Môn: Học Vần ngày soạn…………………..ngày dạy……………………
Tên bài dạy: eng - iêng
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần eng, iêng. lưỡi xẻng,trống chiêng
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần eng, iêng
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ
b/ Của học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ đọc và víêt
bông sung, sừng hươu
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần eng, iêng
2/ Dạy vần:
• Vần eng
• lưỡi xẻng
* Vần iêng
trống chiêng
- Phân biệt 2 vần
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ.
- HS 1 đọc: bông súng
- HS 2 đọc sừng hươu
- HS 3 viết: củ gừng
- HS 4 viết: vui mừng
- HS 5 đọc SGK
- Phát âm: (2 em)
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng : xẻng
- Đọc trơn từ: lưỡi xẻng
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: trống chiêng
- Đọc trơn từ: trống chiêng
- HS viết bảng con: eng, iêng, lưỡi
xẻng, trống chiêng
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm
- Đọc toàn bài ( 3 em)
Đồng thanh 1 lần
Môn: Học Vần Ngày soạn…………………….ngày dạy……………………….
Tên bài dạy: eng - iêng (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết trả lời đúng chủ đề.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc
Họat động 2: Luyện viết
Họat động 3: Luyện nói
- Xem tranh, nêu chủ đề
- Hướng dẫn câu hỏi
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc:
eng - lưỡi xẻng
iêng - trống chiêng
- Đọc cá nhân, nhóm
- Xem tranh
- Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở
ung bông súng
ưng sừng hươu
- HS:ao , hồ, giếng
- Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đâu là cái giếng?.
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần eng iêng
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần Ngày soạn………………..ngày dạy……………………….
Tên bài dạy: uông - ương
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uông, ương, quả chuông, con đường, rau muống, nhà trường.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần uông, ương
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : con đường. Bảng cài
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ eng - iêng”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uông - ương
- Đọc mẫu
2/ Dạy vần:
* Vần uông:
- Tiếng: chuông
- Từ: quả chuông
- Xem tranh để giải nghĩa
* Vần ương
- Tiếng: đường
- Từ: con đường
- Xem tranh để giải nghĩa
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ.
- HS 1 đọc: cái kẻng
- HS 2 viết: xà beng
- HS 3 đọc: tiếng chiêng
- HS 4 viết: củ riếng
- HS 5 đọc SGK
- Đọc trơn vần (cá nhân 3 em, đồng
thanh một lần)
- Phát âm vần: (4 em)
- Phân tích: uô + ng
- Đánh vần: uô - ngờ - uông
- Ghép vần
- Ghép tiếng: chuông
- Phân tích: ch + uông
- Đánh vần: chờ - uông - chuông
- HS đọc từ: quả chuong
- HS đọc: uông - chuông - quả chuông
( cá nhân, lớp)
- Đọc vần
- Phân tích vần: ươ + ng
- So sánh 2 vần
- Đánh vần
- Ghép vần: ương
- Ghép tiếng: đường
- HS đọc từ: con đường
- HS viết bảng con: uông, ương, quả
chuông, con đường.
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm, lớp
Môn: Học Vần Ngày soạn…………………..ngày dạy……………………
Tên bài dạy: uông - ương (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Nói được theo chủ đề: đồng ruộng.
b/ Kỹ năng : Kết hợp: nghe, nói, đọc, viết.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: Nương rẫy, đồng ruộng. SGK
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc bài tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh hỏi vẽ cảnh gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn HS viết, giáo viên theo dõi, nhận
xét.
Họat động 3: Luyện nói
- Đọc chủ đề gì ?
- Nêu câu hỏi
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ:
uông - chuông - quả chuông
ương - đường - con đường
- Đọc từ ứng dụng:
rau muống, nhà trường, luống cày,
nương rẫy
(cá nhân, tổ, lớp)
- Xem tranh và nhận biết nội dung bức
tranh
- HS đọc ( 5 em, đồng thanh theo tổ,
lớp)
4 em đọc lại câu văn
- HS viết vào vở Tập Viết
uông, ương, quả chuông, con đường
- HS tiếp tục viết.
- Đồng ruộng.
- Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì ?
+ Ở đâu em thấy trồng lúa, ngô, khoai,
sắn ?
+ Ai trồng lúa, ngô, khoai ?
+ Trên đồng ruộng các bác nông dân
đang làm gì ?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần ngày soạn…………………ngày dạy…………………
Tên bài dạy: ang - anh
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, bánh chưng,.....
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ang, anh.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : cành chanh. Bảng cài.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ uông - ương”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ang, anh.
- Đọc mẫu
2/ Dạy vần:
* Vần ang:
- Tiếng: bàng
- Từ: cây bàng
* Vần anh
- Tiếng: chanh
- Từ: cành chanh
3/ Luyện viết.
- Viết mẫu
- Giải thích cách viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ.
hải cảng: nơi tàu thuyền lui tới
hiền lành: chân thật, nết na
- HS 1 đọc: rau muống
- HS 2 viết: luống cày
- HS 3 đọc: nhà trường
- HS 4 viết: nương rẫy
- HS 5 đọc SGK
- Phát âm vần: (4 em)
- Đọc trơn vần (cá nhân 3 em, đồng
thanh một lần)
- Phân tích vần: a + ng
- Đánh vần: a - ngờ - ang
- Ghép vần
- Ghép tiếng: bàng
- Phân tích: b + ang
- Đánh vần:
- HS đọc trơn: cây bàng
- Đọc trơn: anh ( 4 em)
- Phân tích: a + nh
- So sánh ang và anh
- Ghép tiếng: chanh
- Đánh vần: a - nhờ - anh
- HS đọc từ: cành chanh
- HS viết bảng con: ang, anh, cây bàng,
cành chanh.
- HS nghe giải nghĩa
- HS đọc từ: cá nhân, tổ, lớp
Môn: Học Vần ngày soạn………………………ngày dạy……………………
Tên bài dạy: ang - anh (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Hiểu được nội dung luyện nói.
b/ Kỹ năng : Biết nghe, nói, đọc, viết đúng vần, tiếng, từ.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: Con sông, cánh diều, buổi sáng.
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ bài tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Giới thiệu tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu bài ứng dụng: 4 câu văn vần
- Hướng dẫn đọc bài văn
- Đọc mẫu.
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết, giáo viên theo dõi,
nhận xét, chữa sai. Chấm điểm vài HS.
Họat động 3: Luyện nói
- Đọc chủ đề gì ?
- Nêu câu hỏi
+ Đây là cảnh buổi sáng ở đâu ?
+ Buổi sáng mọi người làm gì ?
+ Buổi sáng hằng ngày em làm gì ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
ang, bàng, cây bàng
anh, chanh, cành chanh
- Đọc từ ứng dụng:
- Trả lời: tranh dòng sông, cánh diều
bay.
- Đọc (cá nhân, tổ)
- Các tổ thi đua đọc
- HS đọc lại ( 2 em)
- HS đem vở Tập Viết
- HS viết cẩn thận.
- HS: buổi sáng
- Trả lời
+ Buổi sáng ở nông thôn
+ Buổi sáng mọi người ra đồng.
+ Buổi sáng hằng ngày em thức giậy
đánh răng, rửa mặt,....chuẩn bị đi học.
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần ang, anh
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần ngày soạn………………ngày dạy……………………