Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.06 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 15</b>



<b>Từ ngày 03 tháng 12 năm 2012</b>


<b>Đến ngày 17 tháng 12 năm 2012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012</b></i>
<i>Tiết1,2 : Tập đọc </i>

<i><b>Hai anh em</b></i>

(

tiết 43,44

)



<i><b>I</b><b>/ Mục đích,</b><b>u cầu:</b></i>


<i>1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


-Đọc trơi chảy tồn bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
-Đọc phân biệt lời kể chuyện vớiý nghĩ của hai nhân vật (người em và người anh ).
<i>2-Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</i>


-Hiểu được nghĩa các từ trong SGK và các từ khác.


-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi tình anh em yêu thương lo lắng cho nhau,nhường nhịn nhau
3.GD học sinh biết anh chị em trong nhà phải yêu thương và nhường nhịn nhau


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b><b>:</b></i>


Tranh minh họa SGK, bảng phụ.
<i><b>III/ Hoạt động dạy học</b></i>:


Tg Định hướng của GV Định hướng của học sinh


1’
4’
30’



<i><b>1.Ổn định: </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài :Nhắn tin </b></i>


-Gọi hs đọc bài nhắn tin và trả lờicâu hỏi SGK
-Gv nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


3.1-Giới thiệu bài:tuần trước các em đã học câu
<i>chuyện Báo đũa đã khuyên chúng ra anh em phải </i>
<i>đồn kết và câu chuyện Tiếng võng kêu cho thấy </i>
<i>tình cảm của người anh đối với em gái.Những câu </i>
<i>chuyện như thế khơng phải chỉ ở nước ta mà cĩ ở </i>
<i>tất cả các nước. Qua câu chuyện Hai anh em. </i>
3.2 Luyện đọc:


a. GV đọc mẫu toàn bài.
<i> b. Hướng dẫn hs đọc.</i>
*Đọc từng câu:


* Đọc từng đoạn trước lớp:(2 lần)
-Hướng dẫn cách đọc từng đoạn.
-Luyện đọc câu dài:




-2 hs lên bảng đọc bài
-Theo dõi GV giới thiệu.



- Theo dõi GV đọc


-HS đọc nối tiếp từng câu. .
-HS luyện đọc từ khĩ .


-4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn


-HS đọc câu dài theo hướng dẫn của GV.
<i><b>Đoạn 2: Nghĩ vậy, / người em ra đồng l</b><b>ấy </b></i>
<i><b>lúa </b>của mình / bỏ <b>thêm</b> vào phần của </i>


<i>anh. // </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

40’
20’


15’
5’


*Đọc từng đoạn trong nhóm:
*Thi đọc giữa các nhóm:
-Đọc đồng thanh cả bài
Tiết 2


<i><b>3.2 H</b><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn</b><b> tìm hiểu bài: </b></i>


-HS đọc đoạn 1:


-Hỏi: +Ngày mùa đến hai anh em chia lúa như


thế nào?


+Họ để lúa ở đâu ?
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


+Người em nghĩ gì và đã làm gì?


+Tình cảm của em đối với anh như thế nào ?
-Yêu cầu HS đọc Đoạn 3,4:


+ Người anh đã nghĩ gì và đã làm gì?
+Mỗi người cho thế nào là cơng
bằng ?


+Tình cảm hai anh em thế nào?


+ Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em ?
+Nội dung câu chuyện nói lên điều gì?


3.4 Luyện đọc lại


-Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
-GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc hay.
<i><b>4.Củng cố dặn dị:</b></i>


-Câu chuyện khun chúng ta điều gì?
-Về nhà học bài để hôm sau kể chuyện.


-HS đọc từ chú giải trong SGK.
-HS đọc theo nhóm 4



-Các nhóm thi đọc


- 4 nhĩm tiếp nối nhau đọc đồng cả bài
- 1 hs đọc , lớp đọc thầm .


+Chia lúa thành hai đống bằng nhau
+Để lúa ở ngoài đồng


1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm


+Anh mình cịn phải ni vợ con Nên phần
của mình cũng bằng phần của anh thì thật
khơng cơng bằng.Người em đã lấy kúa của
mình bỏ vào phần của anh.


+Em rất yêu thương anh nhường nhịn anh
-HS đọc thầm đoạn 3,4


+Em sống một mình vất vả khơng cơng
bằng. Người anh lấy bó lúa của mình bỏ
vào phần của em


+Anh bỏ lúa vào phần của em nhiều hơn ,
em sống một minh vất vả ,em bỏ lúa vào
phần của anh vì anh phải nuôi vợ con .
+Rất thương yêu nhau lo lắng cho nhau
+Hai anh em rất thương yêu nhau, sống vì
nhau / Tình cảm hai anh em thật cảm động .
+Ca ngợi tình anh em yêu thương lo lắng


cho nhau , nhường nhịn nhau


-4 HS tiếp nối đọc 4 đoạn


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>I)Mục đích , </b><b>u cầu</b><b> </b></i>
Giúp học sinh


-Vận dụng các kiến thứ và kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ
có dạng 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc 2 chữ số


-Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số (tính nhẩm tính viết giải tốn)
-Giáo dục HS u thích học toán


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
- phụ,bảng con


<i><b> III/ Hoạt động dạy học:</b></i>


TL Định hướng cuûa GV Định hướng của HS


1’
5’


30’


1.<i><b>Ổn định lớp</b></i>.



<i><b>2.Kieåm tra bài cũ: Bài Luyện tập </b></i>
-Gọi hs lên bảng giải bài tập.
-Đặt tính rồi tính


32-7 45-16
-Tìm x


x_5 =50 x-6 =25
-Gv nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i>3.1-Giới thiệu bài:nêu mục tiêu </i>
Ghi đề :100 trừ đi một số
<i>32.Giảng bài mới. </i>
GV ghi 100-36 =?


-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính


-u cầu HS thực hiện rồi tính


GV chốt ý đúng


-Goïi HS nhắc lại cách tính
-Vậy 100-36 =?


-Em hãy nhận xét kết quả phép trừ cột dọc và
hàng ngang ?


2.Phép trừ 100 –5
100-5 =?



Gọi HS lên bảng nêu cách đặt tính và cách tính
rồi thực hiện


-2 hs lên bảng.


-Hàng trên viết số bị trừ .Hàng dưới viết số
trừ sao cho hàng đơn vị thẳng với hàng đơn
vị,hàng chục thẳng với hàng chục .Viết dấu
trừ giữa hai số ,Gạch ngang dưới hai số
-1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con
100 0 không trừ được 6,lấy 10
36 trừ 6 bằng 4,viết 4 nhớ 1


64 3thêm 1 bằng 4,o không
trừ được 4,lấy 10 trừ 4,lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết
6 nhớ 1 .1 trừ 1 bằng 0 viết 0


-100-36 =64
-Kết quả bằng nhau


b. 100 0 không trừ được 5 lấy 10 trừ
5 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1


095 0 không trừ được 1 lấy 10 trừ 1
bằng 9,viết 9 nhớ 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’



Kết luận gọi HS nhắc lại
100-5 =?


-Em có nhận xét gì về kết quả phép trừ cột dọc
và hàng ngang ?


<i><b>3.3Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i>Bài 1 Tính Gọi HS nêu cách tính và tính </i>


Nhận xét


<i>Bài 2:Tính nhẩm (theo mẫu)</i>
-Yêu cầu HS làm bài theo mẫu
100-70 =


100-40=
100-10=
<i>Bài3. ( Giảm)</i>
<i><b>4-Củng cố dặn dò:</b></i>


Gọi HS nêu cách đặt tính và cacùh tính
-Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau phép trư


1 trừ 1 bằng 0 viết 0
100-5 = 95


Kết quả bằng nhau



-3 hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở
tính .


<i>−</i>100
4
96


<i>−</i>100
9
091


<i>−</i>100
22
78


<i>−</i>100
3
97
<i>−</i>100


69
31


-HS nêu kết quả nhận xét đổi vở chấm bài
100-70 =


nhẩm 10 chục –7 chục =3 chục
vậy 100-70 =30


100-40



Nhẩm 10 chục –4 chục =6 chục
Vậy 100-40 =60


100-10


Nhẩm 10 chục –1 chục =9 chục
Vậy 100 –10=90


*Rút kinh nghiệm


………
………


………


<i>Tiết 4 Đạo đức </i>

<i><b>Giữ gìn trường lớp sạch đẹp</b></i>

<i> (</i>

<i>tiết</i> <i>2</i>

<i>)</i>


<i><b>I.Mục đích, </b><b>yêu cầu</b></i> :


(Xem soạn tiết 1 tuần 14)
<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


TL Định hướng cuûa GV Định hướng cuûa HS
1’


5’


25’



1.<i><b>Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài Giữ gìn trường lớp sạch </b></i>
đẹp


+Làm thế nào để giữ trường lớp sạch đẹp ?
+Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của ai ?
Điều đó thể hiện điều gì?


<i><b>3 - Bài mới </b></i>
<i><b>3.1Giới thiệu bài </b></i>


Ghi đề :Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
<i><b>3.2 Gi</b><b>ảng bài mới. </b></i>


*Hoạt động 1: Nhận xét hành vi


Mục tiêu: HS biết ứng xử trong các tình huống cụ
thể .


*Cách thực hiện:
-GV phát phiếu bài tập


- u cầu các nhóm thảo luận để tìm cách xử lý
các tình huống


+Nhóm 1: Giờ ra chơi bạn Ngọc, Lan,Huệ rủ ra
cổng trường ăn kem .Sau khi ăn xong bạn vứt que
kem ra sân trường



+Nhĩm 2:Hôm nay là ngày trực nhật của Mai Bạn
đã lên lớp từ sớm và đã quét dọn lau bàn ghế
sạch sẽ


+Nhĩm 3:Nam vẽ đẹp và ham vẽ Hơm nay vì
muốn các bạn biết tài của mình Nam vẽ một bức
tranh lên tường


+Nhĩm 4:Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng cây
trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi chơi
cơng viên


-Gọi các nhóm trình bày cách ứng xử
-Nhận xét bổ sáung từng tình huống


Hỏi :Em đã làm gì để gữi gìn trường lớp sạch
đẹp ?


