Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 (0,5 đ) .Tập hợp các chữ các có trong từ HỒ CHÍ MINH là :</b>
A. {H,I.M}. B. {H,O.I,C,N,M}. C. {M,I,C}. D. {H,O,C,I,M,I,H,N}.
<b>Câu 2 (0,5 đ)Trong một biểu thức khơng có dấu ngoặc, nếu có các phép tốn: cộng, trừ, nhân, </b>
<b>chia, nâng lên luỹ thừa thì ta thực hiện:</b>
A. cộng , trừ luỹ thừa nhân, chia
B.luỹ thừa nhân, chia cộng , trừ
C. luỹ thừa cộng , trừ nhân, chia
D. cộng , trừ nhân, chia luỹ thừa
<b>Câu 3 (0,5 đ). Từ 3 số 5;2;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau:</b>
<b>A</b>. 7 <b>B</b>. 5 <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 4
<b>Câu 4 (0,5 đ). Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số lớn nhất là 20 gồm: </b>A.{20;22;24} . B.
{18;19;20}. C. {16;18;20}. D.{20;21;22}
<b>Câu 5 (0,5 đ). Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là</b>
A. a(b + c) = ab + bc; B. a(b+c) = ab + ac C. ab + a = a(b+a) D. ab + ac = a(a+c)
<b>Câu 6 (0,5 đ). Cho H = { 1235; 1237; ...; 2011},số phần tử của tập hợp H là:</b>
<b>A.</b> 389 <b>B.</b> 338 <b>C. </b>777 <b>D.</b> 776.
<b> PHẦN II: ( 7 ĐIỂM ). TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: </b>( 2 điểm ): Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: a) 62<sub>.6</sub>5<sub>; b) 7</sub>10<sub>: 7</sub>2<sub> </sub>
c) 32<sub>.3.3</sub>4<sub> d) 100. 10</sub>2
<b>Câu 2: </b>( 1 điểm ): Tìm x N biết:
a) 56x – 12 = 100 b) x: 7 = 14
<b>Câu 3: </b>( 3 điểm ):Tính: a) 37 + 18 – 16 + 4 b)
140:4.3:7 c) 24<sub>.5 : 10 +7.3 - 4</sub> <sub> c) 90 : { 2</sub>2<sub> +</sub>
[180 : 6 – (6-1)2<sub>]}</sub>
<b>Câu 4: </b>( 1 điểm ): Viết tập hợp các số là lập phương của các số tự nhiên < 4 theo cách liệt kê các phần tử
của tập hợp.
<b>1/ Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:</b>
<b>A. 450</b> <b>B. 315</b> <b>C. 999</b> <b>D. 2010</b>
<b>2/ Tập hợp </b>
<b>A. 6</b> <b>B. 12</b> <b>C. 24</b> <b>D. 36</b>
<b>3/ Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho:</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 9</b>
<b>4/ Tổng </b>
<b>A. 9</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 3</b>
<b>5/ Khẳng định nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Số 2 là một số nguyên tố</b> <b>B. Có 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10</b>
<b>C. Số 1 chỉ có 1 ước số</b> <b>D. Số 47 là hợp số.</b>
<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 9</b> <b>D. 1</b>
<b>II/ Tự luận: 7 đ</b>
<b>Bài 1: ( 2đ) Dùng ba trong bốn chữ số : 0, 5, 4, 6 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao</b>
<b>cho:</b>
<b> a) Chia hết cho 9</b>
<b> b) Chia hết cho 2 và 3 mà không chia hết cho 9.</b>
<b>Bài 2: ( 1 đ) Phân tích số 324 ra thừa số nguyên tố.</b>
<b>Bài 3: ( 3 đ) Một đội y tế gồm 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội đó nhiều nhất thành mấy tổ sao </b>
<b>cho số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?</b>
<b>Bài 4: (1 đ) Tìm </b>
<b>Câu 1: </b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
<b>1/ Chọn số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2</b>.
<b>A. 1990 </b> <b>B. 1924</b> <b>C. 5050</b> <b>D. 1505</b>
<b>2/ Số 16 có mấy ước số?</b>
<b>A. 2 </b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5 </b>
<b>3/ </b>ƯCLN (16,80,32) là :
<b>A. 16 </b> <b>B. 8</b> <b>C. 90</b> <b>D. 150</b>
<b>4/ </b>BCNN<b> (12,15,60) </b>là :
<b>A. 240</b> <b>B. 180</b> <b>C. 60</b> <b>D. 360</b>
<b>Câu 2: </b>Điền dấu “x” vào ơ thích hợp: (1 điểm)
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia h ết cho 4 thì
số cịn lại chia hết cho 4.
2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng khơng chia hết cho
3
3. Số chia hết cho 2 là hợp số
4. Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ
<b>II . Tự luận : ( 7 điểm )</b>
<b>Bài 1 : </b>( 2điểm)
<b>a)</b> Tìm tất cả các ước của 18.
<b>b)</b> Tìm * để số 4*578 chia hết cho 3 và 9
<b>Bài 2 :</b> Tìm số tự nhiên x biết : (1,25 điểm)
a) 3.(x + 1) = 66
b) 2x – 138 = 23<sub> . 3</sub>2
<b>Bài 3 :</b> Thực hiện phép tính : (1,25 điểm)
a) 3. 23<sub> + 18 : 3</sub>2
b) ( 39.42 – 37.42 ) : 42
<b>Bài 4 </b>:( 1,5 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh đi
tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
<b>Bài 5 : </b>(1điểm)
<b>Khi chia một số cho </b>255<b> ta được thương là </b>170<b>.Hỏi só đó có chia hết cho </b>85<b> không? Tại sao?</b>
<b>Bài 5 : </b>(1điểm)
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẳn.