BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------
NGUYỄN HỮU Q
HỒN THIỆN HỆ THỐNG TRẢ CÔNG
LAO ĐỘNG CHO BỘ PHẬN BÁN HÀNG
TẠI CÔNG TY TNHH LOTTE VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN KIM DUNG
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2014
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ H TH
BỘ PHẬ BÁ HÀ
TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CHO
.................................................................................................. 4
1.1 Khái niệm và đặc trưng trả công lao động cho bộ phận bán hàng ............... 4
1.1.1 Khái niệm trả cơng lao động ......................................................... 4
1.1.2 Quy trình bán hàng và vai trò của nhân lực bán hàng ..................... 4
1.1.3 Đặc trưng nhân lực bán hàng ......................................................... 6
1.1.4 Hình thức tiền lương chi trả cho nhân lực bộ phận bán hàng ......... 7
1.2 Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng ......................... 7
1.2.1 Lương cứng ................................................................................... 7
1.2.2 Lương hiệu quả .............................................................................. 8
1.2.3 Tiền thưởng ................................................................................... 9
1.2.4 Phúc lợi ......................................................................................... 9
1.3 Các yếu tố khi ây ựng hệ thống trả công lao động cho ho t động bán
hàng .............................................................................................................. 10
1.3.1 T ng th lao ự kiến chi trả cho m i vị tr ................................... 10
1.3.2 Cơ cấu trả lương và đòn b y k ch th ch........................................ 11
1.3.3 Ti u ch và t tr ng của ti u ch đ đo lường kết quả .................... 13
1.3. Phân b ch tiêu ........................................................................... 13
1.3.
ác định khung chi trả ph n lương hiệu quả ................................ 15
1.3. Thời đi m chi trả ......................................................................... 16
1.3.7 Cách thức chi trả ph n lương hiệu quả ......................................... 17
1.4 Y u c u của hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng ........... 19
1. .1 T nh thống nhất so với chiến lược kinh oanh ...................... 20
1. .2 T nh ph hợp với động cơ thúc đ y đội ngũ bán hàng ........... 21
1. .3 Kết quả đ t được đối với công ty và đội ngũ bán hàng .......... 22
1. . T nh đ y đủ .......................................................................... 24
1. . T nh đảm bảo ....................................................................... 24
1. . T nh cân bằng ....................................................................... 25
1.5 Quy trình nghi n cứu đánh giá hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán
hàng .............................................................................................................. 26
Chương 2: THỰC TRẠ
BÁ HÀ
TẠI CÔ
H TH
TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CH BỘ PHẬ
TY T HH L TT
2.1 T ng quan về công ty TNHH L TT
I T
M ............................. 29
iệt am ..................................... 29
2.2 Thực tr ng hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i công ty
T HH L TT
iệt am .............................................................................. 31
2.2.1 Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i công ty
T HH L TT
iệt am ................................................................. 31
2.2.2 Các yếu tố của hệ thống công lao động cho bộ phận bán hàng t i
công ty T HH L TT
iệt am ...................................................... 35
2.2.3 Đánh giá hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng t i công
ty T HH L TT
iệt am .............................................................. 46
Chương 3: IẢI PHÁP HỒN THI N H TH
TRẢ CƠNG LAO ĐỘN
CH BỘ PHẬ BÁ HÀ
TẠI CÔ
TY T HH L TT
I T
M ......... 69
3.1 Chiến lược kinh oanh và mục ti u hệ thống trả công lao động cho bộ phận
bán hàng của công ty T HH Lott
3.2
iệt am ................................................ 69
iải pháp hồn thiện hệ thống trả cơng lao động cho bộ phận bán hàng t i
công ty T HH L TT
iệt am ................................................................. 70
3.2.1 ây ựng cơ cấu lương cứng và lương hiệu quả hợp lý....................... 70
3.2.2 ây ựng ch nh sách khoán ph n lương hiệu quả theo doanh thu . 74
3.2.3 Thưởng t ch lũy cả năm thay cho thưởng quý ............................. 79
3.2.4
ây ựng các ti u ch đánh giá kết quả công việc h trợ việc thực
hiện mục ti u chiến lược ........................................................................ 81
3.2.
