Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

35 Đề Kiểm tra HSG môn Toán Lớp 4 (Có Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.47 KB, 82 trang )

Phòng GD&ĐT Thanh Sơn
Trường tiểu học Võ Miếu 1
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
Môn Toán – Lớp 4
STT Nội dung dạy Sách ( trang) Nhà xuất bản
1. Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (5) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 1;2;3;4. Kiểm tra đề 1
Em tự luyện tập toán 4 (3)
Toán bồi dưỡng học sinh(5)
NXBGD
NXBGD
2, Các số có 6 chữ số , hàng và lớp , so sánh các số có nhiều chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (6;7) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 5;6;7;8. Kiểm tra đề 2
Em tự luyện tập toán 4 (4;5)
Toán bồi dưỡng học sinh(6)
NXBGD
NXBGD
3. Triệu và lớp triệu , dãy số tự nhiên , viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (7;8) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 9;10;11;12. Kiểm tra đề 3
Em tự luyện tập toán 4 (6)
Toán bồi dưỡng học sinh(7)
NXBGD
NXBGD
4.So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên, tấn .tạ ,yến, bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (9) NXBGD


Bài 1;2;3;4
Bài 13;14;15;16 Kiểm tra đề 4
Em tự luyện tập toán 4 (7)
Toán bồi dưỡng học sinh(7)
NXBGD
NXBGD
5. Giây , thế kỉ , tìm số trung bình cộng
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (10;11) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 17;18;19;20 Kiểm tra đề 5
Em tự luyện tập toán 4 (8;9)
Toán bồi dưỡng học sinh(7)
NXBGD
NXBGD
6. Biểu đồ , luyện tập chung
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (12;13) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 21;22;23;24 . Kiểm tra đề 6
Em tự luyện tập toán 4 (10)
Toán bồi dưỡng học sinh(7)
NXBGD
NXBGD
7
8
9
7. Phép cộng , phép trừ, tính chất của phép cộng, biểu thức chứa hai,ba chữ
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (15) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 25;26;27;28 . Kiểm tra đề 7
Em tự luyện tập toán 4 (12)

Toán bồi dưỡng học sinh(8)
NXBGD
NXBGD
8.Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (16) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 29;30;31;32 . Kiểm tra đề 8
Em tự luyện tập toán 4 (14)
Toán bồi dưỡng học sinh(8)
NXBGD
NXBGD
9. Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (18) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 33;34;35;36 .Kiểm tra đề 9
Em tự luyện tập toán 4 (15)
Toán bồi dưỡng học sinh(8)
NXBGD
NXBGD
1
10
11
10. Nhân với số có một chữ số , tính chất giao hoán của phép nhân
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (19) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài37;38;39;40 Kiểm tra đề 10
Em tự luyện tập toán 4 (17)
Toán bồi dưỡng học sinh(8)
NXBGD
NXBGD

11. Tính chất kết hợp của phép nhân, đề –xi-mét vuông,mét vuông
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (21) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 41;42;43;44 . Kiểm tra đề 11
Em tự luyện tập toán 4 (18)
Toán bồi dưỡng học sinh(9)
NXBGD
NXBGD
12
12. Nhân một số với một tổng , nhân một số với một hiệu, nhân với số có hai chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (22) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 45 ; 46; 47;48 . Kiểm tra đề 12
Em tự luyện tập toán 4 (19)
Toán bồi dưỡng học sinh(9)
NXBGD
NXBGD
13
14
13. Nhân với số có ba chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (23) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 50;51;52;53 Kiểm tra đề 13
Em tự luyện tập toán 4 (20)
Toán bồi dưỡng học sinh(10)
NXBGD
NXBGD
14. Chia cho số có một chữ số
Bài 98;99;102 Toán bồi dưỡng học sinh(14) NXBGD
Bài 1;2;3;4

Bài 54;55;56;57 . Kiểm tra đề 14
Em tự luyện tập toán 4 (22)
Toán bồi dưỡng học sinh(10)
NXBGD
NXBGD
15
16
15. Chia cho số có hai chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (25) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 95;96;97;98 . Kiểm tra đề 15
Em tự luyện tập toán 4 (23)
Toán bồi dưỡng học sinh(14)
NXBGD
NXBGD
16. Thương có chữ số 0, chia cho số có ba chữ số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (26) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 106;107;108 . Kiểm tra đề 16
Em tự luyện tập toán 4 (24)
Toán bồi dưỡng học sinh(15)
NXBGD
NXBGD
17
18
17. Luyện tập chung
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (27) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 109; 110;111;112 . Kiểm tra đề 17
Em tự luyện tập toán 4 (26)

