Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

tuan 18 b sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 18</b>



<i> Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010</i>
Dự hội nghị thông t 32- tại PGD. GV dạy thay soạn và giảng.


********************************************************************


<i><b> Ngày soạ</b>n: CN ngày 3 tháng 1 năm 2010.</i>
<b> </b><i><b>Ngày giảng</b></i><b>: Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1</b></i> Toán.


Bài 70 :

<b>Độ dài đoạn thẳng.</b>


<b>A.Mục tiêu:* </b><i><b>yêu cầu cần đạt:</b></i>


- Có biểu tợng về “dài hơn”,”ngắn hơn”.
-Có biểu tợng về độ dài đoạn thẳng.


- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hay dán tiếp.
-Bài tập cần làm: Bài 1,2,3.


<i><b> *Häc sinh KT</b></i>:BiÕt ®o so sánh ngắn hơn,dài hơn..
<b>B.Đồ dùng:Que tính,cái bút, thớc dài ngắn kh¸c nhau.</b>


<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.</b>


<b> ổn định tổ chức :</b>



<b>2.KT bài cũ: HS lên vẽ điểm,đoạn thẳng và</b>
đặt tên cho điểm, on thng, gi tờn im,
on thng.


-> Đánh giá, nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>: GV ghi đầu bài.


<i><b>b.Biu t</b><b> ợng dài hơn ngắn hơn</b></i> và so sánh
trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.


- GV cho HS quan sát 2 thớc dài , ngắn .
H:Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái
nào ngắn hơn?


- HS lên bảng so sánh 2 que tính có độ di
khỏc nhau.


->KL:


-Thớc trên dài hơn thớc dới, ngợc lại.


- Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD và
ngợc lại.


<i><b>c.So sỏnh</b></i> dán tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua
độ dài trung gian.



-HS quan sát hình vẽ trong SGK có thể so
sánh độ dài đoạn thẳng bằng gang tay.


<i><b>c.Thùc hµnh:</b></i>


<b>Bµi 1 (96) Đoạn thẳng nào dài hơn,đoạn</b>
thẳng nào ngắn hơn?


<b>Bi 2(96)HS đếm số ô vuông đặt vào mi</b>
on thng.


H: Đoạn thẳng nào dài nhất,đoạn thẳng nào
ngắn nhất?


<b>Bi 3(96)V mu vo bng giy ngn nht.</b>
- HS đếm số ô vuông từng băng giấy rồi tô
màu vào bng giy th nht.


<b>4.Củng cố :</b>


H:Nêu cách so s¸nh 2 thớc kẻ và 2 đoạn
thẳng?


<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS hát
- 2 HS.



- 2 HSNL


- HS quan sát.


- 1 HS
- lắng nghe.


- HS quan sát GV thực hành.


- HS nêu yêu cầu,so sánh.
- HS nêu yêu cầu và làm.


- HS ghi số vào mỗi đoạn thẳng.
- HS nêu yêu cầu và tô.


- 2 hs nêu.


- l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>---********************---TiÕt2:</b></i> Âm nhạc :

<b>Tập biểu diễn.</b>


GV chuyên soạn và giảng.




<i><b>---********************---Tit 3, 4 :</b></i> Học vần: Bài 74

<b>uôt </b>

<b>ơt</b>


<b>I.Mục tiêu:</b><i><b>* Yêu cầu cần đạt</b><b>:</b></i>


- Đọc,viết : uôt ,ơt , chuột nhắt, lớt ván; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trợt.



<i><b> *Học sinh KT</b></i>: Đọc đợc vần uôt ,ơt.
<b>B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.</b>
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn nh t chc:</b>
<b>2.KT bi c: </b>
- c bi SGK.


-> Đánh giá, nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


<i>a. Giới thiệu bài: uôt ,ơt.</i>
<i>b. Dạy vần : </i>


<b>*/ uôt:</b>


<i>* Nhn din vn: uôt tạo nên từ uô và t</i>
<i>* Đánh vần, đọc trơn:</i>


- Vần : uôt - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần uôt
- H : So sánh t với ơt ?


- Cã u«t mn cã tiếng chuột ta thêm âm
gì?


- Phân tích tiếng : chuét.



<i> -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?</i>
<i>-GVgt về con chuột và ghi từ khoá : </i>
<i>chuụt nhắt H: Phân tích từ chuột nhắt.</i>
-HSđọc liền:t, chuột , chuột nhắt..
H: HS tìm tiếng ngồi bài có vần t ?
<b>*/ </b>


<b> ¬t : ( quy trình tơng tự).</b>


- Lu ý: Vn t c tạo nên từ ơ và t.
H: So sánh vần ơt với uôt?


- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
<i>* Đọc trơn từ ứng dụng:</i>


- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>


- GV híng dÉn HS viÕt:


- HS hát.
- 3 HS đọc.


- 2 HS nhắc lại


- HS c.
- HS quan sỏt .


- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)


- HS quan sát.


- Khác: uôt bắt đầu là uô.
- Giống: đều kết thúc bằng t
- HS đọc CN, lớp + cài vần uôt.
- âm ch + cài chuột


- ch đứng trớc, uôt + dấu nặng.
- HS đánh vần + đọc trơn
- Cái chng.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.


- chuột đứng trớc nhắt đứng sau.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- CN thi tìm.


- Giống: đều kết thúc bằng t.
- Khác: ơt bắt đầu bằng t
- CN , lớp.


- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.


- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-> GV nhËn xÐt, söa sai.
<i>TiÕt 2.</i>


c. LuyÖn tËp:


<i>* Luyện đọc.</i>


- Luyện đọc bài tiết 1.


+ HS đọc lần lợt:, uôt,chuột, chuột nhắt ..
+ HS đọc từ ứng dụng.


- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?


+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK.


+ GV đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS đọc thầm.
<i>* Luyện nói: “Chơi cầu trợt”</i>
- H: Trong tranh vẽ gì ?


Qua tranh em thấy mặt bạn đó ntn?
Khi chơi các bạn đó làm gì để khơng xơ
ngã nhau ?


Em có thích chơi cầu trợt không?


<i>* Luyện viết vào vở tập viết .</i>



- GV nhắc nhở HS cách viết, t thÕ viÕt.
- ChÊm ®iĨm. NhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè:</b>


- HS đọc bài trên bảng lớp.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc: CN, tổ, lớp.
- CN , nhóm , lớp.


- HS nhận xét tranh minh hoạ.
- HS quan sát.


- HS c CN - ĐT


- HS quan s¸t.
- Đọc thầm.


- HS c CN- T


- HS nêu tên bài luyện nói.
- Các bạn đang chơi.
- Vui vỴ.


- nhêng nhau.
- có.



- HS luyện nói theo cặp.
- 2 cặp lên bảng trình bày.
- HS viết bµi.


- 1 HS.


- Líp lắng nghe.


*******************************************************************


<i><b> Ngày soạ</b>n: Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010.</i>
<b> </b><i><b>Ngày giảng</b></i><b>: Thứ t ngày 6 tháng 1 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1</b></i><b> Đạo đức:</b>


<b>Th</b>

<b>ùc hµnh kĩ năng cuối kì I</b>



<b>A.Mc tiờu:*</b><i><b>Yờu cu cn t:</b></i>


- KT việc HS thực hành kỹ năng môn đạo đức cuối kì I.
- Luyện tập thực hành kĩ năng mơn đạo đức cuối kì I.


<i><b> *Học sinh KT</b></i>: Biết không đợc vẽ vào sách vở..
<b>B. Đồ dùng: Hệ thống câu hỏi.</b>


<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt đơng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>



<b>2.KT bµi cị: KÕt hợp trong giờ.</b>
<b>3.Bài thực hành:</b>


<b>Cõu 1:ỳng ghi , sai ghi s.</b>
Giữ gìn sách vở , đồ dùng sạch sẽ.


- Vẽ bậy,viết bậy vào sách vở.


- Không vẽ bậy,viết bậy vào sách vở.
- Sách vở phải bọc có nhÃn vở.


<b>Cõu 2: Đánh dấu + vào câu em cho là đúng.</b>
T thế đứng ntn là đúng:


- Bỏ mũ nón đứng nghiêm,mắt hng nhỡn
Quc kỡ.


- HS hát.


- HS làm bài.
S


Đ
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đội mũ nón đứng nghiêm,mắt hớng nhìn
Quốc kì.