ây ựng ch nh sách ưu đ i cho nhân vi n mới. ........................... 84
3.3 Đánh giá mức độ ưu ti n của giải pháp .................................................... 86
KẾT LUẬN ................................................................................................... 88
TÀI LI U THAM KHẢ
PH L C
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CT:
Cần Thơ
ĐN:
Đà Nẵng
HCM:
Hồ Chí Minh
HN:
Hà Nội
HP:
Hải Phòng
KPI:
Key Performance indicator (Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện)
NV:
Nhân viên
DANH MỤC CÁC BẢNG
3 C
yế
C
ấ
ế
ự
ủ
í
ủ yế
ủ
ự b
ậ b
íb
ậ b
hàng
ế
í ủ
hàng
3 Tổ
ù
dự
T
ế
b
í
ế
ế
bổ
T
ợ
yế
íb
y
ủ b
ậ b
y dự
ă
í
ợ
b
ậ b
ă
t
ế
ủ
ủ
b
b
7 Tổ
ă
b
b
ủ
b
3
ậ b
b
y
ổ
hàng ủ
ậ
b
ủ
í
í
b
b
y
C
b
ự
b
ă
T
3 T
d
ợ
ậ
í
ă
ế
3
í
ă
ế
3
T
d
T
í
ự
ă
ế
y
T
3
ă
d
b
ủ
b
viên b
7 M
ủ
y
b
b
ủ
3
ấ
yế
ậ b
T
ế
33 T
3
T
3
T
3
T
ủ
ấ
d
d
í
3
3
ự
b
b
ự
b
M
b
ủ
M
í
3
í
b
ợ ấ
d
ế
ự
b
M
ủ
d
ă
37 M
3
y
yế
ế
í ủ b
ậ
ủ
C
3
ủ
ủ
d
ấ
d
yế ủ
ỗ
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
5 K
ầ
ư
ư
ệ q
ư
ệ q
ệ q
ệ
ệ
9
ư
q
ữ
q
ư
ư
ệ q
q
ệ
2.1
ư
ệ
ệ
ệ
Nam
Hình 2.4 K q
ầ
5
ư
ệ q
Hình 2.6
q
Hình 2.7
q
ư
ầ
q
ă
q
ầ
ầ
ữ ư
ă
2013
ă
ă
ư
q
ệ q
ă
9
ư
2013
Hình 2.10
ầ ư
q
q
ă
1
MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu lý do chọn đề tài:
Trả công lao động là một chức năng quản trị nguồn nhân lực, giải quyết
mọi hình thức lương thư ng m
t
hứ
nh n nh n đư
thự hi n
ti
Trả công lao động nhằm hướng đến thu hút nhân viên, duy trì những
nhân vi n giỏi, kích thích động viên nhân viên, bảo đảm hi
ứng các y
m
ầ
q ả về chi phí và đ p
pháp lu t
Đối với người l
động, lương ó v i trị đảm bả nh
ầ
ộ sống; đối với
nh nghi p, hi phí lương hiếm từ 25% đến 80% gi th nh sản phẩm, vi
định mứ lương,
v m
ịn t
h trả lương khơng hỉ ảnh hư ng đến hi phí
động đến tính th hút,
l một tr ng yế tố q yết định đến th nh ông
hàng, hiếm từ 70% đến 90% nh n lự
gi nh p WTO v
ng y
ơng ty, tr ng đó bộ ph n bán
nh số h ng ng y h
đư
ông ty Khi nền
ấp h yển s ng nền kinh tế thị trường năng động, ùng với
hính s h th hút đầ tư nướ ng i đã tạ nh
ng lớn, thị trường l
động ng y
nh
ùng nh nh, nh n lự
ó v i trị vô ùng q n trọng tr ng vi
sản phẩm đến kh h h ng v m ng lại
vi
một
đ nh gi l ng ồn lự q n trọng nhất h
sự ph t triển đối với ông ty, đặ bi t đối với ng nh h ng ti
kinh tế từ t p tr ng b
nh nghi p
y trì, kh yến khí h nh n vi n
nghi p. Ng y n y, ng ồn nh n lự đư
x
động ng y
ầ vi
làm
ng ph t triển v năng động, người l
ng ó nhiề thơng tin v l i thế tr ng vi
tìm kiếm nơi l m vi
phù
h p với bản th n, đối với nh n lự b n h ng, ó đặ trưng th y đ i nơi l m vi
nhiề hơn đối tư ng l
lư ng,
động kh
Vi
th hút ng ồn nh n lự bán hàng ó hất
y trì q n h bền vững với họ, kí h thí h họ tăng năng s ất
q ả về mặt hi phí l vấn đề đặt r h ng đầ đối với
tiêu dùng nhanh. Để đạt đư
thống trả ơng l
tt Vi t N m l
động hi
m
ti
đó,
q ả h l
h ng hiếm 75% nh n lự
nh nghi p ngành hàng
nh nghi p phải x y ựng đư
động bộ ph n b n h ng.
ông ty h y n về sản x ất v kinh
hàng tiêu dùng nhanh, ó số lư ng l
động lớn
, có hi
nh b nh k
h
ông ty TN
th ộ ng nh
700 người , tr ng đó bộ ph n b n
ơng ty, hiếm hơn 70% hi phí lương, đ ng gặp khó
2
khăn tr ng vi
ứng đư
th hút v
nh n vi n
bộ ph n vì th nh p khơng đ p
m ng đ i v không ạnh tr nh s với
ông ty kh , chính sách lương
chư tạ động lự
hi
q ả. Vi
y trì
h họ tr ng vi
tăng
nh số, ơng ty q ản lý q ỹ lương hư
h n thi n h thống trả ông hi n tại h bộ ph n b n h ng không
hỉ giúp ông ty tăng sự ạnh tr nh tr n thị trường l
đư
m
lương, t
ti
kinh
nh
ịn giúp ơng ty đạt
một nh n vi n h y n về hính s h v tiền
mình.
giả m ng m ốn v n
động m
ng kiến thứ đã họ để góp phần v
sự ph t triển
ơng ty. Chính vì những lý do trên, tác giả đã họn đề tài “Hoàn thi n h thống
trả công lao động h bộ ph n b n h ng tại Công ty TNHH Lotte Vi t N m để làm
lu n văn cao họ
mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài đư
thực hi n nhằm:
- Phân tích, đ nh giá, xác định đư
các vấn đề c
h thống trả công thù lao
v t hất h bộ ph n b n h ng tại Công ty TNHH Lotte Vi t N m.
- Đưa ra các giải pháp hoàn thi n h thống trả công thù l
b n h ng nhằm th hút,
v n đảm bả hi
3.
y trì, động vi n v kí h thí h người l
q ả về mặt hi phí v đ p ứng y
ơng ty TN
động khí
ph p l t.
ạnh v t hất h bộ ph n b n h ng
tt Vi t N m
Đối tượng nghiên cứu
Đối tư ng nghi n ứ l h thống trả ông l
bộ ph n b n h ng
5.
