Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.91 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I-Mục đích u cầu :</b>
<b>1</b>-Đọc trơi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng
sôi nổi ; biết phân biệt lời các nhân vật (bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ)
<b>2-</b> Hiểu ý nghĩa bài : <i><b>Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hơng</b></i>
<i><b>quen thuộc tới một vùng đất mới lập làng ở một hịn đảo ngồi biển khơi để xây dựng cuộc</b></i>
<i><b>sống mới, giữ một vùng bin tri ca T quc</b></i>.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
III.Các hoạt động dy v hc
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A.Bài cị:</b> ( 3’)
<b>B.Bµi míi:( 35 )</b>’
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<i><b>*</b></i><b> Hớng dẫn luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài</b>
<b>a- Luyện đọc :</b>
<b>-</b>Từ ngữ khó đọc :
+ Từ ngữ cần giải nghĩa : ng
trờng, vàng lới, lới đáy, lu
cữu, làng chi, dõn chi
<b>b-Tìm hiểu bài</b>
*
<b> </b><i><b>on 1</b><b>: T u đến Ng</b></i>“ <i><b>ời</b></i>
<i><b>ông nh toả ra hơi muối</b></i>
<b>Đoạn 2</b> : Từ “Bố Nhụ vẫn
nói rất điềm tĩnh” đến
“không đến ở thì để cho ai”.
<b>Đoạn 3-4</b>: từ “Ơng Nhụ bớc
ra võng” đến hết.
-Gọi HS đọc bài:Tiếng rao đêm +TLCH
+ Nêu nội dung của câu chuyện
+ GV nhận xét, đánh giá, cho điểm.
Chủ điểm <i><b>Vì cuộc sống thanh bình</b></i>
-Giỏo viên giới thiệu chủ điểm mới,
tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc đầu
tiên :
<b> *</b>Gọi HS đọc bài-HD chia đoạn`
<b>Đoạn 1</b> : Từ đầu đến “toả ra hơi muối”.
<b>Đoạn 2</b> :<b> </b> Tiếp đến “thì để cho ai”.
<b>Đoạn 3</b> :<b> </b>Tiếp đến “quan trọng nhng
no.
<b>Đoạn 4</b> :<b> </b> Phần còn lại.
+ GV hớng dẫn cách đọc đoạn.-Sửa lỗi
p/â-HD h/s giải nghĩa 1số TN Ghi
bng
+ GV c mu.
<b>*Đoạn 1:</b>
- Bi văn có những nhân vật nào ? (Có
một bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ơng
bạn – 3 thế hệ trong một gia đình).
- Bố Nhụ nói: “Con sẽ họp làng” chứng
tỏ ông là ngời thế nào ? (bố Nhụ phải là
cán b lónh o lng, xó).
<b>Đoạn 2:</b>
- Theo li ca b Nhụ, việc lập làng mới
ngồi đảo có lợi gì ? <i>(ngoi o cú t</i>
<i>rộng hết tầm mắt.)</i>
- Hỡnh nh một làng chài mới hiện ra
nh thế nào qua những lời nói của bố
Nhụ ? (<i>Làng mới ngoài đảo đất rộng</i>
<i>hết tầm mắt, dân chài thả sức phơi lới,</i>
<i>buộc thuyn. )</i>
<b>Đoạn 3 ,4</b> :
- Tỡm nhng chi tit cho thấy ông Nhụ
suy nghĩ rất kỹ và cuối cùng đã đồng
+ 3 HS đọc bi
v TLCH
+ HS khác nhận
<i><b>-Lắng nghe</b></i>
<b>+ 2 </b>HS đọc cả
bài
+ HS nối nhau
đọc từng đoạn
- HS nối tiếpđọc
+ HS nêu từ khó
đọc
-HS đọcchúgiải.
+2 HS giỏi đặt
câu.
- HS đọc đoạn 1
+ Một vài HS
phát biểu.
- HS đọc đoạn
2.
+ HS trao đổi
nhóm 4.
+ 3- 4 HS tr¶
lêi.
<b>Nội dung</b> :<i><b> Ca ngợi những </b></i>
<i><b>ngời dân chài táo bạo, dám </b></i>
<i><b>rời mảnh đất quê hơng </b></i>
<i><b>quen thuộc tới một vùng </b></i>
<i><b>đất mới tới lập lập làng ở </b></i>
<i><b>một hịn đảo ngồi biển </b></i>
<i><b>khơi để xây dựng cuộc sống</b></i>
<i><b>mới , giữ một vùng biển trời</b></i>
<i><b>của Tổ quốc</b></i>
<b>c-HD HS đọc diễn cảm:</b>
*Lời bố Nhụ(nói với ơng của
Nhụ): Lúc đầu rành rẽ-điềm
tĩnh,dứt khốt. Sau đó hào
hứng, sơi nổi....
+<i><b>Lêi ông Nhụ</b></i> (nói với bố
Nhụ):kiên quyết, gay gắt.
+ <i><b>Lời bố Nhụ</b></i> (nói với Nhụ)
vui vẻ ,thân mật.
+ <i><b>Li đáp của Nhụ :</b></i> nhẹ
nhàng, tuân phục.
<i><b>+ Đoạn kết bài</b></i> (suy nghĩ
của Nh) c vi ging m
tng, chm.
<b>C-Củng cố dặn dò: (2 )</b>’
tình với kế hoạch lập làng giữ biển của
bố Nhụ. (Nghe bố Nhụ điềm tĩnh giải
thích cái lợi của việc rời làng ra đảo…)
- GV chốt lại :
- Nªu néi dung của bài văn
* GV c din cm bài văn với giọng
kể chậm rãi. Đọc phân biệt lời các nhân
vật (<i>bố Nhụ, ông Nhụ và Nhụ).</i>
+ GV đọc diễn cảm bài văn
-HD HS ngắt nghỉ đúng
- §Ĩ cã một ngôi làng nh <b>mọi ngôi làng</b>
trờn t lin, / rồi sẽ <b>có chợ, / có </b>
<b>tr-ờng học, / có nghĩa trang</b> …// - Bố
Nhụ nói tiếp nh trong một <b>giấc mơ,</b> / rồi
<b>bÊt ngờ</b>,/ vỗ vào vai Nhụ: //
-Th no / con, / <b>đi với bố</b> chứ ? //
- Vâng ! // Nhụ đáp nhẹ, //
- Vậy là việc đã <b>quyết định</b> rồi, // Nhụ
đi / và sau đó <b>cả nhà</b> sẽ đi. // Đã có một
làng Bạch Đằng Giang do<b> những ngời</b>
<b>dân chài lập ra </b>ở đảo Mõm Cá Sấu. //
-Gọi HS đọc bài.
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà luyện đọc ;chuẩn bị
bài <i><b>Cao Bằ</b><b>ng</b></i>
nhau đọc cả bài
+ HS suy nghĩ,
trao đổi
2-3 HS tr¶ lêi
HS ph¸t biĨu tù
do
*HS nêu nội
dung của bài.
-HS ghi nội
dung vào vở
+ 1 HS đọc lại
nội dung .
+ Yêu cầu HS
nêu cách đọc
diễn cảm.
.Nhiều HS đọc
diễn cảm
+HS đọc đồng
+HS luyện đọc
diễn cảm đoạn
+HS thi đọc
diễn cảm trớc
lớp theo phân
vai.
