Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE THI HSG LOP 12 HA NOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1994-1995


***** *****
môn thi :hóa học (vòng 1)


Ngµy thi :23-12 -1995
Thời gian làm bài:180 phút


<b>Câu I</b> :1. Nêu hiện tợng x¶y ra (nÕu cã ) khi nhá tõ tõ dung dịch (NH4)2CO3 lần lợt vào


cốc chứa :


a.Dung dịch Na2CO3


b.Dung dịch NH4Cl


Giải thích hiện tợng và viết các phơng trình ph¶n øng x¶y ra .


2. Phân lớp có mức năng lợng cao nhất trong nguyên tố X là 4s và của nguyên tố Y là
3p ,X và Y tạo hợp chất có cơng thức là XY ,trong phân tử chứa tổng số hạt n,p,e là 108.
a.Xác định vị trí của X và Y trong hệ thống tuần hoàn (số thứ tự,chu kỳ ,nhóm,phân
nhóm),biết rằng trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X và Y đều có số hạt mang điện
gấp 2 lần số hạt không mang in .


b.Trong thành phần 1 oxit ,nguyên tố Y chiếm 50% khối lợng .HÃy viết công thức
electron ,công thức cấu tạo của oxit và cho biết liên kết trong phân tử oxit này thuộc loại
nào ? Giải thích ?


<b>Câu II:</b>1.Cho (A),(B),(C),. . .(K) là những hợp chất hữu cơ .Hãy chọn các chất thích hợp
và viết những phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện kèm theo ,nếu có).


CaCO3 (A) (B) (C) (H) (I) (K) rợu isobutylic


(D) (G) Cao su BuNa
(E) (F) Polietilen
2.Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt các chất khí sau :
metan ,etilen, axetilen ,amoniac và anehit fomic.


<b>Câu III:</b> Hỗn hợp A gồm Mg và kim loại R (hoá trị n).Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam A


bằng dung dịch HNO3 lỗng ,thu đợc 1,68 lít khí N 2O duy nhất (đktc ).


1.Xác định R là những kim loại nào trong những kim loại dới đây:
Cho Na=23 , Al=27 , K=39 , Ca=40 , Fe=56 ,Cu=64 ,Zn=65.


2.Nếu đem hoà tan hoàn toàn 5,85 gam A bằng 450 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3


0,2 M và H2SO4 0,2 M ta có thể thu đợc tối đa bao nhiêu lít khí N2O (đktc ).


<b>Câu IV:</b>X và Y là 2 axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY ).


Trộn lẫn X và Y theo tỉ lệ mol 1:1 ,đợc hỗn hợp A .


Z là rợu no có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng số nguyên tử cacbon trong phân
tử X .Trộn lẫn Z vào A đợc hỗn hợp B ,trong đó số mol Y lớn hơn số mol Z cha tới 2
lần .Để đốt cháy hoàn toàn 7,616lit hơi B (đktc) phải dựng va ht 1,3 mol oxi . Phn ng


tạo thành 58,529 lít hỗn hợp khí K (đo ở 1270<sub>C và 1,2 atm) chỉ gồm khí CO</sub>


2 và hơi



n-ớc .TØ khèi cđa K so víi metan lµ 1,9906.


1.xác định công thức phân tử ,công thức cấu tạo và gọi tên X ,Y ,Z biết rằng các chất
này đều có mạch hở và khơng phân nhánh.


2.TÝnh khèi lỵng este tạo thành khi đun nhẹ cũng hỗn hợp B nh trên với 1 ít H2SO4 làm


xúc tác ,biết rằng hiệu suất của phản ứng là 75% và các este tạo thành có số mol = nhau.
<i><b>Cho H=1 ,C=12, O=16 </b></i>


Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1994-1995


***** *****
m«n thi :hãa häc (vßng 2)


Ngµy thi :6-1 -1995
Thêi gian lµm bµi:180 phót


Hố đại cơng và hố vơ cơ (10 điểm)
<b>Câu I :</b>


Dung dịch A chứa các ion Cu2+<sub> ,K</sub>+ <sub>, Cl</sub>-<sub> ,vµ NO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Có thể hồ tan những muối nào vào nớc để đợc dung dịch có chứa những ion này .
2.Tiến hành điện phân 3 lít hỗn hợp A (với điện cực trơ ,màng ngăn xốp) cho tới khi nớc
bắt đầu bị điện phân ở anơt thì nhận thấy khối lợng catơt tăng thêm 0,96 gam .Nếu tiếp
tục điện phân cho tới khi nớc bắt đầu bị điện phân ở catôt rồi dừng lại ,nhận thấy dung
dịch lúc này có pH= 2.



Giả thiết qúa trình điện phân thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể ,tồn bộ kim
loại thốt ra đều bám vào catôt ,bỏ hiện tợng thuỷ phân của các muối . Hãy tính khối
l-ợng muối tan trong dung dịch trớc khi điện phân và thể tích khí thốt ra ở anơt sau khi
điện phân (ở đktc ).


<b>C©u II :</b>


Từ ngun liệu là đá vơi ,than đá ,quặng apatit ,pirit ,nớc và khơng khí có thể điều chế
đ-ợc những loại phân bón hố học :amoni nitrat ,amophot,ure ,và supephotphat đơn .Hãy
viết các phơng trình phản ứng .


<b>C©u III:</b>


A là 1 oxit sắt .Hồ tan 23,2 gam A vào 3 lít dung dịch HNO3 thu c dung dch B v


0,56 lít hỗn hợp khí C (gồm NO và N2O) có tỉ khối so víi oxi lµ 1,025 .Cho tiÕp m gam


bột Cu vào B ,sau khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 0,672 lít khí NO duy nhất và 1,68 gam
chất rắn khơng tan .


1.xác định cơng thức của A .Tính m và nồng độ mol /l của dung dịch HNO3 ó dựng


trên

.



2.X là oxit của kim loại M (hoá trị II) không tan trong nớc .Đem hoµ tan hoµn toµn m1


gam hỗn hợp A và X vào dung dịch H2SO4 loãng ,đợc dung dịch G .Để trung hoà hết axit


trong G phải dùng 40 ml dung dịch D chứa hỗn hợp Ba(NO3)2 và NaOH có nồng độ tơng



øng lµ 0,3 mol// vµ 0,5 mol/l.