*Kết luận :Cần phải thực hiện đúng c ác quy định
<i>về vệ sinh trường lớp để gữi gìn trường lớp sạch </i>
<i>đẹp .</i>


*Hoạt động 2:Ích lợi của việc gữi gìn trường lớp
sạch đẹp


-Trực nhật hằng ngày không bôi bẩn vẽ
bậy ..đi vệ sinh đúng nơi quy định


+Là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện


lịng u trường u lớp<b> . </b>Giúp em sinh
hoạt học tập trong lành


+ Các bạn làm như thế là không đúng các
bạn nên vứt rác vào thùng . Không vứt rác
ra sân trường làm bẩn sân trường


+Bạn Mai làm như thế là đúng Quét hết
rác làm cho lớp sạch đẹp thoáng mát
+Bạn Nam làm như thế là sai.Bởi vì vẽ như
thế làm bẩn tuờng,mất di vẻ đẹp của lớp
+Long nên nói với bố sẽ di chơi công viên
vào ngày khác và đi đến trường để trồng
cây cùng các bạn


-Đại diện trình bày
-Nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


<i>+ Mục tiêu:</i>


GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức
Tổng kết đội thắng


+Gữi gìn trường lố sạch đẹp có lợi gì?


*Hoạt động 3: Trị chơi đốn xem tơi đang làm gì?
+Mục tiêu: HS biết đốn đúng giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.



+Cách thực hiện:


-Phổ biến luật chơi : chọn 2 đội mỗi đội 3 em.Hai
đội thay nhau làm một hành động. Đội kia đón
tên


Đốn đúng 5 điểm


H: Gữi gìn trường lớp là bổn phận của ai?
-GV kết luận


GV ghi bảng phần ghi nhớ
<i><b>4- Củng cố </b></i>


Làm gì để trường lớp sạch đẹp ?


-Dặn HS tự giác gìn gữi trường lớp sạch đẹp


-Lớp chia thành 3 đội


+Làm cho môi trường trong lành sạch sẽ
giúp em học tập tốt hơn thể hiện lòng yêu
trường lớp . Giúp các em có sức khỏe tốt


-Đội 1 hành động quét lớp, lau bàn
-Đội 2 đoán và ngược lại


+Là quyền và bổn phận của mỗi HS để các
em được học tập sinh hoạt trong môi trường


trong lành


-HS nhắc lại
-HS trả lời


<i>*Rút kinh nghiệm.:……….</i>
...


<i>Tiết 5: Giáo d ục tập thể : </i>

<i><b>Chào</b></i>

<i><b> c</b></i>

<i><b>ờ - Sinh hoạt đầu tuần</b></i>


I/Mục đích yêu cầu:Theo chủ điểm( Kính yêu Chú Bộ Đội)


-Rèn cho học sinh có thói quen thi đua học tập.
-Biết tuần theo nội dung qui định cuả trường


- Biết đứng nghiêm trong khi chào cờ(Thể hiện lịng tơn kính lá quốc kì) .
II/ Chuẩn bị : Cờ trống , bàn ghế:


<i><b>III/ Tiến hành sinh hoạt</b></i>


TG Định hướng của GV Định hướng của HS


1’


20’ <i><b>1/</b><b>2/ Tiến hành chào cờ :</b><b>Ổn </b><b> định Lớp</b></i>


* Hoạt động 1 : -GV trực tuần điều khiển chào
cờ


<i>*Hoạt động 2 :GVtrực tuần nhận xét</i>



-GV trực tuần nhận xét tình hình hoạt động


- Các lớp tập hợp sắp hàng sân trường


-Lớp trưởng tiến hành chuẩn đốn đội ngũ lớp
mình ngay ngắn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


12’
2’


tuần 14vừa qua về các mặt .


-Tuyên dương những lớp thực hiện tốt .
-Nhắc nhở những lớp mắc khuyết điểm cần
khắc phục


-Đề ra phương hướng tuần 15 tới .


-Các giáo viên trong tổ tham gia ý kiến .
<i>3 / Các lớp sinh hoạt : </i>


- Cho HS sinh hoạt theo tổ, lớp.
-GVhướng dẫn hs múa hát tập thể
<i><b>4.GV nhận xét chung.</b></i>


-Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt tập thể ở sân
trường.


-HS chuù yù theo doõi



<b> *</b><i>Rút kinh nghệm</i>:...
...




<i><b>Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012</b></i>
<i>Tiết1 Mĩ thuật : </i>

<i><b>Vẽ theo mẫu: vẽ cái cốc (ly)</b></i>



<i>( GV chuyên đảm nhiệm) </i>


<i>Tiết 2 Chính tả (t ập –chép ) </i>

<i><b>Hai anh em</b></i>

( Tiết 29)
<i><b>I/ </b><b>Mục đích, </b><b>u </b><b>c</b><b>ầu</b></i><b>: </b>


1.Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện hai anh em .


2.Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm vần dễ lẫn ai/ay;s/x;ât/âc


2-Rèn hS kỹ năng chép bài và làm bài các bài tập đúng chính xác trình bày bàicó khoa học
3.GD học sinh cẩn thận khi viết bài.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
-SGK, VBT, bảng phụ.
<i><b>III/ Hoạt động dạy học:</b></i>


TL Định hướng cuûa GV Định hướng cuûa HS


1’
5’



1. <i><b>Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài :Tiếng võng kêu </b></i>
-GV đọc cho HS viết:kẽo kẹt,bé Giang,phơ
phất,nụ cười,lặn lội,


-GV nhận xét ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

30’


4’


3. Bài mới:


<i>3.1 Giới thiệu bài:nêu mục tiêu </i>
Ghi đề:Hai anh em
3.2 Hướng dẫn tập chép:


<i>a. Trao đổi về nội dung: </i>
- GV đọc đoạn chép
-Đoạn kể về ai?


-Tìm những câu văn nói lên sự suy nghĩ của
người em ?


<i>b. Hướng dẫn cách trình bày. </i>


+Suy nghĩ của người em được ghi với những
dấu câu nào?



- Đoạn văn có mấy câu?


-Những chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
Luyện viết chữ khó bảng con


Nghó, nuôi


c.Hướng dẫn chép bài:


u cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn cách trình bày bài .
-Cho HS chép bài GV theo dỏi giúp đỡ.
<i>d. Hướng dẫn chấm bài chữa lỗi.</i>


-Đọc cho HS soát lại bài.


-GV chấm một số bài nhận xét sửa chữa.
<i><b>3.4Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i> Bài 1 VBT</i>


-Bài tập yêu cầu làm gì?


2HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở bài
tập


Bài 2a VBT
-Chỉ thầy thuốc


-Chỉ tên một loài chim


-Trái nghĩa với đẹp
<i><b>4-Củng cố, dặn dị:</b></i>


-Đoạn chép nối lên điều gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà làm bài tập trong VBT.


-2 hs đọc lại.
-Người em


-Anh mình phải ni vợ con . Nếu phần lúa
của mình cũng bằng phần cuă anh thì thật
khơng cơng bằng


-Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm
-4câu


-Viết hoa chữ cái đầu câu


-2HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con
HS nhắc lại


-HS viết vào vở.


-HS soát lại bài sửa sai ra lề.


-1 hs đọc đề bài.


-Tìm 2 từ có chứa tiếng vần ai /ay


.Vần ai: cái chai,dẻo dai, đất đai…
.Vần ay: , máy bay, dạy học, chạy, …
-Tìm các từ chứa tiếng bắ đầu bằng s hay x
-Bác sĩ


-sáo sậu
-xấu


-Người em quan tâm lo lắng cho người anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 3: Tốn: </b></i>

<i><b>Tìm số trừ</b></i>

( Tiết 72)
<i><b>I/Mục đích, </b><b>u cầu</b><b>: </b></i>


Giúp hs:


-Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu


-Củng cố cách tìm một thành phần của phép tính trừ khi biết hai thành phần cịn lại
-Vận dụng cách tìm số trừ vào gải bài toán


-Rèn HS kỹ năng làm bài tập đúng chính xác và trình bày bài sạch đẹp
-GD học sinh u thích học tốn


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b></i>:


<i><b> *Giáo viên: </b></i>Hình vẽ phần bài học như SGK.
*Học sinh: baûng con .


III/ Hoạt động dạy học:



TL Định hướng của GV Định hướng của học sinh


1’
4’


30’


<i><b>1.Ổn định lớp: </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài 100 trừ đi một số </b></i>
<i><b> -Tính nhẩm :100-50-30=</b></i>


100-40-40 =
-Đặt tính rồi tính


100-4 ;100-37
- Nhận xé ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>3.1-Giới thiệu bài : GV nghi lên bảng: 10 – x = 6</b></i>
-Gọi HS nêu từng thành phần.


-Những thành phần nào đã biết?
-Thành phần nào chưa biết?


Vậy x là số trừ chưa biết ta phải tìm. Hơm nay
chúng ta học bài: <i><b>Tìm số trừ.</b></i>


-Ghi đề :Tìm số trừ
3.2 Giảng bài mới:



-Nêu bài tốn :Đính hình vẽ số ơ vng như sgk
Nêu :Có 10 ơ vng bớt một số ơ vng cịn lại 6
ơ vng .Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
-Hỏi :Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ơ vng?
-GV viết 10


-Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
-Số ô vuông chưa biết gọi là x
-GV viết 10-x


-Còn lại mấy ô vuông?


-2em lên bảng


-1em khác lên bảng làm bài tập 4 trang71
SGK


-Theo dõi GV nhận xét.


-1HS nêu: 1 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu.
-Số bị trư và hiệu.


