Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KTRA HK2 10 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM KỲ HỌC KỲ II LỚP 10</b>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>1.</b> <b>MA TRẬN NHẬN THỨC</b>


<b>Chủ đề mạch kiến thức kĩ</b>
<b>năng </b>


<b>Tầm</b>


<b>quan</b>


<b>trọng</b>



<b>Trọng</b>


<b>số</b>



<b>Tổng điểm</b>



<b>Số</b>


<b>câu</b>



<b>Số </b>


<b>điểm</b>


<b>Theo</b>



<b>ma</b>


<b>trận</b>



<b>Theo</b>


<b>thang</b>


<b>điểm 10</b>




Bất phương trình một

<sub>12</sub>

<sub>2</sub>

<sub>24</sub>

<sub>0.86</sub>

<sub>1</sub>

<b><sub>1đ</sub></b>



Dấu của nhị thức bậc nhất

<sub>12</sub>

<sub>3</sub>

<sub>36</sub>

<sub>1.29</sub>

<sub>1</sub>

<b><sub>1đ</sub></b>



Định lý về dấu tam thức bậc hai

<sub>12</sub>

<sub>4</sub>

<sub>48</sub>

<sub>1.71</sub>

<sub>1</sub>

<b><sub>1.5đ</sub></b>



Thống kê

<sub>18</sub>

<sub>2</sub>

<sub>36</sub>

<sub>1.29</sub>

<sub>1</sub>

<b><sub>1.5đ</sub></b>



Giá trị lượng giác của một cung

<sub>12</sub>

<sub>2</sub>

<sub>24</sub>

<sub>0.86</sub>

<sub>1</sub>

<b><sub>1đ</sub></b>



Phương trình đường thẳng

<sub>22</sub>

<sub>4</sub>

<sub>88</sub>

<sub>3.14</sub>

<sub>2</sub>

<b><sub>3đ</sub></b>



Phương trình đường tròn

<sub>12</sub>

<sub>2</sub>

<sub>24</sub>

<sub>0.86</sub>

<sub>1</sub>

<b><sub>1đ</sub></b>



<b>Tổng</b>

<b><sub>100%</sub></b>

<b><sub>280</sub></b>

<b><sub>10</sub></b>

<b><sub>8</sub></b>

<b><sub>10</sub></b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


H c k II – L p 10 – Mơn Tốnọ ỳ ớ
<b>Chủ đề mạch kiến thức kĩ</b>


<b>năng </b> <b>Mức độ nhận thức</b>

<b><sub>T</sub></b>

<b><sub>ổ</sub><sub>ng </sub><sub>đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m</sub></b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



Bất phương trình một
Dấu của nhị thức bậc nhất


Dấu tam thức bậc hai
Thống kê



Giá trị lượng giác của một
cung


Phương trình đường thẳng
Phương trình đường trịn


<b>Tổng</b>



<b>MƠ TẢ ĐỀ THI </b>


Câu 1


1đ 1 1đ
Câu 1




1



Câu 3


1.5đ 1 1.5đ
Câu 4


1.5đ


1



1.5đ
Câu 5




1



Câu 6


1.5đ Câu 7 1.5đ
2



Câu 8




1



5


5.5đ 1 1.5đ
2



8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: </b>Thông hiểu, giải bất phương trình dạng tích và thương của nhị thức bậc nhất và


tam thức bậc hai.


<b>Câu 2:</b> Giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối ở hai vế.


<b>Câu 3:</b> Vận dụng định lý dấu tam thức bậc hai để tìm giá tri của tham số m để biêu thức
f(x) = ax2<sub> + bx + c luôn dương hoặc luôn âm với mọi số thực x. </sub>


<b>Câu 4:</b> Hiểu cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Tìm dược số trung vị, mốt
của bảng số liệu. Nắm được cơng thức tính phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố
tần số, tần suất ghép lớp.


<b>Câu 5:</b> Nắm được mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác, cơng thức lượng giác cơ bản
để tìm các giá trị lượng còn lại khi biết được một giá trị lượng giác của cung  <sub>. </sub>
<b>Câu 6:</b> Vận dụng được kiến thức của phương trình đường thẳng để viết phương trùnh
đường thẳng qua một điểm và vng góc với đường thẳng cho trước. Tìm được giao
điểm của hai đường thẳng.


<b>Câu 7:</b> Vận dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng để
tính diện tích tam giác khi biết toạ độ ba điỉnh của tam giác.


<b>Câu 8:</b> Nắm được cách lập phương trình đường trịn khi biết đường kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường PTDTNT-THPT Tủa Chùa MƠN: TỐN LỚP : 10 </b>
<b>ĐỀ : 03 THỜI GIAN :90 PHÚT </b>


<b> ( không kể thời gian giao đề)</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>



Họ và tên thí sinh:...Số báo danh...