Nếu cho 400 ml dung dịch D vào G ,thì sau khi phản ứng xong ,lọc tách đợc kết tủa K và
500 ml dung dịch E .Để trung hoà vừa hêt ml dung dịch E cần dùng 30 ml dung dịch


HNO3 0,2 M .Mặt khác khi nung K trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi ,đợc 19,51


gam chất rắn .Giả thiết các phản ứng xảy ra hồn tồn ,tính m1 và xác định kim loại M


,biết rằng khối lợng nguyên tử của M >20.




Hoá hữu cơ (10 điểm)
<b>C</b>


<b> âu I :</b>


Cho 4 chất hữu cơ khơng loại ,đều có cơng thức phân tử là CX+YH4X-YOXNY và có tỉ


khèi so với không khí là :
2,6 < d/kh«ng khÝ < 3,1


1.xác định công thức cấu tạo của các chất này ,biết rằng chúng dều có mạch cacbon
khơng phân nhánh


2.Nêu phơng pháp hố học để nhận biết 4 chất trên .


<b>C©u II :</b>



Một hợp chất hữu cơ A có mạch khơng phân nhánh thành phần gồm C,H,O trong đó
oxi chiếm 44,4% khối lợng .Cho A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH d ,thu đợc
dung dịch có chứa hỗn hợp 2 chất hữu cơ B và D đều có khả năng phản ứng tráng


g-ơng .Cho 1 lợng vừa đủ Cu(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp này ,đun nhẹ đợc 1 kết tủa


K màu đỏ gạch và đợc 2 chất hữu cơ tơng ứng là F và G .Cho biết A và K có khối lợng
bằng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Cho F tác dụng với dung dịch H2SO4,đợc chất hữu cơ M .Lấy 4,8 gam M tác dụng


với Na d thu đợc 1,164 lít hiđrơ ở 81,90<sub>C và 1,5 atm .</sub>


xác định công thức cấu tạo của A ,biết rằng số nguyên tử cacbon trong B và D bằng nhau
.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .


<i> C<b>ho</b></i> <i><b>H=1, O=16, N=14 ,Na=23, Cu=64, C=12,Ca=40,Mg=24,Fe=56,Zn=65,Cl=35,5</b></i>


<i><b> S=32 , K=39, Ba=137</b></i>
<i><b> </b></i>


<i>Ghi chú :Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân và bảng hệ thống tuần hoàn</i>


Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1996-1997


***** *****
m«n thi :hãa häc (vòng 2)


Ngày thi :8-1 -1997


Thêi gian lµm bµi:180 phót


Hố đại cơng và hố vơ cơ (10 điểm)


1.ở nhiệt độ xác định mối liên hệ giữa tích số tan T và nồng độ mol/l của các ion
(Xb+<sub>) ,(Y</sub>a-<sub> ) trong dung dịch bão hồ của hợp chất ít tan X</sub>


aYb đợc biểu diễn bằng công


thøc :

T

XaYb

= (X

b+

)

a

. (Y

a-

)

bCho biÕt ë 25 0C : TFe(OH)3 = 6,3.10-18 ,TPbSO4 = 8,4.10-8.


HÃy dự đoán và giải thích hiện tợng xảy ra khi :


a.Trôn lẫn 20 ml FeCl3 0,00002 M víi 30 ml KOH 0,000001 M.


b.Trén lÉn 20 ml Pb(NO3)2 0,00003 M víi 20 ml Na2SO4 0,00002 M


2.Cho các nguyên tố X ,Y ,Z lần lợt có Z =24,29 ,42
a.Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tố này .
b.xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn .
c.Nêu và giải thích các mức OXH của nguyên tố Z .


3.Tốc độ của phản ứng : 2 SO2 + O2 = 2 SO3 đợc xác định bằng biểu thức :


v= k.( SO2)2.(O2). (1)


Hãy so sánh tốc độ của phản ứng (1) với tốc độ của phản ứng này trong những trờng hợp
sau :


a.Khi nhiệt độ không thay đổi :



*Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần ,giảm nồng độ O2 đi 2 lần


*Giảm nồng độ SO2 đi 2 lần ,tăng nồng độ O2lên 2 lần


b.Tăng nhiệt độ thêm 300<sub>C đồng thời giảm nồng độ của cả SO</sub>


2 vµ O2 xuèng 2 lÇn ;biÕt


rằng cứ tăng nhiệt độ lên 100<sub>C thì tốc độ của phản ứng tăng lên 3 lần.</sub>


4.Nêu phơng pháp hố học để tách riêng các chất có trong 1 hỗn hợp gồm :
MgCl2 , ZnCl2 ,CuCl2 ,AlCl3 và NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MÈu qng X chứa Fe3O4 ,FeCO3 và tạp chất trơ .


Cho 5 g bột X tác dụng với lợng d dung dịch H2SO4lỗng đợc dung dịch A,khí B và m


gam chất rắn C .Hấp thụ hồn Tồn khí B bằng 400 ml dung dịch NaOH 0,0875 M ,đợc


dung dÞch B1 .Cho tiếp lợng d dung dịch CaCl2 vào dung dịch B1,thấy tạo thành 1,5 gam


kt ta .Tin hnh điện phân dung dịch A bằng điện cực trơ .và dong điện 1 chiều có
c-ờng độ 2 ampe .Sau t giây ,khi thấy ở catôt bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng lại đợc


dung dịch A1 .Chia A1 thành 2 phần đều nhau :Nhỏ từ từ vừa ht 20 ml dung dch KMnO4


0,15 M vào phần 1 thì thấy trong dung dịch bắt đầu xuất hiện màu tÝm.


Cho lợng d dung dịch NaOH vào phần 2 ,rồi lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung đến khối


lng khụng i ,c m gam cht rn.


a.Viết các phơng trình phản ứng dới dạng ion.


b.Tính m,t và khối lợng các chất có trong X ,biết m < 1,126.


Hoá hữu cơ


1.Nêu sự khác nhau về cấu tạo phân tử và tính chất hoá học của saccarozơ và


mantôzơ.Nêu thí dụ minh hoạ.


2.Có thể tồn tại những mối liên kết hiđrô khác nhau trong 1 dung dịch rợu etylic hoà tan
phenol .HÃy viết các công thức biểu diễn những mối liên kết này và cho biết trong số này
liên kết nào bền nhất .


