Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

toan 1 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.32 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>



<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>-BÀI </b> <b>: PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 8</b>
<b></b>


<b>-I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức : Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 8, biết viết phép tính thích</b>
hợp với tình huống trong hình vẽ


<b>2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mơ hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện</b>
chính xác các phép tính trong bảng trừ 8 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .


- Làm tối thiểu BT 1, 2 ,3( cột 1), 4 ( viết 1 phép tính)
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .</b>
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên : Bợ thực hành, Tranh , các mẫu vật.</b>
<b>2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .</b>
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (8’) Luyện tập </b>


<b>u cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8:</b>
<b>- Nhận xét : Ghi điểm </b>


<b>3/. Bài mới : ( ’) Phép trừtrong phạm vi 8</b>


<i><b>Giới thiệu bài </b></i> :


Bài trước các em đã được học Phép cộng trong phạm vi 8 .
Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp bài <b>“Phép trừ </b>
<b>trong phạm vi 8”</b>


Giáo viên ghi tựa:
<b>HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)</b>


<b>LẬP BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 8</b>


<b>Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại </b>
<b>ĐDDH:Mẫu vật ,Tranh , que tính </b>


<b>Thành lập cơng thức: 8 - 1= 8 ; 8 – 8 = 1 </b>
Giáo viên gắn mẫu vật :


Giáo viên gắn bên trái 8 ... bớt đi 1...
Hỏi còn lại mấy...?


Thay việc bớt cơ làm phép tính gì ?
Vậy 8 - 1 bằng mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 8 - 1 = 7
 8 - 7 bằng mấy?


Giáo viên ghi bảng 8 - 7 = 1





Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>*- Lập công thức: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 </b>
Nhìn tranh lập phép tính :


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
Hát


3 Học sinh đọc bảng cộng.


Nhắc lại tên bài học


Học sinh quan sát


Có 8 ... bớt1 ... Cịn
7 ... ?


Cơ làm phép tính trừ
8 -1 = 7


Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
8 - 7 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán
 8 - 2 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 6 - 2 = 8 .
 8 - 6 = maáy ?


Giáo viên ghi bảng : 2 - 6 = 8 .





Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>*- Lập công thức: 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 . </b>


Trong một Tổ có 8 Học sinh đang làm toán . Giáo viên gọi
3 Học sinh lên bảng sửa bài. Hỏi Tổ đó cịn lài mấy Học
sinh?


Lập phép tính




Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>*- Lập công thức: 4 - 4 = 8 </b>


Cơ giáo gia một bài tốn : 8 – 4 = 4 yêu cầu Học sinh lập
đề tốn bằng que tính?


Giáo viên ghi baûng : 4 - 4 = 8




Cho Học sinh đọc lại công thức.
<b>* - Lập thành bảng trừ:</b>


8 – 7 = 1 8 – 2 = 6


8 - 1 = 7 8 – 3 = 5



8 - 6 = 2 8 - 5 = 3


8 - 4 = 4


Giáo viên xoá dần <sub></sub> HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8




Nhận xét : Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HAØNH .</b>
<b>Phương pháp : Thực hành , đàm thoại.</b>
<b>ĐDDH :Bảng con , vở bài tập .</b>


<b>Bài 1: Tính dọc :</b>


Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau.




Nhận xét : sửa sai
<b>Bài 2 Tính.</b>


Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải .




Nhận xét : sửa sai
<b>Bài 3: Tính :</b>



Học sinh đọc đề tốn
Học sinh lập phép tính .


Có 8 ...
bớt đi 2...
Còn lại 6 ...


8 – 2 = 6


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
8 - 6 = 2


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Còn lại 5 Học sinh


8 - 3 = 5
8 - 5 = 3


1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa
nên


Bên trái em đặt 8 que tính. Em
chuyển sang bên phải 4 que tính. Hỏi
bên trái còn lại mấy que tính.


Lập phép tính : 8 – 4 = 4
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
1 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh



Học sinh mở vở Bài tập ở nhà.
Học sinh thực hiện tính dọc và đọc
kết quả


Học sinh lắng nghe


Học sinh tính từ trái qua phải .
Đọc kết quả .


Có 8 ...
bớt đi 1...
Còn lại mấy ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Nhận xét chung :


<b>HOẠT ĐỘNG 3 (5’) CỦNG CỐ</b>
<b>Trò chơi: </b>


Chơi tiếp sức .
Thời gian :




Nhận xét: Tuyên dương .
5. DẶN DÒ : (1’)


<b>-</b> Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài” Luyên Tập “



<i><b>-</b></i> <i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


8 - 2 = 6
c- Có 8 ...
bớt đi 4...
Còn lại mấy ... ?


4 - 4 = 8


3 Học sinh nhận xét bài bạn và sửa
sai


Học sinh tham gia trò chơi


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>-BÀI </b> <b>: LUYỆN TẬP </b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức :</b> Giúp học sinh thực hiện được phép cộng ,trừ trong phạm vi 8.viết


được phép tình thích hợp với hình vẽ


<b>2/. Kỹ năng :</b> Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 8


- Làm tối thiểu BT 1( coät 1.2),2. 3( coät 1.2).4


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích mơn Tốn học.



<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên :</b> SGK, mẫu vật , bộ thực hành , que tính .


<b>2/. Học sinh : </b>Vở bài tập , SGK, bảng con , bộ thực hành


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) </b>


Giáo viên u cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8:
Học sinh làm bảng con 8 <sub></sub> 1 = 7


8 - <sub></sub> = 6
8 - <sub></sub> = 5
- Nhận xét: Ghi điểm


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

à Nhận xét chung
<b>3/. Bài mới : (25’) </b>


<b>Giới thiệu bài</b> :


Để giúp các em củng cố lại các kiến thức phép


cộng , phép trừ trong phạm vi số 8. Hôm nay cô và
các em học tiết “ <i><b>Luyện Tập”</b></i>


Giáo viên ghi tựa.
<b>HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)</b>


<b>ÔN LẠI KIẾN THÖC</b>


<b>Phương pháp : </b>Thực hành , trực quan, đàm thoại .


<b>ĐDDH</b>: SGK ,bảng con .


Giáo viên u cầu Học sinh đọc lại bảng cộng, trừ
trong phạm vi 8 :


Viết bảng :


8 – 1 = <sub></sub>
7 + <sub></sub> = 8
5 + <sub></sub> = 8
8 - <sub></sub> = 4
Giáo viên hỏi :


8 trừ 2 bằng mấy ?
6 cộng mấy bằng 8?
5 cộng mấy bằng 8?
8 trừ mấy bằng 3 ?





Giáo viên nhận xét :



<b>HOẠT ĐỘNG 2 : </b>

(15’)

<b> THỰC HAØNH </b>



<b>Phương pháp</b> : Thực hành , trực quan . đàm thoại


<b>ÑDDH </b>:Các dạng bài tập trong SGK .
<i>Giáo viên yêu cầu :</i>


<b>Bài 1</b>: Tính : Phần a.


Lưu ý:Số phải thẳng cột với nhau .
à GV Nhận xét :


<b>Baøi 3</b>: Tính :


Học sinh tính từ trái sang phải .
à Nhận xét :


<b>Bài 4</b>: Nối số.


Hướng dẫn cách nối từ <sub></sub> sáng các số .




Nhận xét :


<b>Bài 5</b>:Học sinh đọc đề tốn lập phép tính .


Học sinh nhắc lại



Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Học sinh thực hiện vào bảng.


8 – 1 = 7
7 + 1 = 8
5 + 3 = 8
8 - 4 = 4
8 trừ 2 bằng 6 ?
6 cộng 2 bằng 8?


5 cộng 3 bằng 8?
8 trừ 5 bằng 3 ?


Học sinh mở vở bài tập .
Học sinh làm phần a bài 1


Học sinh làm bài tập số 3 và nêu kết
quả.


