Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet Toan lop 12 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN


<b>TỔ TOÁN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – BÀI SỐ 02<sub>Mơn: Giải tích 12, chương I</sub></b>


<b>Họ và tên:</b>………. <b>Lớp:</b>……….


<b>Câu 1</b>:(7 điểm) Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>+1 có đồ thị (C).


a) <i>(4 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số</i>


b) <i>(2 điểm) Dựa vào đồ thị của hàm số ( C ), biện luận số nghiệm của phương trình</i>
tham số sau : <i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>+1<i>−m=</i>0 .


c) <i>(1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ x</i>0 = -1.


<b>Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i><b>. </b>Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


4 2


1


2 1


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


trên
on

4;1

.


<b>Câu 3</b>:<i>(1 điểm)</i> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>+1



<i>x</i>+2 có đồ thị là (C).


Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.




---Hết---TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN


<b>TỔ TOÁN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – BÀI SỐ 02</b>


<b>Họ và tên:</b>………. <b>Lớp:</b>……….


<b>Câu 1</b>:(7 điểm) Cho hàm số <i>y=x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub> <sub> có đồ thị (C).</sub>


d) <i>(4 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số</i>


e) <i>(2 điểm) Dựa vào đồ thị của hàm số ( C ), biện luận số nghiệm của phương trình</i>
tham số sau : <i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>+1<i>−m</i>=0 .


f) <i>(1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ x</i>0 = -1.


<b>Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i><b>. </b>Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


4 2


1


2 1



4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


trên
on

4;1

.


<b>Câu 3:</b><i>(1 điểm)</i> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>+1


<i>x</i>+2 có đồ thị là (C).


Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.



<b>---Hết---Đáp án:</b>


Câu Nội dung Điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1a)</b> <b>a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số</b> .


3
điểm


* Tập xác định : D = R 0.25đ


* Đạo hàm :


<i>y '</i>=3<i>x</i>2<i>−</i>3<i>, y '</i>=0<i>⇔</i>



<i>x</i>=1
¿


<i>x</i>=<i>−</i>1
¿
¿
¿
¿
¿


0.75đ


* Hàm số đồng biến trên các khoảng (- <i>∞</i> ;-1) và (1 ; + <i>∞</i> )
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1 ; 1 )


0.5đ
*Giới hạn :


lim


<i>x →</i>+<i>∞</i>


<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>+1= lim
<i>x →</i>+<i>∞</i>


<i>x</i>3(1<i>−</i> 3


<i>x</i>2=



1
<i>x</i>3)=+<i>∞</i>


lim


<i>x →− ∞x</i>
3


<i>−</i>3<i>x</i>+1= lim
<i>x→ − ∞x</i>


3
(1<i>−</i> 3


<i>x</i>2=


1


<i>x</i>3)=<i>− ∞</i>


0.5đ


* Bảng biến thiên :


x - <i>∞</i> -1 1 +
<i>∞</i>


y’ + 0 - 0 +


y 3 + <i>∞</i>



- <i>∞</i> -1


1.0đ


1.0đ


<b>1b)</b> b)Dựa vào đồ thị của hàm số ( C ), biện luận số nghiệm của phương trình
tham số sau : <i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>+1<i>−m</i>=0 .


2
điểm


<i>x</i>3<i>−3x</i>+1<i>−m</i>=0 (*)


<i>⇔x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>+1=<i>m</i> 0.25đ


Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ (C ) và đường
thẳng y = m


0.5đ


m>4 : PT (*) có một nghiệm 0.25đ


m = 4 : PT ( *) có hai nghiệm 0.25đ


-1< m< 4 : PT (*) có ba nghiệm 0.25đ


m = -1 : PT (*) có hai nghiệm 0.25đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1c)</b> Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ x0 = -1


x0 = -1  <sub> y</sub><sub>0</sub><sub> = 3</sub> <sub>0.25đ</sub>


y’(-1) = 0. 0.2đ


PTTT là: y = 3. 0.5đ


<b>2)</b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


4 2


1


2 1


4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


trên đoạn


4;1

<sub>.</sub>


2
điểm


' 3 <sub>4</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>4)</sub>



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>  0.5đ


'


0 [-4;1]


0 2 [-4;1]


2 [-4;1]
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




   


  


0.5đ


y(-4) = -33; y(1) = ¾; y(0) = -1; y(-2) = 3. 0.5



[-4;1] [-4;1]


axy 3; 33


<i>M</i>  <i>Miny</i> 0.5


<b>3)</b> Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai


điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.


2
điểm


Hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đờng thẳng d là nghiệm của phơng trình


2<i>x</i>+1


<i>x</i>+2 =<i>− x</i>+<i>m⇔</i>


<i>x ≠ −2</i>
<i>x</i>2


+(4<i>−m</i>)<i>x</i>+1−2m=0(1)
¿{


0,5đ


Do (1) cã <i>−</i>2¿



2


+(4<i>− m</i>).(<i>−</i>2)+1−2m=<i>−</i>3<i>≠</i>0<i>∀m</i>


<i>Δ</i>=<i>m</i>2+1>0 va¿ nên đờng thẳng d luôn luôn


cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B


0,5đ


Ta cã yA = m – xA; yB = m – xB nªn AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) 0,5


</div>

<!--links-->

×