Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE ON THI DAI HOC 2012SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cơ sở BDVH SPKT
Năm học 2011-2012


GV: NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN
———–


ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC 2012 (SỐ 1)
Mơn : VẬT LÝ . Thời gian làm bài : 90ph
Số câu trắc nghiệm : 50 (Đề bài có 6 trang)


————————————————


Mã đề thi : 123
Câu1. Cho dòng điện xoay chiều i=I<sub>◦</sub>cos2π


T t(A). Vào thời điểm t, cường độ dịng điện có giá trịi=


4I<sub>◦</sub>


5 .
Vào thời điểmt+T


4, cường độ dịng điện có giá trị là
A. I◦



3


2 B. −


I<sub>◦</sub>



2 C. −


I<sub>◦</sub>


5 D.


3I<sub>◦</sub>


5


Câu2. Một vành trịn đồng chất có khối lượngM, bán kính ngồi làR, bán kính trong là R


2. Moment quán
tính của vành đối với trục quay đi qua tâm vng góc với mặt phẳng của vành là


A. 5M R2


8 B.


M R2


24 C.


3M R2


5 D.


5M R2



12


Câu3. Một vật đang quay đều quanh một trục cố định với tốc độ30rad/s thì quay chậm dần đều được15s


rồi ngừng lại. Góc quay của vật trong 5scuối là


A. 50rad B. 12,5rad C. 25rad D. 10rad


Câu4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi ly độ của vật làx= <sub>√</sub>A


3 thì tỷ số động năng
và thế năng đàn hồi là


A. 1


2 B.


1


3 C. 3 D. 2


Câu5. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độA1, A2 = 4cm, pha ban đầuϕ1 =−π


2rad, ϕ2.
Dao động tổng hợp có biên độ 2√3cm, pha ban đầuϕ=π(rad). Chọn kết quả đúng.


A. A1 = 4cm, ϕ2=−5<sub>6</sub>πrad B. A1 = 2cm, ϕ2 =





6 rad
C. A1= 2cm, ϕ2 =−π<sub>6</sub>rad D. A1 = 4√3cm, ϕ2 =




3 rad


Câu6. Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm
chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là724Hz, còn


khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số
âm là606Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm


phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338m/s. Tốc độ của nguồn âm này




A. v= 35m/s B. v= 25m/s C. v= 40m/s D. v= 30m/s


Câu7. Một vật dẫn cô lập có cơng thốt điện tử là 2eV. Khi chiếu tới vật một bức xạ thì điện thế cực đại


của vật là 2,5eV. Cho h= 6,625.10−34<sub>Js, c</sub><sub>= 3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>8<sub>m/s</sub>, bước sóng bức xạ là
A. 0,124µm B. 0,276µm C. 0,027µm D. 0,57µm


Câu8. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,64µm và


λ2(0,5µm 6 λ2 6 0,6µm). Trên màn hứng các vân giao thoa, nhận thấy trong khoảng giữa


hai vân kế tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm có 5 vân sáng của bức xạλ1. Bước sóngλ2 có giá



trị là


A. 0,5µm B. 0,565µm C. 0,548µm D. 0,58µm


Câu9. Một vật dao động điều hịa với biên độA, chu kỳT. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu10.Một mạch điện xoay chiều gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa một
cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có tổng trở ZAM =


3R


2 , đoạn mạch MB chỉ có một điện trở
thuần R. Khi tổng trở ZAB=


5R


2 thì
A. hiệu điện thế uAMvà uMB lệch pha


π


2 B. cuộn dây ở đoạn mạch AM thuần cảm
C. hiệu điện thế uAM sớm pha so với dòng điệnD. điện trở cuộn dây bằng


3R


2


Câu11.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Khi đặt một bản mỏng bằng thuỷ tinh có bề dày
10µm, chiết suấtn= 1,5 (đối với ánh sáng sử dụng) trước một trong hai khe hẹp thì thấy vân sáng


bậc 8 di chuyển đến vị trí trung tâm. Bước sóng ánh sáng sử dụng là


A. 0,542µm B. 0,625µm C. 0,752µm D. 0,486µm


Câu12.Xét hình vng ABCD có cạnhAB= 12cm ở trên mặt một chất lỏng. Tại A,B là hai nguồn kết hợp


dao động đồng pha. Biết rằng điểm C nằm trên đường cực đại thứ hai kể từ đường trung trực của
AB. Số điểm cực đại trên cạnh BC là


