Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
mụn a lớ 9
<b>Giáo viên thực hiện: Trần Thị Thu Hiền</b>
<b>Đơn vị công tác: Tr ờng THCS DiÔn BÝch</b>
<b>TIẾT 30 - </b>
<b>Bài 28:</b>
<b>?</b> <b>Dựa </b>
<b>vào </b>
<b>H28.1 </b>
<b>sgk, kết </b>
<b>hợp với </b>
<b>bản đồ; </b>
<b> em hãy </b>
<b>xđ vị trí </b>
<b>địa lý </b>
<b>của </b>
<b>vùng </b>
<b>Tây </b>
<b>Nguyên?</b>
<b>LµO </b>
<b>CA</b>
<b>M</b>
<b>PU</b>
<b>CH</b>
<b>IA</b>
<b>D</b>
<b>U</b>
<b>Y</b>
<b>Ê</b>
V trớ ca vng
cú c im gỡ
khác với các
vùng khác
<b>Biể</b>
<b>n Đ</b>
<b>TIẾT 30; Bài 30:</b>
<b>DiƯn tÝch </b>
<b>?Gồm những </b>
<b>tỉnh nào</b>
<b>DT: 54475 km2.</b>
<b>Gom caực </b>
<b>tổnh:KT,GL,ẹL,ẹN vaứ LẹKonTu</b>
<b>m</b>
<b>Gia </b>
<b>lai</b>
<b>ĐăkLak</b>
<b>Đăk Nông</b>
<b>LâmĐồng</b>
Đaởc ủieồm
a hỡnh cuỷa
Taõy
nguyên ?
Dựa vào
bảng 28.1
biết Tây
Nguyên có
thuận lợi gì để
để phát triển
kinh tÕ?
<b>CnKT</b>
<b>CnPLKu</b>
<b>CnĐL</b>
<b>Cn</b>
<b>M’Nô</b>
<b>ng</b> <b>CnLV</b>
<b>TIẾT 30 - </b>
<b>Baứi 30:</b>Xác định ,
c tờn :
-Cỏc cao
nguyên từ Bắc
xuống Nam ?
-Các dòng
sông bắt
ngun t Tõy
Nguyờn
sang các vùng
lân cận?
<b>S. Xê- Xan</b>
<b>S. Xrê-Pôk</b>
<b>S. Đ</b>
<b>ồng </b>
<b>Nai</b>
<b>S. B<sub>a</sub></b>
<b>Nêu ý nghĩa bảo vệ rừng đầu </b>
<b>ngun i vi cỏc dũng sụng ny ?</b>
Tài nguyên tự
Tài nguyên tự
nhiên
nhiên Đặc điểm nổi bậtĐặc điểm nổi bật
Đất , rõng
§Êt , rõng <sub>Đất: Bazan 1,36tr ha (66%) diện tích </sub>
của nước thích hợp với việc
trồng: càphê, cao su,điều, chè…
Rừng tự nhiên: gần 3
triệuha(chiếm 29,2 %
dt rừng tự nhiên cả nước.)
KhÝ hËu,
KhÝ hËu,
n íc
n íc
Khí hậu:Nhiệt đới cận xích đạo ,các cao nguyên
khí hậu mát mẻ - > Cây công nghiệp nhiệt đới
,cận nhiệt
N íc : Ngn n íc vµ tiềm năng thuỷ điện lớn ( 21%
trữ năng thuỷ điện cả n ớc )
Khoáng sản
Khoáng sản Bô xit có trữ l ợng lớn , hơn 3 tỉ tấn
<b>Chưưmomưrây</b>
<b>Konưkảưkinh</b>
<b>Yokụn</b>
<b>Chưưyangưsin</b>
<b>TIET 30 - </b>
<b>Baứi 30:</b>
<b>S. Xê- Xan</b>
<b>S. Xrê-Pôk</b>
<b>S. Đ</b>
<b>ồng </b>
<b>Nai</b>
<b>S. B<sub>a</sub></b>
Nhận xét sự
phân bố
khoáng sản
Bô xit?