Học sinh làm bài 4 và nêu kết quả
Em có 8 chiếc bút chì, em cho bạn
mượn 3 chiếc bút chì . Hỏi em cịn
lại mấy chiếc bút chì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

è GV Nhận xét :


<b>HOẠT ĐỘNG 3(5’) CỦNG CỐ</b>


<b>Luật chơi</b>:Nối phép tính với kết quả



<b>Nội dung </b>: Bài ... vở tốn in


è Giáo viên nhận xét:Tuyên dương
5. <b>DẶN DÒ</b> : <b>(1’)</b>


<b>-</b> Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại /SGK
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị : <b>: Bài “ Phép cộâng trong phạm vi 9”</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


Học sinh tham gia trò chơi
Thi đua theo tổ


1 bạn nhận xét , sửa sai


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>


<b>-BAØI </b> <b>: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
<b></b>


<b>-I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9, biết viết phép tính</b>
thích hợp với tình huống trong hình vẽ


<b>2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính cộng qua mơ hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện</b>
chính xác các phép tính trong bảng cộng 9 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề tốn .


- Làm tối thiểu BT 1, 2 (coät 1.2.4)) ,3(coät 1), 4


<b>3. Thái độ: Học sinh yêu thích mơn Tốn thơng qua các hoạt động học .</b>


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên : Bợ thực hành, các mẫu vật.</b>


<b>2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .</b>
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (9’) Luyện tập </b>


<b>Yêu cầu Học sinh lên bảng nhận xét bài luyện tập:</b>
<b>- Nhận xét : Ghi điểm </b>


<b>3/. Bài mới : ( ’) Phép cộng trong phạm vi 9</b>
<i><b>Giới thiệu bài </b></i> :


Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em tiếp tục học bài <b>“Phép </b>
<b>cộng trong phạm vi 9”</b>


Giáo viên ghi tựa:
<b>HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)</b>


<b>LAÄP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>


<b>Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
Hát



2 Học sinh nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐDDH:Mẫu vật ,Tranh , que tính </b>


<b>Thành lập công thức: 8 + 1= 9 ; 1 + 8 = 9 </b>
Giáo viên gắn mẫu vật :


Giáo viên gắn bên trái 8 ... Gắn thêm


1... bên phải 1 ... .Gọi 1 Học sinh nêu
đề tốn ?


Vậy 8 + 1 bằng mấy ?


Giáo viên ghi baûng : 8 + 1 = 9
 1 + 8 bằng mấy? Vì sao ?
Giáo viên ghi baûng 1 + 8 = 9




Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì tổng của
chúng khơng thay đổi .




Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>*- Lập công thức: 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9 </b>
Giáo viên gắn 7 ... Gắn thêm



2... Hỏi tất cả có bao nhiêu ... ?
 7 + 2 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 7 + 2 = 9 .
 2 + 7 = maáy ?


Giáo viên ghi bảng : 2 + 7 = 9 .
Bạn nào lập cho cơ phép tính ngược ?
<b>*- Lập công thức: 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 </b>


Trên bảng có 6 ..., cô gắn thêm 3
...nữa . Hỏi có bao nhiêu ...?


 6 + 3 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 6 + 3 = 9 .
 3 + 6 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 3 + 6 = 9 .




Bạn nào lập cho cơ phép tính ngược ?
<b>*- Lập cơng thức: 5 + 4 = 9 </b>


Yêu cầu Học sinh đặt bên trái 5 que tính và xếp bên phải 4
que tính . Hỏi trên bàn có bao nhiêu que tính ?


 5 + 4 = mấy ?



Giáo viên ghi bảng : 5 + 4 = 9 .
 5 + 5 = maáy ?


Giáo viên ghi bảng : 4 + 5 = 9 .