ầ
động nhưng
Phạm vi nghiên cứu
Nghi n ứ h thống trả ông l
4.
v t hất h bộ ph n
ơng ty TN
động khí
ạnh v t hất đối với
OTT Vi t N m
Phương pháp nghiên cứu
Đề tài sử d ng phương pháp nghiên cứu định tính kết h p với phương pháp
nghiên cứ định lư ng Phương pháp nghiên cứu định tính đư
vấn thu th p ý kiến
sử
ng trong phỏng
các cấp quản lý bộ ph n b n h ng, cán bộ nhân sự về h thống
trả công đến công tác quản lý; phỏng vấn ý kiến c
quan trọng, mức độ nghiêm trọng các vấn đề
Ban Giám đố để đ nh gi tầm
h thống trả công h bộ ph n b n
3
hàng và thứ tự ưu tiên, tính khả thi
lư ng đư
sử
các giải pháp. Phương pháp nghiên cứu định
ng tr ng khả s t, điề tra để thu th p ý kiến về sự hài lòng c
viên, các cấp q ản lý
nhân
bộ ph n b n h ng về h thống trả công thông qua bảng câu
hỏi khảo sát nhằm phân tích, đ nh giá, xác định các vấn đề c a h thống trả công và
đưa ra các giải pháp hồn thi n h thống trả cơng lao động. Bảng câu hỏi đư
dựa trên bảng câu hỏi PS
mứ độ thỏ mãn về tiền lương điề chỉnh
và Swchab (1985), tham khả bảng câu hỏi c
hi tiết q
trình nghi n ứ đư
thể hi n
vis, 200
m
thiết kế
Heneman
th ộ T p đ n V lit s
5
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
6.
Đề tài nghiên cứu có ý nghĩ thực tiễn đối với
Nam nói riêng và các doanh nghi p sản xuất kinh
ông ty TN
OTT Vi t
nh ng nh h ng ti
ùng nh nh
nói chung trong q trình xem xét, đ nh giá và hồn thi n h thống trả cơng nhằm th
hút,
y trì, động vi n năng s ất l
về mặt hi phí v đ p ứng y
động h đội ng b n h ng
ầ
ph p l t. Vì v y, đề tài có thể đư
để hồn thi n h thống trả cơng lao động tại ông ty TN
thể v n
ng cho các ông ty sản x ất kinh
hoàn thi n h thống trả công lao động.
ông ty, hi
ứng
q ả
ng
OTT Vi t N m và có
nh ng nh h ng ti
ùng nh nh muốn
4
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG CHO
BỘ PHẬN BÁN HÀNG
1.1 Khái niệm và đặc trưng trả công lao động cho bộ phận bán hàng
1.1.1 Trả công lao động
Trả công lao động là một chức năng quản trị nguồn nhân lực giải quyết mọi
hình thức lương, thư ng mà các cá nhân nh n đư c do vi
c
hức. Trả công lao động hỉ mọi loại thù l
t
dưới ạng tài chính và phi tài chính từ người sử
thực hi n các m
tiêu
mà một cá nhân nh n đư
ng lao động để đ i lấy sức lao động
mình. Trả cơng lao động có ý nghĩ quan trọng đối với mỗi doanh nghi p Đây
c
có thể l một động lực kích thích người lao động làm vi
hăng hái, tích cực nhưng
ng ó thể là một ngun nhân gây nên tình trạng bất mãn, nghỉ vi
tại cơng ty Trần
Kim Dung, 2011).
1.1.2 Quy trình bán hàng và vai trị của nhân lực bán hàng
Để x y ựng h thống trả ơng l
ơng vi
b n h ng, q y trình
q yết định m
động phù h p, người thiết kế phải hiể r
nó v v i trị
h ng kh h h ng, từ đó s x
từng ơng vi
b n h ng đối với
định ơ ấ lương hi trả kh
nh
phù
h p với từng vị trí
1.1.3.1 Quy trình bán hàng
Quy trình
h ạt động b n h ng gồm năm bướ
trường, kh h h ng v mơ hình kinh
ngữ ảnh
thể
năm bướ
Tạ nh
nh s x
định đư
hính, tùy v
ơng vi
sản phẩm, thị
b n h ng tr ng
i h lli, 200
ầ
Nh n ạng người m
Tạ
Bước
m kết m
n thi n vi
ạt động s
Tạ nh
h ng h ặ
b n h ng h ặ
b n h ng v
ị hv
ng ấp ị h v
ng ấp ị h v
ầ
Thông thường, bộ ph n m rk ting s
ó nhi m v tạ nh
ầ q
vi
q ảng
, q n h kh h h ng, triển lãm thương mại, tiếp thị Tr ng một số trường h p, bộ
5
ph n b n h ng tạ r nh
ầ
h kh h h ng tư vi
t yển nh n vi n thời v ph t q
kh yến mãi, h ng ùng thử
Bước
Nh n ạng người m
Bộ ph n b n h ng ó tr h nhi m nh n ạng người m
q yết định m
người m
h ng
hi b n những sản phẩm v
ự kì khó khăn,
đó ó nhiề
ạng đ
l người m
l tr h nhi m
kh h h ng tiềm năng q
Bước
Tạ
Vi
nh n ạng
tạ h ấn l y n để nh n vi n b n
h ng
một số ông ty, vi
nh n
bộ ph n m rk ting khi bộ ph n n y điề tr
m il, đi n th ại
m kết m
h ng h ặ
q n trọng
ị hv
đội ng b n h ng l bả đảm sự
kh h h ng Thông thường vi
q
ị h v phứ tạp, vi
ộ đ
h ng nh n ạng đúng người đư r q yết định m
– những người đư r
n y thể hi n q
trình kí h p đồng, h n th nh tr h nhi m
vi
m kết m
đặt h ng
người m
h ng từ
người m
v x
h ng,
nh n vi
m
h ng
Bước
n thi n vi
b n h ng h ặ
thự hi n h yển gi
Vi
ng ấp ị h v
sản phẩm h ặ
một số ông ty, đội ng b n h ng s thự hi n vi
bộ ph n kh
h ng đư
ng ấp ị h v đến kh h h ng
n y,
một số ông ty kh