3.Từ propan và các chất vôcơ cần thiết hÃy viết các phơng trình phản ứng điều chÕ c¸c
chÊt sau :


a.2,4,6 triamino phenol
b.3,5 ®ihi®r«xyl anilin
c.etyl vinyl ete


d. (-CH2- CH2- CH2- CHCl=CH- CH2- )n
<b>Bài toán</b>


X phũng hoỏ hon ton 1 lng este (chỉ chứa C,H,O ) cần dùng vừa hết 20 gam dung
dịch NaOH 18% ,thu đợc 2,76 gam rợu B và hỗn hợp C gồm muối của 2 axit hữu cơ
cacboxylic mạch hở .Cho rợu B tác dụng với d Na ,thu đợc 1,008 lit khí ở đktc .Bằng
cách thích hợp từ hỗn hợp muối C tách đợc hỗn hợp axit D .Nạp hơi D vào 1 bình kín có



dung tích 1,2 lít ,ở 136,50<sub>C và 1,68 atm.Thêm tiếp vào bình 1 lợng oxi vừa đủ để đốt </sub>


D .Bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp trong bình .Sau khi phản ứng hoàn toàn ,đa nhiệt


độ về 00<sub>C ,nhận thấy áp suất trong bình giảm 0,28 atm so với lúc trớc khi bật tia lửa điện.</sub>


a.xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của rợu B ,biết tỉ khối hơi của b so với
metan < 6.


b.xác định công thức phân tử của các axit ,biết rằng trong phân tử mỗi axit đều có 2 liên
kết đôi và số nguyên tử cacbon trong phân tử axit này gấp đôi axit kia.


<i>C<b>ho</b><b>H=1, O=16, N=14 ,Na=23, Cu=64, C=12,Ca=40,Mg=24,Fe=56,Zn=65,Mn=55</b></i>


<i><b> S=32 , K=39, Ba=137</b></i>
<i><b> </b></i>


<i>Ghi chú :Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

***** *****
m«n thi :hãa häc (vòng 1)


Ngày thi :25-12 -1997
Thời gian làm bài:180 phút


<b>Câu I</b> : (4 điểm)


Nêu hiện tợng xảy ra và các phơng trình phản ứng minh hoạ dới dạng ion (nếu có) trong
những thí nghiệm sau :



a.Cho bột nhôm vào 1 lợng d dung dÞch Natri cacbonat.


b.Cho 1 ít bột đá vơi vo dung dch AgNO3.


c.Đổ lợng nhỏ dung dịch magie clorua vào dung dịch Kali axetat.
d.Cho lợng nhỏ kali oxit vào dung dịch natri sunfat.


<b>Câu II</b> : (3 điểm)


1,a. mnh ca 1 axit đợc đánh giá căn cứ chủ yéu vào những yếu tố nào ? Thí dụ
b.Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự độ mạnh giảm dần và giải thích :


HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4


2.Nêu phơng pháp hoá học để phân biệt 4 loại bột ttrắng sau;
AgCl , BaSO4 ,CaCO3 , Na2CO3 .


<b>Câu III</b>: (3 điểm)


Ho tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Mg và CuCO3 trong 400 ml HCl 0,2M đợc dung dịch


B vµ 672 ml khí C (đktc )có tỉ khối so với không khí là 0,5517.Cho B vào 1 dung dịch


chứa 0,07 mol NH3 tan trong níc .KÕt thóc ph¶n øng ,läc tách kết tủa đem nung tới khối


lng khụng i đợc m gam chất rắn .


1.Viết các phơng trình phản ứng xảy ra dới dạng ion .
2.Tìm khoảng giá trị xỏc nh ca m .



<b>Câu IV</b> : (4 điểm)


Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C10H10O2.Khi cho A tác dụng với NaOH


làm tạo thành 2 muối X ,Y và nớc .Hơi A phản ứng với hiđrô nhờ xúc tác Ni tạo ra hỵp


chất B (C10H12O2) .Cho muối X tác dụng với dung dịch HCl đợc chất hữu cơ Z ,Z cú kh


năng làm mất màu dung dịch nớc brôm .Cho Z tác dụng với dung dịch KMnO4 trong


môi trờng H2SO4 tạo thành hợp chất T có công thức phân tử C4H8O4 .


a.Xỏc nh cụng thc cu tạo của A,B,X,Y,Z,T.Biết rằng Z có đồng phân Cis-trans
b.Viết phơng trình của các phản ứng hóa học xảy ra trong qỳa trỡnh thớ nghim .


<b>Câu IV :</b> (6 điểm)


Hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrơcacbon khơng no X và Y trong số các chất đã đợc học ở


tr-ờng phổ thơng .Dẫn 11,2 lít A qua dung dịch AgNO3 trong NH3 d ,đợc 14,7 gam kết


tủa .Mặt khác đốt cháy hồn Tồn 3,92 lít khí A rồi hấp thụ Tồn bộ khí CO2 tạo thành


vào dung dịch chứa 0,245 mol Ca(OH)2kết thúc phản ứng thu đợc 10,5 gam kết tủa .


1.xác định công thức phân tử và % khối lợng của các chất có trong hỗn hợp A ,biết rằng
các thể tích khí đều đo ở đktc .


2.Nêu phơng pháp hoá học để tách riêng các chất có trong hỗn hợp khí gồm X,Y ,CH4 và



CO2 .


3.Cho X và y tác dụng với dung dịch Brom theo tỉ lệ mol 1:1 đợc các dẫn xuất X’ và
Y’.Hãy viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của X’ và Y’ và gọi tên chúng .


<i>C<b>ho</b><b>H=1, O=16, N=14 ,Na=23, C=12,Ca=40,Mg=24,Ag=108</b></i>


<i><b> </b>Ghi chú :Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân .</i>


Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1997-1998


***** *****
môn thi :hóa học (vòng 2)


Ngµy thi :10-1 -1997
Thêi gian làm bài:180 phút


<b>Câu I.</b>(2 điểm) Viết công thức cấu tạo và chỉ ra trong các phân tử và ion sau liên kết nào
là liên kết cộng hoá trị và liên kết nào là liên kết cho nhận :


SO2 ,NH4+ ,HNO3 ,H3O+ ,CH3NO3 ,H2NBF3 ,CO ,SO42—


<b>Câu II.(</b> 2điểm)Chỉ dùng dung dịch muối ăn (NaCl) có thể phân biệt các loại hợp kim
sau đợc không ,hãy nêu các tiến hành và hiện tợng hóa học kèm theo ,nêu có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu III</b> (2 điểm).Đốt cháy CH4 trong lợng d oxi thu đợc 8,96 lít hn hp khớ X gm CO2


,O2 và hơi nớc .X có tỉ khối so với oxi là 0,875 .Nhiệt lợng toả ra trong phản ứng này là



89 kj.Hỗn hợp khÝ Y gåm C2H2 vµ CH4 cã tØ khèi so với oxi là 0,625 .Đốt cháy hòan toàn


5,6 lít khí Y làm toả ra nhiệt lợng la Q kj.Cho biết nhiệt tạo thành của các chất CO2 ,H2O


và C2H2 lần lợt là 393 kj/mol,286 kj/mol 230 kj/mol ;năng lợng liên kết của CO2,H2O


v oxi ln lt l 1319 kj/mol ,971 kj/mol ,498,7 kj /mol .Hãy xác định Q và năng lợng
liên kết của CH4 ,biết rng cỏc th tớch khớ o ktc .


