Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Mạng máy </i>
<i>tính có </i>
<i><b>- Gồm ba thành phần:</b></i>
<i><sub>Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối </sub></i>
<i>các máy tính với nhau.</i>
<i><sub>Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối </sub></i>
<i>các máy tính với nhau.</i>
<i><sub>Các máy tính</sub></i>
<i><sub>Các máy tính</sub></i>
<i><sub>Phần mềm cho phép thực hiện việc </sub></i>
<i>giao tiếp giữa các máy tính</i>
<i><sub>Phần mềm cho phép thực hiện việc </sub></i>
<i>Phương tiện </i>
<i>truyền thơng </i>
<i>là gì?</i>
<i>Phương tiện </i>
<i>truyền thơng </i>
<i>là gì?</i>
<i>Ở nhà em sử </i>
<i>dụng những </i>
<i>thiết bị nào để </i>
<i>kết nối mạng?</i>
<i>Ở nhà em sử </i>
<i>dụng những </i>
<i>thiết bị nào để </i>
<i>kết nối mạng?</i>
<i><b>a) Phương tiện truyền thơng (media)</b></i>
<i><b><sub>Kết nối có dây</sub></b></i>
<i><b><sub>Kết nối có dây</sub></b></i>
<i><b><sub>Kết nối có dây</sub></b></i>
<i>15</i>
<i>Bao gồm các sợi dây dẫn ở giữa, bên ngoài </i>
<i>bọc một lớp cách điện, rồi đến một lớp lưới </i>
<i>kim loại. Tất cả được đặt trong một lớp vỏ </i>
<i>kim loại. </i>
<i>Bao gồm các sợi dây dẫn ở giữa, bên ngoài </i>
<i>bọc một lớp cách điện, rồi đến một lớp lưới </i>
<i>kim loại. Tất cả được đặt trong một lớp vỏ </i>
<i>kim loại. </i>
<i>Gồm 2 sợi dây đồng được xoắn cách điện với </i>
<i>nhau. Nhiều dây cắp xoắn gộp với nhau và </i>
<i>được bọc chung bởi vỏ cáp hình thành cáp </i>
<i>nhiều sợi.</i>
<i>Gồm 2 sợi dây đồng được xoắn cách điện với </i>
<i>nhau. Nhiều dây cắp xoắn gộp với nhau và </i>
<i>được bọc chung bởi vỏ cáp hình thành cáp </i>
<i>nhiều sợi.</i>
<i>Bao gồm sợi thủy tinh rất mảnh gọi là lõi, </i>
<i>bọc bên ngoài là một lớp thủy tinh đồng tâm </i>
<i>gọi là lớp chủ.</i>
<i><b>Vỉ mạng</b></i> <i><b>Hub</b></i>
<i><b>Switch</b></i>
<i><b>Giắc cắm</b><b>Cáp mạng</b></i>
<i><b>Bridge</b></i>
<i>Kiể<sub>u V</sub></i>
<i>ịng</i>
<i>Đư</i>
<i>ờng</i>
<i> Th</i>
<i>ẳng</i>
<i>Hìn</i>
<i>h sa<sub>o</sub></i>
<i><b><sub>Kiểu đường thẳng (Bus)</sub></b></i>
<i><b><sub>Kiểu đường thẳng (Bus)</sub></b></i>
<i><b>* Kiểu bố trí các máy tính trong mạng</b></i>
<i><b><sub>Kiểu vòng (Ring)</sub></b></i>
<i><b><sub>Kiểu vòng (Ring)</sub></b></i>
<i><b><sub>Kiểu hình sao (Star)</sub></b></i>
<i><b><sub>Kiểu hình sao (Star)</sub></b></i>
<i><b>*Ưu: Các máy độc lập, dễ </b></i>
<i><b>xử lí sự cố, dễ dàng bổ sung </b></i>
<i><b>các máy vào mạng; </b></i>
<b>Thẳng</b> <b>Vòng </b> <b>Sao </b>
<b>Đặc </b>
<b>điểm</b> Các máy tính đều được nối vào một
đường truyền
chính, dường
truyền này được
giới hạn bởi thiết bị
terminator
Được nối với nhau
thành 1 vòng tròn
khép kín. Dữ liệu
được truyền trên cáp
heo một chiều và
qua từng máy nhận
dữ liệu.