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


Câu13.Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 200g được thả khơng vận tốc từ vị trí có ly độ góc
α<sub>◦</sub>= 0,2rad. Lấyg= 10m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí có ly độα= 0,1radthì lực căng dây có độ lớn là


A. T = 2,05N B. T = 1N C. T = 2,32N D. T = 1,16N


Câu14.Ứng với một sóng sáng nhất định chiếu vào, một tế bào quang điện có hiệu điện thế hãm là 4V. Nếu


cho hiệu điện thếUAK= 6V thì tỷ số vận tốc cực đại của quang electron khi đến anod và khi thoát ra là


A. 3


2 B.


r
5


2 C.




3


2 D.



3


Câu15.Một người chơi đàn ghita khi bấm để dây có chiều dài24cm hoặc 20cmsẽ lần lượt phát ra âm cơ bản


có tần số tương ứng với tần số họa âm bậc n và bậc n+ 1 của âm cơ bản trong trường hợp không
bấm dây đàn. Chiều dài dây đàn khi không bấm dây là


A. 80cm B. 1m C. 1,2m D. 84cm


Câu16.Khi có hiện tượng quang điện xãy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh
sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.


B. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực
đại của êlectrơn (êlectron) quang điện thay đổi.


C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng
kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.


D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của
ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.


Câu17.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Khi cân bằng lò xo


bị dãn một đoạn ∆l<sub>◦</sub>= A



2. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi lực đàn hồi triệt tiêu đến khi lực đẩy
đàn hồi có giá trị lớn nhất là


A. T


6 B.


T


4 C.


T


3 D.


T


12


Câu18.Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Biết ZL=


3


4R, hiệu
điện thế hai đầu điện trở R là uR = 120 cos




ωt<sub>−</sub>π



6


V. Khi uR có giá trị 60V thì hiệu điện thế hai


đầu cuộn cảm có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu19.Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?


A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai
hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.


B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.


D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được


Câu20.Một chất điểm khối lượng m= 200g dao động điều hòa với biên độ 8cm, tần số 10Hz (lấyπ2 = 10).


Khi t = 0 chất điểm đi qua gốc tọa độ theo chiều dương, lực phục hồi sau khi chất điểm đi được
26cm có giá trị là


A. F =<sub>−</sub>24N B. F = 48N C. F =<sub>−</sub>16N D. F = 16N


Câu21.Một con lắc đơn được treo trong một điện trường đều có vectơ điện trường−→E có phương thẳng đứng.


Con lắc dao động với chu kỳ T<sub>◦</sub>. Khi tích điện tích Qcho quả cầu thì nó dao động với chu kỳT < T<sub>◦</sub>


. Chọn kết quả đúng .



A. Q >0;−→E hướng lên. B. Q <0;−→E hướng lên.


C. Q <0;−→E hướng xuống. D. Q <0;−→E hướng bất kỳ.


Câu22.Một thanh AB đồng chất chiều dàil có trục quay vng góc với thanh tại A. Từ vị trí cân bằng cần


cung cấp cho khối tâm G của thanh một vận tốc tối thiểu là bao nhiêu để thanh có thể đi lên đến vị
trí nằm ngang? (−→<sub>v</sub> <sub>có phương ngang và vng góc với trục quay)</sub>


A. vmin =


r
3gl


2 B. vmin =


3gl


2 C. vmin =
2√gl


3 D. vmin =


gl


2√3



Câu23.Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Biết ZL =


3
4R,
hiệu điện thế hai đầu điện trở R làuR= 120 cos




ωt<sub>−</sub>π


6


V. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là


A. uL= 90 cos




ωt+ π
3


V B. uL= 90 cos




ωt<sub>−</sub>2π


3




V


C. uL= 160 cos




ωt+π
2




V D. uL= 160 cos




ωt<sub>−</sub> π


3


V


Câu24.Khi dùng ánh sáng tím để chiếu vào nguyên tử Hydro đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì
ngun tử sẽ phát ra