<i><b>I. Mơc tiªu</b><b> </b></i><b>:</b>
1. Nghe - viết đúng chính tả trích đoạn bài thơ <i>Hà Nội.</i>
2. Biết tìm và viết đúng danh từ riêng (DTR) là tên ngời, tên địa lí Vit Nam<i>.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bng ph ghi quy tc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam: <i>Khi viết tên ngời, tên địa </i>
<i>lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó (TV 4- </i>tr.68)
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>
<b>( 3 )</b>
<b>B.Bài mới: ( 35 )</b>
HĐ<b>1.Giới thiệubài:</b>
HĐ <b>2. Hớng dẫn </b>
<b>HS nghe -viết.</b>
a.Tìm hiểu nội dung
Viết những tiếng âm đầu <b>r, d, gi</b>
Giáo viên nhận xét
+ Đọc bài viết : <i>Hà Nội.</i>
-Nờu mục tiêu bài học-Ghi bảng
Gọi HS đọc đoạn th
-khổ 1 cho biết cái chong chóng trong đoạn thơ
thực ra là cái gì?
- HS viết trên
bảng
Lắng nghe
2HS ni tip c
thnh ting .
đoạn thơ
b.HD viết từ khó
c.Viết chính tả
d.Soát lỗi-Chấm bài
<b>HĐ 3. Hớng dẫn </b>
<b>HS làm bài tập </b>
<b>chính tả:</b>
Bài tập 2:<i><b> Đọc đoạn</b></i>
<i><b>văn và thực hiện</b></i>
<i><b>yêu cầu dới đây:</b></i>
a, Danh từ riêng
<b>Nhụ, Bạch Đằng</b>
<b>Giang, Mõm C¸</b>
<b>SÊu.</b>
Bài tập 3:<i><b> Viết một</b></i>
<i><b>số tên ngời, tên a</b></i>
<i><b>lớ m em bit.</b></i>
<b>C.Củng cố,dặn dò:</b>
<b>(2 )</b>
-Nội dung của đoạn thơ là gì ?
-YC tìm từ khó viết,dễ lẫn
+ Chú ý cách viết từ cần viết hoa (Hà Nội, Hồ
Gơm, Tháp Bút, Ba Đình, ...)
Nờu cỏch vit hoa danh t riêng?
-GV đọc -GV phát âm rõ ràng.
- GV đọc
ChÊm chữa:GV chấm 7 - 10 bài .
- GV nêu nhận xÐt chung.
* <b>Bµi tËp 2 </b>:
Gọi HS đọc YC
-YC tìm danh từ riêng có trong bài
b.Nờu quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt
Nam? ( <i><b>Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam,</b></i>
<i><b>cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo</b></i>
<i><b>thành tên.)</b></i>
* <b>Bµi tập 3</b>:
<i><b>a/ Tên ngời:</b></i>
: <b>Hoàng Quốc Cờng, Lê Thu Hơng,....</b>
- Tên một anh hùng nhỏ tuổi trong lịch sử nớc
ta: <b>Trần Quốc Toản , Kim §ång , Võ Thị</b>
<b>Sáu , Lê Văn Tám , Vừ A Dính , Nguyễn Bá</b>
<b>Ngọc , Kơ Pa K¬ L¬ng,……</b>
<i><b>b/ Tên địa lí</b></i>:
- Tên một dịng sơng(hoặc núi, hồ, đèo) : <b>Sông</b>
<b>Hồng, sông Lô, sông Đà, sông Mã, sơng Đáy,</b>
<b>sơng Hơng, sơng Cửu Long, hồ Hồn Kiếm,</b>
<b>hồ Than Thở, hồ I Rơ Pao, hồ Đại Lải, núi</b>
<b>Nghĩa Linh, núi Ba Vì…núi Yên Tử, núi</b>
<b>Hồng Lĩnh , đèo Hải vân, đèo Ngang</b>
- Tªn mét xà (hoặc phờng) : x<b>à Việt Long, xÃ</b>
<b>Xuân Giang, ., phờng Trúc Bạch, .</b>
-Cả lớp và GV bổ sung, kết luËn nhãm th¾ng
cuéc
- NhËn xÐt tiÕt häc.
-Về nhà nhớ quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa
lí Việt Nam.
-HSnªu-lun viÕt
-HS nªu
-HS viÕt
-HS sốt lại bài.
-HS đổi vở soát
lỗi cho nhau
- 1 HS đọc yêu
cầu của bài tập.
Cả lớp đọc thầm
lại, suy nghĩ.
- HS ph¸t biÓt ý
kiÕn
- HS nhắc lại
quy tắc viết hoa
tên ngời, tên địa
lý Việt Nam
- GV treo bảng
phụ đã viét sẵn
quy tắc. Cả lớp
nhìn bảng đọc
thầm lại.
- HS làm bài
tậpvới hình thức
thi tiÕp søc.
- HS đánh giá kết
quả cuộc chơi
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
.
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<b>I/ Mục đích, u cầu </b>
<b>1</b>-HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện ( ĐK ) kết quả ( KQ) , gi¶
thiÕt (GT) – KÕt qu¶ (KQ).
<b>2-</b>Biết tạo ra các câu ghép có quan hệ ĐK – KQ ; GT-KQ bằng cách điền quan hệ từ
hoặc cặp quan hệ từ , thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống , thay đổi vị trí của các vế câu .
<b>II/ Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>
Bảng phụ, bút dạ, phấn màu,….
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>Néi dung</b> <b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
A- <b>Kiểm tra bài cũ</b> : ( 3)
B.<b>Dạy bài mới: ( 35 )</b>
<b>HĐ1.:Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2:Tìm hiểu VD </b>
<b>1.Phần nhận xét</b>
Bài 1
<i><b>a.Nếu</b></i> trời rét / <i><b>thì</b></i> con phải
mặc thËt Êm .
<b>(VÕ 1 §K ) (Vế 2 KQ )</b>
b.Con phải mặc ấm / , <i><b>nÕu</b></i>
trêi rÐt.
<b> (VÕ 1 KQ ) (VÕ 2 §K)</b>
Bài 2: + Cặp QHT : Nêú
- Thế nào là câu ghép chỉ
nguyên
nhân kết quả ?
- t 1 câu ghép chỉ nhân -
quả?
+ GV đánh giá, cho điểm.
+ GV nêu mục đích yêu cu ca
gi hc-Ghi bng
<b>Bài 1</b> : : Cách nối và sắp xếp các
vế câu trong hai câu ghép sau đây
có gì khác nhau ?
- ỏnh du gch chộo vào giữa các
vế câu ? Gạch chân các quan hệ từ
dùng để nối hai vế câu ?
- C¸ch nèi giữa hai vế câu ghép có
gì khác nhau ?
( + ở câu a ,2 vế câu ghép đợc nối
với nhau bằng cặp QHT <i><b>nếu </b><b>…</b><b>.thì</b></i>
<i><b>…</b></i>thĨ hiƯn ®iỊu kiƯn – kết quả .
+ ở câu b ,2 vế câu ghép đợc nối
với nhau bằng 1 QHT <i><b>nếu</b></i> thể
hiện điều kiện – kết quả . Vế 2
chỉ điều kiện , vế 1 chỉ kết quả )
GV treo bảng phụ đã viết câu văn..