<b>Câu 1:</b> Giải các bất phương trình sau:


a)


2


2 2


( 2)( 4 4)


0
( 5 6)(2 4 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




     <sub> (1điểm)</sub>


b) 4<i>x</i> 3  <i>x</i> 2 (1điểm)
<b>Câu 2:</b> Tìm m để bất phương trình


f(x)=(2m2<sub>-3m-2)x</sub>2<sub> + 2(m-2)x – 1</sub><sub></sub><sub>0 đúng với mọi x. (1.5điểm)</sub>
<b>Câu 3:</b> Điều tra về số học sinh trong 26 lớp học, ta được mẫu số liệu sau:



44 43 45 48 49 44 45 44 46 45 47 44 45


47 44 46 44 46 45 47 45 47 46 48 49 46


a) Tìm số trung vị, mốt của bảng số liệu trên. (0.5điểm)


b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với
các lớp:

43;45 , 45; 47 , 47;49

. (1điểm)


<b>Câu 4:</b> Tính các giá trị lượng giác của góc<sub>biết: </sub>


1 3


os =- ;


3 2


<i>c</i>     


(1điểm)
<b>Câu 5:</b> Tìm toạ độ hình chiếu M’ <sub>của điểm M(-2;1) lên </sub>


2 2


: ;


4


<i>x</i> <i>t</i>



<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub> 


 




(1.5điểm)
<b>Câu 6:</b> Tính diện tích tam giác ABC biết A(1;2), B(-2;-2), C(3;-2) (1điểm)


<b>Câu 7:</b> Viêt phương trình đường trịn (C) đường kính AB biết A(-3;-1), B(1;5). (1điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại A (0.5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Hết---SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Trường PTDTNT-THPT Tủa Chùa MÔN: TOÁN LỚP : 10 </b>
<b>ĐỀ : 03 </b>




<b>Đáp án và biểu điểm</b>
( gồm 2 trang )
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>



<i>- Trước khi chấm cần thống nhất chi tiết đáp án biểu điểm cho từng ý nhỏ.</i>


<i>- Điểm toàn bài kiểm tra làm 0,5. Ví dụ 6,25 làm trịn thành 6,5; 6,75 làm trịn thành </i>
<i>7,0.</i>


<i>- Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa</i>
<b>Đáp án</b>


Nội dung Điểm Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>:


a) Lập bảng dấu


Kết luận tập nghiệm của bất ptrình:
S=

2;2

 

 3;


b) Biến đổi pt về dạng: x(-2x+6)>0
Kết luận tập nghiệm của bất ptrình:
S=

0;3



<b>Câu 2:</b>


<b>+</b> Nếu 2m2<sub>-3m-2=0</sub>


2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>






 


 <sub>thế vào</sub>
bpt đã cho và nhận m=2 (1)


+ Nếu


2


2


2 3 2 0 <sub>1</sub>


2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>



  <sub>  </sub>


 <sub>thì </sub>
bpt đã cho đúng với mọi x khi:



2


0


3 7 2 0
1


; 2 (2)
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 
   
 
 <sub> </sub> <sub></sub>
 
Từ (1),(2) kết luận


1
; 2
3


<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>
 
<b>Câu 3:</b>


a) Số trung vị


45 46



45.5
2


<i>e</i>


<i>M</i>   
Mốt là 44 và 45


b) B ng phân b t n s t n su t.ả ố ầ ố ầ ấ


Lớp điểm Tần số Tần suất(%)


0.75
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Vậy
2 2
sin
3
 
2



tan ;cot 2 2
4


 


  


<b>Câu 5 : </b>Đường thẳng <sub>có phương trình </sub>
tổng qt là : x-2y+6=0


Gọi d là đường thẳng đi qua M và
vng góc với , d có phương trình


tổng quát là :2x+y+3=0


Vậy toạđộ điểm M’<sub> thoả hệ pt:</sub>


12


2 3 0 <sub>5</sub>


2 6 0 9


5
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>




  
 

 
  
 <sub> </sub>


Vậy


' 12<sub>;</sub> 9


5 5


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 6 :</b>Đường thẳng BC có pt: y+2=0
Ta có : ha= d(A,BC) = 4


Ta có : <i>BC</i>

5;0

 <i>BC</i>5





Vậy diện tích tam giác ABC là :


1 1



. .5.4 10(dvdt)
2 <i>a</i> 2


<i>S</i>  <i>BC h</i>  


<b>Câu 7 :</b> Gọi I(-1 ;2) là trung điểm AB
Ta có <i>AB</i>

4;6

 <i>AB</i>2 13





Bkính đường trịn là 2 13
<i>AB</i>
<i>R</i> 


Vậy đường trịn đường kính AB là đường
trịn tâm I(-1;2), bán kính R= 13 có


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

[43; 45) 7 26.9


[45; 47) 11 42.3


[47; 49] 8 30.8


Cộng 26 100%


b)


2 <sub>2.3</sub>


<i>X</i>



<i>S</i>  <sub>(có cơng thức và thế giá trị)</sub>
SX  1.5


<b>Câu 4</b>:


2 2 2 8


sin os 1 sin


9
2 2


sin


3
<i>c</i>


  




   


 


Do


3



sin 0
2




     


0.5


0.25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×