- Quần áo,đầu tóc gọn gàngmắt nhìn QK


-Đứng quay ngang,quay ngửa mắt nhìn QK.
<b>Câu 3:Muốn đi học đèu và đúng giờ ta phải </b>
chú ý điều gì?


<b>4.Cđng cè:</b>


- NhËn xÐt chung giờ thực hành.
<b>5.Dặn dò:</b>


- V nh thc hin nhng đều đã học và
chuẩn bị bài sau.


+


-Soạn sách vở đồ dùng học tập cho
vào cặp..


-Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ
gọi dậy..




<i><b>---************************---Tiết 2:</b></i> Toán: Bài 71

<b>Thực hành đo độ dài.</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


<b>*Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết đo độ dài bng gang tay,si tay,bc chõn.


- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học,bàn học,lớp học.



- BT cần làm: Thực hành đo bằng que tính ,gang tay, bớc chân.


<i><b> *Học sinh KT</b></i>:Biết đo bằng gang tay.
<b>B.Đồ dùng:Que tính,cái bút, thớc dài ngắn khác nhau.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>


<b>2.KT bài cũ: GV vẽ độ dài 2 đoạn thẳng.</b>
-> Đánh giá,nhận xét.


<b>3.Bµi míi:</b>
<b>a</b>


<b> </b><i><b>.Giíi thiƯu bµi</b></i><b> : GV ghi đầu bài.</b>


<i><b>b.GT di gang tay</b></i>: Gang tay l độ dài
đợc tính bằng đầu ngón tay cái đến u
ngún tay gia.


<i><b>c.HD cách đo bằng gang tay:</b></i>


- Đo cạnh bảng bằng gang tay.
+GV làm mẫu.


+HS thực hành đo.



<i><b>d.HD đo độ dài bằng b</b><b> ớc chân.</b></i>


+GVlµm mÉu.
+HS thùc hµnh ®o.


<i><b>e.Thùc hµnh:</b></i>


*Giúp HS nhận biết: đơn vị đo bằng gang
tay,bớc chân,que tính.


*Các hoạt động hỗ trợ:


- So sánh bớc chân của em với cơ giáo.
H:Vì sao hằng ngày ngời ta khơng đo độ
dài bằng gang tay,bớc chân.


<b>4.Cđng cố:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS h¸t.


- 1 HS so s¸nh.


- 1 HSNL
- HS quan s¸t.



- 3 HS lên bảng thực hành.


- HS quan sát.
- 3 HS


- HS quan sát.
- 3 HS


- HS thực hành.


- 1 HS


- L¾ng nghe.




<i><b>---**********************---Tiết 3+4:</b></i> Học vần: Bài 75

<b>Ôn tập</b>


<b>A.Mục tiêu: </b><i><b>*Yêu cầu cần đạt:</b></i>


- Đọc đợc các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết đợc các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.


- Nghe hiểu và kể đợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.


<i><b>*HS khá giỏi</b></i>: Kể đợc 2-3 truyện theo tranh.


<i><b>* Học sinh KT</b></i>: đọc đợc 1 vần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>
Tiết 2



c.Luyện đọc:


- Luyện đọc bài tiết 1.


+GV chỉ theo thứ tự,chỉ linh hoạt.
+HS đọc từ ứng dụng.


-Luyện đọc bài ứng dụng.
+HS đọc CN.


+GV đọc mẫu.
+HS đọc CN.


-Luyện đọc bài trong SGK.
+GV đọc mẫu.


+HS đọc CN.


d.Kể chuyện:”chuột nhà và chuột đồng”
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1


- GV kể lần 2 theo tranh.


-HS kể theo nhóm, mỗi nhóm 1 bức tranh.
- Kể toàn bộ câu chuyện.


-> ý nghĩa: Câu chuyện biết quý trọng những
gì do chính tay mình làm ra.



e.Luyện viết:


- GV nhắc nhở HS t thế viết.
- Chấm điểm, nhận xét.
<b>4.Củng cố:</b>


- Đọc lại bài ôn.
<b>5.Dặn dò:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài 76: oc ,ac.


- CN
- CN
- 2 HS
- Quan s¸t.
- 3 HS
- Quan s¸t
- 5,6 HS
-2 HS nêu.
- HS lắng nghe.


- nhóm.
- 2 HS


- lắng nghe
- HS viết bài.