- GV nói : <i>câu văn trên sử dụng</i>
<i>cặp QHT nếu … thì … thể hiện</i>
<i>QH điều kin, gi thit kt qu</i>
<i>giữa hai vế câu.</i>
<b>Bài 2</b> : <i><b>Tìm thêm những cặp quan</b></i>
+ HS làm bài.
+ HS nhËn xÐt, bỉ
sung.
-L¾ng nghe
+ 1 HS đọc yêu cầu
của bài tập. Cả lớp
đọc thầm lại.
+ HS lµm viƯc cá
nhân -phát biểu ý kiến
-Cả lớp vµ GV nhËn
- Cả lớp sửa bài theo
lời giải đúng.
* GV nªu yªu cầu của
bài
- HS suy nghĩ, trả lời
nhanh câu hỏi. Cả lớp
và
sử thì
<b>2.Phần ghi nhớ :( SGK 39 ) </b>
<b>HĐ 3: Luyện tập:</b>
Bài 1:
(<b>Lời giải) :</b>
a.Nếu //thì.
( Vế ĐK ) (Vế KQ)
c.Nếu là.,//tôi sẽ
(Vế GT) (Vế
KQ)
<i>Nếu</i> là..//tôi sÏ lµ mét…..
(VÕ GT) (VÕ KQ)
<i><b>NÕu </b> </i>lµ mây, tôi sẽ là một
vầng mây trắng
<b> (Vế GT) (VÕ KQ)</b>
Là ngời, tôi sẽ chết cho quê
hơng; ( <i>đợc coi là một câu </i>
<i>n m u bng trng ng.)</i>
Bài 2:
a. Nếu .thì
b. Hễ.thì
c. Nếu(giá )…….thì……
Bài 3<i><b> Thêm vào chỗ trống </b></i>
<i><b>một vế câu thích họp để </b><b>…</b><b>..</b></i>
<b>a)</b> Hễ em đợc điểm tốt <i>thì cả</i>
<i>nhà mừng vui.</i>
<b>b)</b> Nếu chúng ta chủ quan <i>thì</i>
<i>chúng tanhất nh s tht bi.</i>
<b>c</b>) <i>Giá mà Hồng chịu khó học</i>
<i>hnh </i> thì Hồng đã có nhiều
tiến bộ trong học tập.
<b>C- Cđng cè dặn dò:( 2 )</b>
<i><b>hệ từ có thĨ nèi c¸c vế câu có</b></i>
<i><b>quan hệ điều kiƯn </b></i>–<i><b> kÕt qu¶ , gi¶</b></i>
<i><b>thiÕt </b></i>–<i><b> kÕt qu¶ .</b></i>
<i><b>-</b></i> GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- Em hãy đặt câu với một cặp QHT
mà em vừa tỡm c .
<i><b>Chú ý</b></i> : giả thiết là những cái cha
xẩy ra hoặc khó xẩy ra.
VD : <i>Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ</i>
<i>câu trắng</i>
Cũn iu kiện là những cái có thể
có thực, có thể xảy ra. VD : Nếu
nhiệt độ trong phòng lên đến 30 độ
thì bật quạt.
-YC đọc phần ghi nhớ
<b>Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1: </b>
<b>-</b>Gọi HS đọc YC
YC làm bài,
H: Nêu rõ ý nghiã từng vế câu
<b>Bài tập </b><i><b>2:</b></i><b> </b>
<b>-</b>Gọi HS đọc YC
YC làm bài
<i><b> -</b></i> GV NX, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bµi tËp 3</b>
<b>-</b>Gọi HS đọc YC
YC làm bài
<i><b> -</b></i> GV NX, chốt lại lời gii ỳng.
* GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những HS, nhãm HS lµm viƯc tèt.
-1 HS đọc to, rõ nội
dung ghi nhớ. Cả lớp
đọc thầm theo.
*1 HS đọc yêu cầu
của bài
- HS suy nghĩ, làm
bài, chữa bài.
- HS suy nghÜ, ph¸t
-1 HS trao đổi theo
cặp đánh dấu bằng
bút chì
* 1 HS đọc yêu cầu
của bài tập. Cả lớp
đọc thầm li.
- HS làm việc cá nhân
- HS phát biểu ý kiến
lần lợt từng câu.
<i><b>-</b></i>HS làm lại bài vào
vở.
<b>I.Mc ớch yờu cu : </b>
<b>1.Rèn kĩ năng nói : </b>
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
-Biết trao đổi với các bạn về ý ngha cõu chuyn.
<b>2. Rèn kĩ năng nghe </b>
- Nghe thầy c« kĨ chun , nhí chun
- Theo dõi bạn kể chuyện , nhận xét đúng lời kể của bạn kể tiếp đựoc lời bạn
<b>II- Đồ dùng dạy học </b>
-Tranh minh hoạ truyện trong SGK
<b>III - Hoạt động dy - hc ch yu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A- Kiểm tra bài </b>
<b>cũ</b>
<b> : ( 3 )</b>
<b>B- Dạy bài mới : </b>
( 35)
<b>HĐ1.Giới thiệu</b>
<b>bài</b>
<b>HĐ 2</b> <b>:Híng </b>
<b>dÉn kĨ chun</b>
<b>1.GV kĨ chun</b>
<b>(2,3 lÇn)</b>
<b>2.Híng dÉn HS</b>
<b>. Cđng cè, dặn</b>
<b>dò: (2 )</b>
<b>- 2-3 </b>HS kể câu chuyện tiết học trớc.
-Gv nhận xét, cho điểm.
+ GV nêu mục đích yêu cầu của giờ
học-giới thiệu bi .
*Câu chuyện mở đầu chủ điểm <i><b>vì cuộc</b></i>
<i><b>sống thanh b×nh</b></i>” kĨ về ông Nguyễn
Khoa Đăng ....
-GV kể lÇn 1
GV kĨ lÇn 2,võa kĨ võa chØ tranh minh
ho¹
Giải nghĩa từ khó đợc chú giải sau truyện
(<i>Trng, so huyt, phc binh).</i>
<i>-Ông Nguyễn Khoa Đăng là ngời nh thÕ</i>
<i>nµo ?</i>
<i>-Ơng đã làm gì để tên trộm tiền lộ</i>
<i>ngun hình ?</i>
<i>-Ơng đã làm gì để bắt đợc bọn cớp ?</i>
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm cao
cho những HS kể chuyện đạt những yêu
cầu sau :
+ Nắm vững cốt truyện, kể đủ các tình
tiết, sự tiến triển của các tình tiết : Kể hồn
nhiên, tự nhiên.
+ Theo em , những biện pháp mà
ông Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ
ăn cắp và trừng trị bọn cớp đờng tài tỡnh
ch no ?
Nêu ý nghĩa câu chuyện?
-GV mi đại diện các nhóm thi kể tồn
bộ câu chuyện dựa vào tranh và lời thuyết
minh tranh.
-GV nhËn xÐt tiÕt häc. Chó ý khun
khÝch nh÷ng HS kể chuyện có tiến bộ so
với các tiết trớc.
-Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
-Yờu cu HS chuẩn bị nội dung cho
tiết kể chuyện tuần sau (kể lại một câu
chuyện em đã đợc nghe, đợc đọc về những
+ HS kể và nêu ý nghÜa c©u
chun .