<b>Câu IV</b>(4 điểm)Hỗn hợp A gồm FexOy ,FeCO3,RCO3 (R là kim loại thuộc phân nhóm


chính nhóm II) .Hoà tan m1 gam A dùng vừa hêt 245 ml HCl 2 M .Mặt khấc đem hoà tam


m1 gam A bng HNO3 c dung dịch B và 2,24 lít khí C gồm N2O và CO2 .Đổ lợng d


dung dịch NaOH vào B lọc đợc 21,69 gam kết tủa D .Chia D thành 2 phần bằng nhau :
-Nung phần 1 đến khối lợng không đổi đợc 8,1 gam chất rắn chỉ gồm 2 oxit


-Hoà tan phần 2 vào 800 ml dung dịch H2SO4 0,2 M đợc dung dịch G .Cho 23,1 gam bột


Cu vào 1/2 dungdịch G ,sau khi phản ứng hoàn Toàn lọc tách đợc 21,5 gam chất rắn .Cho


160 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2 M và Ba(OH)2 0,25 M vào 1/2 dung dịch G thu đợc


m2 gam kÕt tđa


1.Xác định kim loại R và cơng thức oxit sắt ,biết rằng các thể tích đo ở đktc .
2.Tớnh m1 v m2



<b>Câu V</b> :(4,5 điểm)Cho các chất có cùng công thức phân tử là C3H6Cl2 tác dụng với dung


dÞch NaOH


1.Nêu phơng pháp hố học để phân biệt các chất hữu cơ tạo thành sau phản ứng này.
2.Từ các chất hữu cơ tạo thành ở trên có thể điều chế đợc các polime nào .Viết phơng
trình phn ng minh ho


<b>Câu VI</b> : (5,5 điểm)


Trong thành phần hợp chất hữu c¬ A (gåm C.H ,O) cã chøa 55,17% oxi (theo khối
l-ợng ).Tỉ khối hơi của A so với õxi nhỏ hơn 4 .Tiến hành các thí nghiệm sau :


-trong điều kiện thích hợp n mol A hóa hợp vừa hết 2n mol hiđrô taoh hợp chất A1 .Cho


A1 tác dụng với lợng d Kali kim loại đợc 1,5n mol hiđrô đợc hợp chất A4


-n mol A tác dụng vừa hết dung dịch chứa n mol NaOH tạo hợp chất A2 .Cho A2 tác dụng


vi lợng d dung dịch AgNO3trong NH3 ,đợc Ag và chất hữu cơ A3 .


1.Xác định công thức cấu tạo của các chất A,A1,A2,A3,A4


2.A3 cã thĨ lµ mét chÊt axit ,bazơ,trung tính hay lỡng tính ?Viết phơng trình phản ứng


minh häa (nÕu cã)


<i>C<b>ho</b><b>H=1, O=16, N=14 ,Na=23, C=12,Ca=40,Mg=24,Fe=56,Cu=64,Ba=137</b></i>


<i><b> </b>Ghi chú :Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân .</i>



Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1998-1999


***** *****
m«n thi :hóa học (vòng 2)


Ngày thi :26-12 -1998
Thời gian làm bài:180 phút


<b>Câu I :</b> (2 điểm)


Phân mức năng lợng cao nhất của nguyên tử 2 nguyên tố X,Y lần lợt là 3dx<sub> và 3p</sub>y<sub>. </sub>


Cho bit x+y =10 ;hạt nhân nguyên tử X’ có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt ;hạt
nhân nguyên tử Y’ có số proton đúng bằng số nơtron .


a.Viết cấu hình electron của nguyên tử X’ ,Y’ và xác định X’ ,Y’ là nguyên tố nào trong
số những nguyên t cho cui bi .


b.Hợp chất A tạo bởi X và Y có tổng số hạt proton trong phân tử là 58 .Viết phơng trình


ion biu din qỳa trình hịa tan A bằng HNO3 ,biết rằng trong phân tử Y’ bị OXH đến


møc cao nhÊt vµ chØ làm thoát ra khí NO duy nhất .


<b>Câu II:</b> (2 ®iÓm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b.ë 25 0<sub>C h»ng sè điện ly của 1 dung dịch CH</sub>



3COOH trong nớc là 1,76.10-5 .H·y x¸c


định nồng độ mol/l của dung dịch này ,biết rằng độ điện ly của axit axetic trong dung
dch núi trờn l 0,125 .


<b>Câu III</b> (2 điểm):


Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt các dung dịch không màu sau mà chỉ cần
dùng thêm phenolphtalein để làm thuốc thử (viết các phơng trình phản ứng minh họa ):
Ba(NO3)2 ,NaNO3 ,(NH4)2SO4 ,K2CO3 ,NH4HCO3 .


<b>Câu IV</b> (4 điểm)


Tiến hành nung nóng hỗn hợp bột A gồm Al và 1 oxit sắt (giả thiết chỉ xảy ra ph¶n


ứng khử oxit thành kim loại ),đợc m1 gam hỗn hợp B.Cho 0,5m1 gam B tác dụng với lng


d dung dịch KOH thu 1,26 lít khí và 3,63 gam chất rắn.Mặt khác khi hoà tan hoàn toàn


0,5m1 gam B bằng 1 lợng vừa đủ dung dịch HCl phản ứng làm tạo thành 2,016 lít khí và


dung dịch C .Chia C làm 2 phần đều nhau :


-Cho phần I tác dụng với lợng d dung dịch NH3 đợc m2 gam kết tủa D .Cho D tác dụng


với lợng d dung dịch NaOH .Phản ứng xong lọc ,tách kết tủa tạo thành đem nung nóng
ngồi khơng khí đến khối lợng khơng đổi đợc 2,25 gam chất rắn .


