Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DAP AN DE KHAO SAT CLC LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT GIA BÌNH I </b>


<b>ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>MƠN : HỐ HỌC --- LỚP 11.</b>


<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b>



<b>A. 1</b>


<b>Đáp án: B </b><i>nH</i>


=

0,4 mol; 2
3


<i>CO</i>


<i>n</i> 


=

0,3 mol ----> Xảy ra 2 phản ứng
(1) H+<sub> + CO3</sub>2-<sub> ----> HCO3</sub>


-sau đó do H+ <sub> dư nên có (2) H</sub>+ <sub> + HCO3</sub>- <sub> ----> </sub><i>CO</i>2  <sub>+ H2O</sub>


<i><b>Mỗi câu</b></i>
<i><b>trả lời</b></i>


<i><b>đúng</b></i>
<i><b>được 0,25</b></i>



<i><b>điểm</b></i>


<b>A. 2</b> <b>Đáp án: C Phản ứng (1) tạo Cl2; (2) tạo H2 ; (4) tạo O2</b>


<b>A. 3</b> <b>Đáp án: C có 4 cơng thức cấu tạo gồm 3 anken, 1 xicloankan vòng 3 cạnh</b>
<b>A. 4</b>


<b>Đáp án: D Công thức chung của X là C2,5H4 khi đốt thu được </b><i>nCO</i>2=0,25; <i>nH O</i>2


=0,1 ---> khối lượng bình tăng = <i>CO</i>2


<i>m</i>


+ <i>mH O</i>2 =7,3 gam.
<b>A. 5</b> <b>Đáp án: D Cân bằng theo phương pháp thăng bằng e</b>
<b>A. 6</b>


<b>Đáp án: B Cả 2 chất đều có 8 cacbon ----> BT Cacbon ta có: </b><i>nCO</i>2=0,8 mol.
2


<i>CO</i>


<i>n</i>


=0,8 mol + 1 mol NaOH ---> D2<sub> Y: </sub><i>nNaHCO</i><sub>3</sub><sub>=0,6 mol và </sub><i>nNa CO</i>2 3=0,2 mol


Cho Y + BaCl2 dư thì Na2CO3 tạo kết tủa BaCO3: 0,2 mol--> <i>mBaCO</i>3 =39,4 gam
<b>A. 7</b> <b>Đáp án: A Theo quy luật thế vào vịng benzen thì nhóm CH3- định hướng thế ở</b>



vị trí o- và


<b>p-A. 8</b> <b>Đáp án: B Có 3 phản ứng tạo kết tủa gồm: </b>


(1) tạo CuS; (4) tạo Al(OH)3 ; (5) tạo BaSO4
<b>A. 9</b>


<b>Đáp án: A Có 2 chất khi đốt cháy thì </b><i>nH O</i>2 > <i>nCO</i>2là:iso butan và etanol.
<b>A. 10</b> <b>Đáp án: C Xảy ra phản ứng (1): Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O</b>


sau đó (2): Cu + 2FeCl3 ---> CuCl2 + 2FeCl2


sau phản ứng (2) thì <i>nCu</i><sub>dư =0,05 mol ---> khối lượng chất rắn chưa tan =</sub> <i>mCu</i>
dư=0,05.64 = 3,2 gam.


<b>A. 11</b>


<b>Đáp án: A </b><i>nH</i>ban đầu= 0,8 mol; <i>n<sub>H</sub></i>p.ư = 2 <i>nH</i><sub>2</sub> = 2.0,4=0,8 mol ---> H+ hết


và Mg, Al hết -> D2<sub> X chứa: Mg</sub>2+<sub>,Al</sub>3+<sub>,Cl</sub>-<sub>,SO4</sub>2-<sub> --> mmk = m 4ion =43,7 gam</sub>


<b>A. 12</b>


<b>Đáp án: D </b><i>VC H OH</i>2 5 =6,4ml ---> <i>nC H OH</i>2 5 =0,1113 mol


<i>VH O</i>2 =10- 6,4=3,6ml --> <i>nH O</i>2 =0,2mol + Na dư --->
2


<i>H</i>



<i>n</i>


= ( 0,1113 + 0,2 )/2 = 0,15565 ---> <i>VH</i>2 3,487 lít.