A. ánh sáng đỏ, lam B. ánh sáng đỏ, lam, chàm


C. ánh sáng đỏ, lam, chàm, tím D. chỉ ánh sáng đỏ



Câu25.Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trỡ R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =U<sub>◦</sub>cosωt(V), để hiệu


điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây không phụ thuộc giá trị điện trỡ R thì
A. LCω2= 1 B. 2LCω2= 1 C. 2LC


ω2 = 1 D. LC =


2


ω2


Câu26.Một lăng kính có góc chiết quang Ab = 60◦, chiết suất đối với ánh sáng vàng là <sub>n</sub><sub>v</sub> <sub>=</sub> √2,
đối với ánh sáng lục là nl =


r
5


2. Khi chiếu tới mặt bên một tia sáng gồm hai bức xạ vàng và
lục thì sau khi đi qua lăng kính tia sáng vàng có góc lệch cực tiểu. Góc lệch giữa hai tia ló vàng và lục là
A. 5◦<sub>24</sub>′ B. <sub>10</sub>◦<sub>36</sub>′ C. <sub>15</sub>◦<sub>10</sub>′ D. <sub>6</sub>◦<sub>54</sub>′


Câu27.Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động lệch pha π


2 là 24cm.
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động đồng pha là


A. 96cm B. 48cm C. 36cm D. 12cm



Câu28.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi khối lượng vật tăng gấp đơi thì chu kỳ biến


đổi của thế năng đàn hồi sẽ
A. tăng một lượng T



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu29.Khi lần lượt chiếu vào catod một tế bào quang điện hai bức xạ có tần số là f1 = 2.1014Hz và


f2 = 2,5.1014Hz thì độ chênh lệch hiệu điện thế hãm trong hai trường hợp là bao nhiêu? Cho


h= 6,62.10−34<sub>Js, e</sub><sub>= 1</sub><sub>,</sub><sub>6</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>−19<sub>C</sub>.


A. 1,5V B. 2,5V C. 0,5V D. 0,2V


Câu30.Đối với các ánh sáng đơn sắc truyền trong mơi trường thủy tinh thì


A. fđỏ 6fλ 6ftím B. ntím 6nλ 6nđỏ C. vđỏ 6vλ 6vtím D. λđỏ 6λ6λtím


Câu31.Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch là u =U<sub>◦</sub>cosωt ổn định. L,C không đổi ; R là biến trở. Khi thay đổi R để


cơng suất mạch đạt cực đại thì
A. cường độ hiệu dụngI = U◦


R√2


B. dòng điện qua mạch đồng pha với hiệu điện thếu



C. dòng điện qua mạch lệch pha 45◦ so với hiệu điện thế <sub>u</sub>
D. cosϕ= 1


Câu32.Một chất phóng xạ có khối lượng xác định, sau thời gian 18giờ độ phóng xạ giảm87,5%. Chu kỳ bán


rã là


A. 3giờ B. 1giờ C. 6giờ D. 15giờ


Câu33.Trong một khung dao động (L,C) lý tưỡng, dịng điện có tần số gócω= 2.106rad/s, điện tích cực đại


của tụ điện là 5.10−9<sub>C</sub>. Khi dịng điện có cường độ <sub>i</sub><sub>= 6(</sub><sub>mA</sub><sub>)</sub> thì điện tích của tụ điện là
A. 2.10−9<sub>C</sub> B. <sub>4</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>−9<sub>C</sub> C. <sub>2</sub>√<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>−9<sub>C</sub> D. 0


Câu34.Thực hiện sóng dừng trên một dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Tại điểm M cách A một đoạn
bằng 1


6 bước sóng biên độ dao động là2


3cm. Bề rộng của bụng sóng là


A. 4√3cm B. 6cm C. 8cm D. 6√3cm


Câu35.Nguyên tử một chất phóng xạ X khi phân rã sinh ra hai hạt A,B có khối lượng làmA, mB. Biết tỉ số


mA


mB



= 1


4, số% năng lượng phản ứng chuyển thành động năng của hạt A là


A. 20% B. 15% C. 80% D. 25%


Câu36.Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử H, bước sóng dài nhất của dãy Lymann là λ. Bước sóng


ngắn nhất của dãy Balmer là


A. 3λ B. λ


2 C.




2 D. 2λ


Câu37.Dao động điện từ trong khung dao động (L,C) lý tưỡng có cường độ cực đại dòng điện là I<sub>◦</sub>. Khi


cường độ dòng điện là i= I◦


3 thì tỷ số năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là


A. 9 B. 1


8 C. 8 D.


1
9



Câu38.Cho các năng lượng liên kết riêng : của hạtαlà 7,1MeV ; của234<sub>U</sub> <sub>là 7,63MeV ; của</sub>230<sub>T h</sub><sub>là 7,7MeV.</sub>