-Cho 18 gam bột Al vào phần II ,phản ứng xong lọc ,tách đợc m3 gam chất rắn .



a.Xác định công thức của oxit sắt ,biết rằng các thể tích đều đo ở đktc .
b.Tớnh m1 ,m2 ,m3 .


<b>Câu V</b> (5 điểm)


Ankađien có công thức phân tử là C8H14 :


1.Khi A t¸c dơng víi HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra hợp chất B .mạch hở .


2.Đun nóng A với KMnO4 trong H2SO4 loÃng tạo ra 3 hợp chất hữu cơ D ,E ,F .Cho biết:


-Tổng số nguyên tử Cacbon và hiđrô trong phân tử 3 chất D,E,F chỉ bằng số nguyên tử
cacbon và hiđrô trong phân tử A .


-D l hợp chất đơn chức .D và F có số nguyên tử hiđrô bằng nhau và bằng 2/3 lần số
nguyên tử hiđrô trong E.


-Số nguyên tử oxi của D bằng số nguyên tử oxi của F và gáp 2 lần số nguyên tử oxi của E
-Số nguyên tử Cácbon của E và F bằng nhau và đều hơn D 1 nguyờn t .


-D và F có phản ứng với Na2CO3;E không có phản ứng tráng gơng .


Hóy xác định công thức cấu tạo của A ,B,C,D,E,F và viết công thức đồng phân
Cis-trans của A ,nếu cú .


<b>Câu VI</b> (5 điểm)


T đá vơi ,than đá ,muối ăn ,khơng khí và nớc (các chất xúc tác và các điều kiện cần
thiết coi nh có đủ),hãy viết các phơng trình phản ứng điều chế :



a. Anđehit axetic
b. Butanal -3-ol
c. 3-metyl propenal
d. anđêhit benzoic
e. anilin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>C<b>ho</b><b>H=1, O=16, N=14 ,Na=23, C=12,Ca=40,Mg=24,Fe=56,Cu=64,Ba=137,Al=27 , </b></i>
<i><b> Si=28, S=32 ,Zn=65 </b></i>


<i><b> </b>Ghi chú :Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân .</i>


Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1998-1999


***** *****
m«n thi :hãa học (vòng 2)


Ngày thi :26-12 -1998
Thời gian làm bài:180 phút


<b>Câu I :</b> (5 ®iĨm)


1.Hồn thành các phơng trình phản ứng theo những sơ đồ sau :
a. MnO2 + NO3- + OH- MnO4- + NO3- + H2O


b.CrO2- + Br2 + OH- CrO42- + Br- + H2O


c.C6H12O6 + MnO4- + H+ CO2 + Mn2+ + H2O


d.C2H5OH +MnO4- CH3COO- +MnO2 + OH- + H2O



2.Trình bày phơng pháp phân biệt các dung dịch sau mà hcỉ cần dùng thêm khơng q
một hố chất để làm thuốc thử :NH4NO3 , Mg(NO3)2 ,AlCl3 ,(NH4)2CO3 , KCl , ZnSO4.


Câu II (5 điểm): Đem hòa tan a gam kim loại R (hoá trị II ) vào dung dịch HCl đợc
dung dịch X .Để trung hòa vừa hết X cần dùng 64 gam dung dịch NaOH 12,5% .Phản


ứng làm tạo thành dung dịch Y chứa 4,68% NaCl và 13,3% RCl2 .Cho tiếp lợng d NaOH


vo Y ,rồi lọc tách kết tủa tạo thành đem nung đến khối lợng không đổi đợc 14 gam chất
rắn.


1.Xác định nguyên tử khối của kim loại R và nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng


2.Hòa tan hỗn hợp gômg a gam R với b gam Fe bằng HNO3 ,đợc 5,152 lít hỗn hợp khí K


(®ktc )gåm NO vµ N2O .TÝnh a vµ b ,cho biÕt K có tỉ khối so hiđrô là 17,8 .


Cõu III (5,5 điểm):1. Có các chất hữu cơ A’ ,B’ ,C’ ,D’ ,E’ ,mạch hở thành phần chứa
C,H,O .Khi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ,0,375 gam hơi của mỗi chất này đều
chiếm những thể tích bằng thể tích của 0,275 gam khí cacbonic.Trơn a gam A’ với a gam


B’ đợc hỗn hợp X1.Trộn b gam B’ với b gam C’ đợc hỗn hợp X2 .Trộn c gam C’ với c gam


E’ đợc hỗn hợp X3 .Trộn d gam E’ với d gam A’ đợc hỗn hợp X4 .Hãy xác định cơng thức


cÊu t¹o của các chất trong hỗn hợp này ,biết rằng khi lấy m gam mỗi hỗn hợp
X1 ,X2,X3,X4 lần lợt cho tác dụng với lợng d Na và NaOH nhận thấy :


-Số mol hiđrô tạo thành trong phản ứng của từng hỗn hợp trên với Na,tơng ứng tỉ lệ là :


2:1:1:1


-Số mol NaOH tham gia phản ứng với từng hỗn hợp nói trên tơng ứng tỉ lệ là:1:1:0:1
2. Từ metan và các chất vô ci cần thiết hÃy viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ ®iỊu
kiƯn kÌm theo nÕu cã) ®iỊu chÕ poli isopropylacrylat và poli vinyl axetat .


Câu IV (4,5 điểm)


Este E to bởi 2 axit X ,Y và rợu Z .Sau khi xà phịng hố p gam E bằng 140 ml dung
dịch NaOH ngời ta dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25 M để trung hòa vừa hết lợng kiềm
,rồi làm bay hơi dung dịch tạo thành sau khi trung hoà đợc q gam hỗn hợp muối khan
M’.Nung M’ với vôi tôi xút đợc chất rắn R và hỗn hợp khí K là 2 hiđrơcacbon .Hỗn hợp
khí K có tỉ khối so với oxi là 0,625, khi dẫn K lội qua nớc brơm d ,khí đi qua khỏi bình
chứa dung dịch này có thể tích là 5,576 lít .Mặt khác khi cho lợng chất rắn R nói trên tác


dơng víi H2SO4 thÊy tho¸t ra 8,064 lít CO2.Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,các


th tớch khớ u o ktc .Hóy :


1.xỏc định công thức phân tử của X ,Y ,Z biết rằng để đốt cháy 1,38 gam rợu Z cần dựng


1,176 lít oxi ;sau phản ứng khí CO2 và hơi nớc tạo thành có tỉ lệ khối lợng tơng ứng lµ


11/6


2.Tính p,q và nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng trong phản ứng xà phịng hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1999-2000



***** *****
môn thi :hóa học (vòng 1)


Ngµy thi :11-12 -1999
Thêi gian lµm bµi:180 phót


<b>Câu I : (4,5 điểm) :X và Y là 2 đồng phân có cơng thức đơn giản trùng với công thức phân tử </b>
,trong thành phần chứa 44,44% oxi theo khối lợng .Đốt cháy hoàn tồn X va Y chỉ thu đợc khí
CO2 và hơi nớc có tỉ lệ thể tích tơng ứng là 3: 2 .