T y nhi n, kh h h ng s li n lạ với người b n h ng để kiểm tr vi
gi
h ặ
ị h v đư
đối với h ng hó h ặ
Bước
ng ấp một
h đầy đ h ặ
ó vấn đề xảy r
ị hv
ạt động s
Vi
b n h ng v
hăm só kh h h ng s
ng ấp ị h v
khi b n h ng h ặ
ng ấp ị h v s
ph n b n h ng h ặ bộ ph n hăm só kh h h ng đảm nh n Vi
kh h h ng h n t n h i lòng v y n t m về vi
cơng ty
thì ó
sử
bộ
n y nhằm đảm bả
ng sản phẩm h ặ
ị hv
ng ấp
Tr ng năm bướ tr n, bướ t
tùy th ộ v
h ng
sản phẩm, kh h h ng, thị trường v mơ hình kinh
trường h p, bướ tạ
q yết định m
động đến q yết định m
m kết m
h ng bướ
kh h h ng
nh Tr ng đ số
l bướ q yết định t
kh h h ng T y nhi n, không phải l ôn l ôn l v y,
động đến
bướ tạ
6
nh
ầ
bướ
nơi kh h h ng đư
biết đến nhiề thông tin từ sản phẩm ơng ty,
đ y ó thể l bướ q yết định đến h ạt động m
động lớn đến q yết định m
thống trả ông l
động hi
h ng Vi
x
định bướ n
ót
h ng l một tr ng những phần trọng t m để x y ựng h
q ả
. . . Vai trò của nhân lực bán hàng
V i trò
nh n lự b n h ng ph th ộ v
b n h ng, kh h h ng l người ti
nh n lự b n h ng ó
+ M ng lại
l ại hình kinh
ùng h y nh b n lẻ
nh, q y trình
mỗi ơng ty T y nhi n,
v i trị h yế sau (Gluck, 2000):
nh th v th nh p h
ông ty từ vi
b n h ng;
+ Góp phần tạ sự tr ng th nh, sự nh n thứ thương hi , niềm tin về sản phẩm từ
kh h h ng q
vi
ng ấp thông tin,
h l m vi
m kết với kh h h ng v thự hi n tốt công vi
+
h y n nghi p, thự hi n
hăm só kh h h ng
ầ nối giữ nh sản x ất v người bản lẻ tr ng vi
đư sản phẩm đến người ti
dùng
+ Đối với kh h h ng l nh b n lẻ, đội ng b n h ng ịn ó v i trò th yết ph
b n lẻ về ư điểm
thương lư ng gi ,
trường, đối th
nh
ông ty, về sản phẩm s tạ r l i nh n h kh h h ng, vi
ng ấp ị h v s
khi đặt k h ng, th th p thông tin từ thị
ạnh tr nh
1.1.3 Đặc trưng nhân lực bộ phận bán hàng
Đ nh gi về mặt q ản lý, nh n lự b n h ng ó những đặ trưng h yế s
Áp lực nh n vi n bộ ph n b n h ng thường ó p lự
bộ ph n kh , đặ bi t l
trướ v li n t
hỉ ti
nh số
hơn
ông ty, năm s
phải
nh n lự
hơn năm
như v y
Mối quan hệ với khách hàng nh n vi n b n h ng ó mối q n h m t thiết với
kh h h ng hơn
bộ ph n kh
vì l m vi
trự tiếp với kh h h ng, khi nh n vi n
b n h ng nghỉ vi , ơng ty ó thể mất một số kh h h ng
q n l m vi
kh h h ng tin tư ng v
với nh n vi n đã nghỉ vi .
Đo lường kết quả công việc Vi
h ng tương đối ễ hơn s với
đ lường kết q ả l m vi
nh n lự b n
nh n lự bộ ph n kh , nh n vi n bộ ph n b n h ng
7
thường đư
đ lường kết q ả q
nh số, số lư ng h p đồng.
Mức độ gắn kết nh n lự b n h ng thường ó mứ độ h yển hỗ l m nhiề
hơn nh n lự bộ ph n kh
triển, họ s nh n đư
thường tìm kiếm ơ hội
đặ tính thời v
ng nh b n h ng
hi thị trường ph t
nhiề th nh p, khi thị trường khó khăn, th nh p bị giảm, họ
nơi l m vi
mới
1.1.4 Hình thức tiền lương chi trả cho nhân lực bộ phận bán hàng
ó nhiề hình thứ tiền lương hi trả h người l
thời gi n, trả lương th
nh n vi n v trả lương th
động như trả lương th
kết q ả thự hi n ông vi
với nh n lự bộ ph n b n h ng, hình thứ trả lương ph biến l trả th
hi n ông vi
cứ v
Trả lương theo kết quả thực hi n công vi
Đối
kết q ả thự
là hình thức trả lương ăn
kết q ả thực hi n công vi c như trả lương theo sản lư ng sản x ất r , doanh thu,
vv… hẳng hạn như ông thức tính lương theo doanh thu:
Lương theo doanh thu = % tỉ l lương theo doanh thu x doanh thu
Ví
cơng ty chi trả lương cho nhân viên kinh doanh là 5% doanh thu. Trong
tháng doanh số bán hàng c
nhân viên là 100.000.000 đồng Như v y, tiền lương c
nhân viên kinh doanh trong tháng là:
Tiền lương nhân viên kinh doanh = 5% x 100.000.000 = 5.000.000 đồng.
Hình thức trả lương theo kết quả thực hi n công vi
động viên nhân viên rất tốt Theo kết q ả từ năm
có tác d ng kích thích và
ộ điều tra tại 4700 cơng ty
Mỹ
cho thấy, khi chuyển từ hình thức trả lương theo thời gian sang trả lương theo kết quả
cơng vi
thì năng suất lao động tăng lên trung bình từ 29% đến 63%. (Vough, 1979
trích trong Trần Kim Dung, 2011).
. Cơ cấu hệ thống trả công lao động cho bộ phận bán hàng
thống trả ông l
động h bộ ph n b n h ng bao hàm các yế tố v t hất
và các yếu tố phi v t hất Thù lao v t chất h bộ ph n b n h ng b
lương hi
vi
gồm lương ứng,
q ả, thư ng, phúc l i Thù lao phi v t hất bao gồm cơ hội thăng tiến, công
thú vị, điều ki n làm vi c.
