Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT GIA BÌNH I </b>
<b>Câu</b> <b>Hướng dẫn</b> <b>Điểm</b>
<b>A. 1</b>
<b>Đáp án: B </b><i>nH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
-sau đó do H+ <sub> dư nên có (2) H</sub>+ <sub> + HCO3</sub>- <sub> ----> </sub><i>CO</i>2 <sub>+ H2O</sub>
<i><b>Mỗi câu</b></i>
<i><b>trả lời</b></i>
<i><b>đúng</b></i>
<i><b>được 0,25</b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<b>A. 2</b> <b>Đáp án: C Phản ứng (1) tạo Cl2; (2) tạo H2 ; (4) tạo O2</b>
<b>A. 3</b> <b>Đáp án: C có 4 cơng thức cấu tạo gồm 3 anken, 1 xicloankan vòng 3 cạnh</b>
<b>A. 4</b>
<b>Đáp án: D Công thức chung của X là C2,5H4 khi đốt thu được </b><i>nCO</i>2=0,25; <i>nH O</i>2
=0,1 ---> khối lượng bình tăng = <i>CO</i>2
<i>m</i>
+ <i>mH O</i>2 =7,3 gam.
<b>A. 5</b> <b>Đáp án: D Cân bằng theo phương pháp thăng bằng e</b>
<b>A. 6</b>
<b>Đáp án: B Cả 2 chất đều có 8 cacbon ----> BT Cacbon ta có: </b><i>nCO</i>2=0,8 mol.
2
<i>CO</i>
<i>n</i>
=0,8 mol + 1 mol NaOH ---> D2<sub> Y: </sub><i>nNaHCO</i><sub>3</sub><sub>=0,6 mol và </sub><i>nNa CO</i>2 3=0,2 mol
Cho Y + BaCl2 dư thì Na2CO3 tạo kết tủa BaCO3: 0,2 mol--> <i>mBaCO</i>3 =39,4 gam
<b>A. 7</b> <b>Đáp án: A Theo quy luật thế vào vịng benzen thì nhóm CH3- định hướng thế ở</b>
vị trí o- và
<b>p-A. 8</b> <b>Đáp án: B Có 3 phản ứng tạo kết tủa gồm: </b>
(1) tạo CuS; (4) tạo Al(OH)3 ; (5) tạo BaSO4
<b>A. 9</b>
<b>Đáp án: A Có 2 chất khi đốt cháy thì </b><i>nH O</i>2 > <i>nCO</i>2là:iso butan và etanol.
<b>A. 10</b> <b>Đáp án: C Xảy ra phản ứng (1): Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O</b>
sau đó (2): Cu + 2FeCl3 ---> CuCl2 + 2FeCl2
sau phản ứng (2) thì <i>nCu</i><sub>dư =0,05 mol ---> khối lượng chất rắn chưa tan =</sub> <i>mCu</i>
dư=0,05.64 = 3,2 gam.
<b>A. 11</b>
<b>Đáp án: A </b><i>nH</i>ban đầu= 0,8 mol; <i>n<sub>H</sub></i>p.ư = 2 <i>nH</i><sub>2</sub> = 2.0,4=0,8 mol ---> H+ hết
và Mg, Al hết -> D2<sub> X chứa: Mg</sub>2+<sub>,Al</sub>3+<sub>,Cl</sub>-<sub>,SO4</sub>2-<sub> --> mmk = m 4ion =43,7 gam</sub>
<b>A. 12</b>
<b>Đáp án: D </b><i>VC H OH</i>2 5 =6,4ml ---> <i>nC H OH</i>2 5 =0,1113 mol
<i>VH O</i>2 =10- 6,4=3,6ml --> <i>nH O</i>2 =0,2mol + Na dư --->
2
<i>H</i>
<i>n</i>
= ( 0,1113 + 0,2 )/2 = 0,15565 ---> <i>VH</i>2 3,487 lít.
<b>Bài 1</b> a) - Hiện tượng: Dd KMnO4 bị nhạt màu, có kết tủa màu đen xuất hiện.
-P.Ư: 3 C2H4 + 2 KMnO4 + 4 H2O ---> 3 C2H4(OH)2 + 2 KOH + 2MnO2
0,25 điểm
b) - Hiện tượng: Ure tan tạo dung dịch, sau đó có <sub>trắng, có khí thốt ra.</sub>
- P.Ư: + (NH2)2CO + H2O ---> (NH4)2CO3
+ (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 <i>t</i>0 <sub>CaCO3</sub> <sub>+ 2 NH3</sub> <sub>+ 2H2O</sub>
0,25 điểm
- P.Ư: + 3 Fe2+<sub> + 4 H</sub>+<sub> + NO3</sub>-<sub> ----> 3 Fe</sub>3+<sub> + NO</sub><sub></sub> <sub> + 2 H2O</sub>
+ 2NO ( không màu) + O2 (khơng khí) ---> 2 NO2 ( nâu đỏ )
d) - Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện.