A,C,D,E là những hợp chất hữu cơ khác nhau .Cho biết quan hệ giữa các chất này đợc biểu diễn
theo sơ đồ sau :


1. X + AgNO3 + NH3+ H2O A + Ag + B
2. Y + NaOH C + D


3. A + NaOH (d ) C3H2O4Na2 + NH3 + H2O
4. C + AgNO3 + NH3 + H2O E + Ag + B


5.D + Cu(OH)2 + NaOH Na2CO3 + Cu2O + H2O


Hãy xác định công thức cấu tạo X ,Y và hồn thành những phơng trình phn ng theo s
trờn .


<b>Câu II (3,5 điểm):HÃy so sánh và giải thích (ngắn gọn)</b>
a.Tính bazơ của NH3 và hiđrôxylamin (H2N-OH )
b.Tính axit của axit clorơ và axit cloric


c.Mức độ phân cức của liên kết O-H trong phân tử các chất :nớc ,rợu etylic ,axit axetic ,phenol.
d.Độ bền của liên kết ba trong phân tử nitơ và phân tử axetilen.



<b>Câu III (4 điểm) Dự đoán hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau (giải thích và viết các phơng</b>
trình phản ứng dới dạng ion để minh ha)


a.Nhỏ từ từ vài giọt dung dịch AlCl3 vào cốc chứa lợng d dung dịch Na2CO3
b.Nhỏ từ từ vài giọt dung dịch Na2CO3 vào cốc chứa lợng d dung dịch AlCl3
<b>Câu IV (4 điểm)</b>


Hũa tan p gam 1 oxit st bằng dung dịch HNO3 đợc 420 ml hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O
có tỉ khối so với oxi là 1,025 .Khi hòa tan cũng p gam oxit này bằng dung dịch H2SO4 lỗng thì
khối lợng muối khan thu đợc chỉ xấp xỉ bằng 0,76 khối lợng muối khan toạ thành trong thí
nghiệm trên .


1.Viết các phơng trình phản ứng dới dạng ion .
2.Tính p và xác định cơng thức của oxit sắt .


3.Nếu đem hịa tan p gam oxit này bằng một lợng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4
sau phản ứng có thể thu đợc bao nhiêu gam muối khan .


<b>C©u V (4 ®iĨm) .</b>


Đun nóng hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở A va B (thành phần phân tử chứa
C,H,O ) với 400 ml dung dịch NaOH ;phản ứng xong để trung hòa vừa hết kièm d phải dùng 200
ml dung dịch HCl 0,15 M .Kết thúc q trình thí nghiệm thu đợc hỗn hợp muối khan Z và 3,48
gam rợu Y .Đốt cháy hoàn toàn rợu Y ở trên ,đợc 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O .Mặt khác
nung Z với vôi tôi xút ,thu đợc rợu Y ở trên ,đợc 1,68 lít hỗn hợp K (chỉ gồm 2 khí ) có tỉ khối so
với oxi là 0,225 .Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,các thể tích khí đều đo ở đktc ,hãy :
1.Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH và khối lợng hỗn hợp X đã dùng.


2.xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A và B .



<i><b>Cho H =1, C=12 ,O=16, N=14, NaOH=23, S=32 ,Cl=35,5 ,Fe =56.</b></i>
<i><b>Ghi chú :thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân trong khi làm bài</b></i>.


Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 1999-2000


***** *****
m«n thi :hãa học (vòng 2)


Ngày thi :4-1 -1998
Thời gian làm bài:180 phút


<i><b>Câu I</b><b> </b></i>(3 điểm)


Trong 1 bình kín dung tích 2 lít xảy ra phản ứng thuận nghịch :
H2(khí)

+ Cl2 (khÝ)  2HCl (khÝ)


Khi cân bằng đợc thiết lập ở t0<sub>C (không đổi) nồng độ các chất trong bình khi là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.Bơm thêm vào bình này hỗn hợp khí gồm 0,2 mol Cl2 và 0,4 mol HCl .Tính phần trăm


th tích của các chất có trong bình sau khi đạt đến trạng thái cân bằng mới.


2.Tính nồng độ các khí có trong bình ở trạng thái cân bằng tại t0<sub>C ,nu hn hp ban u </sub>


đa vào bình gồm 0,4 mol H2 và 0,4 mol Cl2.


<i><b>Câu II</b></i> (2 điểm):



Khuấy kỹ 5,74 gam AgCl trong 50 ml dung dÞch NH3 1 mol/l ,sau khi ph¶n øng xong .läc


tách phần khơng tan ,làm khô ,cân đợc m gam .


1.TÝnh m ,biÕt tÝch sè tan cđa AgCl lµ <b>TAgCl =1,6.10-10</b> vµ h»ng sè cân bằng của phản ứng
tạo phức Ag(NH3)2+ là KAg(NH3)2+=108.


2.Để hòa tan hết lợng AgCl nói trên phải dùng ít nhất bao nhiêu lít dung dịch NH3 1 M .


<i><b>Câu III</b></i> (2 điểm)


Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuSO4 ,8,94 gam KCl vµ pH


3,24 gam HBr vào một lợng nớc vừa đủ ,đợc 4 lớt


dung dịch A .Tiến hành điện phân A (trong bình điện phân
có điện cực trơ và màng ngăn xốp) sau thời gian 4t giây thì
thấy nớc bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực .Tiếp tục điện
phân rhêm 2t giây nữa thì dừng lại.HÃy viết các phơng trình


phn ng xy ra trong qúa trình điện phân và vẽ đồ thị mơ tả 0 2t 4t 6t
sự biến thiên pH của dung dịch A theo thời gian t (giả thiết qúa trình điện phân thể tớch
dung dch khụng thay i).


