương thỏa mãn </b>2<i>nCn</i>0 2<i>n</i> 1<i>Cn</i>1 2<i>n</i> 2<i>Cn</i>2 ... 2<i>Cnn</i> 1 19682


  


     <b><sub>.</sub></b>


<b>1.0</b>



Ta có (2 1)<i>n</i> <i>Cn</i>02<i>n</i> <i>Cn</i>12<i>n</i> 1 ... <i>Cnn</i> 12 <i>Cnn</i>


 


      <sub> . theo giả thiết có </sub><sub>3</sub><i>n</i> <sub>1 19682</sub> <i><sub>n</sub></i> <sub>9</sub>


    0.25


Khi đó ta có khai triển


9 9


2 9 2(9 ) 18 3


9 9


0 0


2 2


( ) <i>k</i> <i>k</i> ( )<i>k</i> <i>k</i>( 2)<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


       0.25


Số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển ứng với k thỏa mãn 18-3k=6  <sub>k=4</sub> 0.25


Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển là <i>C</i>94( 2) 4 2016 0.25


5b <b>Tìm nghiệm của phương trình 2cos4x - ( - 2)cos2x = sin2x + biết </b>
<b>x</b><b> [ 0 ;</b><b>].</b>


<b>1.0</b>
Phương trình đã cho tương đương với


2(cos4x + cos2x) = (cos2x + 1) + sin2x


2 cosx=0


4 os3xcosx=2 3 os 2sinxcosx


2cos3x= 3 osx+sinx


<i>c</i> <i>c</i> <i>x</i>


<i>c</i>

  <sub> </sub>
 0.25
+


osx=0 x=
2


<i>c</i>   <i>k</i>


0.25


+


3x=x- 2
6
2 os3x= 3 osx+sinx cos3x=cos(x- )


6


3 2


6


<i>k</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x k</i>











  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

12
24 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


 

 

 
  

0.25


vì x



11 13


0; , , ,


2 12 24 24



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 




     


.


0.25


6b <b><sub>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của </sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>4(cos</sub>4 <i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub>) 4 3 sin cos cos 2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


   <sub> với</sub>


0;
8


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>1.0</b>


2 2 2 2 2


4 (sin os ) 2sin os 3 sin 4 3 sin 4 os4 3
2sin(4 ) 3


6



<i>y</i> <i>x c</i> <i>x</i> <i>xc</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x c</i> <i>x</i>


<i>x</i> 
 
 <sub></sub>   <sub></sub>    
  
0.25

2 1


0 4 sin(4 ) 1 4 5


8 6 6 3 2 6


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>  <i>y</i>


             0.25


Max y=5 khi sin(4<i>x</i> 6) 1 <i>x</i> 12


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Min y=4 khi


1


sin(4 ) 0


6 2



<i>x</i>   <i>x</i> 0.25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×