- P.Ư:
OH
+ 3Br2
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr
<i>( Học sinh: Brom dư sẽ oxi hoá kết tủa trắng 2,4,6 tribrom phenol tạo màu nâu)</i>
0,25 điểm
<b>Bài 2. </b>
<b>Đặt CT 2 hidrocacbon:</b>
X: CXHY : 0,1/2 = 0,05 mol
Y: CX' HY' : 0,1/2 = 0,05 mol ---> CTC: <i>C Hx</i> <i>y</i><sub>: 0,1 mol</sub>
--->
2 4
<i>CO</i>
<i>hh</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
----> X và Y là: C<b>4HY và C4HY'</b> ( do X, Y ở thể khí, C4)
2
2
5
<i>H O</i>
<i>hh</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
0, 05. 0,05. '
0,05 0,05
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>---> y + y' = 10 ( do MX < MY nên y<y')</sub>
0,25 điểm
<b>* TH1: X là: C4H2</b> ---> CTCT: CH C-C CH
<b>Y là C4H8</b> ---> CTCT: CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3
0,25 điểm
<b>* TH2: X là: C4H4</b> ---> CTCT: CH C-CH=CH2 ; CH2=C=C=CH2
<b>Y là C4H6</b> ---> CTCT: CH C-CH2-CH3; CH3- C C-CH3;
CH2=C=CH-CH3 ; CH2=CH-CH=CH2.
0,25 điểm
Thấy 7,95/5,3 = 1,5 lần ----> <i>nx</i> <i>ny</i><sub>= 0,05. 1,5 = 0,075 mol.</sub>
0,25 điểm
<b>* TH1: X là: C4H2</b> :
CH C-C CH+2AgNO3+2NH3-->CAg C-C CAg
<b>Y là C4H8 </b>--> không phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
---> <i>m</i>= 0,075 . 264 = 19,8 gam ( Loại do <i>m</i> theo bài > 19,8 gam )
<b>* TH2: </b>
- Nếu X có CTCT: CH C-CH=CH2
CH C-CH=CH2 +AgNO3+NH3 --> CAg C-CH=CH2 <sub> + NH4NO3</sub>
0,075 mol 0,075 mol
---> <i>m</i>= 0,075 . 159 = 11,925 gam < 19,8 gam
- Nếu Y có CTCT: CH C-CH2-CH3
CH C-CH2-CH3 + AgNO3 + NH3 --> CAg C-CH2-CH3 <sub>+ NH4NO3</sub>
0,075 mol 0,075 mol
---> <i>m</i>= 0,075 . 161 = 12,075 gam < 19,8 gam
Vậy X và Y đều phản ứng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa ---->
X có CTCT là: CH C-CH=CH2
Y có CTCT là: CH C-CH2-CH3
---> <i>m</i>
2
<i>CO</i>
<i>n</i>
= 0,8 mol --->
2
<i>CO</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
2
<i>H O</i>
<i>n</i>
2
2 <i><sub>H O</sub></i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>H</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>
<i>z</i>
= 1
Vậy CTPT của A là C8H10O
CH2 - CH2OH
CHOH - CH3
CH2OH
CH<sub>3</sub>
CH2OH
CH3
CH2OH
CH3
0,75 điểm
<i>(mỗi</i>
<i>CTCT</i>
<i>đúng cho</i>
<i>0,15</i>
<i>điểm)</i>
OH
C2H5
OH
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
OH
C2H5
CH<sub>3</sub>
CH3
OH
CH3
CH3
OH
CH3
H3C
OH
CH3
H3C
OH
CH3
OH
CH<sub>3</sub>
H<sub>3</sub>C
0,25 điểm
0,5 điểm
<b>Bài 4.</b>
<i>Fe</i>
<i>n</i> <sub>= 0,2 mol; </sub><i>nH SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub><sub>= 0,5 mol ---> </sub><i>n<sub>H</sub></i>
= 1 mol; 2
4
<i>SO</i>
<i>n</i>
= 0,5 mol
<i>nKNO</i>3= 0,1 mol ---> <i>nNO</i>3 = 0,1 mol
<b>Phản ứng (1): Fe + 4 H</b>+<sub> + NO3</sub>-<sub> ---> Fe</sub>3+<sub> + NO</sub><sub></sub> <sub> + 2 H2O</sub>
Bài (mol) 0,2 1 0,1
p.ư 0,1 <--- 0,4 <--- 0,1 ---> 0,1 ----> 0,1
sau p.ư 0,1 0,6 0 0,1
0,25 điểm
<b>Phản ứng (2): Fe + 2 Fe</b>3+ <sub> ---> 3 Fe</sub>2+