+ HS nhËn xÐt, bæ sung.
– HS nghe
– HS nghe GV kể, quan sát
tranh minh hoạ
-HSTL
Yêu cầu 1 (HS kể lại từng
đoạn câu chuyện).
-1 HS c yờu cu
-HS quan sát tranh và lời gợi ý
dới tranh ; 4 HS tiếp nối nhau
nói vắn tắt 4 đoạn của chun
dùa theo tranh vµ gäi ý díi
tranh.
-GV gãp ý nhanh, bæ sung.
-HS chia nhãm nhá, tËp kÓ
chuyện từng đoạn câu chuyện
b)Yêu cầu 2, 3 (kể lại toàn bộ
câu chuyện : Nói về mu trí tài
tình cđa «ng Ngun Khoa
Đăng).
<b> </b>Rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy:
………
………
………
.
………
<b>I-Mục đích u cầu :</b>
<b>1</b>.Đọc trơi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm thể hiện lòng yêu mến
của tác giả với đất đai và những ngời dân miền núi Cao Bằng đôn hậu.
<b>2</b>.Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi Cao Bằng – mảnh đất có địa thế đặc biệt, có những
ngời dân mến khách, đơn hậu đang gìn giữ biên cơng của T quc.
*Thuộc lòng từ 3- 6 khổ thơ.
<b>II-Đồ dùng dạy </b>–<b> häc</b>
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí Cao Bằng cho HS biết.
-Bảng phụ viết sẵn các câu thơ, đoạn thơ cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III-Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: (3 )</b>
<b>B.Dạy bài mới: ( 35 )</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bµi</b>
<i><b>- Bµi : Cao B»ng </b></i>
GV kiểm tra 2,3 HS đọc lại bài <i><b>Lập làng</b></i>
<i><b>giữ biển</b></i>và trả lời các câu hỏi sau bài đọc.
-GV treo tranh – giới thiệu
- bản đồ Việt Nam
Cao B»ng lµ mét tØnh miỊn núi nằm ở phía
Đông Bắc nớc ta, giáp Trung Quốc (GV chØ
+ 3 HS đọc bài và lần
l-ợt trả lời các câu hỏi.
+ HS khác nhận xét.
<b>HĐ2.Hớng dẫn luyện </b>
<b>đọc và tìm hiểu bài </b>
a.Luyện đọc
- Phát âm địa phơng
(VD : lặng thầm, suối
khuất, rì rào …).
-Từ ngữ:<i><b> Cao Bằng,</b></i>
<i><b>đéo Gió, đèo Giàng,</b></i>
<i><b>đèo Cao Bắc</b>)</i>.
<b>b. Tìm hiểu bài</b>
<i><b>Ni dung : Ca ngợi</b></i>
<i><b>Cao Bằng </b></i>–<i><b> mảnh đất</b></i>
<i><b>có địa thế đặc biệt, có</b></i>
<b>c) Hớng dẫn HS đọc</b>
<b>diễn cảm + Học thuc</b>
<b>lũng</b>
<i>Đọc giọng nhẹ nhàng</i>
<i>tình c¶m thĨ hiƯn ttình</i>
<i>yêu mến núi non Cao</i>
<i>Bằng </i>
<b>C.Củng cố dặn dò: </b>(2)
nhanh vị trí Cao Bằng trên bản đồ Việt
Nam).
-YC HS đọc nối tiếp
GV hớng dẫn HS đọc các từ ngữ dễ lẫn do
cách phát âm địa phơng
-GV đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, thể hiện lòng yêu mếm
núi non, đất đai và con ngời Cao Bằng.
- Chú ý nhấn giọng những từ ngữ nói về
địa thế đặc biệt, về lòng mến khách, sự
<b>Câu hỏi 1 : </b>- Những từ ngữ và chi tiết nào
ở khổ thơ 1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao
Bằng ? (….phải vợt qua ba ngọn đèo …
Những từ ngữ, chi tiết trong khổ thơ : <i>sau</i>
<i>khi qua … ta lại vợt …, lại vợt … nói lên</i>
<i>địa thế rất xa xôi,</i> đặc biệt hiểm trở của
Cao Bằng).
<b>Câu hỏi 2</b> : Tác giả sử dụng những từ ngữ
và hình ảnh nào để nói lên lòng mến
khách, sự đôn hậu của ngời Cao Bằng
(Khách vừa đến đợc mời thứ hoa quả rất
đặc trng của Cao Bằng . Sự đôn hậu của
những ngời dân mà khách đợc gặp thể hiện
qua những từ ngữ và hình ảnh miêu tả :
ngời trẻ thì<i> rất thơng, rất thảo, ngời già thì</i>
<i>lành nh hạt gạo, hiền nh suối trong).</i>
<b>Câu hỏi 3</b>:<b> </b> Tìm những hình ảnh thiên
nhiên đợc so sánh với lòng yêu nớc của
ng-ời dân Cao Bằng ?
VD :-Núi non Cao Bằng khó đo hết đợc
chiều cao cũng nh khó đo hết tình u đất
nớc của ngời dân Cao Bằng.
-Tình yêu đất nớc của ngời Cao Bằng
sâu sắc mà thầm lặng nh suối khuất rì rào
…
<b>GV chốt lạ</b>i : <i>không thể đo hết đợc chiều </i>
<i>cao của núi non Cao Bằng cũng nh khơng </i>
<i>thể đo hết lịng yêu đất nớc rất sâu sắc </i>
<i>cña ngêi Cao B»ng </i><i> những con ngời </i>
<i>sống giản dị, thầm lặng.</i>
Cõu hi 4<i>: Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn</i>
<i>nói lên điều gì ?(</i>CB có vị trí rất quan
trọng. Mảnh đất CB xa xôi đã vì cả nớc mà
giữ lấy biên cơng.)
-YC HS nêu nội dung của bài
- Khi c bi th em cần đọc với giọng nh
thế nào ?
-Khi đọc chú ý nhấn giọng các từ ngữ nào
-Gọi HS thi đọc diễn cảm 3 khổ thơ và cả
bài thơ.
-1 HS khá, giỏi đọc
diễn cảm bài thơ
-Nhiều HS tiếp nối nhau
luyện đọc từng khổ thơ.
-HS đọc từ ngữ chú giải
trong SGK
-1,2 HS đọc cả bài thơ.
- HS đọc từng khổ
hoặc cả bài thơ ; trao
đổi, thảo luận, trả lời
các câu hỏi của bài.
- HS đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm các khổ
thơ 2,3, trả lời câu hỏi ;
-1 HS đọc thành tiếng
các khổ thơ 4,5. Cả lớp
đọc thầm lại, trả lời câu
hỏi
HS ph¸t biĨu tù do.
-Cả lớp đọc thầm lại
khổ thơ cuối, suy nghĩ,
trả lời câu hỏi
HS ph¸t biĨu tù do .
HS ph¸t biĨu tù do–
Ghi vë
-HS xác lập kỹ thuật
đọc các khổ thơ
-Nhiều HS luyện đọc
diễn cảm 3 khổ thơ
trên
-GV nhận xét tiết học. khổ thơ và cả bài thơ.
<b>I/Mục đich, yêu cầu</b>
1.Củng cố kiến thức về văn kể chuyện
2-Lm ỳng bi tp thực hành thể hiện khả năng hiểu một số truyện (về nhân vật,
tính cách của nhân vật, ý nghĩa cõu chuyờn).