1.2.1 Lương cứng
ương ứng l phần lương hi trả ố định không ph th ộ v
kết q ả thự
8
hi n ông vi
v ph
ương ứng đối với nh n vi n b n h ng gồm h i phần lương ơ bản
ấp
1.2.1.1 Lương cơ bản
Lương ơ bản đư
th
tính theo thời gian làm vi
(giờ, ngày, tháng, năm) hoặ
đơn giá sản phẩm và khơng bao gồm các khoản đư
ngồi giờ, lương khuyến khích, vv...Tiền lương ơ bản đư
độ phức tạp
trả thêm như lương
xác định trên ơ s mức
công vi c, điều ki n làm vi , trình độ năng lực c
người lao
động và giá thị trường Lương cơ bản là ơ s để đóng bả hiểm xã hội, xác định tiền
lương tăng ca, vv… ương ơ bản c a từng chức danh công vi
định trong bảng lương c
doanh nghi p và không đư
thường đư
xác
thấp hơn mức lương tối
thiể vùng do ph p l t qui định.
1.2.1.2 Phụ cấp
Ph cấp lương là tiền trả cơng lao động ngồi tiền lương ơ bản, b sung cho
lương ơ bản, bù đắp thêm cho người lao động khi họ phải làm vi
trong những
điề ki n không n định hoặc không thu n l i mà chưa tính đến khi xác định lương ơ
bản Một số l ại ph
ấp lương như ph
nguy hiểm, vv....Trong các loại ph
lương, cách tính kh ản ph
ấp trách nhi m, ph cấp độ hại, ph
ấp, một số ph
ấp không phải là ph
ấp này không ph th ộ vào mức lương c
động như ph
ấp di chuyển, ph
thí h người l
động thự hi n tốt ông vi
ấp
ấp đi đường, vv… Tiền ph
ấp
người lao
ấp ó ý nghĩ kí h
tr ng những điề ki n khó khăn, phứ
tạp hơn bình thường
1.2.2 Lương hiệu quả
ương hi
q ả l phần lương đư
nh n, nhóm. M
nhóm đạt đư
m
ti
đí h
lương hi
m ng m ốn
phí, h n th nh ự n th
hi trả ự v
q ả l nhằm kh yến khí h
nh n,
ơng ty như gi tăng năng s ất, giảm hi
tiến độ, tăng mứ độ h i lòng
phần sản phẩm tr n thị trường, v v… ương hi
h ặ h ng năm ph th ộ v
kết q ả thự hi n ơng vi
h kì b n h ng
q ả đư
kh h h ng, tăng thị
trả h ng th ng, h ng q ý
từng sản phẩm, từng ông ty kh
nhau. Thời điểm hi trả trùng với thời điểm m nh n vi n tạ r kết q ả ó thể đ
9
hẳng hạn như nh n vi n b n ó mứ lương hi
lường
nế đạt
đạt
nh số từ 00% tr l n s với hỉ ti
q ả l 5%
v 2%
nh số b n h ng
nh số b n h ng nế tỉ l
nh số l từ 99% tr x ống
1.2.3 Tiền thưởng
Tiền thư ng là số tiền cá nhân người lao động hoặ t p thể nh n đư
do có kết
q ả thực hi n cơng vi c tốt hơn mức bình thường Đây là một l ại kích thích v t hất
nhằm kích thích người lao động phấn đấ
Tiền thư ng có nhiề
để hồn thành cơng vi
tốt hơn
l ại khác nhau như thư ng theo năng suất, chất lư ng,
thư ng tiết ki m, thư ng sáng kiến, thư ng theo kết quả kinh doanh chung c
doanh nghi p, thư ng tìm đư
nơi cung ứng, tiêu th , kí kết h p đồng mới,
thư ng bả đảm ngày công, thư ng về lòng trung thành, t n tâm với doanh nghi p
h tính tiền thư ng rất
nghi p để x
ạng, ó thể ự v
định mứ thư ng h ặ
ơng ty trí h từ l i nh n
vi m
ó một mứ
kết q ả kinh
nh
nh
ố định từ q ỹ kh n thư ng
mình từ những năm trướ nhằm kh yến khí h
h nh
ơng ty m ng m ốn từ nh n vi n
1.2.4 Phúc lợi
Phúc l i hay còn gọi là lương b ng đãi ngộ gián tiếp về mặt tài chính. Phúc l i
gồm hai l ại là phúc l i theo quy định c
l i th
pháp lu t và phúc l i tự nguy n Phúc
quy định ph p lu t bao gồm bả hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghi p, hưu trí, nghỉ phép, nghỉ lễ Phúc l i tự nguy n là khoản phúc l i do doanh
nghi p tự nguy n áp
ng như bảo hiểm nhân thọ, bả hiểm t i nạn, các loại dịch v
phú l i như chương trình thể
, thể thao, bán khấ trừ các sản phẩm
công ty,
các câu lạ bộ, chi phí di chuyển hoặc xe đưa rướ cơng nhân, tr
ấp giáo
xe, tiền bồi dưỡng độ hại, nguy hiểm cao hơn mức quy định c
pháp lu t và các
loại tr cấp khác như tr
ấp
hồn cảnh khó khăn, q tặng
,đ
a doanh nghi p cho các nhân viên đơng con hoặ có
doanh nghi p dành cho nhân viên nhân dịp sinh
nh t, cưới hỏi, mừng thọ cha m nhân viên, vv…
Vi t Nam, pháp lu t lao động
người lao động làm vi
ng quy định rõ các chế độ phúc l i cho
tại các doanh nghi p như chế độ bả hiểm xã hội, bả hiểm
10
y tế, bả hiểm thất nghi p, nghỉ phép, nghỉ lễ, vv...