Bài (mol) 0,1 0,1
p.ư 0,05 <---0,1 ---> 0,15
sau p.ư 0,05 0 0,15
0,25 điểm
<b>Phản ứng (3): Fe + 2 H</b>+ <sub> ---> Fe</sub>2+<sub> + H2</sub> <sub></sub>
Bài (mol) 0,05 0,6
p.ư 0,05 ---> 0,1 ---> 0,05 ---> 0,05
sau p.ư 0 0,5 0,05
0,25 điểm
2
hh(NO,H )
= ( 0,1 + 0,05 ). 22,4 = 3,36 lít
0,25 điểm
Dung dịch X chứa
2
2
4
: 0, 2
: 0,5
: 0,5
: 0,1
<i>Fe</i> <i>mol</i>
<i>H</i> <i>mol</i>
<i>SO</i> <i>mol</i>
<i>K</i> <i>mol</i>
<sub>----> Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch</sub>
Ba(OH)2 dư có các phản ứng sau:
<b>Phản ứng (5): Fe</b>2+<sub> + 2 OH</sub>- <sub> ---> Fe(OH)2</sub> <sub></sub>
p.ư (mol) 0,2 ---> 0,2
<b>Phản ứng (6): Ba</b>2+<sub> + SO4</sub>2- <sub> ---> </sub><sub>BaSO4</sub> <sub></sub>
p.ư (mol) 0,5 ---> 0,5
<b>Kết tủa Y gồm </b>
2
4
( ) : 0, 2
aSO : 0,5
<i>Fe OH</i> <i>mol</i>
<i>B</i> <i>mol</i>
<sub>Đem nhiệt phân ngồi khơng khí đến khối</sub>
lượng khơng đổi ta có phản ứng sau:
<b>Phản ứng (7): 4 Fe(OH)2 + O2 (khơng </b>khí)
0<sub>,</sub>
<i>t kk</i>
<sub>2</sub><sub>Fe2O3 + 4 H2O</sub>
p.ư (mol) 0,2 ---> 0,1
* BaSO4 <i>t kk</i>0, <sub>BaSO4</sub>
0,25 điểm
<b>Chất rắn Z gồm </b>
2 3
4
: 0,1
aSO : 0,5
<i>Fe O</i> <i>mol</i>
<i>B</i> <i>mol</i>
<sub> ----> </sub><i>mZ</i><sub>= 0,1. 160 + 0,5. 233 = 132,5 gam</sub>
0,25 điểm
<b>Bài 5.</b>
<b>Đặt CTC của 2 ancol là: </b><i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>Ox</i> hay <i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>OH</i>)<i>x</i>
Gọi số mol của C6H5OH : a mol Trong 1/3 hỗn hợp ban đầu
<i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>OH</i>)<i>x</i> : b mol
(1): C6H5OH + Na ---> C6H5ONa + 1/2 H2
Bài (mol) a ---> a/2
<b> (2): </b><i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>OH</i>)<i>x</i> + <i>x</i>Na ---> <i>C Hn</i> 2<i>n</i> 2 <i>x</i>(<i>ONa</i>)<i>x</i> + 2
<i>x</i>
H2
Bài (mol) b ---> .2
<i>x</i>
<i>b</i>
Theo bài ra ta có : 2 .2 0,155
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i>
0,1 điểm
<b>* Phần 2 tác dụng nước Brom:</b>
(3): C6H5OH + 3 Br2 ---> C6H5Br3OH <sub> + 3 HBr</sub>
Bài (mol) a ---> 0,06
---> Suy ra a = 0,06 mol thay vào
0,1 điểm
<b>* Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn:</b>
(4): C6H5OH + O2 ---> 6 CO2 + 3 H2O
Bài (mol) 0,06 ---> 0,36 ----> 0,18
(5): <i>C Hn</i> 2<i>n</i>2<i>Ox</i> + O2 ---> <i>n</i> CO2 + ( <i>n</i>+1 ) H2O
Bài (mol) b ---> <i>n</i>b ---> ( <i>n</i>+1 )b
Theo bài ra ta có:
<i>nCO</i>2= 0,36 + <i>n</i>b = 0,86 ----> <i>n</i>b = 0,5
<i>nH O</i>2 = 0,18 + ( <i>n</i>+1 )b = 0,83 --> ( <i>n</i>+1 )b = 0,65 ---> b = 0,15 mol
0,2 điểm
<b>Suy ra Từ (***) </b><i>n</i>=
0,5
0,15<sub> = 3,333 ---> A có 3 cac bon; B có 4 cacbon</sub>
từ
0, 25
0,15 <sub>= 1,25 ---> Có 1 chất chứa 1 nhóm OH </sub>
và 1 chất chứa 2 nhóm OH
0,2 điểm
<b>* TH1: </b>
3 7
4 8 2
:
: ( )
<i>A C H OH</i>
<i>B C H OH</i>
<b>* TH2: </b>
3 6 2
4 9
: ( )
:
<i>A C H OH</i>
<i>B C H OH</i>
0,2 điểm