Toán bồi dưỡng học sinh(15)
NXBGD
NXBGD
18. Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9 ; 3.
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (28) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 113;114;115; 116 . Kiểm tra đề 18
Em tự luyện tập toán 4 (27)
Toán bồi dưỡng học sinh(15)
NXBGD
NXBGD
19
19. Ki – lô mét vuông, giới thiệu hình bình hành
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (30) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 19 Em tự luyện tập toán 4 (28) NXBGD
2
20. Phân số , phân số và phép chia số tự nhiên, phân số bằng nhau
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (32) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 148;149;150 . Kiểm tra đề 20
Em tự luyện tập toán 4 (31)
Toán bồi dưỡng học sinh(18)
NXBGD
NXBGD
21. Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (34) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài151;152;153 . Kiểm tra đề 21
Em tự luyện tập toán 4 (32)
Toán bồi dưỡng học sinh(19)

NXBGD
NXBGD
22
23
24
22. So sánh phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (35) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 154;155;156 . Kiểm tra đề 22
Em tự luyện tập toán 4 (33)
Toán bồi dưỡng học sinh(19
NXBGD
NXBGD
23. Phép cộng phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (37) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 157;158;159 . Kiểm tra đề 23
Em tự luyện tập toán 4 (35)
Toán bồi dưỡng học sinh(19
NXBGD
NXBGD
24. Phép trừ phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (38) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 160;161;162 . Kiểm tra đề 24
Em tự luyện tập toán 4 (36)
Toán bồi dưỡng học sinh(20)
NXBGD
NXBGD
25

25. Phép nhân phân số, tìm phân số của một số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (39) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 164;165;166 . Kiểm tra đề 25
Em tự luyện tập toán 4 (38)
Toán bồi dưỡng học sinh(20)
NXBGD
NXBGD
26 26. Phép chia phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (40) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 175; 176;177 . Kiểm tra đề 26
Em tự luyện tập toán 4 (39)
Toán bồi dưỡng học sinh(20)
NXBGD
NXBGD
27. Luyện tập về phép nhân , phép chia phân số, hình thoi
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (41) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 27 Em tự luyện tập toán 4 (40) NXBGD
28. Tỉ số, tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (43) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 223;224;225 . Kiểm tra đề 28
Em tự luyện tập toán 4 (42)
Toán bồi dưỡng học sinh(25)
NXBGD
NXBGD
29. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (44) NXBGD
Bài 1;2;3;4

Bài 237; 238;239 . Kiểm tra đề 29
Em tự luyện tập toán 4 (43)
Toán bồi dưỡng học sinh(27)
NXBGD
NXBGD
3
28
29
30
30. Tỉ lệ bản đồ
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (45) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 30 Em tự luyện tập toán 4 (44) NXBGD
31
31. Ôn tập cuối năm về số tự nhiên
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (46) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 31 Em tự luyện tập toán 4 (45) NXBGD
32. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (47) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 32 Em tự luyện tập toán 4 (46) NXBGD
33 33. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
Bài 1;2;3;4 Luyện giải toán 4 (49) NXBGD
Bài 1;2;3;4 . Kiểm tra đề 33 Em tự luyện tập toán 4 (47) NXBGD
34 34. Ôn tập về đo lường và hình học
Bài 1;2;3;4;5 Luyện giải toán 4 (51) NXBGD
Bài 1;2;3;4
Bài 417;418;419 . Kiểm tra đề 34
Em tự luyện tập toán 4 (48)
Toán bồi dưỡng học sinh(46)
NXBGD
NXBGD

35 35. Ôn tập về giải toán có lời văn
Bài 1;2;3;4;5 Luyện giải toán 4 (52) NXBGD
Bài 1;2;3;4 Em tự luyện tập toán 4 (50) NXBGD
Bài 420; 421;422 .Kiểm tra đề 35 Toán bồi dưỡng học sinh(46) NXBGD
4
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 1
1. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
73 524; 73 453 ; 75 362 ; 37 254 ; 37 425.
b) Tìm số bé nhất trong các số sau
43 567; 44 001 ; 29 754; 29 574 ; 29 475.
2. Đặt tính rồi tính
a) 25 736 + 9 157 b) 15 206 x 4
c) 71 603 - 57 354 d) 29 765 : 7
3. Tính giá trị của biểu thức
a) 11 534 – 1 075x m với m =5 ; m= 8
b) 375 x ( 72 : n) với n = 8 ; n = 9
4 . Thùng thứ nhất đựng 356 lít dầu , thùng thứ hai đựng được bằng
1
2
số dầu ở thùng thứ
nhất . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
5
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU

MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 2
Câu 1 : ( 2 đ) Viết các số sau
a) Ba mươi bảy nghìn tám trăm mười lăm .
b) Một trăm hai mươi tư nghìn ba trăm hai mươi tư.
c) Tám mươi tư nghìn không trăm mười lăm.
d) Bảy trăm tám mươi nghìn bốn trăm ba mươi bảy .
Câu 2 ( 2 đ) Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào ,lớp nào?
a) 47 532
b) 581 413
c) 56 740
d) 500 000
Câu 3 : (2 đ) Tìm x
a) x : 2 : 3 = 150
b) 4 x x 2 = 760
Câu 4 ( 4 đ)
Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây , trong đó
1
5
số cây là cây cam , số cây
nhãn gấp 2 lần số cây cam , còn lại là cây vải . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
6
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 3

1. a) Trong só 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lượt có giá trị là bao nhiêu
b) Trong số 88 008 080, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt có giá trị là bao nhiêu ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :
a . 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; …; ….; ….; …;…;…. .
b . 200; 195 ; 190; 185; …;….;….;….;….;… .
c. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; …; …; ….;…. ; … .
3. Từ 4 chữ số : 0 ; 3; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5 500 và mỗi số có đủ
bốn số đó.
4 . a ) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
7
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 4
1. a. Viết các số 375 ; 357 ; 9529; 76 548 ; 843 267 ; theo thứ tự từ bé đến lớn .
b. Viết các số 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự từ lớn
đến bé .
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trẩ lời đúng
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số?
A . 89 B. 90 C . 91 D . 100
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số?
A. 899 B . 900 C. 901 D. 1 000
c)Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 ?
A. 4999 B. 5 000 C. 5 001 D. 4 000
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 yến 3 kg = … kg b)7 yến 3 kg = …kg

4 tấn = … kg 6 tấn 5 tạ = … kg
4. Năm nay nhà bạn An thu hoạch được 2 tạ 16 kg đỗ và lạc , trong đó số kg đỗ gấp 3 lần
số kg lạc . Hỏi năm nay nhà bạn An thu hoạch được mỗi loại bao nhiêu kg?
8
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 5
1 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm )
a) 9 giờ 5 phút = … phút b) 5 thế kỉ 16 năm = …năm
4 ngày 4 giờ = …giờ 7 thế kỉ 5 năm = … năm
2. Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây . Hỏi bạn bình thực hiện xong
3 phép tính đó hết bao nhiêu giây ? ( thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau).
3. Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở ,Lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở, Lớp 4C
quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở . Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được
bao nhiêu quyển vở?
4 .Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48 km , trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43 km
. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km ?
9
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 6

1. a) Viết số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng của bốn số ở bốn ô liên tiếp luôn bằng
2005:
375 628 532
b) Tính tổng của mười số trên.
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của của chữ số 8 trong số 857 643 là :
A. 800 B. 8000 C. 80 000 D. 800 000
b) Con ngỗng cân nặng khoảng
A. 5 kg B. 5 yến C. 5 tạ D . 5 tấn
3 . Hiệu của hai số là 3 256 . Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao
nhiêu?
4 . Để ghi số trang của một cuốn sách , trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số . Hỏi
quyển sách đó có bao nhiêu trang?