<b>Tự luận</b>



<b>Bài 1</b> a) - Hiện tượng: Dd KMnO4 bị nhạt màu, có kết tủa màu đen xuất hiện.
-P.Ư: 3 C2H4 + 2 KMnO4 + 4 H2O ---> 3 C2H4(OH)2 + 2 KOH + 2MnO2 


0,25 điểm


b) - Hiện tượng: Ure tan tạo dung dịch, sau đó có  <sub>trắng, có khí thốt ra.</sub>


- P.Ư: + (NH2)2CO + H2O ---> (NH4)2CO3


+ (NH4)2CO3 + Ca(OH)2  <i>t</i>0 <sub>CaCO3</sub> <sub>+ 2 NH3</sub> <sub>+ 2H2O</sub>


0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- P.Ư: + 3 Fe2+<sub> + 4 H</sub>+<sub> + NO3</sub>-<sub> ----> 3 Fe</sub>3+<sub> + NO</sub><sub></sub> <sub> + 2 H2O</sub>


+ 2NO ( không màu) + O2 (khơng khí) ---> 2 NO2 ( nâu đỏ )
d) - Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện.


- P.Ư:



OH


+ 3Br2


OH



Br


Br
Br


+ 3HBr


<i>( Học sinh: Brom dư sẽ oxi hoá kết tủa trắng 2,4,6 tribrom phenol tạo màu nâu)</i>


0,25 điểm


<b>Bài 2. </b>

<b>a)</b>



<b>Đặt CT 2 hidrocacbon:</b>


X: CXHY : 0,1/2 = 0,05 mol


Y: CX' HY' : 0,1/2 = 0,05 mol ---> CTC: <i>C Hx</i> <i>y</i><sub>: 0,1 mol</sub>
--->


2 4


<i>CO</i>
<i>hh</i>


<i>n</i>
<i>x</i>



<i>n</i>


 


----> X và Y là: C<b>4HY và C4HY'</b> ( do X, Y ở thể khí, C4)




2
2


5


<i>H O</i>
<i>hh</i>


<i>n</i>
<i>y</i>


<i>n</i>


  0, 05. 0,05. '


0,05 0,05


<i>y</i> <i>y</i>




 <sub>---> y + y' = 10 ( do MX < MY nên y<y')</sub>


suy ra y = 2 ; y' = 8 hoặc y = 4; y' = 6.



0,25 điểm


<b>* TH1: X là: C4H2</b> ---> CTCT: CH C-C CH


<b>Y là C4H8</b> ---> CTCT: CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3


0,25 điểm


<b>* TH2: X là: C4H4</b> ---> CTCT: CH C-CH=CH2 ; CH2=C=C=CH2


<b>Y là C4H6</b> ---> CTCT: CH C-CH2-CH3; CH3- C C-CH3;


CH2=C=CH-CH3 ; CH2=CH-CH=CH2.


0,25 điểm


<b>b)</b>

Có mhh = mC + mH = 0,4.12 + 2.0,25 = 5,3 gam


Thấy 7,95/5,3 = 1,5 lần ----> <i>nx</i> <i>ny</i><sub>= 0,05. 1,5 = 0,075 mol.</sub>


0,25 điểm
<b>* TH1: X là: C4H2</b> :


CH C-C CH+2AgNO3+2NH3-->CAg C-C CAg


+2NH4NO3
0,075 mol 0,075 mol



<b>Y là C4H8 </b>--> không phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.


---> <i>m</i>= 0,075 . 264 = 19,8 gam ( Loại do <i>m</i> theo bài > 19,8 gam )
<b>* TH2: </b>


- Nếu X có CTCT: CH C-CH=CH2


CH C-CH=CH2 +AgNO3+NH3 --> CAg C-CH=CH2  <sub> + NH4NO3</sub>


0,075 mol 0,075 mol
---> <i>m</i>= 0,075 . 159 = 11,925 gam < 19,8 gam


- Nếu Y có CTCT: CH C-CH2-CH3


CH C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 --> CAg C-CH2-CH3  <sub>+ NH4NO3</sub>


0,075 mol 0,075 mol
---> <i>m</i>= 0,075 . 161 = 12,075 gam < 19,8 gam


Vậy X và Y đều phản ứng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa ---->
X có CTCT là: CH C-CH=CH2
Y có CTCT là: CH C-CH2-CH3
---> <i>m</i>