<b>II/Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
-Bảng phụ, bút dạ, ..
<b>III/Cỏc hot ng day </b><b> hc :</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>( 3 )</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b> <b>( 35 )</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2.Hớng dÉn HS</b>
<b>lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi tËp 1 </b>
<b>Bµi tËp 2:</b>
Các ý trả lời đúng là
a3, b3, c3 ; thể hiện
trên phiếu là :
-Gọi HS đọc lại đoạn văn tả ngời
-Kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết
học mới (đọc trớc kiến thức đã học ở lớp 4 về
văn kể chuyện).
*GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
và nhiệm vụ của HS.- GV ghi tờn bi
Bài 1:Gọi HS nêu YC và nội dung
-GV phát bút dạ và phiếu cho HS
-YC HS làm theo nhóm
<b>YC HS báo cáo KQ</b>
1.Thế nào là
kchuyn -L kể một chuỗi sự việc cóđầu, cuối, liên quan đến mt
hay mt s nhõn vt,
-Mỗi câu chuyện nói mét ®iỊu
cã ý nghÜa. (VD : Sù tÝch hå Ba
BĨ, Th¹ch Sanh …)
2. Tính cách
nhân vật đợc
thể hiện qua
những mặt
nào ?
-<b>Hành động</b> của nhân vật nói
lên tính cách của nhânvật.
-<b>Lời nói, ý nghĩa</b> của nhân vật
nói lên tính cách của nhân vật,
ý nghĩa của câu chuyện.
-<b>Những đặc điểm ngoại hình</b>
tiêu biểu đợc chọn lọc góp
phần nói lên tính cách hoặc
thân phận của nhânvật.
3. Bi vn
kể chuyện
có cấu tạo
nh thế nào?
Cấu tạo dựa theo cốt truyện, có
3 phần :
-<b>Mở đầu</b> (mở bài, trực tiếp
hoặc gián tiếp).
-<b>Diễn biến</b> (thân bài)
-<b>Kết thúc</b> (KÕt bµi, tù nhiên
hoặc mở rộng).(VD: Thạch
Sanh, Cây Khế )
<i><b>Bài tập 2</b></i>
a)Chuyện trên có mấy nhân vật ?
Hai Ba
Bèn
b)Tính cách của các nhân vật đợc thể hiện qua
những mặt nào ?
Lời nói Hành động
Cả lời nói và hành động
3 HS đọc -NX
Các nhóm trao đổi,
làm bài HS sẽ kết hợp
-HS các nhóm
làm việc. Nhóm nào
làm xong dán nhanh
phiếu lên bảng lớp,
đại diện nhóm trình
bày kết quả.
-Cả lớp và GV
nhận xét, chốt lại lời
giải đúng, kết luận
nhóm thắng cuộc là
nhóm đạt các tiêu
chuẩn sau
-2 HS tiếp nối nhau
đọc thành tiếng yêu
cầu của bài : 1 em đọc
lệnh và truyện : Ai
giỏi nhất ? em kia đọc
các câu hỏi trắc
nghiệm.
-Cả lớp đọc
x
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>( 2 )</b>
c)ý nghĩa của câu chuyện trên là gì ?
Khen ngợi Sóc thông minh và có tài trồng
cây ,gieo h¹t.
Khuyªn ngêi ta tiÕt kiƯm
Khuyên ngời ta biết lo xa và chăm chỉ lµm
viƯc.
-GV dán 3,4 tờ phiếu khổ to đã viết sẵn nội
dung bài lên bảng YC HS lên bảng
GV nhận xét, tính điểm thi đua
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT1; chuẩn
bị nội dung cho tiết Tập làm văn tới (viết bài
văn kĨ chun)
thầm lại bài- làm việc
cá nhân – mỗi em
dùng bút chì khoanh
trịn chữ cái trớc câu
trả lời đúng.
- 3,4 HS lên bảng thi
-Cả lớp và chốt
lại lời giải đúng.
-Cả lớp sửa bài
theo lời giải đúng
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt dạy:
.
<i> </i>
<b>I/ Mục đích, yêu cầu </b>
1-HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.
2-Bit to ra cỏc cõu ghộp th hin quan hệ tơng phản bằng cách nối các vế câu
ghép bằng QHT hoặc thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế câu.
<b>II/ Đồ dùng dy </b><b> hc</b>
-Bảng phụ, bút dạ,..
<b>III/ Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A.Kiểm tra bµi cị: </b>
<b>( 3 )</b>’
-YC HS nhắc lại nội dung Ghi nhớ về
cách nối các vế câu ghép bằng QHT để
thể hiện QH ĐK và(GT)-KQ
+ GV đánh giá, cho điểm.
+ HS nªu
+ HS nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>B.Dạy bài mới: 35 )</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2:Tìm hiểu VD</b>
<b>1.Phần Nhận xét</b>
Bài 1:
<b>Tuy</b> bốn mùa// là vậy,
<b>nhng</b> mỗi mùa Hạ
Long //lại có những<b> </b>
nét riêng biệt, hấp dẫn
lòng ngời.
Bài 2:Tìm thêm câu
<i>*</i>Mỗi mùa Hạ Long có
những nét riêng biệt,
hấp dÉn lßng ngêi, <i><b>tuy</b></i>
bốn mùa của Hạ Long
đều phủ bờn mỡnh mt
mu xanh m thm.
<b>2.Phần ghi nhớ: (Sgk)</b>
<b>HĐ 3: Luyện </b>
<b>tập</b>
Bài 1:<i><b> Phân tích cấu </b></i>
<i><b>tạo của các c©u ghÐp </b></i>
Bài 2:<i><b> Thêm một vế </b></i>
<i><b>câu vào chỗ trống để </b></i>
<i><b>tạo thành câu ghép </b></i>
<i><b>chỉ quan h tng </b></i>
<i><b>phn </b></i>
Bài 3:<i><b> Tìm chủ ngữ , </b></i>
<i><b>vị ngữ của mỗi vế câu</b></i>
<i><b>ghép trong mẩu </b></i>
<i><b>chuyện vui sau :</b></i>
*GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
+ GV ghi tên bài bằng phấn màu.
<b>Bài 1:</b>YC HS đọc đề-Tự làm BT
-Xác định CN – VN của câu
ghép trên? -GV treo bảng phụ đã viết 1
câu ghép tìm đợc
- Các vế câu ghép trên có quan hệ với
nhau nh thế nào ? ( <i>Mỗi vế câu có cấu </i>
<i>tạo giống một câu đơn (có C, V) và thể </i>
<i>hiện một ý có QH chặt chẽ với ý của </i>
<i>câu kia chỉ quan hệ tơng phản với nhau</i>
*<i><b>Tuy </b><b></b><b> nh</b><b>ng</b></i> là cặp QHT thể hiện QH
gì ?(<i><b>QH tơng phản giữa hai vế câu.</b> ) </i>
-<b>GV chốt :</b> Câu văn trên sử dụng cặp
QHT <i>Tuy nhng</i> .. thể hiện QH tơng
phản giữa hai vế của câu văn.
