Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.88 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chiến lược,
cơ cấu và
MT cạnh
tranh
Các ngành
hỗ trợ và có
liên quan
Các yếu tố
sản xuất
Điều kiện
nhu cầu
ChÝnh phđ
• Yếu tố sản xuất cơ bản: tài nguyên thiên
nhiên, khí hậu, vị trí địa lý, lao động khơng
có kĩ năng, vốn nợ.
• Yếu tố sản xuất cao cấp: cơ sở hạ tầng
Sự phong phú về yếu tố sản xuất cơ bản
có ln là ưu thế???
• Yếu tố sản xuất cơ bản có thể di chuyển
giữa các quốc gia
• Sự dồi dào yếu tố sản xuất cơ bản đôi khi
là bất lợi
• Yếu tố sản xuất tiên tiến tạo ra sản phẩm
có đặc trưng riêng và cơng nghệ sản xuất
độc quyền.
• Rào cản chuyển giao các yếu tố sản xuất
tiên tiến lớn (vốn nhân lực, vốn vật chất,
thể chế)
• Yếu tố sản xuất cao cấp và chuyên biệt
• Sự vận động của các yếu tố sản xuất
• Quốc gia khơng ngừng tạo dựng và chun mơn
• Chính phủ xây dựng thể chế - doanh nghiệp tạo
dựng và chun mơn hóa yếu tố sản xuất
• Sự bất lợi của yếu tố sản xuất thúc đẩy đổi mới,
sáng tạo và sử dụng hiệu quả yếu tố sản xuất
– Nhật – Just in time: giá thuê đất cao
• Nhu cầu nội địa:
– Hiệu quả tĩnh: lợi thế kinh tế nhờ qui mô
– Hiệu quả động:????
TỐC ĐỘ
ĐẶC ĐIỂM
• Nhu cầu nội địa
– Kết cấu
– Quy mơ, hình mẫu tăng trưởng
• Kết cấu:
– Nhu cầu là đa dạng
• Phân khúc nhu cầu
• Phân khúc nhu cầu đặc trưng
– Airbus: máy bay tầm ngắn
– Mỹ: sản xuất thiết bị điều hịa khơng khí
– Qui mơ cầu
• Qui mơ cầu nội địa lớn: lợi thế nhờ qui mơ??
• Qui mơ cầu nội địa nhỏ:??? Đẩy mạnh xuất khẩu???
– Tốc độ tăng trưởng của cầu:
• Tốc độ đầu tư cơng nghệ
– Cầu nội địa xuất hiện sớm:
• Nhà sản xuất tiên phong – đường cong kinh nghiệm
– Tình trạng bão hịa sớm:
• Đổi mới sản phẩm thường xuyên
• Quốc tế hóa nhu cầu nội địa
– Khách hàng có thể di chuyển hoặc đa quốc
gia
• Tạo ra yếu tố đầu vào
• Chiến lược cơng ty
• Tạo lập thể chế, định hướng và hỗ trợ sự
phát triển
• Sự can thiệp của chính phủ vào sự vận
động của nền kinh tế
Chiến lược,
cơ cấu và
MT cạnh
tranh
Các ngành
hỗ trợ và có
liên quan
Các yếu tố
sản xuất
Điều kiện
nhu cầu
ChÝnh phđ
• Bất lợi về tài ngun thiên nhiên
• Có nhiều cản biển tự nhiên
• Đồi núi thuận lợi cho phát triển thủy điện
• Nguồn vốn hạn chế sau thế chiến thứ hai
• Nhân lực dồi dào, có kĩ năng
• Người Nhật rất có kỉ luật, tinh thần làm
việc nhóm cao
• Nhân lực là nền tảng
• Vốn hình thành từ tiết kiệm
• Chính phủ Nhật khuyến khích chính sách đầu tư tài
chính: khuyến khích tiết kiệm, sử dụng vốn chọn lọc cho
các ngành ưu tiên (thép và đóng tàu)
• Hệ thống giáo dục: tốn học và khoa học, tính cạnh
tranh cao, đào tạo nghề, đào tạo nước ngồi.
• Học tập cơng nghệ nước ngồi thơng qua hợp tác
nghiên cứu
• Quan điểm: xuất khẩu hàng hóa chế tạo, nhập
khẩu nguyên liệu thơ
• Khan hiếm lao động – tự động hóa
• Khan hiếm năng lượng – công nghệ bán dẫn
• Khoảng cách giữa Nhật – thị trường: hoạt động
logistic – container
• Chi phí sử dụng đất cao – just in time
• Tốc độ thâm nhập thị trường nhanh – theo
đuổi thị phần - đầu tư khai thác tính kinh tế
nhờ qui mơ
• Thị trường sớm bão hịa: cải tiến, xuất
khẩu
• Cấu trúc phân đoạn cầu: tiên tiến và lạc
hậu, nhu cầu các sản phẩm gọn nhẹ, sự
yêu thích máy ảnh, sở thích viết tay
• Chiến lược đa dạng hóa từ các ngành liên
quan
• Thị phần là mục tiêu mấu chốt
• Chiến lược tiêu chuẩn hóa và sản xuất đại
trà