Bạn nào lập cho cơ phép tính ngược ?
<b>*- </b>Hình thành bảng cộng :


8 + 1 = 9 6 + 3 = 9


1 + 8 = 9 3 + 6 = 9


7 + 2 = 9 5 + 4 = 9


2 + 7 = 9 4 + 5 = 9


Giáo viên xoá dần <sub></sub> HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9




Nhận xét : Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HAØNH .</b>


HS quan sát nêu đề tốn có
8 ... thêm 1 ...
Hỏi tất cả có mấy ... ?



8 +1 = 9


Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
1 + 8 = 9


Có 7... thêm
2 ...bằng 9...


7 + 2 = 9


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
2 + 7 = 9


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
7 + 2 = 2 + 7 = 9 .
Có 6... thêm


3 ...baèng 9... 6 +
3 = 9


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
3 + 6 = 9


Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
6 + 3 = 3 + 6 = 9


5 que tính thêm 4 que tính bằng 9
que tính .


5 + 4 = 9



Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
4 + 5 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phương pháp : Thực hành , đàm thoại.</b>
<b>ĐDDH :Bảng con , vở bài tập .</b>


<b>Bài 1: Tính dọc:</b>


Tổ chức sửa bài trên bảng .




Nhận xét : sửa sai
<b>Bài 2 Tính.</b>


Học sinh tính từ trái sang phải .




Nhận xét : sửa sai
<b>Bài 4: Tính :</b>


Học sinh đọc đề tốn


Học sinh cộng phép tính sau đó cho kết quả là 9 rồi nối lại


<b>Bài 5: Đọc đề tốn và nêu phép tính </b>





Nhận xét chung :


<b>HOẠT ĐỘNG 3 (5’) CỦNG CỐ</b>
<b>Trò chơi: Điền số </b>


chơi tiếp sức .
Thời gian :( ‘)




Nhận xét: Tuyên dương .
5. DẶN DÒ : (1’)


<b>-</b> Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài “ Phép trừ trong phạm vi 9”
<i><b>-</b></i> <i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


Học sinh thực hiện tính dọc và
đọc kết quả


Học sinh làm bài vào vở .


Học sinh làm bài 2 và đọc kết
quả .


1 Học sinh đọc
Học sinh làm bài


a- Có 7 viên gạch xếp thêm 2


viên gạch. Hỏi tất cả có bao
nhiêu viên gạch ?


7 + 2 = 9


b- Có 6 bạn đang chơi, Có 3 bạn
tham gia chơi nữa . Hỏi tất cả có
mấy bạn ?


6 + 3 = 9


Học sinh tham gia trò chơi
Chơi tiếp sức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức : Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 9, biết viết phép tính thích</b>
hợp với tình huống trong hình vẽ


<b>2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mơ hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện</b>
chính xác các phép tính trong bảng trừ 9 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .


- Làm tối thiểu BT 1, 2 (cột 1.2.3) ,3(bàng 1), 4
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .</b>
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên : Bợ thực hành, Tranh , các mẫu vật.</b>
<b>2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .</b>
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (9’) Luyện tập </b>


<b>u cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9:</b>
<b>Viết : </b>


<b>9 = 1 + </b>


<b>7 + </b><b> = 9</b>


<b>- Nhận xét : Ghi điểm </b>


<b>3/. Bài mới : ( ’) Phép trừ trong phạm vi 9</b>
<i><b>Giới thiệu bài </b></i> :


Bài trước các em đã được học Phép cộng trong phạm vi
9 . Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp bài
<b>“Phép trừ trong phạm vi 9”</b>


Giáo viên ghi tựa:
<b>HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘)</b>


<b>LẬP BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 9</b>


<b>Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại </b>
<b>ĐDDH:Mẫu vật ,Tranh , que tính </b>


<b>Thành lập cơng thức: 9 - 1= 8 ; 9 – 8 = 1 </b>


Giáo viên gắn mẫu vật :


Giáo viên gắn bên trái 9 ... bớt đi


1... Hỏi còn lại mấy...?
Thay việc bớt cơ làm phép tính gì ?


Vậy 9 - 1 bằng mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 9 - 1 = 8
 9 - 8 bằng mấy?


Giáo viên ghi bảng 9 - 8 = 1




Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>*- Lập công thức: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 </b>
Nhìn tranh lập phép tính :


Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
Hát


3 Học sinh đọc bảng cộng.
Học sinh làm vào bảng


Nhắc lại tên bài học



Học sinh quan sát


Có 9 ... bớt1 ... Cịn
8 ... ?


Cơ làm phép tính trừ
9 -1 = 8
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh


9 - 8 = 1
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
Học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 9 - 2 = maáy ?


Giáo viên ghi bảng : 9 - 2 = 7.
 9 - 7 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 9 - 7 = 2 .




Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>*- Lập công thức: 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 . </b>


Em có 9 ông sao , em cho bạn 3 ông sao. Hỏi em còn
lại mấy ông sao?


Lập phép tính





Cho Học sinh đọc lại hai cơng thức.
<b>*- Lập công thức: 9 - 5 = 4 ; 9 – 4 = 5 </b>


Em có 9 bông hoa , em tặng cô 4 bông hoa. Hỏi em còn
lại bao nhiêu bông hoa.


 9 - 4 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 9 - 4 = 5 .
 9 - 5 = mấy ?


Giáo viên ghi bảng : 9 - 5 = 4 .




Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
<b>* - Lập thành bảng trừ:</b>


9 – 8 = 1 9 – 6 = 3


9 - 1 = 8 9 – 3 = 6


9 - 7 = 2 9 - 5 = 4


9 – 2 = 7 9 - 4 = 5


Giáo viên xoá dần <sub></sub> HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm
vi 9





Nhận xét : Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HAØNH .</b>
<b>Phương pháp : Thực hành , đàm thoại.</b>
<b>ĐDDH :Bảng con , vở bài tập .</b>


<b>Baøi 1: Tính dọc :</b>


Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau.




Nhận xét : sửa sai
<b>Bài 2 Tính.</b>


Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải .




Nhận xét : sửa sai
<b>Bài 4: Tính :</b>


Học sinh đọc đề tốn
Học sinh lập phép tính .


9 – 2 = 7
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh



9 - 7 = 2
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh


Có 9 ông sao bớt đi 3 ông sao . Cịn lại 6
ơng sao


9 - 3 = 6
9 - 6 = 3


1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa nêu
9 bông hoa , tặng cô 4 bông hoa. Cịn lại
5 bơng hoa


Lập phép tính : 9 – 5 = 4
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh


9 – 4 = 5
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
1 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh


Học sinh mở vở Bài tập ở nhà.


Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết
quả


Học sinh lắng nghe


Học sinh tính từ trái qua phải .


Đọc kết quả .


Coù 9 ...
bay đi 3...


Còn lại mấy con ...
9 - 3 = 6


b Có 9 ...
bớt đi 2...
Còn lại mấy ...


9 - 2 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5:Điền số .</b>


9 5<sub>4</sub> <sub>6</sub> 3 <sub>1</sub> 8 <sub>2</sub>


Con hãy điền số vào ô trống sao cho có tổng là 9 .
<i><b>VD: 6 thêm 3 là bằng 9 ghi soá 3</b></i>


- 3
+ 3


9 8 7 6 5 4 3


6
9


Lấy số 9 trừ đi số 3 được kết quả bao nhiêu cộng thêm


3 tổng bằng 9. ( 9 – 3) + 3 = 9




Nhận xét chung :


<b>HOẠT ĐỘNG 3 (5’) CỦNG CỐ</b>
Chấm bài – Nhận xét


5. DẶN DÒ : (1’)


<b>-</b> Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài tiếp theo


<i><b>-</b></i> <i><b>Nhận xét tiết học</b></i>


Học sinh thực hiện


Học sinh làm vào vở BT.
Học sinh nhận xét và sửa sai


Ký duyệt của tổ khối








---Ký duyệt của BGH



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×