Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG MON TOAN LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>II. Tự luận</b> (12 điểm)


<b>Bài 1</b> (3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
2


3 x
5
7 +


10
14 x


8
3 -


10
3 x


2
7


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>Bài 2</b> (4 điểm): Ba khối lớp 1,2,3 có tất cả 350 học sinh. Số học sinh khối
lớp 1 và 2 bằng 3


5 số học sinh của cả 3 khối. Tính số học sinh của mỗi


khối lớp, biết rằng số học sinh khối lớp 1 nhiều hơn số học sinh khối lớp 2
là 16 em.


Bài làm


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<b>Bài 3</b> (5 điểm):


Hình chữ nhật ABCD gồm hình vng AMND
và hình chữ nhật MBCN (như hình bên).


a) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, biết


chu vi hình vng AMND bằng 24cm và MB = 1


2 AM.


<b>A</b> <b>M</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Để diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đơi diện tích hình vng AMND
thì chiều rộng của hình chữ nhật ABCD tăng thêm bao nhiêu xăng ti
-mét? (giữ nguyên chiều dài ).


Bài làm
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>PHÒNG GD - ĐT XUÂN TRƯỜNG </b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN TIẾN</b>


<b>Số báo danh:………</b>
<b>Họ và tên :……….……..………</b>


<b>ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC MƠN TỐN</b>
<b> LỚP 4 - NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<i> ( Thời gian làm bài 60 phút )</i>
Số phách:



<b>I. Trắc nghiệm</b> (8 điểm) <i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b></i>


<b>1</b>. 13m2 <sub>29dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2


A. 29dm2 <sub> B. 159dm</sub>2 <sub> C. 1329dm</sub>2 <sub> </sub>


D. 13029dm2
<b>2</b>. 2


5 thế kỉ = … năm


A. 20 năm B. 40 năm C. 50 năm


D. 4 năm


<b>3</b>. Tìm số tự nhiên Y lớn nhất để: 238 x Y < 1193


A. Y = 5 B. Y = 4 C. Y = 6


D. Y = 7


<b>4</b>. Trong các phân số sau: 14
25 ;
20
36 ;
35
23 ;
5



18 phân số nào bằng
5


9


A. 14


25 B.


20


36 C.


35
23
D. 5


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 4900 B. 4990 C. 490 D. 0
<b>6</b>. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8000m, chiều rộng 2km là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×