Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Kiet su6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.53 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 56: ÔN TẬP CHNG III



<i>Bài tập:</i>

<i>đ</i>

<i>iền vào ô trống trong bảng sau biết tứ giác ABCD nội tiếp đ ợc </i>


<i>đ ờng trßn:</i>



Tr.hợp



Góc

1

2

3

4

5

6



A

75

0

80

0


B

105

0

70

0

130

0

100

0


C

100

0

120

0

82

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiờt 56: ễN TP CHNG III



<i>Bài tập:</i>

<i>đ</i>

<i>iền vào ô trống trong bảng sau biết tứ giác ABCD nội tiếp đ ợc </i>


<i>đ ờng tròn:</i>



Tr.hp



Gúc

1

2

3

4

5

6



A

80

0

75

0

60

0

80

0

98

0


B

70

0

105

0

70

0

140

0

130

0

100

0


C

100

0

105

0

120

0

100

0

82

0


D

110

0

75

0

110

0

40

0

0

0

80

0


<b>α</b>



(

<b>0</b>

0

<

<b>α </b>

<b>< 180</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 56: ƠN TẬP CHƯƠNG III



• Bài tập 1: (89/104 SGK)


Cho cung AmB có sớ đo là 600


a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB.
Tính góc AOB


Ta có:


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>






0


0


60



60



<i>sđ AOB sđ AB</i>


<i>AOB</i>







<b>m</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 1: (89/104 SGK)


Cho cung AmB có sớ đo là 600


a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB.
Tính góc AOB


b) Vẽ góc nợi tiếp đỉnh C chắn cung
AmB. Tính góc ACB


Ta có :


<b>O</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>m</b>
<b>C</b>


1

1

<sub>.60</sub>

0

<sub>30</sub>

0


2

2



<i>sđ ACB</i>

<i>sđ AB</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 1: (89/104 SGK)


Cho cung AmB có sớ đo là 600


a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB.
Tính góc AOB


b) Vẽ góc nợi tiếp đỉnh C chắn cung
AmB. Tính góc ACB


c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và


dây cung BA. Tính góc ABt.


Ta có:


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>m</b>
<b>C</b>


<b>t</b>


1

1

<sub>.60</sub>

0

<sub>30</sub>

0


2

2



<i>sđ ABt</i>

<i>sđ AB</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 1: (89/104 SGK)


Cho cung AmB có sớ đo là 600



a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB.
Tính góc AOB


b) Vẽ góc nợi tiếp đỉnh C chắn cung
AmB. Tính góc ACB


c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và
dây cung BA. Tính góc ABt.


d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong
đường tròn . So ánh góc ADB với
góc ACB


<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>m</b>
<b>C</b>


<b>t</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 1: (89/104 SGK)



Cho cung AmB có sớ đo là 600


b) Vẽ góc nợi tiếp đỉnh C chắn cung
AmB. Tính góc ACB


Ta có:


d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong
đường tròn . So sánh góc ADB với
góc ACB
Ta có:
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>m</b>
<b>C</b>
<b>t</b>


1

1

<sub>.60</sub>

0

<sub>30</sub>

0


2

2



<i>sđ ACB</i>

<i>sđ AB</i>



<b>D</b>
<b>H</b>





  
 
 
 
1
( )
2
1 1
2 2
1
2


<i>sđ ADB</i> <i>sđ AB</i> <i>sđ CH</i>


<i>sđ AB</i> <i>sđ CH</i>


<i>sđ ACB</i> <i>sđ CH</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 1: (89/104 SGK)


Cho cung AmB có sớ đo là


b) Vẽ góc nợi tiếp đỉnh C chắn cung
AmB. Tính góc ACB


Ta có:


e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài


đường tròn (E và C cùng phía đới
với AB). So sánh góc AEB với góc
ACB
Ta có:
0
60
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>m</b>
<b>C</b>
<b>t</b>


1

1

<sub>.60</sub>

0

<sub>30</sub>

0


2

2



<i>sđ ACB</i>

<i>sđ AB</i>



<b>D</b>
<b>H</b>





<b>K</b>
<b>E</b>



  

 
 
1
( )
2
1 1
2 2
1
2


<i>sđ AEB</i> <i>sđ AB</i> <i>sđ KH</i>


<i>sđ AB</i> <i>sđ KH</i>


<i>sđ ACB</i> <i>sđ KH</i>


 


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 1: (89/104 SGK)


Cho cung AmB có số đo là



c) Tính diện tích hình viên phân AmB



theo bán kính R của đường tròn tâm O


Ta có: Tam giác

OAB là tam giác đều nên:



0

60


<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>m</b>
<b>C</b>
<b>t</b>
<b>D</b>
<b>H</b>





<b>K</b>
<b>E</b>





<b>H</b>

3


2


<i>R</i>


<i>OH</i>


2



1

1

. 3

. 3



.

.

.



2

2

2

4



<i>ABC</i>


<i>R</i>

<i>R</i>



<i>S</i>

<sub></sub>

<i>OH AB</i>

<i>R</i>



2

<sub>.</sub>

<sub>. .60</sub>

2 2


360

360

6



<i>hqOAB</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



<i>S</i>



2 2

<sub>3</sub>



6

4



<i>AmB</i> <i>hqAOB</i> <i>AOB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III




Bài tập 2: (97/105 SGK)


Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC
lấy một điểm M và vẽ đường tròn
đường kính CM cắt BC tại N. Kẻ BM
cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA
cắt đường tròn tại S. Chứng minh:


a) Tứ giác ABCD và AMNB nợi tiếp
-Chứng minh tứ giác ABCD


Ta có:


Nên tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp
- Chứng minh tứ giác AMNB nợi tiếp
Ta có :


Nên:


Do đó : tứ giác AMNB là nội tiếp









<b>A</b>
<b>B</b>

<b>C</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>D</b>
<b>S</b>


<sub>90 ;</sub>

0

<sub>90</sub>

0


<i>BAM</i>

<i>BNM</i>



  <sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>180</sub>0


<i>BAM</i>  <i>BNM</i>   


<sub>90</sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III



Bài tập 2: (97/105 SGK)
b) Chứng minh:


Ta có: tứ giác ABCD nợi tiếp nên:


(Hai góc nợi tiếp cùng chắn mợt cung)
Vậy















<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b>N</b>


<b>D</b>
<b>S</b>




1



2



<i>ABD ACD</i>

<i>sð AD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 56: ƠN TẬP CHƯƠNG III




• Bài tập 2: (97/105 SGK)


c) Chứng minh CA là tia phân giác của
góc SCB.


Tứ giác ABCD nợi tiếp đường tròn, nên:


Mặt khác:
Nên:


Hay CA là tia phân giác góc SCB


1



2



<i>ACB</i>

<i>ADB</i>

<i>sđ AB</i>
















<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b>N</b>


<b>D</b>
<b>S</b>




  1 


2


<i>ACS</i> <i>ADB</i>  <i>sđ MS</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hướngưdẫnưvềưnhà



<b>- Ơn tập các: định nghĩa, định lí</b>



<b>- Ơn tập các cơng thức tính độ dài, </b>


<b>tính diện tích.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×