<b>AL</b>
<b>AL</b>
<b>AL</b>
<b>Nhận xét về tiền năng </b>
<b>du lịch của Tây </b>
<b>Dựa vào kiến thức </b>
<b>sgk, em hóy cho </b>
<b>bieỏt:năm 2002</b>
<b>víi c¸c vïng kh¸c ?</b>
Dựa vào bảng 28.2 sgk: Em hãy
nhận xét tình hình dân cư, xã hội
ở Tây Ngun (năm 1999)
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị Đơn vị </b>
<b>tính</b>
<b>tính</b> <b>Tây NgunTây Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Mật độ dân số.</b> <b><sub>Người/k</sub><sub>Người/k</sub></b>
<b>m</b>
<b>m22</b> 7575 <b>233233</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của </b>
<b>Tỷ lệ GTTN của </b>
<b>dân số</b>
<b>dân số</b> <b>%%</b> 2,12,1 <b>1,41,4</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b>%<sub>%</sub></b> 21,221,2 <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bq đầu </b>
<b>Thu nhập bq đầu </b>
<b>người một </b>
<b>người một </b>
<b>tháng.</b>
<b>tháng.</b>
<b>Nghìnđồ</b>
<b>Nghìnđồ</b>
<b>ng</b>
<b>ng</b> 344,7344,7 <b>295,0295,0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn </b>
<b>Tỷ lệ người lớn </b>
<b>biết chữ.</b>
<b>biết chữ.</b> <b>%%</b> 83,083,0 <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình quân.</b>
<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b>Năm<sub>Năm</sub></b> 63,563,5 <b>70,970,9</b>
<b>Tỷ lệ dân số </b>
<b>Tỷ lệ dân số </b>
<b>thành thị.</b>
?
? Vấn đề chính quyền cần quan tâm hàng đầu ở Tây Vấn đề chính quyền cần quan tâm hàng đầu ở Tõy
Nguyên trong quá trình phát triển kinh tế xà hội ở
Nguyên trong quá trình phát triển kinh tế xà hội ở
Tây Nguyên .
Tây Nguyên .
a. Xố đói , giảm nghèo bằng cách định c , làm nhà
a. Xố đói , giảm nghèo bằng cách định c , làm nhà
cho d©n , cÊp gièng c©y trång
cho d©n , cÊp gièng c©y trång
b. Đẩy mạnh phát triển kinh tế , xố đói giảm nghèo
b. Đẩy mạnh phát triển kinh t , xoỏ úi gim nghốo
c. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế,tăng c ờng đầu
c. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế,tăng c ờng đầu
t , xố đói giảm nghèo , nâng cao đời sống các dân
t , xố đói giảm nghèo , nâng cao đời sống các dân
tộc và ổn định chính trị xã hội
tộc và ổn định chính trị xã hội
d. Thực hiện khai thác triệt để mọi nguồn tài nguyên để
d. Thực hiện khai thác triệt để mọi nguồn tài ngun để
ph¸t triĨn kinh tÕ
Hãy chọn chữ T trước ý thuận lợi, chữ K trước ý khó khăn
<b> Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và các đặc điểm dân cư, xã </b>
<b>hội đối với sự phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên</b>
a. Núi và cao nguyên xếp tầng, đất ba dan có diện tích lớn
b. Khí hậu nhiệt đới - cận xích đạo, mát mẻ
c. Mùa khơ sâu sắc
d. Tỉ lệ hộ nghèo và gia tăng tự nhiên dân số cao
e. Diện tích rừng nhiều. Nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn
g. Mật độ dân số TB thấp
h. Nhiều địa danh du lịch sinh thái. Quặng Bơ xit có trữ lượng lớn
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>T</b>
<b>K</b>
<b>T</b>
Tây Nguyên là địa bàn cư trú của nhiều ………...,
đồng thời là vùng …... nhất nước ta. Mật độ dân cư
<i><b>Thưa dân 81 người/ </b><b>km2</b></i> <i><b>21,2 %</b></i>
<i><b>dân tộc ít người</b></i>
<i><b>13,3%</b></i>
<i><b>Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng ở các tỉnh Tây Nguyên</b></i>
Tỉnh
<b>0 10 20 30 40 50 60 70</b> <b>%</b>
<b>Gia Lai</b>