<i><b>Bài 2 : Tìm thêm những câu ghép míi </b></i>
<b>Lu ý HS</b> : Có thể thay đổi thêm, bớt
hoặc đổi từ ngữ khi đảo vị trí 2 vế của
câu văn.
* <i><b>Dù</b></i> trời rất rét , chúng em vẫn đến
tr-ờng .
* <i><b>Mặc dù</b></i> đêm đã rất khuya <i><b>nhng</b></i> Na
vẫn miệt mài làm bài tập.
*Hai vế của câu ghép trên có QH
tơng phản, đợc nối với nhau bằng QHT
từ nào ?
- C¸c QHT thĨ hiện quan hệ tơng phải :
<i><b>tuy , dù , mặc dù , nhng </b></i>
Các cặp QHT thể hiện QH tơng phản <i>: </i>
<i><b>tuy </b><b></b><b> nh</b><b>ng, dù </b><b></b><b> nh</b><b>ng </b><b></b><b> mỈc dï </b><b>…</b></i>
<i><b>nhng </b><b>…</b><b>).</b></i>
<b>Bài 1: </b>Gọi đọc YC-YC HS tự làm
- GV chốt lại lời giải đúng.
a)<b>MỈc dï</b> giỈc Tây hung tàn <b>nhng</b>
chúng / không thể ngăn
cản các cháu học tập, vui t ơi, đoàn kết,
tiến bộ .
<b>b)Tuy</b> rột / vn kéo dài, mùa xuân đã
đến bên bờ sông L ng.
-Các câu ghép có cấu tạo nh thế
nào? (cã 2 cơm C-V)
<b>Bµi 2 :</b>
Gọi đọc YC-YC HS tự làm
- GV chốt lại lời giải đúng.
<i>a) - </i><b>Tuy</b> hạn hán kéo dài <b>nhng</b> <i>cây cối </i>
<i>trong v ờn nhà em vẫn không đến nỗi </i>
<i>khô héo.</i>
b ) - <b>Mặc dù</b> mặt trời đã đứng bóng <b></b>
<b>nh-ng</b><i>các cơ vẫn miệt mài trên đồng </i>
<i>ruéng.</i>
<b>Bài 3 :</b> Gọi đọc YC-YC HS t lm
- GV cht li li gii ỳng.
<b>Mặc dù</b> tên c ớp / rất hung hăng, gian
xảo <b>nhng</b> cuối cùng
hắn / vẫn phải đ a hai tay vào còng số
8 .
-L¾ng nghe
-1 HS đọc thành tiếng
yêu cầu của bài. Cả lớp
đọc thầm lại, suy nghĩ,
tìm sau đó phân tích cấu
tạo của câu ghép trong
đoạn trích đã cho.
-HS ph¸t biÓu ý
kiÕn, -GV nãi
-Cả lớp sửa bài
theo lời giải đúng.
-HS nªu
-HS suy nghĩ, tạo
câu ghép mới, rút ra
nhận xét. GV chốt lại lời
giải đúng.
-Cả lớp sửa bài
theo lời giải đúng.
-1 HS đọc to, rõ nội dung
ghi nhớ. Cả lớp đọc thầm
theo.
-2,3 HS nhắc lại nội dung
ghi nhớ (không nhìn
SGK).
-1 HS đọc yêu cầu của
bài.
-HS làm việc theo
nhóm đơi
Gäi vài hs nêu,nhận xét.
-1 HS c yêu cầu của
bài tập
-HS làm việc cá
nhân -HS ph¸t biĨu ý
kiến lần lợt theo từng
câu. Cả lớp và GV nhận
xét nhanh
<b>3.Củng cố dặn dò: </b>
-GV nhận xét tiết học, biểu dơng những
HS, nhúm HS làm việc tốt. <i>đâu ?</i>-Cả lớp đọc thầm lại,
suy nghĩ, làm bi.
<b>I/Mục đích, yêu cầu:</b>
-Dựa vào những hiểu biết và kỹ năng đã có về văn kể chuyện, HS viết đợc hồn chỉnh
một bài văn kể chuyện.
- Bài viết đúng nội dung,YC của đề, có đủ 3 phần:MB-TB-KB
-Lời văn chân thực ,tự nhiên,biết dùng từ ngữ miêu tả hành động của nhân vật trong
truyn
<b>II/Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
-Bng lp vit sn cho HS chọn
III-các hoạt động dạy – học
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A.Bài cũ: ( 2 )</b>
<b>B- Dạy bài míi :</b>
( 35’)
<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2.Híng dÉn HS</b>
<b>lµm bµi kiĨm tra</b>
<b>3.HS lµm bµi KT</b>
<b>4.Cđng cè, dặn</b>
<b>dò: ( 2 )</b>
KT giấy viết của HS
Nờu mục đích tiết học-ghi bảng
<b>Đề bài : Chọn một trong các đề bài sau </b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>H·y kĨ mét kØ niƯm khó quên về tình</b></i>
<i><b>bạn </b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Hóy k lại một câu chuyện mà em</b></i>
<i><b>thích nhất trong những truyện đã đợc học .</b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em</b></i>
<i><b>biết theo lời một nhân vật trong câu chuyện </b></i>
<i><b>-Gọi HS đọc đề bài </b></i>
<i><b>-Nªu bè cơc một câu chuyện?</b></i>
<i><b>(+Phần mở đầu:GT câu chuyện sẽ kể theo</b></i>
<i><b>lối trùc tiÕp hay gi¸n tiÕp)</b></i>
<i><b>+Phần diễn biến:Mỗi sự việc nên viết một</b></i>
<i><b>đoạn văn, khi kể nên xen kẽ tả ngoại hình,</b></i>
<i><b>hành động, lời nói ca nhõn vt</b></i>
<i><b>+phần kết thúc:Nêu ý nghĩa hoặc suy nghĩ</b></i>
<i><b>về câu chuyện)</b></i>
<i><b>-YC HS viết bài</b></i>
-GV thu bài
-GV nhận xét tiÕt lµm bµi
-Cả lớp đọc thầm các đề
bài trong SGK, lựa chọn đề
bài cho mình.
-Nhiều HS tiếp nối
nhau nói tên đề tài em
chọn.
<b>I. Mơc tiêu:</b>
- Củng cố công thức và quy tắc tính Sxq, Stp cđa HHCN.
- Luỵên tập vận dụng cơng thức tính Sxq, Stp của HH CN trong 1 số tình hung n
giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình minh hoạ (Sgk)
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Néi dung</b> <b>H§ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3 )</b>
<b>B. Bài mới:(35 )</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2</b>:<i><b>HDLuyện tập</b></i>
<b> Bµi 1: </b>TÝnh Sxq, Stp
a. 1,5 m = 15 dm
Sxq = (25 + 15) x 2 x 18 =
1440 dm2
Stp = 1440 + 25 x 15 x 2=
2190 dm2
<b>Bµi 2:</b>
CD = 15 dm, CR = 6dm,
CC = 8dm
Sxq = (15 + 6) x 2 x 8+ 15
x 8 = 426 dm2
= 4,26 m2
Đáp số: 4,26 m2
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 2 )</b>
- GV gọi HS lên bảng
-Nêu qui tắc tính Sxq, Stp
HHCN NX-Ghi điểm
Nêu mục tiêu bài học
Bi 1:Gi HS c YC bi
-Phõn tớch
-YC HS tự làm cá nhân
-Chữa bài
-YC HS nêu quy tắc và công
<b>Bài 2: </b>Gọi HS đọc YC đề bi
-Phõn tớch
-YC HS tự làm cá nhân
-Chữa bài
- Nhắc lại nội dung tiết học ?