Các máy được nối
qua một thiết bị
trung tâm (Hub,
Switch, Router) –
nhận và truyền tín
hiệu.
<b>Ưu điểm</b> Chi phí rẻ, cài đặt
nhanh chóng và dễ
dàng; khả năng mở
rộng dễ dàng.
Tốn nhiều chi phí
lắp đặt. Các máy độc lập, dễ xử lí sự cố, dễ
dàng bổ sung các
máy vào mạng;
<b>Khuyết </b>
<b>điểm</b> Sự hoạt động của một máy có ảnh
hưởng đến tịan
mạng.
Hoạt động của mỗi
máy có thể ảnh
hưởng đến tất cả các
máy trong mạng.
<i><b><sub>Kiểu đường thẳng</sub></b></i>
<i><b><sub>Kiểu vịng</sub></b></i>
<i><b><sub>Kiểu hình sao</sub></b></i>
<i><b>Với mỗi kiểu cần có các loại thiết bị mạng khác nhau </b><b></b><b> chi phí xây </b></i>
<i><b>dựng, sự phát triển mạng, cách thức quản lí mạng cũng khác </b></i>
<i><b>nhau. Nhưng thông thường người ta hay bố trí theo kiểu hỗn hợp </b></i>
<i><b>(kết hợp của các kiểu bố trí trên)</b></i>
<i><b>* Kiểu bố trí các máy tính trong mạng</b></i>
<i><b><sub>Kết nối không dây</sub></b></i>
<i><b></b><b> Điểm truy cập khơng dây WAP (Wireless </b></i>
<i><b>Access Point): có chức năng kết nối các máy </b></i>
<i><b>tính trong mạng và kết nối với mạng có dây.</b></i>
<i><b><sub>Mỗi máy tính phải có vỉ mạng không dây. </sub></b></i>
<i><b><sub> (Wireless Netwrork Card)</sub></b></i>
<i><sub>Số lượng máy tính tham gia mạng</sub></i>
<i><sub> Tốc độ truyền thông trong mạng</sub></i>
<i><sub> Địa điểm lắp đặt mạng</sub></i>
<i><sub> Khả năng tài chính</sub></i>
<i>Su mensaje </i>
<i>no era </i>
<i>espol?</i>
<i>Bạn nhắn </i>
<i>tiếng Việt </i>
<i>được không?</i>
<i>Xin chào!</i>
<i>Hola! Cómo e</i>
<i>Hàng 1</i>
<i>Hàng 2</i>
<i>Hàng 3</i>
<i>Hàng 4</i>
<i>Hàng 5</i>
<i>Hàng 1Hàng 6</i>
<i>Hàng 7</i>
<i>Hàng 8</i>
<i>Hàng 1: Đây là thiết bị trung gian để nối cáp mạng với vỉ </i>
<i>mạng.</i>
<i>Hàng 2: Đây là một trong những kiểu bố trí các máy tính trong </i>
<i>mạng. Hoạt động của mỗi máy tính ảnh hưởng đến các máy </i>
<i>tính khác trong mạng.</i>
<i>Hàng 3: Đây là một thiết bị trong nối mạng không dây. Thiết bị </i>
<i>này có chức năng nối các máy tính trong mạng, kết nối mạng </i>
<i>có dây với mạng khơng dây.</i>
<i>Hàng 4: Đây là một trong những kiểu bố trí các máy tính trong </i>
<i>mạng. Các máy tính trong mạng độc lập với nhau, dễ sử lí sự </i>
<i>cố, dễ dàng bổ sung các máy tính vào mạng.</i>
<i>Hàng 5: Đây là thiết bị được đề cập nhiều nhất trong mạng. </i>
<i>Khi sử dụng mạng thì thường dùng đến nó.</i>
<i>Hàng 6: Đây là thiết bị dùng trong nối mạng, thiết bị này </i>