-x số trừ chưa biết.


-Quan sát


-Nghe và nhắc lại
-10 ô vuông
-Chưa biết


-6 ô vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’


-GV vieát tieáp :10 -x =6


-Gọi HS đọc và chỉ vào từng thành phần của phép
trừ 10-x =6


-Muốn tìm số ơ vng đã bớt chưa biết (x) ta làm
như thế nào?


*Viết bảng 10 –x =6
x = 10-6
x =4


-Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
<i><b>3.3Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i>Bài1 : Tìm x </i>


-Gọi HS nêu tên gọi của phép tính trừ
-HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở


<i>Bài 2 Điền số vào ô trống </i>


-Gọi HS nêu cách tìm từng ơ trống
-u cầu HS làm bài



-Cho HS nhận xét
-GV nhận xét sửa chữa.
<i>Bài 3</i>


Bài tốn cho ta biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


<i><b>4-Củng cố , d</b><b>ặn dị: </b></i>


-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?


-Thực hiện phép tính trừ 10 -6
-HS theo dõi và đọc từng dòng
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu
-HS nhắc lại lớp đồng thanh


-đọc đề và nêu yêu cầu
-HS nêu


a)15-x =10 ; 15-x =8 ; 42-x =5
x=15-10 x=15-8 x =42-5
x= 5 x= 7 x=37
b) 32-x =14 ; 32-x=18 ; x- 14 =18
x =32-14 x= 32-18 x = 18+ 14
x = 18 x=14 x = 32
-Đọc đề nêu yêu cầu


-3 HS neâu


S bị trư 75 84 58 72 <b>55</b>


Số trừ 36 <b>24</b> <b>24</b> <b>53</b> 37
Hiệu <b>39</b> 60 34 19 18
-HS đọc đề


-Một bến xe có 35 ơ tô, sau khi một số ô tô
rời bến.Trong bến cịn lại 10 ơ tơ


-Hỏi có bao nhiêu ơ tơ đã rời bến ?
Tóm tắt đề


Có :35ơ tơ
Còn lại :10 ô tô
Đã rời bến :……ô tô?
Giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10= 25(ô tô)
Đáp số: 25 ô tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Chuẩn bị bài đường thẳng


*Rút kinh nghieäm:……….
...………...


Ti


ết 4 Âm nhạc:

<i><b>Ôn 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật, </b></i>



<i><b> Cộc cách tùng chen, Chiến sĩ Tí Hon</b></i>



<i>( GV chuyên đảm nhiệm)</i>



<i><b>Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012</b></i>
<i>Tiết 1: Tập đọc </i>

<i><b>Bé Hoa </b></i>

<i><b>( Ti</b><b>ết 45) </b></i>


<i><b>I/ Mục đích, </b><b>u </b><b>c</b><b>ầu:</b></i>


<i>1-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng</i>


-Đọc đúng lưu lốt tồn bài.Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài
-Biết đọc bài với giọng tình cảm nhẹ nhàng


<i>2 Rèn kỹ năng đọc- hiểu :</i>


Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài


-Hiểu nội dung bài :Hoa rất yêu thương em biết chăm sóc giúp đỡ mẹ
<i>3.Giáo dục HS biết giúp mẹ và yêu thương em bé </i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


SGK, bảng phụ viết 1 vài câu hd luyện đọc.
<i><b>III/ Hoạt động dạy -học:</b></i>


TL Định hướng của GV Định hướng của HS


1’
5’
30’


1.<i><b>Ổn định tổ chức: </b></i>



<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Baøi Hai anh em</b></i>


-HS đọc và trả lời câu hỏi bài Hai anh em
-GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i> 3.1-Giới thiệu bài:</i>


Ghi đề:Hai anh em
<i>3.2-Luyện đọc:</i>


a. GV đọc mẫu toàn bài


b.Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
khó.


<i>*Đọc từng câu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


-Hướng dẫn hs đọc nối tiếp từng câu trong bài.
-Yêu cầu HS phát hiện tiếng,từ khó và luyện
đọc


*Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn HS đọc câu dài


-Đoạn 3 đọc giọng như thế nào?


*Đọc từng đoạn trong nhóm:
*Thi đọc giữa các nhóm:


-GV nhận xét chọn nhóm đọc hay.
<i><b>3.3 Tìm hiểu bài:</b></i>


<i>*Đoạn 1:Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1</i>
-Câu 1:Em biết những gì về gia đình Hoa ?
-Câu 2 Em Nụ đáng yêu như thế nào ?


-Tìm những từ ngữ cho ta thấy Hoa rất yêu em
bé ?


<i>*Đoạn 2: yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2</i>
Câu 3: Hoa đã làm gì giúp đỡ mẹ ?
<i>*Đoạn 3 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 </i>
Câu 4:Trong thư gửi bố Hoa kể chuyện gì và
mong ước điều gì?


-Hoa đáng yêu ở điểm nào?
-Em học tập điều gì ở bạn Hoa ?
<i><b>3.4Luyện đọc lại </b></i>


Yêu cầu 3 nhóm thi đọc cả bài
<i><b>4.Củng cố ,dặn dị:</b></i>


-Nội dung bài nói lên điều gì?


-Dặn về nhà học bài.chuẩn bị bài Con chó nhà
hàng xóm



-HS đọc nối tiếp từng câu.


-HS đọc: Nắn nót,ngoan; đen láy …..
-3HS đọc nối tiếp từng đoạn.


-HS luyện đọc
<i>Đoạn 1 </i>


.Hoa yeâu em / và rất thích đưa võng ru em
ngủ. //


<i>Đoạn 2 .Đêm nay, /Hoa hát hết bài hát / mà</i>
mẹ vẫn chưa về. //


-Đọc giọng như đang nói chuyện
<i> -HS đọc nối tiếp trong nhóm.</i>


-Đại diện nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn,
cả bài.


-Đọc thầm


-Gia đình Hoa có 4 người Bố mẹ Hoa và em
Nụ


-Mơi đỏ hồng mắt mở to trịn và đen nháy
-Cứ nhìn mãi u em thích đưa võng cho em
ngủ .



-Đọc thầm


-Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
-Đọc thầm


-Hoa kể chuyện về em Nụ rất ngoan Hoa đã
hát hết bài hát ru em và mong bố …bài hát
nữa.


-Hoa còn bé mà giúp mẹ và rất yêu em bé
-HS nêu


-Mỗi nhóm 3 em thi đọc cả bài
-Nhận xét bình chọn


-Hoa rất u thương em.Hoa cịn biết chăm
sóc em, giúp đỡ bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết2: Toán </i>

<i><b>Đường thẳng</b></i>

( Tiết 73)
<i><b>I/ Mục đích, </b><b>u </b><b>c</b><b>ầu</b></i>:


Giúp HS:


1.Có biểu về đoạn thẳng đường thẳng
-Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng


-Biết vẽ đoạn thẳng đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút biết ghi tên các đường thẳng
2 Rèn HS kỹ năng làm bài tập đúng chính xác và thành thạo


3. Giáo dục HS hứng thú học toán .


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


SGK, VBT


III/ Hoạt động dạy học:


TL Định hướng cuûa GV Định hướng cuûa HS


1’
5’


30’


<i><b>1.</b><b>Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài tìm số trừ </b></i>
-Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Tìm x


a)32-x =4 b)34-x =28
-GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:


<i> 3.1Giới thiệu bài:</i>


Đường thẳng


3.2 Giới thiệu Đoạn thẳng Đường thẳng
-GV chấm lên bảng 2 điểm



. .


-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB
-Em vẽ được gì?


-Làm thế nào để vẽ được đoạn thẳng AB?
<b>*Lưu ý</b> :người ta dùng chữ cái in hoa để ghi tên
<i>điểm tên đoạn thẳng </i>


-Dùng thước và bút chì kéo dài đoạn thẳng AB
về 2 Phía ta được đường thẳng AB


. .


Đường thẳng AB


-Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi
có đoạn thẳng AB ?


<i>3.3.Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:</i>


-Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
-2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con


-Lớp vẽ bảng con


HS lên bảng vẽ đoạn thẳng
. .
-Đoạn thẳng AB



-Chấm hai điểm ghi tên hai điểm


Đặt thước sao cho mép của thước trùng với
AB vẽ đoạn thẳng AB


-Theo dõi và nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng AB


-Dùng thước và bút kéo dài đoạn thẳng AB
về 2 phía


-! HS lên bảng vẽ đường thẳng cả lớp vẽ
bảng con


A


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’


GV chấm 3 điểm ABC lên đường thẳng vừa vẽ.
A B C


-Em có nhận xét gì về 3 điểm A,B,C ?


-Vậy 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng thì
3 điểm đó thế nào?



-GV chấm 1 điểm d ở ngoài đường thẳng


A B
.D


-3diểm A,B,D như thế nào?


-Vì sao 3 điểm A,B,D khơng thẳng hàng?
<i>3.4 Hướng dẫn làm bài tập </i>


<i>Bài 1 </i>


-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề


-Gọi 3 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
<i>Bài 2</i>


-Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm thế nào ?