- Nhận xét tiết học
1 HS làm bảng- ở dới làm
nháp
- Nhận xét.
Lắng nghe
HS đọc - Lớp làm vở. 1 HS
làm bảng
- HS nhắc lại qui tắc tính
Sxq, Stp của HHCN
*1 HS đọc đề
- HS nhËn ra SquÐt s¬n = Sxq +
S1mat cđa thïng
- Líp lµm vë. 1 HS làm bảng
- HS phát biểu
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS t nhn bit HLP là 1 HHCN đặc biệt để rút ra qui tắc tính Sxq, Stp của HLP.
- HS vận dụng đợc qui tắc tính Sxq, Stp của HLP để giải 1 số bi toỏn cú liờn quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- B đồ dùng học hình-Một số hình lập phơng có kích thớc khác nhau
<b>III. Các hoạt động day học chủ yu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>
<b>( 3 )</b>
<b>B. Bài mới: ( 35 )</b>
<b>HĐ 1:Giới thiệu </b>
<b>HĐ 2. Xây dựng </b>
<b>công thức và quy </b>
<b>HLP</b>
<b>+ Ssq = S1mặt x 4 = a</b>
<b>x a x 4</b>
<b> + Stp = S1 mỈt x 6 = </b>
<b>a x a x 6</b>
<b>H§ 3:Lun tËp </b>
<b>thùc hµnh</b>
Bµi 1: TÝnh Sxq , Stp+
Sxq= 1,5 x 1,5 x 4 =
9 m2
Stp = 1,5 x 1,5 x 6
= 13,5 m2
YC HS nªu Qui tắc tính Sxq ,
Stp của HHCN
NX Ghi điểm
-Nêu mục tiêu bài học Ghi
bảng
- GV a mu HLP v gợi ý
cho HS so sánh để tìm sự
giống nhau và khác nhau giữa
HLP – HHCN
-GV chốt KT: <i><b>HLP l HHCN </b></i>
<i><b>c bit.</b></i>
-Nêu cách tính S xq và S TP của
HHCN
-Nêu cách tính S XQ và S TP
cđa HLP?
-HD HS rót ra c«ng thøc tÝnh
YC HS nêu Qui tắc: (SGK)
- Vd: (SGK 111)
<b>Bi 1</b>:Gi HS đọc đề
-YC HS tự làm
-Mời HS lên bảng chữa bi
-NX cht KQ ỳng
2 HS nêu-NX
-HS ghi vở
-HS q/s và nêu
-HS KL
-HS nêu
- HS rút ra qui tắc tính và công thức
Sxq , Stp của HLP.
- Nhiều HS phát biểu quy t¾c
- HS tÝnh Sxq , Stp
- 1 HS đọc
- Lớp làm vở. 1 HS làm bảng.
- Chữa chung
<b>Bài 2:</b>
Sb×a = 2,5 x 2,5 x 5
= 31,25 dm2
<b>C. Củng cố, dặn </b>
<b>dò</b>
( 2)
<b>Bi 2:</b> Gi HS c
-YC HS tự làm
-Mời HS lên bảng chữa bài
-NX –chốt KQ đúng
- Nêu cách tính Sxq , Stp của
HLP ?
- NhËn xÐt tiÕt häc
1 HS đọc đề
- HS nhËn ra: Sbìa = S1 mặt x 5
- Lớp làm vở. 1 HS làm bảng.
- Chữa chung
- HS phát biểu
………
………
………
………
………
.
………
<b>I. Mơc tiêu:</b>
- Củng cố công thức tính và quy tắc tính Sxq , Stp cđa HLP.
- Vận dụng cơng thức tính Sxq , Stp của HLP để giải bài tập trong 1 số tình huống
đơn giản.
-Lun ãc tëng tỵng cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
(3’)
<b>B. Bµi míi: (35 )</b>’
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
HLP
2m5cm = 2,05 m
Sxq = 2,05 x 2,05 x 4
=16,81 m2
_Gäi HS tÝnh SXQ vµ STP của HLP có
cạnh 2 dm
+ phát biểu qui tắc tính Sxq , Stp của
HLP
*Nêu mục tiêu bài học-Ghi bảng
<b>Bi 1</b>: *Gọi HS đọc đề
-Cạnh HLP ở dạng số đo của mấy
đơn vị?
-YC HS tù lµm
-GV cht li gii ỳng
- 1 HS làm bảng
-TLCH
- Lp nhận xét.
-Lắng nghe
*HS đọc đề
-HS nêu
Stp = 2,05 x 2,05 x 6 =
25,215 m2
<b>Bµi 2:</b>
<i><b>Hình1: Sai</b></i>
<i><b>Hình2: ỳng</b></i>
<i><b>Hỡnh3: Sai </b></i>
<i><b>2Hỡnh4: ỳng</b></i>
<b>Bài 3: </b>
- Cạnh HLP gấp k lần.
Vậy Sxq ( Stp) tăng lên ( k
x k ) lần.
<b>-a.S b.Đ c.S d.Đ</b>
<b>3.Củng cố, dăn dò:</b>
<b> ( 2 )</b>
-Nêu Công thức tính SXQ và STP của
HLP
<b>Bi 2:</b> *Gọi HS đọc đề-Q/s hình
vẽ
Tỉ chøc díi hình thức trò chơi
* Củng cố biểu tợng về HLP
YC HS dự đoán xem trong 4
ming bỡa ca bài, mảnh nào sẽ gấp
đợc 1 HLP
-YC HS thi gấp theo cặp đơi
-Gọi HS nêu cách gấp hình-NX
<b>Bµi 3: </b> GV đa bảng phụ vẽ 2 HLP
nh SGK YC HS tính ra nháp
* GV chốt:
- Nêu nội dung tiÕt häc ?
- NhËn xÐt tiÕt häc
-Đọc YC đề bài-Q/s
- HS giải thích mảnh
bìa 3 và 4 có thể gấp
đ-ợc 1 HLP
-Thi gÊp –Gi¶i thÝch
- HS tÝnh Sxq , Stp của
từng hình.
- HS điền Đ - S
- Chữa chung
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Hệ thống và củng cố lại các qui tắc tính Sxq , Stp cđa HHCN, HLP.
- HS vận dụng các qui tắc tính diện tích để giải 1 số bài tốn có u cầu tổng hợp
liên quan đến các HLP và HHCN.
-RÌn kĩ năng tính toán cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ; hình trịn, thớc kẻ, com pa, kéo, sợi chỉ.
<b>III. Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>(3 )</b>
<b>-</b>Gọi HS nêu cách tính S Xq và S TP
của HHCN và HLP
-NX-Cho điểm
- 1 HS phát biểu- NX
<b>B. Bài mới:( 35 )</b>
<b>1. Giới thiệu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm </b>
<b>bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>:<b> T</b>Ýnh Sxq, Stp cña
HHCN
a.SXq=( 2,5 +1,1)x
2 x 0,5 =3,6 m2
S TP=3,6 +2,5x1,1 x2=
9,1 m2
b.SXq=8,1m2
STP=17,1m2
-GT –Ghi b¶ng
<b>Bài 1:</b>Gọi HS đọc đề
-YC làm bài
Gọi đọc chữa-NX –Chốt lời giải
đúng
-Nªu công thức và quy tắc tính
SXQ và S TP của HHCN
<b>-</b>Lắng nghe
* Lớp làm vở. 1 HS làm
bảng.