pháp lu t Vi t Nam đư
hế độ phúc l i theo quy định
ghi nh n theo ph l
ng chế độ phúc l i cao hơn các quy định
1. Các doanh nghi p có thể áp
pháp lu t
1.3 Các yếu tố khi thiết kế hệ thống trả công lao động cho hoạt động bán hàng
Mỗi h thống trả ông l
về những yế tố s
+ T ng thù l
+ ơ ấ
ự kiến hi trả h mỗi vị trí
hi trả v địn bẩy kí h thí h
+ Ph n b
+
q yết định
Cichelli, 2004):
hí v tỉ trọng
+ Ti
động h bộ ph n b n h ng l t p h p
ti
hí để đ lường kết q ả
hỉ ti
định kh ng hi trả phần lương hi
q ả
+ Thời điểm hi trả
+
h thứ
hi trả phần lương hi
q ả
1.3.1 T ng th lao ự kiến chi trả cho
Vi
x
định t ng thù l
i v tr
ự kiến (total target compensation) hi trả h mỗi
vị trí b n h ng vơ ùng q n trọng vì nế trả q
về hi phí, ngư
nh th
li
lại nế trả q
Thiết l p vi
ít
n rp i
hi trả t ng thù l
nhiề
v rp i
s tri t ti
s tạ r g nh nặng
động lự tạ năng s ất v
ự kiến đòi hỏi phải th th p thông tin ữ
thị trường v phải đ nh gi tính ơng bằng nội bộ giữ
ơng vi
b n
h ng
T ng thù l
q ả,
kh ản phú l i, tiền hi trả h vi
h
giải thư ng
Vi
vi
Th
ự kiến hi trả h mỗi vị trí b
x
vinh
định t ng thù l
hứ W rl
ơng ự v
nh, ông nh n v kh ản hi trả
ộ thi.
ự kiến h mỗi vị trí ó mối q n h m t thiết với
thiết l p t ng ng n s h (budget) hi trả h
t
gồm lương ứng, lương hi
t
b yế tố s
hất ự kiến h mỗi vị trí.
rk, vi
ựb
hi phí nh n ông
thiết l p t ng ng n s h hi trả h
b
r
st
hi phí nh n
nh số, số lư ng nh n vi n v t ng thù l
v t
11
nh th
Ng n s h
ố lư ng nh n vi n
hất
Hình .
ựb
T ng thù l
ự kiến
h mỗi vị trí
Ng ồn W rl t
rk
Các yếu tố khi thiết lập ngân ách chi ph nhân công ự kiến
1.3. Cơ cấu chi trả và đòn b y k ch th ch
1.3.2.1 Cơ cấu chi trả
Cơ ấ
hi trả (pay mix) h đội ng b n h ng hi t ng thù l
h i th nh phần lương ứng (base salary) v lương hi
(Cichelli, 2004)
hẳng hạn như t ng thù l
q ả (target incentive amount)
ự kiến h nh n vi n b n h ng l
0 000 000 đồng, với ơ ấ l 70 0 tứ l lương ứng
7 000 000 đồng v lương hi
ơ ấ
ó ảnh hư ng
đó
q ảl
nội
ng lớn đến q yết định m
b n h ng trự tiếp s
q ả ự kiến
nh n vi n b n h ng n y l
000 000 đồng.
hi trả n y biến đ i tùy th
ng ó lương hi
ng
ó tỉ l lương hi
ng ông vi , đối với những ơng vi
h ng
kh h h ng thì những ông vi
v ngư
q ả
lại
hẳng hạn như nh n vi n
hơn nh n vi n gi m s t b n h ng,
nh n vi n gi m s t b n h ng s
ó tỉ l lương ứng
tiếp
hi trả biến đ i từ 00 0 đến 0 00.
ình 1.2 s thể hi n ơ ấ
ự kiến th nh
hơn nh n vi n b n h ng trự
ương ứng
T ng thù lao
ự kiến hi
trả
Hình 1.2: Minh họa về cơ cấu chi trả
12
X
định ơ ấ
hi trả h p lý giữ lương ứng v lương hi
q ả h nh n
vi n b n h ng nhằm th hút,
y trì nh n vi n giỏi v kí h thí h động vi n l vấn đề
vô ùng q n trọng tr ng vi
x y ựng h thống trả ông l
q yết định đến sự sống ịn
nh nghi p
động v
hi tỉ l lương ứng q
ó ý nghĩ
thấp, nh n
vi n b n h ng không ó th nh p đ sống tr ng thời k kinh tế khó khăn, tỉ l nghỉ
vi
mọi
s tăng
, khó th hút v
h kể ả vi
lương ứng q
y trì đư
nh n vi n giỏi; h ặ nế
ng y hại đến tương l i ơng ty để ó đư
, s tăng r i r
h
lại, họ s l m
nh số
ông ty khi phải trả hi phí ố định
hi tỉ l
tr ng
thời kì kinh tế khó khăn; khơng kh yến khí h đội ng b n h ng h ạt động hết năng lự
mình, những nh n vi n giỏi s mất ần động lự vì th nh p
h nh l h lớn s với những nh n vi n khơng ó năng lự Vi
giữ lương ứng v lương hi
kí h thí h động vi n v hi
q ảs
ót
ng th hút,
q ả về mặt hi phí h
1.3.2.2 Địn b y khuyến kh ch l v rag
họ khơng ó
thiết l p ơ ấ h p lý
y trì đư
nh n vi n giỏi,
nh nghi p
nhằm để kh yến khí h
nh n vi n ó
kết q ả b n h ng vư t hỉ ti , đòn bẩy s tạ r mứ th nh p vư t r ng i số tiền
kiếm đư
khi đạt 00% hỉ ti , đư
lương hi
q ả v phần vư t q
tứ l mứ r i r
t ng thù l
lương hi
ự kiến Tỉ l lương hi
ng lớn thì địn bẩy kí h thí h
thường địn bẩy n y ó h số l
(Cichelli, 2004)
x m như số nh n
x, tứ l gấp
ng
lần s với lương hi
ương hi
Đòn bẩy x
q ả
Cơ cấu chi trả và địn bơy ấ
,
q ả ự kiến
ình 1.3 s minh họ r địn bẩy kh yến khí h
ương ứng
Hình .