-1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

********************************************************************



<i><b> Ngày soạ</b>n: Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010.</i>
<b> </b><i><b>Ngày giảng</b></i><b>: Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010</b>


<i><b>Tiết 1</b></i><b> T oán: Bài 72 </b>

<b>Một chơc , tia sè.</b>


<b>A.Mơc tiªu: </b>


<i><b>*u cầu cần đạt:</b></i>


- NhËn biết ban đầu về một chục.


- Bit quan h gia chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị.
- Biết đọc và viết số trên tia số.


- BT cÇn lµm: Bµi 1,2,3.


*<i><b> Học sinh KT</b></i>: làm đợc 1 phép tính của bài tập 1 .
<b>B. Đồ dùng:</b> - Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ
<b>c.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>


<b>2.KT bài cũ: đo độ dài bảng lớp và bàn.</b>
-> Đánh giá, nhận xét.


<b>3. Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi: GV ghi đầu bài.



b. GT Một chục: GV nêu 10 quả còn gọi là 1
chục, GV hỏi: 10 que tính còn gọi là mấy
chục que tính ?


GV nờu li câu hỏi đúng của HS
Hỏi 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi 10 đơn vị = 1 chục


1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
c. GT tia số:


Vẽ tia số rồi GT. Đây là tia số, trên tia số
có 1 điểm gốc là O. Các điểm cách đều nhau
đợc ghi số, mỗi điểm ghi 1 số, theo thứ tự
tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) có thể
dùng tia số để minh họa việc so sánh: số ở
bên trái thì bé hơn số ở bên phải nó; số ở bên
phải thì lớn hơn số ở bên trái nó.


d. Thùc hµnh:


Bài 1 (100) Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm
trịn.


H:Mét chơc chÊm trßn cßn gäi là bao nhiêu?
Bài 2: (100)Khoanh vào 1 chục con vật.


Bài 3(100)Điền số vào dới mỗi vạch của tia
số.



- Một số HS đọc và viết số trên tia số
<b>4.Củng c:</b>


- 10 còn gọi là mấy chục? Một chục còn
gọi là mấy?


<b>5.Dặn dò:</b>


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Mêi mét, mêi
hai.


- HS h¸t.
- 2 HS


-1 HS nhắc lại.


- HS xem tranh, m s qu trờn cõy
và nói số lợng quả, HS đếm số que
tính trong 1 bó que tính và nói số lợng
que tính.


- 1 chục
- 10 đơn vị.


- HS nhắc lại những kết luận đúng.
- HS quan sát.


- Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi
thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn.


- 10


Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi
vẽ khoanh vào 1 chục con đó.


ViÕt các số vào dới mỗi vạch theo thứ
tự tăng dần.


- 1 HSTL.


- lắng nghe.




<i><b>---*********************---TiÕt 2+3</b></i>:<i><b> </b></i> Học vần<b> : </b><i><b>Bài 76</b></i>

<b>oc - ac</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


<i><b>*u cầu cần đạt:</b></i>


- Đọc ủửụùc vaàn oc,ac ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc:oc,ac,con sóc,bác sĩ..


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Vừa vui , vừa học.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-c v vit: chót vót, bát ngát.
- Đọc bài sgk..


-> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi: oc,ac.</i>
b. Dạy vần<i> : </i>


<b>*/oc :</b>


<i>* Nhn din vần: Vần oc tạo nên từ o và c</i>
<i>* Đánh vần, đọc trơn:</i>


- Vần : oc - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần oc
- H : So sánh oc với ot?


- Cã oc muốn có tiếng sóc ta thêm âm gì?
- Phân tích tiÕng : sãc


<i> -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vÏ g×?</i>
<i>-GVgt vỊ con sóc và ghi từ khoá : con sóc</i>
H: Phân tÝch tõ con sãc?



- HS đọc liền: oc,sóc,con sóc.


H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần oc ?
<b>*/ </b>


<b> ac : ( quy trình tơng tự).</b>


- Lu ý: Vn ac c to nên từ a và c.
H: So sánh vần ac với oc ?.


- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
<i>* Đọc trơn từ ứng dụng:</i>


- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>


- GV híng dÉn HS viÕt:


<i> TiÕt 2.</i>
c. LuyÖn tËp:


<i>* Luyện đọc.</i>


- Luyện đọc bài tiết 1.


+ HS đọc lần lợt: oc,sóc,con sóc,ac,bác sĩ..
+ HS đọc từ ứng dụng.


- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.



- HS h¸t.


- HS viÕt b/c, b/l
- 3HS.


- 2 HS nhắc lại
- HS đọc.
- HS quan sát .


- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.


- Khác: oc bắt đầu bằng o.
- Giống: đều kết thúc bằng t
- HS đọc CN, lớp + cài vần oc.
- âm s+ cài sóc


- s + oc +dÊu s¾c


- HS đánh vần + đọc trơn
- con sóc.


- HS đọc CN, nhóm, lớp.


- con đứng trớc sóc đứng sau.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- CN thi tìm.


- Giống: đều kết thúc bằng c.
- Khác: ac bắt đầu bằng a


- CN , lớp.


- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.


- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.


- HS viÕt b¶ng con.


- HS đọc: CN, tổ, lớp.
- CN , nhóm , lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H: Tranh vÏ g×?


+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK.


+ GV đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS đọc thầm.


<i>* Luyện nói: “.Vừa vui , vừa học”.</i>
- H: Trong tranh vẽ những ai ?
Bạn nữ áo đỏ đang làm gì?
Ba bạn cịn lại đang làm gì?


Em cã thÝch võa vui võa häc không?Tại sao?
<i>* Luyện viết vào vở tập viết .</i>



- GV nhắc nhở HS cách viết, t thế viết.
- Chấm ®iĨm. NhËn xÐt.


4. Cđng cè:


- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:


- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc CN - ĐT
- HS quan sát.
- Đọc thầm.


- HS c CN- T


- HS nêu tên bài luyện nói.
- HS luyện nói theo cặp.
- 2 cặp lên bảng trình bày.


- HS viết lần lợt.:oc,ac,con sóc..


- 1 HS.


- Líp l¾ng nghe.




<i><b>---************---TiÕt </b></i>

<i><b> 4</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> Tù nhiên và XÃ hội: Bài 18 </b>

<b>Cuộc sèng xung quanh</b>

(tiÕt 1)

<b>A.Mơc tiªu: </b>


<b>*</b><i><b>u cầu cần đạt:</b></i>


- Nêu đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của ngời dân nơi HS ở.


<i><b>*HS kh¸ giái:</b></i>


- Nêu đợc một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.


<i><b>*HSKT</b></i>:Kể đợc một số nết về phong cảnh xung quanh nơi ở.
B.Đồ dùng:Tranh phong cảnh.


<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.ổn định lớp.</b>
<b>2.KT bài cũ:</b>


H:Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
-> Đánh giá, nhận xột.


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>: GV ghi đầu bài.


<i><b>b.HS quan sát quang c¶nh xung quanh tr</b><b> - </b></i>
<i><b>êng</b></i>:



- GV giao nhiƯm vơ:


+Nhận xét về quang cảnh trên đờng.
+ Nhận xét về quang cảnh hai bên đờng.


H: Con đờng đi thăm quan có thích khơng? Em
nhìn thấy những gì?


-> GV kÕt luận: Trên sân trờng...


<i><b>c.Làm việc với SGK:</b></i>


H:Em nhỡn thy gỡ trên bức tranh ? Đây là bức
tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Theo em bức tranh
đó vẽ cảnh gì đẹp?


-> GV kÕt ln.
<b>4.Cđng cè:</b>


H:Nêu những hoạt động chính nụng thụn?
<b>5.Dn dũ:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS hát.
- 1 hs trả lời.


- 1 HS nhắc lại.


- HS quan sát thực tế: đi thµnh hµng


trËt tù.


- HS tả quang cảnh trên đờng.


- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


- 1 HSTL
- L¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt 1+2</b></i><b>: Học vần: </b>

<b>Ôn tập</b>


<b>A.Mục tiêu:</b>


<b>*</b><i><b>Yờu cu cần đạt:</b></i>


- Đọc ,viết đợc các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- Nói đợc từ 2-4 câu theo các chủ đề đã học.


<i><b>*HSKT</b></i>:đọc đợc 1 vần do cô giáo chỉ.


<b>B.Đồ dùng: SGK,phiếu bốc thăm viết sẵn tên bài.</b>
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>1.n nh lp:</b>


<b>2.KT bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn.</b>
<b>3.Ôn tập:</b>



<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>: GV ghi đầu bài.