<i><b>4/Củng cố, d</b><b>ặn dị</b></i>


-Làm thế nào để vã được 1 đoạn thẳng, 1 đường
thẳng


-Chuẩn bị bài sau luyện tập


-3 điểm ABC cùng nằm trên một đường
thăûng


-3 điểm đó thẳng hàng



-3điểm A,B,D không thẳng hàng


-Ba điểm khơng cùng nằm trên đường thẳng
-HS đọc đề


a) b) c)


-3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng
a)O,M,N: O,P,Q là 3 điểm thẳng hàng
b) B,O,D; A,O,C là 3 điểm thẳng hàng
-HS dùng thước để kiểm tra


<i> *Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ti


ết 3 Keå chuyeän

<b>Hai anh em</b>

( Tiết 15)
<i><b>I Mục đích, u cầu:</b></i>


<i>1.Rèn kỹ năng nói</i>:


-Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý .Biết tưởng tượng những hi tiết khơng có trong
truyện (ý nghĩ của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng


<i>2.Rèn kỹ năg nghe</i>: Có khả năng tập trung theo dõi banl kể.Biết nhận xét,đánh giá lời kể của bạn
3.GD học sinh biết anh em trong nhà phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau


<i><b>II.Chuẩn bị </b></i>



-Bảng phụ viết các gợi ý a,b,c,d
<i><b>III.Các hoạt động dạy học </b></i>


TL Định hướng cuûa GV Định hướng của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1.Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>Bài:Câu chuyện bó đũa


GV nhận xét ghi điểm
<i><b>3.Bài mới</b></i>:


<i>3.1Giới thiệu bài</i> : nêu mục tiêu
Ghi đề: Hai anh em


<i>3.2Hướng dẫn kể chuyện </i>


a.Kể từng phần theo gợi ý


*Mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn trong
truyện


-Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm
-Kể chuyện trước lớp



-Nhận xét tuyên dương


b)Nói ý nghó của anh em khi gặp nhau trên


-1HS kể đoạn 1
-1 HS kể đoạn 2,3
-1 em kể cả bài


-HS đọc phần a và các gợi ý a,b,c,d


-4HS trong nhóm kể chuyện mỗi em một ý
-Cử đại dện thi kể chuyện trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’


đường


-Gọi HS đọc đoạn 4 của câu chuyện
-Em hãy đón ý nghĩ của hai anh em ?


c)Kể toàn bộ câu chuyện.
-Yêu cầu HS kể 4 đoạn nối tiếp
<i><b>4.Củng cố , dặn dị: </b></i>


-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Chuẩn bị bài con chó nhà hàng xóm


1 HS đọc lớp theo dõi


*Ý nghĩ người anh: Em mình tốt q .Hóa ra


em mình làm chuyện này.Em thật tốt chỉ lo
lắng cho anh .


*Ý nghĩ của nghười em :Hóa ra là anh làm
chuyện này.Anh thật tốt với em.Anh thật yêu
thương em.


-HS neâu yeâu caàu


-Đại diện 4 HS kể trước lớp
- Nhận xét bình chọn


-Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn
nhau .


Tiết 4: Tập viết

<i><b>Chữ hoa N</b></i>

<i><b> ( Ti</b><b>ết 15)</b></i>


<i><b>I/ Mục đích, </b><b>u </b><b>c</b><b>ầu</b><b>:</b></i>


<i> Rèn kĩ năng viết chữ:</i>


-Biết viết chữ hoa N cỡ vừa và nhỏ.


-Viết đúng cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ,viết đúng mẫu, đẹp và nối chữ đúng qui
định.


GD học sinh cẩn thậnnắn nót khi viết bài:
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Chữ mẫu N, VTV


III/ Hoạt động dạy học:


TL Định hướng cuûa GV Định hướng của học sinh


1’
5’


30’


<i><b>1.</b><b>Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-HS viết chữ: M, cỡ vừa
viết chữ Miệng cỡ vừa
-GV nhận xét sửa chữa.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b> 3.1-Giới thiệu bài:</b></i>


Chữ hoa N
3.2-H<i><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> viết chữ hoa:</b></i>


a-Hướng dẫn quan sát chữ mẫu.


-Cho hs quan sát chữ N mẫu và nhận xét.
.Chữ N giống chữ nào đã học ?


.Được viết bằng mấy nét chính?



.Cách viết :nét 1 Điểm đặt bút trên đường kẻ 2,


-2 hs lên bảng viết.cả lớp viết bảng con


-HS quan sát nhận xét.
-Chữ M hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4’


viết móc ngược trái từ dưới lên lượn sang phải
dừng bút ở dòng kẽ 6


. nét2:Từ điểm dừng bút của nét 1 đổi chiều bút
viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẽ 1


Nét3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút
viết một nét xuôi phải lên đường kẻ 6, rồi uốn
cong xuống đường kẻ 5


-GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết


b-Hướng dẫn viết vào bảng con
-GV nhận xét sửa chữa.


3.3Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Nghĩ trước nghĩ sau khun ta điều gì?
- Cụm từ trên có mấy tiếng?


.Các chữ cái nào cao 2,5 li ?
Những chữ cái nào cao 1,5 li?



.Các chữ cái còn lại cao bao nhiêu li?
-Giữa chữ n và chữ g khoảng cách thế nào?
-Luyện viết bảng con tiếng nghĩ cỡ vừa
-GV viết mẫu lên bảng:


4-HD viết vào vở:


3.4 Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
-GV theo dõi giúp đỡ hs yêu.


3.5 Chấm chữa bài:


-Chấm một số vở nhận xét tun dương.
<i><b>4.Củng cố, dặn dị:</b></i>


-Nói lại cách viết chữ N.


-Nhận xét tuyên dương những em viết khá.
-Nhắc nhở những em viết cịn yếu.


-Dặn về nhà luyện viết phần còn lại.


-HS theo dõi.


-HS viết nhiều lần chữ N vào bảng con.


-HS đọc từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau
-Suy nghĩ chín chắn trước khi làm.



- 4 tiếng.


-HS quan sát theo dõi
-N,g,h


-t


-bằng khoảng cách viết chữ o


-1HS lên bảng viết


-HS viết vào vở tập viết.
-HS nộp vở cho gv chấm.


Rút kinh nghiệm:………..
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>I/ Mục đích:</i>


Tiếp tục học trị chơi vịng tròn . Yêu cầu biết cách chơi kết hợp vần điệu và tham gia chơi ở
mức ban đầu theo đội hình di động .


<i><b>II/ sân bãi , dụng cụ :</b></i>
Sân trường + cịi
III/ Tiến trình thực hiện :


Phần nội dung <sub>T/G</sub>ĐLVĐ<sub>SL</sub> Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật Biện pháp tổ chức<sub>lớp</sub>
<i><b>A/Phần mở đầu </b></i>



1. Ổn định
2 Khởi động
3.Kiểm tra bài cũ


5-7’
1-2’
1-2’
1’


2' 2x8


- GV nhận lớp , phổ biến mục tiêu .
- Chạy nhẹ nhàng thành vòng tròn .
+ Xoay vặn các khớp


+ Ơn bài thể dục phát triển chung .
- Khoâng .


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


<i><b>B/Phần cơ bản :</b></i>


-Học trò chơi “Vòng tròn”


* Chia tổ tập luyện


* Tập trình diễn


<i><b>C/ Phần kết thúc :</b></i>
1. Thả lỏng
2. Củng cố
3. Nhận xét
4. BTVN
5. Xuống lớp


26’


3-5’
2’
1’
1’
1’


5-6


5-6


* Cách hướng dẫn :


- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách
chơi .


- Cho HS điểm số theo chu kỳ 1 – 2 .
- Cho HS tập nhún chân , vỗ tay theo
nhịp . Khi có lệnh thì thực hiện động
tác .


- Cho HS chơi theo đội hình di động


có kết hợp với vần điệu .


- Các tổ ôn trò chôi


– HS thay phiên nhau điều khiển .
- Từng tổ chơi trình diễn – HS và GV
nhận xét


- Cúi người , nhảy thả lỏng + Rung
đùi


- GV và HS nhắc lại cách chơi đã
học


- GV nhận xét tiết học .
- Ơn bài thể dục .
- Giải tán .
Phần rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ 5 ngày 06 tháng 12 năm 2012


<i><b>Tiết 1 Luyện từ và câu:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Từ chỉ đặc điểm .Câu kiểu Ai thế nào?</b>


<i><b>I.Mục đích, </b><b>yêu </b><b>c</b><b>ầu:</b></i>


1-Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm ,tính chất của người,vật, sự việc
2.Rèn kỹ năng đặt câu kiểu Ai thế nào ?


3.GD học sinh thói quen dùng từ đúng và thích học Tiếng Việt
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b></i>



*Giáo viên:


-Tranh minh họa nội dung bài tập1 ( phóng to).Dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn.
- Bút dạ, 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.


-4tờ phiếu khổ to kẻ bảng ở bài tập 3.
*Học sinh


- Vở bài tập


<i><b>III/ </b><b>Các</b><b> hoạt động dạy - học:</b></i>


TL Định hướng của GV Định hướng học sinh


1’
5’


30’


<i><b> 1.</b><b>Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2.Kieåm tra bài cũ: </b></i>


Hỏi: Tiết luyện từ và câu hơm trước học bài gì?
a)Em hãy nêu 3 từ nói về tình cảm thương u
giữa anh chị em


b) Đặt một câu theo mẫu ai làm gì
-Gv nhận xét ghi điểm.



<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài:Tiết luyện từ và câu hơm nay </b></i>
<i>các em sẽ học cách sử dụng các từ chỉ đặt điểm, </i>
<i>tính chất của người, vật, sự vật, đặt câu theo mẫu </i>
<i>Ai( cái gì, con gì) thế nào? </i>


-Ghi đề :Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
3.2 H<i><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> làm bài tập:</b></i>


<i>Baøi 1: </i>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
-Đính tranh lên bảng


-u cầu HS chọn 1 từ trong ngoặc đơn trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi:


a)Em bé thế nào?
b)Con voi thế naøo?


-Lớp hát tập thể một bài.


+Bài Mở rộng vốn từ :Từ ngữ về tình cảm
<i>gia đình .Kiểu câu Ai làm gì?</i>


-2 hs lên bảng nêu


+u thương, nhường nhịn. giúp đỡ
- 1 em đặt câu :



-Chị khuyên bảo em.
-Theo dõi GV giới thiệu.