q ả
gồm
ng lớn Zoltners et al, 2006). Thông
Phần vư t
T ng thù
l
ự kiến
q ả, b
ơ ấ
hi trả v đòn bẩy
hi trả 70 0
13
1.3.3 Ti u ch và t trọng của ti u ch đ đo lường kết quả
họn ti
Vi
nh th nh m
m ng m ốn
rơi v
hí để đ lường kết q ả b n h ng l nhằm biến hiến lư
ti
thể để đội ng b n h ng thự hi n ông vi
ó nhiề ti
bốn ạng s
Ti
hí để đ lường kết q ả b n h ng kh
nh
m
kinh
ơng ty
nhưng thường
(Cichelli, 2004):
hí số lư ng ti
hí n y ph biến v phù h p với
đối với đội ng b n h ng, ti
h thứ đ lường
hí n y thường thể hi n q
nh số, l i
nh n v đơn vị h ng hó .
Ti
hí hất lư ng ti
vi
hí n y giúp đội ng b n h ng t p tr ng v
b n h ng, ti
đư , tính
il
hí n y thường thể hi n q
h p đồng, sự
h p đồng h ặ tiếp t
Ti
m
y trì
lần th n phiền, lịng tr ng th nh
Ti
hí t n
ơ ấ sản phẩm b n
kh h h ng
h ng, tỉ l h p đồng h ặ gi
hí li n q n đến kh h h ng b
ng ng ồn lự
kết q ả
q
vi
t i ký
ị h phải hạ gi
gồm sự h i lòng
kh h h ng, số
kh h h ng, thị phần
đ lường q
năng s ất như hi phí tr n một
đồng m ng về.
định tỉ trọng
q n trọng
ti
hí l
ti
ti
ti
hí đ lường kết q ả ông vi
vi
ph n b tỉ l
hí q
00% Mỗi ti
h mỗi ti
thể hi n mứ độ
hí với t ng tỉ l
hí n n hiếm tỉ trọng không ưới 5% s với t ng tỉ trọng
hí (Cichelli, 2004).
1.3.4 Phân b ch ti u
Vi
ph n b
hỉ ti
đội ng b n h ng Vi
ph n b
tạ g nh nặng hi phí; ngư
kết q ả trả q
l q
hỉ ti
lại nế q
v
h ph p ó đ t i hính để sử
nh n vi n k m hi
thể hi n 2
hỉ ti
nế q
khó s
h từng kh vự , từng vị trí
ễs l m h
ơng ty trả q
nhiề ,
ễ tạ t m lý b ông x ôi v
n đến
ít h đội ng b n h ng Tỉ l ph n b
nh n vi n b n h ng s vư t hỉ ti
n ys
trình hi
hỉ ti
h p lý l 2
ịn lại s khơng vư t hỉ ti
ng địn bẩy, tứ l
Vi
thì khơng đạt hỉ ti .
ph n b
ị h h yển th nh p
q ả s ng những nh n vi n ó kết q ả tốt (Cichelli, 2004)
đạt v vư t hỉ ti ,
số lư ng
ình .4
14
hỉ ti
ph n b
0% tr
x ống
0% tr
x ống
Ngưỡng
thấp nhất
Hình .
Vi
đư
m
s kh
hi
ti
hỉ ti
thể hi n
m kết
phần trả ơng tương ứng
đó vi
q ả ng ng nh
h
ph n b
kh vự kh
hỉ ti
s giúp
h
ông ty v
nh , tiềm năng b n h ng
n bằng khả năng ó đư
đối tư ng nh n vi n b n h ng
kh vự kh
lương
nh
Nhân vi n với ch ti u khác nhau nhưng c lương hiệu quả
giống nhau th o cách khốn lương quả
Nhân viên
A
B
C
ó nhiề
h để ph n b
đặt hỉ ti
Áp hỉ ti
Lương hiệu quả nếu đạt 00%
3.000.000
3.000.000
3.000.000
tá ả tự tí
hỉ ti , tr ng đó vi
h thường đư
từ tr n x ống h
hỉ ti
sử
ng ữ li
như tiềm năng
khứ, tố độ tăng trư ng ng nh để l m ơ s
p
h
ng như (Cichelli, 2004):
nh n vi n b n h ng đối với một số ông ty ó
sản phẩm gắn liền với h kì kinh tế s sử
trư ng kinh tế để ph n b
ục ti u
ức cố đ nh
Ch ti u oanh thu
50.000.000
40.000.000
30.000.000
thị trường, kết q ả b n h ng tr ng q
vi
nh n vi n b n h ng phải thự hi n
tr ng một thời gi n nhất định thường l h ng th ng, q ý
nh ,
Bảng .