<i><b>Câu IV</b></i> (3 điểm)


Cho p gam hỗn hợp A gơmg Cu và Pb hồ tan vào 800 ml dung dịch HNO30,3 M đợc


dung dịch B và 672 ml khí .Hồ tan hồn tồn 2,24 gam bột Fe vào B thấy thoát ra V ml
khí nữa thì dừng và làm tạo thành dung dịch C .Cho tiếp 2,6 gam bột kẽm vào C ,phản


ứng xong ,lọc tách đợc dung dịch D và 2,955 gam kim loại .


1.TÝnh p vµ V ,biÕt r»ng trong các thí nghiệm chỉ làm thoát ra khí NO duy nhÊt ;c¸c thĨ


tích khí đều đo ở đktc .;thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp OXH-K (ở 250<sub>C):</sub>




E0


Zn2+/Zn=-0,763; E0Fe3+/Fe2+_=+0,771; E0fe2+/Fe=-0,440;


E0


Mg2+/Mg=-2,370; E0Pb2+/Pb=-0,126; E0cu2+/Cu=+0,337; E0al3+/Al=-1,660;


2.Nếu thay Zn bằng 1,08 gam bột Al và Mg ,thì sau khi phản ứng xong với dung dịch C
,thu đợc q gam kim loại .Tớnh q.


<i><b>Câu V</b></i> (3,25 điểm)


Viết các phơng trình phản ứng theo dÃy biến hóa sau (ghi rõ điều
kiƯn ph¶n øng nÕu cã):


(-CH(CH3)-O-)n
C2H5Br  C2H4 


 CH3CHO CH3COOHClCH2COOHH2 NCH2COOH H2 NCH2COOC2H5
§ioxanC2H4(OH)2 



CH3COONH4CH3(NH2)C=O  CH3COOC2H5


<i><b>C©u VI</b><b> </b></i> (1,5 điểm)


1.Nêu phơng pháp phân biệt benzen và toluen chỉ cần dùng không quá một hóa chất làm
thuốc thử


2.Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt 3 loi ru butnol khụng cựng bc .


<i><b>Câu VII</b></i> (2,75 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ứng điều chế thuốc trừ sâu D.D.T và etyl phenyl ete (các điều kiện phản ứng coi nh cú
).


<i><b>Câu VIII</b></i> (2,5 điểm)


Hợp chất A có thành phần gồm C,H,O ,trong đó có 52,174% oxi .Đun A với H2SO4


đặc hoặc NaHSO4 khan (d) đợc hợp chất B chứa 28,571% oxi theo khối lợng .


1.xác định công thức phân tử của A và B.


2.xác định công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của B ,biết rằng B có cơng thức
phân tử cùng với cơng thức đơn giản.


3.Viết các phơng trình phản ứng tạo ra các đồng phân mạch hở của B từ A


<i>C<b>ho</b><b>H=1, O=16, N=14 ,Na=23, C=12,Ca=40,Mg=24,Fe=56,Cu=64,Ba=137,Al=27 , </b></i>


<i><b> K=39, S=32 ,Zn=65,Br=80,Pb=207,Ag=108 </b></i>


<i><b> </b>Ghi chú :Thí sinh chỉ đợc sử dụng máy tính cá nhân</i>


Sở giáo dục-đào tạo


Kỳ thi chọn đội tuyển lớp 12 thành phố tham dự kỳ
thi học sinh giỏi quốc gia


M«n thi :<i><b>Hãa</b><b> häc</b></i>


Ngµy thi :29-12 -2000
Thời gian làm bài:180 phút


<i>Câu I </i>(3 điểm)


1.Từ dung dịch Ba(AlO2)2 hÃy viết các phơng trình hóa học điều chế 2 kim loại riêng biệt


(ghi rõ các điều kiện phản ứng ).


2.Viết phơng trình phản ứng điều chế nhôm hiđrôxit từ các chất sau (ghi rõ các điều kiện
phản ứng ):


a.Các dung dịch nhôm clorua và bari hiđrôxit.
b. Các dung dịch natri aluminat và axit sunfuric.
c Các dung dịch nhôm sunfat và amoniăc.
d. Các dung dịch bari aluminat và khí cacbonic.
e.Các dung dịch kali aluminat và amoni clorua.


<i>Câu II</i> (1,5 điểm)


Có 2 dung dịch Na2CO3 ,NH4Cl.



1.Trong mỗi dung dịch tồn tại những cân bằng hóa học nào ?


2.Các cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào ,khi hòa tan thêm 1 lợng :
a.Khí HCl vào mỗi dung dịch .


b.Khí NH3 vào mỗi dung dịch .


<i>Câu III</i> (3 điểm)


Hòa tan 15,7 gam hỗn hợp A gồm bột các kim loại Al và Zn vào 5 lít dung dịch HNO3,


thu c 3,36 lớt hỗn hợp khí B gồm NO và N2O (đktc).Biết tỉ khối của B đối với hiđrơ là


17,33 .Trung hồ axit trong dung dịch C thu đợc ,cần phải dùng 200 ml dung dịch KOH
0,5 M .


1.TÝnh thÓ tÝch mỗi khí có trong hỗn hợp B .


2.Tính khối lợng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A .


3.Tớnh nng dung dch HNO3 ó dựng .


<i>Câu IV</i> (4 điểm)


Hp kim X gồm Au,Ag,Cu .Cho 47,8 gam hợp kim X tác dụng hết với nớc cờng toan
,thu đợc 5,376 lít khí NO (đktc) ;8,61 gam kết tủa Y và dung dịch Z .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.TÝnh % khèi lợng từng kim loại trong X .



3.Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho kết tủa Y vào dung dịch NH3 d tạo thành


phức chất tan Y1.Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi cho bột Zn vào dung dịch Y1 tạo


thành phức chất tan và 1 kÕt tđa .


4.Cơ cạn dung dịch Z đợc hỗn hợp muối Z1.Rửa sạch sau đó hịa tan Z1 vào nớc ,c


dung dịch Z2 .Cho m gam bột Zn vào dung dịch Z2 .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tßan


,thu đợc 39,4 gam chất rắn A .Tính khối lợng m và cho biết thành phần hoá học của cht
rn A.


<i>Câu V</i>: (3,75 điểm)Thổi từ từ buten (A) vào dung dịch thuốc tím có mặt H2SO4 .Sau khi


phản ứng lọc ta tách đợc 2 chất hữu cơ đều phản ứng đợc với NaOH ,một trong hai chất
tạo đợc kết tủa đỏ son với Đồng (II) hiđrơxit trong mơi trờng thích hợp .