-1 HS đọc yêu cầu trước lớp, lớp theo dõi
SGK( dựa vào tranh trả lời câu hỏi)


- HS quan sát kỹ từng tranh, chọn từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.


a) Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp / Em bé
rất <i><b>đáng yêu</b></i> / Em bé rất <i><b>ngây thơ</b></i>,..


b) Con voi rất khỏe./ Con voi thaät to. ?/ Con
voi rất <i><b>chăm chỉ</b></i> làm việc / Con voi cần cù


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



4’


c)Những quyển vở thế nào?
d)Những cây cau thế nào?
-GV nhận xét sửa chữa:
<i><b>Bài 2: </b></i>


<i>- Gọi HS đọc yêu cầu bài</i>
*Hoạt động nhóm


-Phát giấy bút cho các nhóm.



- u cầu các nhóm thảo luận trong 5’ đính kết quả
lên bảng.


a)Đặc điểm về tính tình của một người
b Đặc điểm về màu sắc của một vật
c)Đặc điểm về hình dáng của người vật
-Yêu cầu các nhóm đính bài lên bảng
-Những từ trên chỉ về gì?


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Hỏi: Tiết luyện từ và câu hơm nay ta học bài gì?
-Nhận xét tiết học tuyên dương HS học tốt.
-Dặn về nhà xem lại bài.


c ) Những quyển vở này rất đẹp . / Những
quyển vở nhiều màu sắc. / những quyển vở
này rất <i><b>xinh xắn</b></i> .


d.Những cây cau này rất <b>cao</b>. / Những cây
cau này vươn lên thẳng đứng. / Những cây
Này rất thẳng. Những cây cau thật <i><b>xanh tốt</b></i>.
-1 hs đọc yêu cầu bài.


-Đại diện các nhóm nhận giấy, bút.
-HS thảo luận làm trên giấy.
a. Tốt xấu, ngoan,


hư,hiền,dữ,chăm,chỉ,chịu khó,



b. Trắng, trắng muốt,xanh,xanh lè,xanh
sẫm,đỏ,đỏ tươi,đỏ chói,vàng, tươi,vàng
ối,đen đén… cao,dong dỏng.


c.Ngắn,dài,thấp,to,bé,béo,gầy,
vuông,tròn,…


- 4 nhóm đính bài lên bảng


-Lớp nhận xét nhóm nào tìm được nhiều,
nhóm đó thắng.


-Từ chỉ đặc điểm về người, vật


+Mở rộng vốn từ chỉ dặt điểm, tính chất của
người, vật, sự vật; tập đặt câu theo kiểu Ai
<i>thế nào?</i>


*Rút kinh nghiệm


………


<i>Tiết 2 tốn: </i>

<b>Luyện tập</b>

<b> ( Tiết 74) </b>


<i><b>I)Mục đích, </b><b>u</b><b>ầu</b></i>


Giúp học sinh


-Củng cố kiến thức trừ nhẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Củng cố thành phần chưa biết dạng phép trừ
-Củng cố về vẽ đường thẳng (qua 2 điểm 1điểm )


-Rèn HS kỹ năng làm bài tập đúng chính xác thành thạo
-GD học sinh u thích học tốn


<i><b>II)Đồ dùng dạy học: </b></i>
Bảng phụ


<i><b>III)Hoạt động dạy - học</b></i>


TL Định hướng của giáo viên Định hướng của học sinh


1’
4’


30’


<i><b>1.Ổn định : </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: -Bài :Đường thẳng </b></i>
-1Vẽ một đoạn thẳng và ghi tên đoạn đó
-Vẽ một đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước
và nêu cách vẽ


-Gv nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:


<i><b>3.1 Giới thiệu bài:nêu mục tiêu </b></i>


Ghi đề: Luyện tập


<i><b>3.2-H</b><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm </i>


Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả


<i>Bài 2:Tính </i>


Gọi HS nêu cách tính và làm bài


<i>Bài 3 :Tìm x</i>


-Gọi HS nêu quy tắc tìm số trư,ø số bị trừ


M N
E G


-Đọc đề nêu yêu cầu


12-7 = 5 11-8= 3 14-9 = 5
16-8 = 8 14-7= 7 13-8= 5
15-9 = 6 17-8= 9 16-7= 9
15- 8 = 7 17-9=8 18-9= 9
-Đọc đề


<i>−</i>56
18



38


<i>−</i>74
29
45


<i>−</i>88
39
49


<i>−</i>40
11
29
<i>−</i>93


37
56


<i>−</i>38
9
29


<i>−</i>64
27
37


<i>−</i>71
35
36



<i>−</i>66
8
58
<i>−</i>80


23
57


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4’


<i>Bài 4:Vẽ đường thẳng </i>


-Gọi 3 HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào vở


<i><b>4.Củng cố , d</b><b>ặn dị</b></i>


-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Nhận xét dặn dị:


-Dặn chuẩn bị bài luyện tập chung


x= 32-18 x=20-2
x= 14 x=18
c) x-17=25


x = 25+17
x =42
a)Đi qua 2 điểm M,N



M N
b)đi qua điểm O


O


c)Đi qua hai trong ba điểm A,B,C
A


B C
<i>*Rút kinh nghiệm: </i>


...
...


Tiết 3 Thủ công

<b>Gấp, cắt , dán biển báo giao thông chỉ lối đi </b>



<b> thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều</b>



<i><b>IMục </b><b>đích, u cầu</b></i>:


-HS biết cách gấp,cất,dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược
chiều


-Gấp,cắt,dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngươvj chiều
-Có ý thức chấp hành luật lệ giao thơng


<i><b>II.Chuẩn bị </b></i>


-GV :hình mẫu 2 loại biển báo
Quy trình gấp cắt dán biển báo


-Giấy màu,hồ,kéo


HS:Giấy màu,kéo,hồ
<i><b>III.Các hoạt động dạy- học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1’
4’
25’


4’


1.<i><b>Ổn đinh tổ chức</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra dụng cụ </b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<i><b>3.1Giới thiệu bài:</b></i>
Ghi đề:


<i><b>3.2 Gi</b><b>ảng bài mới</b></i>:


<i>*Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét </i>
-Cho HS quan sát 2 hình mẫu


-Mẫu biển báo đầu gồm mấy phần ?


-Biển báo có hình tròn màu xanh là biển báo
gì?


-Biển báo có hình trịn màu đỏ là biển báo gì?


Khi gặp biển báo này ta phải đi như thế nào?
<i>*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu </i>


-Hướng dẫn HS gấp,cắt,dán biển báo chỉ lối di
thuận chiều


Bước 1:Gấp cắt dán biển báo theo quy trình từ
H1 H3


Bước 2:Dán biển báo
Gọi HS nhắc lại


<i>*Hoạt động 3 :HS thực hành theo nhóm </i>
-Gợi ý cách trình bày sản phẩm cho phù hợp
<i>*Hoạt động 4:Nhận xét đánh giá </i>


-Cho các nhóm dán bài lên bảng
-Đánh giá nhận xét


<i><b>4.Củng cố ,d</b><b>ặn dị</b><b>:</b></i>


-Nêu các bước gấp,cắt,dán biển báo giao
thông thuận chiều


-Thu gom giấy vụn tiết học sau đem giấy màu
đỏ,trắng,tím


- HS Quan saùt


-2 phần :mặt biển báo và chân biển báo


Giống :Mặt biển báo hình trịn,chân biển báo
hình chữ nhật,giữa hình trịn có hình chữ nhật
màu trắng


Khác : màu sắc (màu xanh,màu dỏ)


-Biển báo chỉ lối đi thuận chiều.Ta được phép
đi


-Là biển báo cấm xe đi ngược chiều
Khi gặp biển báo này người tham gia giao
thông không đi ngược chiều vào đoạn đường
này


-HS theo dõi hình minh họa và thao tác của GV
-HS nhắc lại


-Các nhóm trình bày sản phẩm lên giấy
-Đại diện nhóm trình bày lên bảng
-Nhạn xét bình chọn


*Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Tiết 4:Tự nhiên và xã hội </i>

<i><b>Trường học</b></i>

( Tiết 15)
<i><b>I.Mục đích,</b><b>yêu </b><b>c</b><b>ầu:</b></i>


Sau bài học HS biết :


-Tên trường,địa chỉ của trường mình và ý nghĩ của tên trường



-Mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường (vị trí các lớp học phòng làm việc,sân chơi,vườn
trường )


-Cơ sở vật chất của nhà trường và một số hoạt động diễn ra trong trường
-Tự hào về yêu quý trường học của mình


<i><b> II.Đồ dùng d</b><b>ạy – học</b></i>


-Các tranh trong SGK
III.Các hoạt động dạy học


TL Định hướng cuûa GV Định hướng cuûa HS


1’
5’


25’


<i><b>1.</b><b>Ổn định tổ chức</b></i>:


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> Bài :Phòng tránh ngộ độc khi
ở nhà


-Một số người bị ngộ độc do những lý do nào?
-Khi bị ngộ độc chúng ta cần làm gì?


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài:</b></i>
Ghi đề :Trường học


<i><b>3.2 Gi</b><b>ảng bài mới</b></i>


*Hoạt động 1:Quan sát trường học


Mục tiêu: Biết tên địa chỉ và cách sắp xếp các
phòng trong trường .


Cách thực hiện:


*Bước 1:Tổ chức HS quan sát trường học
-Hỏi:+Trường em tên là gì?


-Ở thơn nào xã nào ?
*Các lớp học


-Khối lớp 5 có mấy lớp ?
-Khối lớp 4,3,2,1 có mấy lớp ?
-Các khối lớp được sắp xếp thế nào?
-Các phòng học


*Sân trường và vườn trường


-Sân trường rộng hay hẹp trồng những cây gì?
*Bước 2 trong lớp


-Yêu cầu HS thực hành nói theo cặp


-Nhầm lẫn dầu hỏa thuốc trừ sâu do chai
khơng có nhãn hiệu, ăn thức ăn ôi thiu
-Cần báo cho người lớn biết và gọi cấp


cứu.Nhớ nói hoặc đem những thứ bị ngộ độc


-Trường tiểu học số 2 Cát Tài
-ThônThái Thuận –Xã Cát Tài
- 5 lớp


-Mỗi khối đều có 4 lớp .