Ngưỡng
x ất sắ
Phân b ch ti u
ph n b
s nh n đư
M ti
100%
ng ữ li
q
khứ v tố độ tăng
h từng nh n vi n b n h ng
15
Áp hỉ ti
với
từ tr n x ống nhưng ó sự thương lư ng hỉ ti
h thứ tr n, t y ó vi
b n h ng ó thể ó
ấp tr n
hỉ ti
ph n b
hỉ ti
q
thấp thể hi n
tỉ l vư t hỉ ti
trường,
hắn
hỉ ti
q
thấp hơn ự kiến nhiề v
hỉ ti
q
hỉ ti
ựb
đó hỉ ti
ng
thì vi
q
Nế
q
nh
thị trường Nế
sản phẩm
ản phẩm mới vi
ùng thương lư ng
h ặ
hỉ ti
q
nó s
thấp, s tạ g nh nặng hi
ầ thị trường m
thể
ó sự khó khăn tr ng vi
ng s g y r khó khăn tr ng vi
mù v
ấp ưới s
hơn ự kiến nhiề
nh n vi n b n h ng, nế
ự không hắ
nh n vi n b n h ng
ó thể gặp khó khăn là chỉ ti
phí. Ng y n nh n l từ khó khăn tr ng vi
với
thí h h p
thể hi n tỉ l vư t hỉ ti
khơng kí h thí h đư
nh n vi n
sự thương lư ng hỉ ti
h n y, ấp tr n v
để thống nhất một hỉ ti
hỉ ti
nh , tùy v
h
p h t n ông ty
Thương lư ng hỉ ti
thấp
kh
từ tr n x ống, nhưng
họ, nhưng phải đảm bả t ng hỉ ti
phải bằng với hỉ ti
Vi
p hỉ ti
từ ưới l n
ph n b
ph n b
ựb
thị
hỉ ti , đặ bi t nế tính
hỉ ti
ng khó
t ng r sản phẩm mới, tr ng thời gi n đầ s rất khó b n,
h sản phẩm n y thường rất khó
1.3.5 ác đ nh khung chi trả phần lương hiệu quả
Vi
trình x
x
định kh ng hi trả phần lương hi
định kh ng ó ngưỡng thấp nhất v điểm
lương hi
q ả
không nh n đư
viên đạt đư
lương hi
v vư t q
q ả Tại điểm
ngưỡng n y đư
ơng ty v từng ng nh kh
nh
tiêu chí
nhất nhằm m
đí h hi trả phần
ngưỡng thấp nhất l mứ tối thiể m nh n vi n không vư t q
nh n phần hi trả vư t trội
kh
q ả (performance range) l q
h ng hi
nh
(Cichelli, 2004)
nhất
x
nh
hí đ lường kh
th
từng ơng vi , từng
nh
hẳng hạn như kh ng kh yến khí h
nh số l từ 80% - 20%, nế nh n vi n n
ưới 80% s không nh n đư
kh ng l điểm m những nh n
định l những nh n vi n x ất sắ v s
q ả n y kh
Mỗi ti
lương hi
nh số đạt h ặ vư t 20% s nh n đư
s
ó phần trăm
ó kh ng hi
ơng ty
q ả
đối với
nh số đạt đư
q ả, tr ng khi đó những nh n vi n ó %
gấp
lần mứ lương hi
q ả nế đòn bẩy
16
kh yến khí h ó tỉ l l
hỉ ti
x
ình 1.5 thể hi n r minh họ tr n
0% tr
x ống
ph n b
0% tr
x ống
Ngưỡng
thấp nhất
Ngưỡng
x ất sắ
M ti
100%
Hình 1.5 Khung chi trả phần lương hiệu quả
1.3. Thời đi
Vi
h ng
x
chi trả
định thời điểm hi trả (payment periods) ph th ộ v
từng sản phẩm, từng ơng ty kh
nh
h kì b n
Thời điểm hi trả trùng với thời điểm
m nh n vi n tạ r kết q ả ó thể đ lường, ó thể l h ng t ần, h ng th ng, h ng q ý
h ặ th
năm h ặ tại thời điểm tạ r kết q ả Thường ó h i
thời điểm hi trả như s
Trả ri ng bi t
th ng
ữ li
kì ngắn v
Trả th
trả một
h từng thời điểm, hẳng hạn như trả ri ng bi t từng
s không ảnh hư ng đến kh ản hi trả
h ri ng bi t n y p
ạng tí h l y
nh số
như trả thư ng th
tí h l y, tùy v
is r t
ng h
nh số th ng n y khơng ảnh hư ng gì đến
kết h ạt động
Trả th
(Cichelli, 2004):
th ng trướ h ặ th ng s
h th ng n y Vi
h trả tương ứng với
m l tiv
ơng vi
nh số
b n h ng ó h
th ng s
nhằm kh yến khí h nh n vi n b n h ng li n
th ng trướ v th ng n y v những th ng s
từng q ý tùy v
đó
t ng kết q ả kinh
nh
đó
hẳng hạn
ảq ý
thời điểm ó thể kết h p ả h i hình thứ trả ri ng bi t v trả th
m
ti
thể
chính sách trả ông h bộ ph n b n h ng
ạng
17
1.3.7 Cách thức chi trả phần lương hiệu quả
ương hi
h thứ
q ả đư
hi trả lương hi
trả ự tr n tỉ l
nh th đạt đư
q ả h yế q
Th
hình thứ kh ảng ạng b
Th
hình thứ tỉ l
hs
r t
hi trả lương hi
q ả đư
th
mứ tăng ần Mỗi kh ảng ó ngưỡng thấp nhất v điểm
kh
bi t
với hỉ ti
kh ảng hi
q ả kh
q ả tr ng ùng một kh ảng
l từ 80% - 89% (kh ảng s
ó lương hi
ph n bi t l 80% h y 89% Hình 1.6 h thấy
thứ kh ảng ạng b
Hình .
nh
q ả ph biến nhất, lương
hi
lương hi
Các
th ng st p
Theo hình thức bậc thang l hình thứ
hi trả h
s với hỉ ti
với mứ
hi trả kh
nh
nhất, không ó sự
hẳng hạn, nế đạt
nh th s
q ả l 2 000 000 đồng, khơng
h thứ trả lương hi
q ả th
hình
nhi
phần
th ng
Cách trả lương hiệu quả th o hình thức khoảng ạng bậc thang
Th o hình thức t lệ Th
h thứ n y, nh n vi n b n h ng đạt đư
trăm s thư ng tương ứng bấy nhi
h thứ n y l ại trừ
b
kh ảng trống tr ng mỗi
b , hẳng hạn nế nh n vi n đạt 90% s với hỉ ti , % tương ứng s đư
50 000
đồng, nế nh n vi n đạt từ 00% tr l n s với hỉ ti , % tương ứng s đư
55 000
đồng
ình 1.7 s minh họ
h trả lương hi
q ả th
tỉ l