<sub> max</sub>

= 11,925 + 12,075 = 24 gam.
<b>Bài 3. </b> <b>Đặt CT của A là CXHYOZ</b>


<b>a)</b>

<sub>MA= 7,625.16 = 122 g/mol ----> </sub><i>nA</i><sub>= 12,2/122 = 0,1 mol</sub>


2


<i>CO</i>



<i>n</i>


= 0,8 mol --->


2


<i>CO</i>
<i>A</i>


<i>n</i>
<i>x</i>


<i>n</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


<i>H O</i>


<i>n</i>


=

0,5 mol --->


2
2 <i><sub>H O</sub></i>


<i>A</i>
<i>n</i>


<i>y</i>
<i>n</i>

= 10
--->
( )
16


<i>A</i> <i>C</i> <i>H</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>z</i>  


= 1
Vậy CTPT của A là C8H10O


<b>b)</b>

A tác dụng với Na, nhưng không phản ứng với nước Brom ----> A có nhóm OH
khơng liên kết với vòng bezen. Vậy các CTCT của A là


CH2 - CH2OH


;



CHOH - CH3


;



CH2OH
CH<sub>3</sub>



;



CH2OH


CH3

;



CH2OH
CH3
0,75 điểm
<i>(mỗi</i>
<i>CTCT</i>
<i>đúng cho</i>
<i>0,15</i>
<i>điểm)</i>


<b>c)</b>

B phản ứng với nước Brom tạo kết tủa ----> B có nhóm OH liên kết với vịng
benzen. Vậy các CTCT của B là:


OH


C2H5


;



OH


C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>

<sub>; </sub>



OH



C2H5

;


OH


CH<sub>3</sub>


CH3

;



OH


CH3


CH3

;



OH


CH3


H3C

;



OH
CH3


H3C


;



OH


CH3


CH3

;



OH


CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C


0,25 điểm


0,5 điểm


<b>Bài 4.</b>


<i>Fe</i>


<i>n</i> <sub>= 0,2 mol; </sub><i>nH SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub><sub>= 0,5 mol ---> </sub><i>n<sub>H</sub></i>


= 1 mol; 2
4


<i>SO</i>


<i>n</i> 


= 0,5 mol
<i>nKNO</i>3= 0,1 mol ---> <i>nNO</i>3 = 0,1 mol


<b>Phản ứng (1): Fe + 4 H</b>+<sub> + NO3</sub>-<sub> ---> Fe</sub>3+<sub> + NO</sub><sub></sub> <sub> + 2 H2O</sub>


Bài (mol) 0,2 1 0,1



p.ư 0,1 <--- 0,4 <--- 0,1 ---> 0,1 ----> 0,1
sau p.ư 0,1 0,6 0 0,1


0,25 điểm


<b>Phản ứng (2): Fe + 2 Fe</b>3+ <sub> ---> 3 Fe</sub>2+
Bài (mol) 0,1 0,1


p.ư 0,05 <---0,1 ---> 0,15
sau p.ư 0,05 0 0,15


0,25 điểm


<b>Phản ứng (3): Fe + 2 H</b>+ <sub> ---> Fe</sub>2+<sub> + H2</sub> <sub></sub>
Bài (mol) 0,05 0,6


p.ư 0,05 ---> 0,1 ---> 0,05 ---> 0,05
sau p.ư 0 0,5 0,05


0,25 điểm


2
hh(NO,H )


<i>V</i>



= ( 0,1 + 0,05 ). 22,4 = 3,36 lít


0,25 điểm



Dung dịch X chứa
2


2
4


: 0, 2
: 0,5
: 0,5
: 0,1
<i>Fe</i> <i>mol</i>
<i>H</i> <i>mol</i>
<i>SO</i> <i>mol</i>
<i>K</i> <i>mol</i>











 <sub>----> Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch</sub>


Ba(OH)2 dư có các phản ứng sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phản ứng (5): Fe</b>2+<sub> + 2 OH</sub>- <sub> ---> Fe(OH)2</sub> <sub></sub>


p.ư (mol) 0,2 ---> 0,2


<b>Phản ứng (6): Ba</b>2+<sub> + SO4</sub>2- <sub> ---> </sub><sub>BaSO4</sub> <sub></sub>
p.ư (mol) 0,5 ---> 0,5