-Mỗi khối sắp xếp phòng cạnh nhau
-Phòng làm việc BGH hội đồng thư viện,y
tế, phòng đội,phòng văn thư.


Quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4’


*Bước 3 HS nói trước lớp


-Quang cảnh trường học như thế nào?
*GV kết luận


*Hoạt động 2:Làm việc với SGK


Mục tiêu:HS biết 1 số hoạt động diễn ra trong
trường.


*Cách thực hiện:


*Bước 1: làm việc theo cặp
- Đính tranh trang 33 lên bảng.


+Cảnh bức tranh thứ 3 diễn ra ở đâu ?
+Các bạn đang làm gì?


+Cảnh bức tranh 4diễn ra ở đâu?


+Cảnh bức tranh 5 diễn ra ở đâu ?vì sao em
biết


?-+Các bạn đang làm gì?


-Bức tranh 6 là phịng gì?vì sao em biết?
-Em thích phịng nào nhất ?


*Bước 2:Làm việc cả lớp


<i><b>KL:Ở trường HS học tập trong lớp học hay ngoài</b></i>
<i>sân trường.Ngoài ra các em có thể đến thư viện </i>
<i>để đọc và mượn sách .Đến phòng y tế khám khi </i>
<i>cần thiết </i>


*Hoạt động 3:Trò chơi hướng dẫn viên du lịch
Mục tiêu: Biết sử dụng vốn từ riêng để giới
thiệu trường học của mình.


Cách thực hiện


*Bước 1:GV phổ biến luật chơi
-GV phân vai và cho HS nhập vai
<i>Bước 2: HS trình diễn trước lớp </i>



Tổng kết trò chơi
<i><b>4/Củng cố, d</b><b>ặn dị</b><b>:</b></i>


-Trường em đang học ở đâu?


-Chuẩn bị bài các thành viên trong nhà trường


-Trường học có sân trường rộng trồng nhiều
cây bóng mát có nhiều phịng học ,phịng
BGH.phịng thư viện..


- Quan sát –thẩo luận theo cặp
-Ở trong lớp học


-HS trả lời
+ Phịng thư viện


+Phịng truyền thống vì trong phịng có treo
cờ,tượng Bác Hồ


-Các bạn quan sát mô hình


-Phòng y tế vì có bác só đang khám bệnh
-HS phát biểu


-Đại diện cácnhóm trình bày.
-HS theo dõi


-1HS đóng vai người diễn viên du lịch.! HS
đóng vai người làm thư viện .1bác sĩ .1


người phụ trách phịng truyền thống
1HS đóng vai người khách đi tham quan
-HS thực hành chơi


-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………<b>………</b>
<i> Thứ 6 ngày 07 tháng 12 năm 2012</i>


<i>Tiết 1 :Chính tả ( Nghe –vi ết ) </i>

<i><b>Bé Hoa </b></i>

( Tiết 30)



<i><b>I/ Mục đích, </b><b>u cầu: </b></i>


1-Nghe viết chính xác,trình bày đúng một đoạn trong bài bé Hoa
-Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn


2.Rèn HS kỹ năng làm BT và nghe viết đúng chính xác trình bày bài đẹp
3.GD học sinh cẩn thận khi viết bài


<i><b>II/Đồ dùng dạy học:</b></i>
SGK, VBT, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học:


TL Định hướng cuûa Gv Định hướng của học sinh


1’
5’
30’


1.<i><b>Ổn định tổ chức: </b></i>



<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài:Hai anh em </b></i>


-GV đọc: nghĩ, ni vợ,thì thật ,vào phần
-GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b> 3.1-Giới thiệu bài:</b></i>


Beù Hoa
3.2 H<i><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> viết chính tả:</b></i>


a.Trao đổi về nội dung:
-GV đọc mẫu bài viết.


Hỏi: -Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
-Bé Hoa yêu em thế nào?
<i>b. Hướng dẫn cách trình bày. </i>
-Đoạn văn có mấy câu ?
Những chữ nào cần hoa?
<i>c. Hướng dẫn viết chữ khó:</i>
-HS nêu chữ khó và luyện viết
d.Viết chính tả


-u cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết
-GV đọc cho hs chép.


-Đọc cho hs soát lại bài.
-Chấm một số vở nhận xét


<i><b>3.3.H</b><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> làm bài tập:</b></i>


<i>Baøi 1:</i>


-2 hs lên bảng viết.Cả lớp làm vào bảng con


-HS đọc lại


-Mơi đỏ hồng mắt to trịn và đen láy.
-Cứ nhìn em mãi. Em thích đưa võng ru em
và rất yêu em .


-8caâu


-Những chữ cái đầu câu và tên riêng


-HS viết chữ khó vào bảng con, 2 em lên bảng.
-HS nghe- chép bài vào vở.


-HS sửa sai ra lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4’


-Yêu cầu hoạt động theo cặp
a. Chỉ sự di chuyển trên khơng.
b. Chỉ nươc tuơng thành dịng.
c.Trái nghĩa với đúng.


-GV nhận xét sửa chữa:



<i>Bài 2a:Điền vào chỗ trống s hay x</i>


<i><b>4-Củng co,á dặn dò:</b></i>


- Em Nụ đáng u như thế nào?
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn về nhà làm bài tập.


-2 HS ngồi cùng bàn thảo luận.
a) Máy bay


b)chảy .
c)sai


-1 hs đọc yêu cầu.
-Lớp làm vào VBT.
-2 hs lên làm trên bảng


sắp xếp; <b>x</b>ếp hàng; sáng <b>s</b>ủa; xôn <b>x</b>ao
Nhận xét


*Rút kinh nghiệm


………


<i>Tiết 2: Toán </i>

<i><b>Luyện tập chung</b></i>

( Tiết 75)
<b>I/ Mục đích, u cầu: </b>


Giúp HS



-Củng cố kó năng tính nhẩm


-Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết)
-Củng cố cách thực hiện cộng trừ liên tiếp


-Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng phép trừ
-Củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính trừ với quan hệ ngắn hơn
-Rèn kĩ năng làm bài tập đúng chính xác trình bày bài có khoa học
-GD học sinh u thích học tốn


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
III/ Hoạt động dạy học:


TL Định hướng cuûa GV Định hướng của học sinh


1’
4’


30’


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Bài Luyện tập </b></i>
-Đặt tính rồi tính


50-8 25-16
-Tìm x


60-x=37



-GV nhận xét sửa chữa.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b> 3.1Giới thiệu bài:</b></i>


Luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4’


<i><b>3.2-H</b><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> luyện tập ở lớp:</b></i>


<i>Bài 1: -Tính nhẩm </i>


-Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả


<i>Baøi 2 Đặt tính rồi tính </i>


-Gọi HS nêu cách đặt tính và cách tính
.Gọi HS lên bảng lớp làm vào vở


<i>Bài 3: Tính</i>


-u cầu HS làm bài.
Bài 4 ( Giảm)


<i>Bài 5</i>


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì?



-Bài tốn thuộc dạng bài tốn gì?


<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


-Muốn tìm số bị trừ,số trừ ta làm gì?
-Nhận xét tiết học


-Dặn về nhà làm bài tập trong VBT.


-Đọc đề và nêu u cầu
-Hs làm bài vào vở


16-7= 9 12-6= 6 10-8= 2 13-6= 7
11-7= 4 13-7= 6 17-8= 9 15-7= 8
14-8= 6 5-6= 9 11-4= 7 12-3= 9
-Đọc đề nêu yêu cầu.


-HS neâu .
<i>−</i>


32
25


07
<i>−</i>61


19


42
<i>−</i>44



8
36
<i>−</i>


53
29


24
<i>−</i>94


57


37
<i>−</i>30


6
24
-Đọc đề


-Lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
42 – 12 – 8 = 22 36 + 14 – 28 = 22
58 – 24 - 6 = 28 72 – 36 + 24 = 12
-Đọc đề


-Băng giấy màu đỏ dài 65 cm, băng giấy màu
xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm
-Hỏi băng giấy màu xanh dài mấy cm
-Bài toán về ít hơn



- 1 em lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Giải


Băng giấy màu xanh dài là:
65-17=48 (cm)


Đáp số :48 cm


<i>Rút kinh nghiệm:</i>


<i>...</i>
<i>Tiết3: Tập làm văn </i>

<i><b>Chia vui. Kể về anh chị em</b></i>

<b> ( Tiết 15)</b>


<i><b>I/ Mục đích, </b><b>u</b><b> c</b><b>ầu</b><b>:</b></i>


1-Rèn kó năng nghe và nói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Biết nói lời chia vui (chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp
2-Rèn kĩ năng viết:


-Biết viết đoạn văn ngắn.Kể về anh chị em của mình


3.GD học sinh có tình cảm tốt đẹp với anh chị em qua nội dung bài dạy
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


SGK, Tranh minh họa
III/ Hoạt động dạy học:


TL Định hướng cuûa GV Định hướng cuûa học sinh



1’
5’


30’


4’


<i><b>1.</b><b>Ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-HS lên bảng đọc bài tập 2 viết một câu văn
nhắn tin để lại bố mẹ biết .


-GV nhận xét sửa chữa.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b> 3.1-Giới thiệu bài:</b></i>


Ghi đề :Chia vui.Kể về anh chị em
3.2-H<i><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> làm bài tập:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


-Đính tranh lên bảng
Hỏi :Tranh vẽ cảnh gì?


-Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?
-Gọi HS nhắc lại



<i>Bài 2</i>


-Nếu là em sẽ nói gì?
Bài 3(viết)


-Các em cần giới thiệu như thế nào để người
đọc hiểu


-Cho HS laøm baøi.