Năng lượng toả ra khi một hạt nhân 234<sub>U</sub> <sub>phóng xạ tia</sub><sub>α</sub> <sub>và tạo thành đồng vị</sub> 230<sub>T h</sub><sub>là</sub>


A. 13,98MeV B. 0,98MeV C. 1,98MeV D. 12,8MeV


Câu39.Màu sắc các vật là do vật


A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật.


B. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật.
C. cho ánh sáng truyền qua vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu40.Chọn phát biểu đúng về quang trở .


A. Điện trở của quang trở gỉam mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu đến
B. Các quang trở chỉ hoạt động được khi ánh sáng kích thích là tia tử ngoại


C. Khi hấp thụ photon ánh sáng , electron liên kết trong khối bán dẫn của quang trở thốt ra
ngồi quang trở


D. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngồi


Câu41.Tại một địa điểm có hai con lắc dao động điều hòa cùng chu kỳ. Con lắc đơn có chiều dài l, con lắc


vật lý là thanh AB có chiều dài l, khối lượng m, trục quay tại A vng góc với thanh AB. Moment


qn tính của thanh AB đối với trục quay là I = 1
3ml



2<sub>. Khoảng cách từ khối tâm G của thanh AB</sub>


đến A là
A. 2l


13 B.


l


3 C.


5l


12 D.


l


2
Câu42.Hiện tượng phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang-phát quang?


A. Laze B. Bóng đèn dây tóc C. Bóng đèn ống D. Mặt Trời


Câu43.Xét phản ứng hạt nhân: p + X <sub>→</sub> α + Y + 5(M eV). Biết proton có động năng 2M eV bắn


vào hạt nhân X đứng yên, hạt α có động năng 4M eV chuyển động theo phương vng góc với


hạt proton. Xem khối lượng các hạt bằng với số khối mỗi hạt (tính bằng đơn vị u), số khối của hạtXlà


A. A= 9 B. A= 60 C. A= 28 D. A= 16



Câu44.Một con lắc đơn có chu kỳ dao động làT = 1,5s. Tích điện tíchQcho vật rồi treo con lắc trong điện


trường đều có phương ngang thì khi cân bằng dây treo lệch với phương thẳng đứng một gócα = 15◦.
Chu kỳ dao động con lắc trong điện trường là


A. 1,52s B. 1,47s C. 1,44s D. 1,55s


Câu45.Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện khơng có bộ phận


A. mạch biến điệu B. mạch khuyếch đại


C. mạch phát dao động cao tần D. mạch tách sóng


Câu46.Đối với một sóng nhất định. Trong các yếu tố kể sau, tốc độ truyền sóng khơng phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây :


I. Biên độ của sóng. II. Tần số của sóng.


III. Bản chất của mơi trường. IV. Nhiệt độ của môi trường.


A. II và III B. I và IV C. I và II D. III


Câu47.Một dây đàn dài l= 80cm có hoạ tần bậc 2 là f = 1200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là


A. 480m/s B. 960m/s C. 240m/s D. 96cm/s


Câu48.Trong các loại tia : tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng lục thì tia có tần số nhỏ nhất là:
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. tia hồng ngoại D. ánh sáng lục



Câu49.Một con lắc đơn treo ở trần của một thang máy chuyển động . Kết luận nào sau đây là đúng khi con
lắc dao động ?


A. Công của lực căng dây luôn bằng không.
B. Chu kỳ và biên độ dao động không đổi


C. Chu kỳ không đổi còn biên độ dao động thay đổi
D. Chu kỳ thay đổi cịn biên độ dao động khơng đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×