10
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4

Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 7
1. Đặt tính rồi tính
a)5389 + 4055
b) 9805 - 5967
c)6842 + 1359
d) 1648 - 995
2 . Tính bằng cách thuận nhất
a) 325 + 1268 + 332 + 675.

b) 2547 + 1456 + 6923 - 456
3. Tính giá trị các biểu thức :
a + b – c ; a x b –c ; a x b : c với a= 52 ; b= 9 ; c= 3
4 . Ba tổ công nhân chuyển hàng vào kho, tổ 1 chuyển được 450 tạ và ít hơn tổ 2là 160 tạ,
tổ 2 chuyển được ít hơn tổ 3 là 100 tạ . Hỏi trung bình mỗi tổ chuyển được bao nhiêu tấn
hàng?
11
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 8
Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống
a + b 73 458 1907 2965
a - b 23 270 663 1099
a
b
Câu 2.
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 357 + 475 + 165
b) 394 + 372 + 98
Câu 3 :
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m , chiều dài hơn chiều rộng 54dm . Tính
chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ?
Câu 4 .
Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số , số lớn hơn số bé 52 đơn vị . Tìm
hai số đó?
Câu 5 Cách đây 4 năm tổng số tuổi của hai mẹ con Thanh là 34 tuổi , Thanh kém mẹ 24

tuổi . Tính tuổi hiện nay của mỗi người?
12
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 9
1. Cho hình vuông ABCD . Hãy tìm trên hình vuông đó :
a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau? A B
b) Các cặp cạnh song song với nhau ?
C D
Câu2: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất
a) 7378 + 242 – 378 + 58
b) 5760 + 40 - 40 -40 - … - 40
có 8 số 40
Câu3 Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 180 . Tìm hai số đó?
Câu 4 : Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 329 m , chiều rộng kém chiều dài
105m . Tính chiều rộng , chiều dài của khu đất đó?
13
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN :TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 10
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 23541 x 2

12604 x7
b) 53165 x 6
27082 x 4
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức
a) 35761 + 61773 x 2
b) 15853 x 5 - 62608
Câu 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 4 x7 x5
15 x 9 x2
b) 25 x 895 x4
2 x 3238 x50
Câu 4
Một m vải xanh giá 25 000 đồng , Một m vải trắng giá 18 000 đồng . Mẹ đi chợ mua 4 m
vải xanh và 3 m vải trắng . Hỏi mẹ mua vải hết bao nhiêu tiền?
14
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 11
1 . Tính bằng hai cách
a) 4 x 6 x 8
b) 3 x 9 x 7
2 . Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 16 x 27 x 5
b) 25 x 7 x 4 x 5
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 518 dm

2
= … cm
2

6100 cm
2
= …dm
2

b) 2150 m
2
= …dm
2
840 dm
2
= …m
2
…dm
2
4. Một hình chữ nhật có chu vi là 26 m , chiều dài hơn chiều rộng 3 m . Tính diện tích của
hình chữ nhật đó ?
15
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH NĂNG KHIẾU
MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Năm học : 2011 – 2012
Đề kiểm tra số 12
1. Tính bằng hai cách

a) 835 x ( 3 + 6)
b) 2305 x ( 9 -7 )
2. Đặt tính rồi tính
a) 326 x 54
72 x 28

b ) 941 x 39
437 x 52
3. Khi nhân một số tự nhiên với 44 , một bạn đã viết các tích riêng thẳng cột như trong
phép cộng do đó được kết quả là 2096 . Tìm tích đúng của phép nhân đó ?
4. Tìm một số tự nhiên biết rằng tổng số đó và các chữ số của nó bằng 129?

16
……………………………………………………………………………………………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 13)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính:
a, 246 x 32; b, 1042 x 235;
Bài 2: ( 3 điểm ) Tính:
a, 234 x 123 + 4567; b, 135790 – 324 x 205;
Bài 3: ( 2điểm )
Tính diện tích của khu đất hình vuông có cạnh dài 105m.
Bài 4: ( 3điểm ) Một ngày có 24 giờ. hỏi 1 năm thường( Năm không nhuận) có bao nhiêu
giờ.



17
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 14)
Môn Toán Lớp 4

Bài 1: ( 3 điểm )
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 357: 5 + 125 : 5
b, 624 : 3 - 324 : 3
Bài 2: ( 3 điểm )Tìm x:
a, 42 : x + 36 : x = 6
b, 90 : x – 48 : x = 3
Bài 3: (2 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(125 x 36) : (5 x 9)
Bài 4: ( 2 điểm )
Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bi chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số
chia thì được thương mới bằng bao nhiêu
18


(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 15)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm ) Tính
a, 150 : 30 b, 200 : 40
Bài 2: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính

a, 408 : 12 b, 5704 : 46
Bài 3: (3 điểm )
Một đội sản xuất có 24 người được chia thành 3 tổ. Tổ1 làm được 900 sản phẩm. Tổ
2 làm được 910 sản phẩm, Tổ 3 làm được 926 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi người của đội
làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4: (3 điểm )
Người ta đóng mì sợi vào các gói, mỗi gói có 75g mì sợi. Hỏi với 3kg 500g mì sợi thì
đóng được nhiều nhất là bao nhiêu gói mì như thế và còn thừa bao nhiêu gam mì sợi?