-Gọi HS đọc bài làm
-GV nhận xét sửa chữa
4. Củng cố, dặn dò:


-Khi anh chị người thân có điều vui thì ta làm
gì?


-Khi kể về anh chị ta cần biết điều gì?


-2 hs lên bảng.đọc


-Đọc đề nêu yêu cầu


+Bé trai đang ôm hoa tặng chị đạt giải nhì
trong kỳ thi học sinh giỏi của tỉnh


-Tặng hoa và nói em chúc mừng chị.Chúc chị
sang năm đạt giải nhất .


-Vài HS nhắc lại.


- 1 Em nêu yêu cầu bài


-Em xin chúc mừng chị.Chúc chị học giỏi hơn
nữa.Mong chị đạt thành tích cao hơn nữa .
-1 em nêu yêu cầu bài.


-Tên người ấy những đặc điểm từ hình dáng
tính tình của người ấy,tình cảm của em đối với
người ấy.


-Anh trai em tên là Đạt .Anh Đạt cao gầy. Năm
nay anh 11 tuổi học lớp 5 trường tiểu học số 2
CátTài . Anh học rất giỏi. Em rất yêu thương
người anh của em.


- Vài em đọc bài làm của mình.
-Chúc mừng,chia vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Nhận xét tiết học tuyên dương.
-Dặn về nhà xem lại bài.


Rút kinh nghiệm……….………
………
<i>Tiết:4 Thể Dục</i>

<i><b>Bài thể dục phát triển chung</b></i>



<i><b> Trò chơi “Vòng tròn”</b></i>


<i><b> I/ Mục đích, </b><b>u</b><b> c</b><b>ầu: </b></i>


- Tiếp tục ôn bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu thuộc bài thực hiện từng động tác tương đối
chính xác , đẹp .



- Chơi trò chơi “Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tưong đối chủ động .
<i><b>II/ sân bãi , dụng cụ :</b></i>


Sân trườốnc kẽ sân chơi + cịi
III/ Tiến trình thực hiện :


Phần nội dung <sub>T/G</sub>ĐLVĐ<sub>SL</sub> Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật Biện pháp tổ chức lớp
<i><b>A/Phần mở đầu </b></i>


1. Ổn định
2 Khởi động
3.Kiểm tra bài cũ


5-7’
1-2’
1-2’
1’


2'


2x8 - GV nhận lớp , phổ biến mục tiêu .- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ Xoay vặn các khớp


+ Chơi trò chơi “Có chúng em” .


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *



<i><b>B/Phần cơ bản :</b></i>
2.Ơn bài thể dục
* Chia tổ tập luyện
* Tập trình diễn
2. Trò chơi “Vòng
tròn”


<i><b>C/ Phần kết thúc :</b></i>
1. Thả lỏng
2. Củng cố


26’
5-6’
5-6’
7-9’


3-5’
2’
1’


3-4
(2x8)


2x8


* Cách hướng dẫn :
- CS điều khiển – HS tập


+ GV theo dõi sửa sai ( nếu có ) .


- Các tổ ôn tập


– HS thay phiên nhau điều khiển .
- Từng tổ tập trình diễn


– HS và GV nhận xét


- GV nêu tên , nhắc lại cách chơi .
+ Cho HS chơi thử sau chơi thi đua
có thưởng , phạt


+ GV nhận xét .


<i>* Chú ý : Sửa động tác sai cho HS như </i>
vỗ nhịp không đúng , nhún chân hay
nhảy sai nhịp ……


- Cúi người , nhảy thả lỏng + Trò chơi
“ Thả lỏng”


- GV và HS hệ thống bài học


* * *
* * *
* * * K


-Chia khu vực sân tập
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3. Nhận xét


4. BTVN
5. Xuống lớp


1’


1’ - GV nhận xét tiết học .- Ơn bài thể dục .
- Giải tán .


chơi
Phần rút kinh nghiệm :


………
……….
<i>Tiết 5 Giáo dục tập thể</i>

:

<i><b>Sinh hoạt cuối tuần</b></i>



I/ Mục đích,<i><b>u</b><b> c</b><b>ầu</b></i><b>: </b>


HS sinh hoạt chủ điểm ‘Kính u thầy cơ giáo ,Chơi một số trị chơi.Hát một số bài hát mà em thích.
Giúp các em biết được những việc đã thực hiện tốt,và những việc chưa làm tốt


-tinh thần vui vẻ.
II/ Chu<i><b>ẩn bị: </b></i>


-Tổng kết tuần qua, phương hướng tuần đến.
<i><b>III/Tiến hành lên lớp:</b></i>


TG Định hướng giáo viên Đinh hướng học sinh


1’
20’



13’


4’


<i><b>1/ </b><b>Ổn </b><b>định tổ chức :</b></i>


<i><b>2/ Tiến hành sinh hoạt nhận xét tuần 15</b></i>


a/ Các tổ trưởng lên b cáo tình hình hoạt
độngtrong tuần qua những việc đã thực hiện tốt
và những mặt còn tồn tại trong tổ .


b/ Lớp trưởng lên nhận xét từng tổ , nhận xét
chung các mặt hoạt động cuả lớp đã làm được
và chưa làm được


<i><b>c/ GV có biện pháp nhắc nhở :</b></i>


<i>Trực nhật sạch sẽ,trang trí phịng học đẹp.</i>
<i>Thi đua giành nhiều điểm 9,10 để chào mừng</i>
<i>ngày Thành ngày Nhà Giáo Việt Nam. </i>


<i>-Tuyên dương tổ cá nhân đạt điểm tốt </i>
Đề ra phương hướng cho tuần 16


Duy trì 15’đầu giờ,đi học đều ,học bài, làm bài
đầy đủ trước khi đến.


-Thi đua giành nhiều điểm tốt,hạn chế điểm


yếu ,kém.


-Giữ vệ sinh trường lớp,vệ sinh cá nhân, ăn
mặc gọn gàng sạch sẽ


-Đảm bảo an toàn giao thơng ,nhắc nhở gia đình
chấp hành an tồn giao thơng


<i><b>4/ Nhận xét chung :</b></i>


Tuỳ theo tình hình lớp mà giáo viên nhận xét
Đồn kết ,giúp nhau trong học tập,trong lao
động.


Haùt


-Tổ trưởng lên báo cáo
-HS các tổ nhận xét


-Lớp trưởng lên nhận xét tình hình lớp


-HS laéng nghe


-Đảm bảo nội qui hs,nội qui trường lớp.
-Đảm bảo an tồn giao thơng ở mọi nơi mọi
lúc.


-Các tổ thi múa hát .( đơn ca , song ca , hát tập
thể )



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Tổ chức học tổ ,học nhóm giúp nhau trong học
tập


-Thực hiện tuần học :Bông hoa điểm 10 trong
lớp


<i><b> *Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tiết 5: HĐTT</b></i>


<b>Sinh hoạt cuối tuần </b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


-Học sinh thấy được những ưu, khuyết điểm trong hoạt động của tuần qua.


-HS thấy được những việc cần làm trong tuần đến ,đồng thời thực hiện tốt những việc cần
làm trong tuần.


<b>II/Tiến hành:</b>


-Lớp sinh hoạt văn nghệ tập thể .


<b>* nhận xét chung:</b>


-Tổ trưởng nêu nhận xét các hoạt động trong tuần qua:Học tập ,lao
động,đạo đức ,văn thể …


-GV chốt lại các ý kiến của lớp trưởng rồi đưa ra nhận xét cụ thể:



<b>*Nhận xét cụ thể :</b>


<i><b>Ưu điểm</b></i>: -Trong tuần này lớp học tập có tiến bộ nhiều hơn trước
-Lớp học tập tiến bộ hơn ,sôi nổi trong học tập:


-Đi học đều, mang dụng cụ đầy đủ,làm bài tập trước khi đến lớp.
-Vệ sinh lớp học gọn gàng sạch sẽ đáng khen.Các em cần duy trì
nề nếp lớp như thế là rất tốt.


<i><b>Tồn tại: </b></i>-Có một số bạn vẫn cịn bỏ bài tập ở nhà, cần cố gắng làm cho hết
các bài tập còn lại ở nhà.


-Lớp chưa có tinh thần tự giác trong trực nhật.cần cố gắng hơn.


<b>*Hướng phân đaẫu cho tuaăn đên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

lớp


-Thi đua giành nhiều điểm tốt,hạn chế điểm yếu ,keùm.


-Giữ vệ sinh trường lớp,vệ sinh cá nhân, ăn mặc gọng gàng sạch sẽ
trước khi đến lớp.Không đi đầu trần chân đất.Ăn chín uống sơi
-Đảm bảo nội qui hs,nội qui trường lớp.


-Đảm bảo an toàn giao thông ở mọi nơi mọi lúc .
-Đoàn kết ,giúp nhau trong học tập,trong lao động.


-Tổ chức học tổ ,học nhóm giúp nhau trong học tập.
-Nêu gương “Anh bộ đội cụ Hồ”



-Thực hiện “vườn hoa đểm 10” trong tháng.


……….