<i><b>b.Nội dung:</b></i>


-GV nêu yêu cầu của giờ ôn.
-Cho HS đọc thầm 5 phút.


-HS lên bảng bốc thăm và đọc bài.
-GV nhận xét,đánh giá.


<b>4.Cđng cè:</b>


-H: Hơm nay các em đợc ơn những bi gỡ?
<b>5.Dn dũ:</b>


-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS hát.


- 1 HSNL
- lắng nghe.
- CN


- 1 HSNL
- L¾ng nghe.




<i><b>---******************---TiÕt 3:</b></i> Thđ c«ng:

<b>GÊp cái ví</b>

(tiết 2)
<b>A.Mục tiêu: </b>


<i><b>* Yờu cu cn t:</b></i>


-- BiÕt c¸ch gÊp c¸i vÝ b»ng giÊy.


-Gấp đợc cái ví bằng giấy.Ví có thể cha cân đối.Các nếp gấp tơng đối phẳng,thẳng.


<i><b>*HS khÐo tay:</b></i>


-Gấp đợc cái ví bằng giấy.Các nếp gấp thẳng, phẳng.
- Làm thêm đợc quai xách và trang trớ cho vớ.


<i><b>*HSKT</b></i>:Biết gấp hình giống cái ví.


<b>B. dựng:</b> Chun bị giấy màu HCN, giấy vở HS, vở thủ công.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2.KT bài cũ: </b>


- KiÓm tra sù chuÈn bị của HS
-> Nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


a. GV nhắc lại quy trình (theo các b ớc)
gấp cái ví ở tiết 1:



B1: Lấy đờng dấu giữa


GV nhắc HS để dọc giấy, mặt màu úp
xuống. Khi gấp phải gấp từ dới lên, 2 mép
giấy khít nhau.


B2: GÊp 2 mÐp vÝ


Nhắc HS khi gấp cần lu ý: khi gấp
tiếp 2 mép ví vào trong phải sát đờng dấu
giữa, không gấp lệch, khơng gấp chồng
lên nhau.


Khi lật hình 7 ra mặt sau để giấy nằm
ngang, gấp 2 phần ngoài vào (gấp đều,
không để bên to bên nhỏ) cân đối với
chiều dài và chiều ngang của ví.


- Gấp hồn chỉnh xong cái ví, gợi ý
HS trang trí bên ngồi vớ cho p.


b.HS thực hành:


- HS hát.


HS thực hành gấp cái ví
Lấy dấu giữa


HS dc t giy, mt mu úp xuống.
Gấp đều phẳng 2 mép ví, miết nhẹ tay cho


phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ những HS
gấp cịn lúng túng, khó hồn thành sản
phẩm.


Tổ chức trng bày sản phẩm và chọn vài
sản phẩm đẹp để tuyên dơng, GV nhắc
HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
- Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị
của HS và mức độ k nng gp ca ton
lp.


<b>4.Củng cố:</b>


- HS nhắc lại các bớc gấp cái ví.?
<b>5.Dặn dò:</b>


- Chun b 1 t giấy màu, 1 tờ giấy vở để
gấp “mũ ca lụ.


Cả lớp trng bày sản phẩm
HS dán sản phẩm vào vở thủ công.


- 1 HS.
- Lắng nghe.


<b> </b>


<i><b>---******************---TiÕt4:</b></i> Sinh ho¹t líp:<b> </b>

<b>Tuần 18</b>



<b>A. Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Thy c, u nhc điểm trong tuần.
- Biết đợc kế hoạch của tuần 19.
<b>B. Nội dung:</b>


1. ổn định lớp: HS hát
2.Nội dung:


<i>* NhËn xét u điểm tuần 18:</i>


<i>- Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. </i>
- Tuyên dơng:


+ Hiệp , Dung , TuÊn cã nhiÒu tiÕn bé trong häc tËp.


+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài: Anh Tú , Vân Anh , Thảo..
<i> * Nhợc điểm: </i>


<i>- Thiu dùng học tập: Văn</i>
- Nghỉ học không lý do :Ngọc.
- Viết kém : Xuân Phơng.
3. Kế hoạch tuần 19 :
- Phát huy u điểm tuần 18.
- Thi đua điểm 10 giữa các tổ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×