1.xác định công thức cấu tạo của A và viết các phơng trình phản ứng xảy ra .
2.Từ A và các chất cần thiết cho sẵn viết phơng trình phản ứng điều chế .


(-O-CH-COO-CH-CO-)n


C2H5 C2H5


<i>Câu VI</i> (2,75 điểm)


1.Viết phơng trình biểu diễn biến hóa (ghi rõ điều kiện ph¶n øng, nÕu cã )
a.C2H5NH2 C2H5OH CH3CHO CH3CHOH



(A) OC2H5


C2H5Cl


CH3-CH=N-C2H5 CH3-CH=CH-CHO


b.Anilin C6H5NHC6H5.


(B) (D)


2.Có các bình mất nhãn đựng riêng biệt từng chất A,B,D ở trên (câu a).Hãy nhận biết
chúng bằng phơng pháp hóa hc.


<i>Câu VII</i> (3,5 điểm)


Hp cht hu A thnh phn gồm C,H,O chứa 43,42 % khối lợng oxi
1.xác định công thức phân tử của A


2.Lấy 1 dạng đồng phân của A cho tác dụng với Clo theo tỉ lệ mol 1:1 và có ánh sáng
làm xúc tác đợc 2 chất hữu cơ B (chính) và D (phụ)


a.Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau :
O
||
C


B CH3-CHNH2-COOH CH3-CH NH


NH CH-CH3



CH3-CHOH-COOH


C


||
O


D CH2NH2-CH2-COOH


D1 CH2=CH-COOH


b.Dùng công thức cấu tạo viết phơng trình phản ứng từ A tạo ra B và D .


<i>Cho Zn=65 ;Au=197;Ag=108;Cu=64;C=12;O=16;H=1;Al=27;N=14 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sở giáo dục-đào tạo Kỳ thi học sinh giỏi thành phố – lớp 12 thpt
Hà nội Năm học 2000-2001


***** *****
môn thi :hóa học (vòng1)


Ngµy thi :9-12 -2000
Thêi gian lµm bài:180 phút


<i><b>Câu I</b><b> </b></i>(6 điểm)


1.Mt este c iu ch bằng cách cho rợu etylic tác dụng với một axit hữu cơ A .Đốt 0,66 gam
este này thu đợc 1,32 gam cacbon đioxit và 0,54 gam nớc .Biết tỉ khối hơi của este này đối với
khơng khí là 3 .Hãy tìm cơng thức phân tử ,cơng thức cấu tạo ,tên của este và axit A .



2.Hãy cho biết công thức phân tử dạng tổng quát (dạng CxHyOz) của một este điều chế đợc bằng
tác dụng của một axit đồng đẳng với axit axetic và một rợu đồng đẳng với rợu etylic .


3.Một trong những este này (của câu 2) có tỉ khối hơi đối với khơng khí là 4,01 tác dụng với
NaOH sinh ra một muối có khối lợng bằng 24/29 khối lng ca este ó dựng .


HÃy tìm công thức cấu tạo của este ,của axit hữu cơ và của rợu bậc nhất tơng ứng .
C=12 ; H=1 ; O=16


<i><b>C©u II</b></i> (6 điểm)


Dung dịch X gồm các ion K+<sub>; NH</sub>


4+; CO32-; SO42-.
1.HÃy nghĩ cách điều chế X bằng các phơng pháp sau :
a.Từ 2 muối trung hòa


b.Từ một muối và 2 chÊt khÝ .


2.Lấy 1/10 X trộn với dung dịch Ba(OH)2 d ,đun nóng nhẹ thích hợpì thu đợc 6,15 gam kết tủa va
672 ml khí ở 54,60<sub>C và 1,2 atm.</sub>


Lấy 1/10 X trộn dung dịch HNO3 dung dịch d thì thu đợc 336 ml khí ở 27,30C và 1,1 atm Hãy
tính tổng khối lợng các muối tan trong dung dịch X .


3.Nếu lấy 1/10 X và hấp thụ thêm vào đó 246,4 ml khí SO2 đo ở 27,30C và 1 atm thì thu đợc dung
dịch Y .Trộn lẫn Y với 1 lợng d dung dịch BaCl2 d thu đợc một kết tủa .Hãy tính khối lợng kết tủa
thu đợc .


C=12 ; S=32 ; O=16 ; N=14 ; K=39 ; H=1.



<i><b>Câu IV</b></i> (4 điểm)


HÃy giải thích và viết phơng trình phản ứng (nếu có )


1.Cú th iu chế các khí hiđrơ florua (HF);hiđrơ clorua (HCl);hiđrơ Bromua (HBr);hiđrơ iôdua
(HI) bằng cách dùng H2SO4 đặc tác dụng với muối tơng ứng florua,clorua, bromua, iođua đợc
không ?


2.Có thể điều chế F2,Cl2,Br2,I2 bằng cách cho hỗn hợp H2SO4 đặc và MnO2 tác dụng với muối
t-ơng ứng là florua,clorua, bromua, iođua đợc khơng ?


<i><b>C©u IV</b></i> (4 ®iÓm)


1.Cracking n-Butan ngời ta thu đợc hỗn hợp gồm 4 hiđrôcacbon (hỗn hợp A) .Dẫn hỗn hợp A
cùng với nớc qua chất xúc tác H3PO4 ở 3500C .Sau đó làm lạnh đến nhiệt độ phịng (250C) thì thu
đợc hỗn hợp B gòm 3 chất B1,B2,B3 .Cho hỗn hợp B tác dụng với CuO nóng ,sau đó làm lạnh đến
nhiệt độ phịng (250<sub>C) thì thu đợc hỗn hợp C gồm chủ yếu là 2 chất là C</sub>


1 và C2 .
a.Viết sơ đồ các phản ứng xảy ra trong các qúa trình đã nêu ở trên .


b. ViÕt công thức cấu tạo các chất B1,B2,B3,C1,C2,C3.


c.Gii thớch vỡ sao sau mỗi lần làm lạnh ,số chất thu đợc lại giảm đi so với số chất có ban đầu ?
2.Có 4 lọ khơng nhãn đựng các dung dịch sau :anđêhit axetic ,glucơzơ,glixezin,rợu etylic
.


a.dùng phơng pháp hố học để xác định dung dịch có trong lọ .
b.Hãy tìm một thuốc thử để xác định dung dịch có trong mỗi lọ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×