Âm nhạc


<i>Chúc Mừng Sinh Nhật - Cộc Cánh Tùng Chung - Chiến Sĩ Tí Hon.</i>


<i>I/ Mục Đích Yêu Cầu:</i>


<i>-</i> <i>Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.</i>
<i>-</i> <i>Tập hát kết hợp trị chơi hoặc vận động.</i>


<i>-</i> <i>Nghe trích đoạn nhạc khơng lời hoặc diễn tấu bằng nhạc cụ.</i>
<i>II/ Giáo Viên chuẩn bị:</i>


<i>-</i> <i>Bằng nhạc, máy nghe, đàn or gan.</i>


<i>-</i> <i>Một vài nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách, trống nhỏ)</i>
<i>III/ Phương pháp : Truyền khẩu luyện tập.</i>


<i>- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</i>
<i>T</i>


<i>G</i> <i>Hoạt động cuả GV</i> <i>Hoạt động cuả HS</i>


<i>5’</i>


<i>25</i>
<i>’</i>



<i>I/Phần mở đầu:</i>


<i>-Ổn định lớp:Hát – KTSS</i>


<i>-Kiểm tra bài cũ: Bài chiến só tí hon.</i>
<i>+Gọi HS trình bày bài hát.</i>


<i>+Nhóm vừa hát vừa vận động phụ hoạ</i>
<i>GV nhận xét đánh giá.</i>


<i>Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học: Oân 3 bài hát</i>
<i>-Cộc cánh tùng chung – Chiến sĩ tí hon</i>


<i>II /Phần hoạt động:</i>


<i>-: Oân tập các bài hát đã học</i>
<i>-Tập hát thuộc lời ca.</i>
<i>1/Chúc mừng sinh nhật.</i>


<i>-Tập hát kết hợp gõ đệm ( đệm theo phách , đệm theo </i>


<i>-Baùo cáo só số.</i>


<i>-</i> <i>HS thực hiện theo u cầu GV.</i>
<i>-</i> <i>HSthực hiện theo yêu cầu GV.</i>
<i>-</i> <i>HS thực hiện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>5’</i>


<i>nhịp).</i>



<i>-Tập hát nối tiếp từng câu ngắn.</i>


<i>-Mỗi nhóm hát một câu, câu sau cùng hát chậm lại và</i>
<i>hát hai lần.</i>


<i>-</i> <i>Tập biễu diễn với hình thức đơn ca hoặc tóp ca. </i>
<i>Khi biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ.</i>


<i>-</i> <i>GV đệm đàn cho HS hát và nhún theo nhịp</i>
<i>2/ Cộc cách tùng chung:</i>


<i>-Tập hát thuộc lời ca.</i>


<i>-Hát kết hợp trị chơi gõ nhạc cụ.</i>


<i>Mỗi nhóm sử dụng một nhạc cụgõ , câu hát có tên </i>
<i>nhạc cụ nào thì nhóm đó hát và gõ, câu sau cùng cả </i>
<i>lớp cùng hát và cùng gõ. Nghe sênh …….. tùng </i>
<i>cheng.</i>


<i>GV đệm đàn cả lớp hát cùng đàn.</i>
<i> 3/Chiến sĩ tí hon:</i>


<i>-</i> <i>Tập hát thuộc lời ca.</i>


<i>-</i> <i>Tập đệm theo phách , đệm theo nhịp</i>
<i>-</i> <i>Tập hát đối đáp từng câu ngắn.</i>
<i>-</i> <i>Hát thầm tay gõ theo tiết tấu.</i>
<i>-</i> <i>GV đệm đàn và HS nhún theo nhịp.</i>


<i>III/ Phần kết thúc:</i>


<i> Cho HS nghe lại băng nhạc 3 bài hát và nhún theo </i>
<i>nhịp.</i>


<i>Dặn HS về nhà ôn các b hát. </i>


-HS hát nối tiếp.


- HS hát và tập biểu diễn.


- HS thực hiện.


-HS sử dụng nhạc cụ gõ đệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



Thứ 7 ngày 21 tháng 11 năm
<i><b>2009</b></i>


<i><b> Luyện từ và câu</b><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Từ chỉ đặc điểm .Câu kiểu Ai thế nào?</b>

<b>( Tiết 15)</b>


<i><b>I.Mục đích, </b><b>u </b><b>c</b><b>ầu:</b></i>


<i><b> 1 .Ki</b><b>ến thức:</b></i> Nêu được một số từ chỉ đặc điểm ,tính chất của người,vật, sự vật.


<i><b>2.K</b><b>ĩ năng</b></i>: Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ?


3.Giaĩ dục: Học sinh cĩ thói quen dùng từ đúng và thích học Tiếng Việt
<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b></i>



*Giáo viên:


-Tranh minh họa nội dung bài tập1 ( phóng to).Dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn.
- Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.


+ Tính tình của người:
+Màu sắc của vật:


+Hình dáng của người, vật:
- 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ở bài tập 3.
*Học sinh


- Vở bài tập


<i><b>III/ </b><b>Các</b><b> hoạt động dạy - học:</b></i>


TL Định hướng cuûa GV Định hướng học sinh


1’


5’ <i><b> 1.</b><b>2.Kiểm tra bài cũ: </b><b>Ổn định tổ chức: </b></i>


Hỏi: Tiết luyện từ và câu hơm trước học bài gì?
-Kiểm tra 2 em.


a)Em hãy nêu 3 từ nói về tình cảm thương u
giữa anh chị em


b) Đặt một câu theo mẫu ai làm gì?


-Kiểm tra một số vở bài tập của HS
-Gv nhận xét ghi điểm.


-Lớp hát tập thể một bài.


+Bài Mở rộng vốn từ :Từ ngữ về tình cảm gia
<i>đình .Kiểu câu Ai làm gì?</i>


-2 hs lên bảng nêu


+u thương, nhường nhịn. giúp đỡ.
- 2 em đặt câu :


-Anh khuyên bảo em./ Chị em giúp đỡ nhau.
-1 số em đem vở bài tập lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

30’




<i><b>3.Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài:Tiết luyện từ và câu hơm nay </b></i>
<i>các em sẽ học cách sử dụng các từ chỉ đặc điểm,</i>
<i>tính chất của người, vật, sự vật, đặt câu theo </i>
<i>mẫu Ai thế nào? </i>


-Ghi đề :Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?
3.2 H<i><b>ướng </b><b>d</b><b>ẫn </b><b> làm bài tập:</b></i>



<i>Baøi 1: (Làm miệng) )</i>


-Yêu cầu HS đọc u cầu bài.
-Đính tranh lên bảng.


-u cầu HS chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả
lời câu hỏi:


a)Em bé thế nào?
b)Con voi thế naøo?


c)Những quyển vở thế nào?
d)Những cây cau thế nào?
-GV nhận xét sửa chữa:
Bài 2: (Miệng)


<i>- Gọi HS đọc u cầu bài</i>
*Hoạt động nhóm


-Phát giấy bút cho các nhóm.


- u cầu các nhóm thảo luận và làm trong 5’
đính kết quả lên bảng.


a)Đặc điểm về tính tình của một người
b Đặc điểm về màu sắc của một vật
c)Đặc điểm về hình dáng của người, vật
-u cầu các nhóm đính bài lên bảng.


-1 HS đọc yêu cầu trước lớp, lớp theo dõi


SGK: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi?
- HS quan sát kỹ từng tranh, chọn từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi cá nhân.


a) Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp / Em bé rất


<i><b>đáng yêu</b></i> / Em bé rất <i><b>ngây thơ</b></i>,..


b) Con voi rất khỏe./ Con voi thật to. ?/ Con
voi rất <i><b>chăm chỉ</b></i> làm việc / Con voi cần cù


<i><b>khuân gỗ</b></i>…..


c ) Những quyển vở này rất đẹp . / Những
quyển vở nhiều màu sắc. / những quyển vở
này rất <i><b>xinh xắn</b></i> .


d.Những cây cau này rất <b>cao</b>. / Những cây
cau này vươn lên thẳng đứng. / Những cây cau
này rất thẳng / Những cây cau thật <i><b>xanh tốt</b></i>…


-1 hs đọc yêu cầu bài: Tìm những từ chỉ đặc
<i>điểm của người và vật<b>. </b></i>


-Đại diện các nhóm nhận giấy, bút.


- 6 HS 1 nhóm thảo luận cả 3 phần và sau đó
mỗi nhóm làm 1 câu trên giấy.


a. Tốt xấu, ngoan, hư,hiền,dữ,chăm,chỉ,chịu


khó,


b. Trắng, trắng muốt,xanh,xanh lè,xanh
sẫm,đỏ,đỏ tươi,đỏ chói,vàng, tươi,vàng ối,đen
đén… cao,dong dỏng.


c.Ngắn,dài,thấp,to,bé,béo,gầy,
vuông,tròn,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4’


-Những từ trên chỉ về gì?


<i><b>Bài </b><b>3 (Vi</b><b>ết)</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu 1 HS đọc câu mẫu trong SGK.


-GV phân tích câu mẫu: Mái tóc ơng em( trả lời
câu hỏi <i><b>Ai</b></i>?; bạc trắng trả lời câu hỏi <i><b>(thế nào?).</b></i>


-GV phát 3 tờ phiếu to cho 3 em đại diện 3
nhóm làm, lớp làm bài vào VBT.


-Nhắc các em viết hoa chữ cái đầu câu, đặt dấu
chấm kết thúc câu.


-Yêu cầu em làm bài vào giấy đính kết quả lên
bảng.



<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Hỏi: Tiết luyện từ và câu hơm nay ta học bài gì?
-Nhận xét tiết học tuyên dương HS học tốt.
-Dặn về nhà xem lại bài và làm bài 3c cịn lại.


-Lớp nhận xét nhóm nào tìm được nhiều, nhóm
đó thắng.


-Từ chỉ đặc điểm về người, vật
-1 em đọc yêu cầu bài, lớp theo dõi.
-1HS đọc trước lớp, lớp theo dõi.
-Theo dõi GV phân tích.


- HS làm vào giấy, lớp làm bài vào vở bài tập.


-Lớp nhận xét lớp đặt được nhiều câu đúng mẫu
thì thắng cuộc.


<i><b>Ai(cái gì, con gì)</b></i> <i><b>thế nào?</b></i>


a.Mái tóc của bà em
Mái tóc của ơng em
b.Tính tình của bốem
Tính tình của mẹ em
c.Bàn tay của của em


(vẫn cịn) đen nhánh.


đã hoa râm/ đã muối
tiêu.


rất vui vẻ / điềmđạm.
rất hiền hậu.


mũm mĩm / trắng
hồng / xinh xắn .
+ Từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự
vật; tập đặt câu theo kiểu Ai thế nào?


*Rút kinh nghiệm


………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×