<i>khơng thể thiếu trong kiểu bố trí máy tính hình sao.</i>
<i>Hàng 7: Đây là thiết bị thuộc bộ nhớ ngồi của máy tính, có thể </i>
<i>lưu trữ lượng lớn dữ liệu.</i>
<i>Hàng 8: Đây là thiết bị dùng để truyền dữ liệu trong mạng. </i>
<i>Nhưng với mạng khơng dây thì khơng cần đến nó.</i>
<b>IV. Phân loại mạng máy tính</b>
<i><b>LAN</b></i>
<i><b>Local Area Network</b></i>
<i><b>MAN</b></i>
<i><b>Metropolitan Area Network</b></i>
<i><b>WAN</b></i>
<i><b>Wide Area Network</b></i>
<i><b>GAN</b></i>
<i><b>Global Area Network</b></i>
<i><b></b></i>
<i> Các máy tính được kết nối trong phạm vi ngắn.</i>
<i><b></b></i>
<i> Khoảng cách giữa các máy tính từ vài mét đến vài trăm mét.</i>
<i><sub>Các máy tính được kết nối với nhau thông qua </sub><sub>Card mạng</sub><sub> và </sub><sub>dây </sub></i>
<sub>Là mạng kết nối các m</sub>
áy tính trong một khu v
ực như 1 thị xã, thành
phố nhỏ..
<b><sub>Đặc điểm</sub></b>
Mạng MAN thường liê
n kết các mạng cục bộ
<sub>Là mạng kết nối các má</sub>
y tính ở cách nhau nhữn
g khoảng cách lớn hơn
như một tỉnh, quốc gia...
<b><sub>Đặc điểm</sub></b>
<i>Là mạng kết nối các máy tính ở các quốc gia trên </i>
<i>tồn cầu ...</i>
<i><b>(PEER TO PEER)</b></i>
<i><b>Mơ hình </b></i>
<i><b>MẠNG </b></i>
1. Mơ hình ngang hàng
<b>a.</b> <b>Đặc điểm:</b>
<sub>Các máy tính đều bình </sub>
đẳng với nhau
<sub>Mỗi máy cung cấp tài </sub>
1. Mơ hình ngang hàng
<b>b. Ưu điểm:</b>
<sub>Xây dựng và bảo trì đơn </sub>
giản
<b>c. Nhược điểm:</b>
<sub>Phù hợp với quy mô nhỏ</sub>
<sub>Tài nguyên quản lý phân t</sub>
án
2. Mơ hình chủ - khách
<b>a.</b> <b>Đặc điểm: </b>
<b><sub>Máy chủ (</sub></b><i><b><sub>Server</sub></b></i><b><sub>):</sub></b>
<sub>Quản lý và cung cấp tài </sub>
ngun cho các máy khá
ch.
<sub>Có cấu hình rất mạnh</sub>
<sub>Lưu trữ lượng lớn thông </sub>
tin phục vụ chung
<b><sub>Máy khách (</sub></b><i><b><sub>Client</sub></b></i><b><sub> or </sub></b><i><b><sub>Work</sub></b></i>
<i><b>station</b></i><b>)</b>
<sub>Sử dụng tài nguyên do </sub>
2. Mơ hình chủ - khách
<b>b. Ưu điểm:</b>
<sub>Dữ liệu quản lý tập trung</sub>
<sub>Chế độ bảo mật tốt</sub>
<sub>Phù hợp với mơ hình mạng tr</sub>
ung bình và lớn
<b>c. Nhược điểm:</b>
<sub>Chi phí cao</sub>
<i><b>Mạng máy tính là gì?</b></i>
<i><b>Phương tiện truyền thơng tin </b></i>
<i><b>Giao thức truyền thơng tin</b></i>
<i><b>Phân loại mạng máy tính</b></i>
<i><b>Các mơ hình mạng máy tính</b></i>