<b>Kết tủa Y gồm </b>


2


4


( ) : 0, 2
aSO : 0,5


<i>Fe OH</i> <i>mol</i>


<i>B</i> <i>mol</i>





 <sub>Đem nhiệt phân ngồi khơng khí đến khối</sub>


lượng khơng đổi ta có phản ứng sau:


<b>Phản ứng (7): 4 Fe(OH)2 + O2 (khơng </b>khí)



0<sub>,</sub>


<i>t kk</i>


   <sub>2</sub><sub>Fe2O3 + 4 H2O</sub>


p.ư (mol) 0,2 ---> 0,1
* BaSO4   <i>t kk</i>0,  <sub>BaSO4</sub>


0,25 điểm


<b>Chất rắn Z gồm </b>


2 3


4
: 0,1
aSO : 0,5


<i>Fe O</i> <i>mol</i>


<i>B</i> <i>mol</i>





 <sub> ----> </sub><i>mZ</i><sub>= 0,1. 160 + 0,5. 233 = 132,5 gam</sub>


0,25 điểm



<b>Bài 5.</b>


<b>Đặt CTC của 2 ancol là: </b><i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>Ox</i> hay <i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>OH</i>)<i>x</i>


Gọi số mol của C6H5OH : a mol Trong 1/3 hỗn hợp ban đầu
<i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>OH</i>)<i>x</i> : b mol


<b>a)</b>

<b>* Phần 1 tác dụng Na dư:</b>


(1): C6H5OH + Na ---> C6H5ONa + 1/2 H2 


Bài (mol) a ---> a/2
<b> (2): </b><i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>OH</i>)<i>x</i> + <i>x</i>Na ---> <i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>ONa</i>)<i>x</i> + 2


<i>x</i>


H2 


Bài (mol) b ---> .2


<i>x</i>
<i>b</i>


Theo bài ra ta có : 2 .2 0,155


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i>


 



<b>(*)</b>



0,1 điểm


<b>* Phần 2 tác dụng nước Brom:</b>


(3): C6H5OH + 3 Br2 ---> C6H5Br3OH <sub> + 3 HBr</sub>


Bài (mol) a ---> 0,06


---> Suy ra a = 0,06 mol thay vào

<b>(*) </b>

ta có: <i>b x</i>. 0, 25

<b>(**)</b>



0,1 điểm


<b>* Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn:</b>


(4): C6H5OH + O2 ---> 6 CO2 + 3 H2O
Bài (mol) 0,06 ---> 0,36 ----> 0,18


(5): <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>Ox</i> + O2 ---> <i>n</i> CO2 + ( <i>n</i>+1 ) H2O
Bài (mol) b ---> <i>n</i>b ---> ( <i>n</i>+1 )b
Theo bài ra ta có:


<i>nCO</i>2= 0,36 + <i>n</i>b = 0,86 ----> <i>n</i>b = 0,5

<b>( ***)</b>



<i>nH O</i>2 = 0,18 + ( <i>n</i>+1 )b = 0,83 --> ( <i>n</i>+1 )b = 0,65 ---> b = 0,15 mol


0,2 điểm



<b>Suy ra Từ (***) </b><i>n</i>=


0,5


0,15<sub> = 3,333 ---> A có 3 cac bon; B có 4 cacbon</sub>


từ

<b>(**)</b>

<i>x</i> =


0, 25


0,15 <sub>= 1,25 ---> Có 1 chất chứa 1 nhóm OH </sub>


và 1 chất chứa 2 nhóm OH


0,2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* TH1: </b>


3 7


4 8 2
:


: ( )


<i>A C H OH</i>
<i>B C H OH</i>






<sub> </sub>



<b>* TH2: </b>


3 6 2


4 9


: ( )


:


<i>A C H OH</i>
<i>B C H OH</i>





<sub> </sub>



<b>b)</b>

<b>* B có khả năng hồn tồn Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng </b>
---> B là ancol có 2 nhóm OH cạnh nhau ---> CTPT: <i>C H OH</i>4 8( )2
<b> CTCT của B: CH2OH-CHOH-CH2-CH3 hoặc CH3-CHOH-CHOH-CH3</b>
* A khi oxi hoá bằng CuO thu sản phẩm chứa andehit ----> A là ancol bậc I
----> CTPT: C3H7OH ---> CTCT của A: CH3-CH2-CH2OH


0,2 điểm


<i>Nếu học sinh làm cách khác đúng vãn cho điểm tối đa của từng câu,</i>



<i>từng ý</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×