19

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 16)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2 điểm ) Tìm x
a, 3885 : (X x 21) = 37
b, 50343 : x = 405 (dư 123)
Bài 2: ( 3 điểm )
Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì số dư 234 và đó là số dư lớn nhất có
thể có được trong phép chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó.
Bài 3: ( 3 điểm )
Khi chia một số tự nhiên cho 135, một bạn đã sơ ý viết sai ở số bị chia như sau: Chữ
số hàng trăm là 6 viết thành 2 và chữ số hàng đơn vị là 2 viết thành 6. Vì viết sai như thế
nên khi chia số đó cho 135 có thương là 24 và dư 6. Hãy tìm thương đúng và số dư đúng
trong phép chia đã cho.
Bài 4: ( 2 điểm )
Tìm số lớn nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 135 thì dư 9.
20


(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 17)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 3 điểm ) Tìm x
a, ( x + 574) x 87 = 57246
b, x : 68 + 685 = 754.
Bài 2: ( 3 điểm )
Tính bằng cách thuận tiên nhất:
a, 1357 x 28 + 73 x 1357 - `1357.
b, 121 + 125 + 129 + 133 + 137 + 141 + 145 + 149 + 153.
Bài 3: ( 4 điểm )
Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m,
chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.

21
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 18)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: ( 2,5 điểm )
a,Với ba chữ số 6;7;8 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b, Với ba chữ số 1;4;9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 2:( 2,5 điểm )
Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:
a, Mỗi số đều chia hết cho 5.
b, Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.

Bài 3: ( 2,5 điểm )
a, Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9:
13 ; 24; 06; 45
b, Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
36; 31
Bài 4: ( 2,5 điểm )
Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:
a, Mỗi số đều chia hết cho 3.
b, Mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5.

22
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 19)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km
2
= ….m
2
3 km
2
= ….m
2
10 km
2
=… m
2


1000 000 m
2
= km
2
5000 000 m
2
= ….km
2
30 000 0000 m
2
=….km
2
Bài 2: (3 điểm )
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m. Tính
diện tích khu rừng đó ra ki - lô - mét vuông?
Bài 3: (3 điểm )
Cho hình tứ giác ABCD và hình bình hành MNPQ:
A M N
D C Q P
a) Viết tên các cặp cạnh đối diện trong hình tứ giác ABCD.
b) Viết tên các cặp cạnh đối diện, song song với nhau và bằng nhau trong hình bình
hành MNPQ.
23
B
Bài 4: (2 điểm )
Tính diện tích của hình bình hành, biết :
a) Độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 8cm.
b) Độ dài đáy là 85dm, chiều cao là 7m.



(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 20)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (3 điểm )
Từ ba số 5;7;12 hãy viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số đó.
Bài 2: (2,5 điểm )
Viết các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, tử số khác 0.
Viết các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7.
Bài 3: (2 điểm )
Đúng ghi Đ, sai ghi S:

4:12
4:8
12
8
=

412
48
12
8
+
+
=




412
48
12
8


=

412
48
12
8
x
x
=

Bài 4: (2,5 điểm )
Viết các phân số bé hơn 1và có tích của tử số và mẫu số bằng 24.
.
24

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HỌC SINH NĂNG KHIẾU (ĐỀ SỐ 21)
Môn Toán Lớp 4
Bài 1: (2 điểm )
Rút gọn các phân số:

95

65
;
78
54
;
96
72
;
48
64
;
36
27

Bài 2: (3 điểm )
Cho các phân số:

.
77
33
;
24
56
;
84
48
;
13
17
;

63
36
;
9
4
;
21
12
Trong các phân số trên:
a, Những phân số nào là phân số tối giản?
b, Những phân số nào bằng
7
4
Bài 3: (2 điểm )
Quy đồng mẫu số các phân số:
a, 5 4 b, 7 5 c, 11 7 d, 3 2 7
và và và và
7 9 15 3 12 48 2 3 5
Bài 4: (3 điểm )
a) Viết các số lần lượt bằng
24
11
;
16
13
và có mẫu số chung là 48.
25

×