<b> Bài 3:</b>
Vy Sxq, Stp HHCN u
tăng lên 9 lần
<b>Bi 3:Gi HS c YC</b>
- Cạnh HLP mới: 4 x 3 = 12 (cm)
- Sxq ban đầu: 4 x 4 x 4 = 64 cm2
- Stp ban đầu: 4 x 4 x 6 = 96 cm2
- Sxq míi: 12 x 12 x 4 = 576 cm2
- Stp míi : 12 x 12 x 6 = 864 cm2
- Sxqb® : Sxq míi = 64: 576 = 1: 9
- Stpb® : Stp míi = 96 : 864 = 1 : 9
+ Gọi cạnh HLP a. Dựa theo
công thức tính Sxq, Stp theo a
để tìm ra mối quan hệ giữa a,
Sxq, Stp
- HS rót ra nhËn xÐt
<b>3. Cđng cố, dặn dò: </b>
<b>( 2 )</b>
Nêu qui tắc tính Sxq, Stp cña
HHCN, HLP ?
- NhËn xÐt tiÕt häc - HS ph¸t biĨu
<b>I . Mục tiêu:</b>
Giúp HS.
- Có biểu tợng về thể tích của 1 hình.
- HS bit so sánh thể tích của 2 hình trong 1 số trờng hợp đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
- Bộ đồ dùng
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị:</b>
<b>( 3 )</b>’
Sxq : 8,4 m2
Stp : 14,4 m2
<b>B. Bµi mới:( 35 )</b>
<b>HĐ 1: GTB</b>
<b>HĐ 2: Hình thành </b>
<b>biểu tợng vỊ thĨ </b>
<b>tÝch cđa 1 h×nh.</b>
VD 1:
<i><b>a. Giíi thiƯu 2 hình</b></i>
<i>b<b>. Giới thiệu thể </b></i>
<i><b>tích 1 h×nh b»ng </b></i>
<i><b>tỉng thĨ tÝch 3 h×nh</b></i>
VD 2:
H×nh C gồm 4 hình
LP nh nhau ghép lại
GV gọi HS lên bảng làm.YC Lớp làm
nháp- Tính Sxq, Stp cña HHCN cã
CD: 2cm, CR: 15 dm, cao: 12 dm.
-Nêu qui tắc tính
-GV GT Ghi bảng
* VD1 (SGK)
+GV đa V D và hình vẽ s½n.
+GV: Các HLP dùng để tạo nên 2 hình
A, B bằng nhau
+ GV: thĨ tÝch h×nh A < thĨ tÝch h×nh B
*GV dïng HLP cã kÝch thíc 1cmx 1cm
x1cm xếp thành hình nh hình C,hình D
-YC HS NX xem hình C và hình D gồm
-GV KL
-GV tiếp tục ghép các HLP 1cmx 1cm
x1cm xếp thành hình D
-YC HS q/s NX
-GV tách thành 2 hình M và N
Lớp làm- nhận xét
-HS ghi vë
*HS q/s
- HS đếm số HLP ở hình
A, hình B
- HS NhËn xÐt: sè HLP ë
h×nh A ít hơn số HLP ở
hình B
*HS q/s mô hình
HS nªu
-HS q/s –NX
-YC HS NX xem sè hình LP tạo thành
hình D và số lập phơng tạo thành của M
-GV KL
-HS q/s NX
- HS so sánh số HLP, rút
ra: thể tích hình P = tổng
thể tích hình M và N
<b>HĐ 3 Luyện tập</b>
Bài 1:
Bài 2:
<b>C. Củng cố, dặn </b>
<b>dò: (2 )</b>
<b>Bi 1: </b>YC đếm số HLP. Tính thể tích
Suy ra thể tích hình B ln hn
<b>Bài 2:</b> Đếm số HLP. So sánh thể tÝch.
+ A: 45 h×nh, + B: 26 h×nh
VËy: thĨ tÝch A > B
- Nªu néi dung tiÕt häc ?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
HS đọc đề, quan sát
- HS điền chì mờ vào
SGK và phát biểu
- HS ph¸t biĨu
- Líp nhËn xÐt
- HS ph¸t biĨu
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
.
………
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Cần phải tơn trong UBND xã ( phờng ) và vì sao phải tôn trọng UBND xã ( phờng )
- Thực hiện các quy định của UBND xã ( phờng ), tham gia các hoạt động UBND xã (
ph-ờng ) tổ chc
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- ảnh trong SGK ( phãng to )
<b>III. Các hoạt động dạy - hc ch yu</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>(3 )</b>
<b>B. Dạy bài mới: (35 )</b>
<i><b>HĐ 1:</b><b>Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>HĐ 2:Những việc làm</b></i>
<i><b>của UBND xà ,phờng </b></i>
<i> HĐ3: Xử lý tình huống</i>
<i>( làm BT2 - SGK )</i>
Mơc tiªu : HS biÕt lùa
chän các hành vi phù
hợp vµ tham gia các
công tác xà hội do Uỷ
bạn nhân dân xà (
ph-êng ) tỉ chøc
<i><b>H§ 4: Bµy tá mong</b></i>
<i><b>mn víi UBND x·</b></i>
* Mục tiêu : Học sinh
<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>( 2 )</b>
- Nêu các công việc mà UBND xÃ
( phờng ) thêng lµm ?
- Cần có thái độ nh th no khi n
UBND?
<b>*GT-</b>- Ghi đầu bài
<b>-</b>YC HS b¸o c¸o KQ tìm hiểu,thực
hành ở nhà
-Tổ chức cho HS NX-Đánh giá
-YC HS nhc lại các công việc đến
UBND xã để thực hiện giải quyết .
<b>*</b>GV treo b¶ng phơ ghi các tình
huống trong BT 2( T 33)
-Tæ chøc cho HS TB KQ
-đối với những cơng việc chung ,cơng
<b>* Kết luận</b> : <i>Các em cần tích cực</i>
<i>tham gia và vận động mọi ngời tham</i>
<i>gia các cơng tác mà UBND xã phát</i>
<i>động</i>
Bµy tá ý kiÕn ( Lµm BT4 - SGK trang
33 )
<b>Bài 4 :</b> <i><b>Em có đề nghị gì với Uỷ ban</b></i>
<i><b>nhân dân xã phờng về các hoạt</b></i>
<i><b>động chăm sóc , giáo dục trẻ em tại</b></i>
<i><b>địa phơng ( xây dựng trờng học ,</b></i>
<i><b>trạm y tế , sân chơi ; tổ chức ngày</b></i>
<i><b>Tết thiều Nhi , ngày rằm Trung thu ,</b></i>
<i><b>...) </b></i>
*<i> KÕt luËn </i>: UBND x· ( phêng ) lu«n
quan tâm chăm sóc đến quyền lợi của
mọi ngời đặc biệt là trẻ em. Trẻ em
cần tham gia các hoạt động xã hội tại
xã ( phờng ) và tham gia đóng góp ý
kiến
- NhËn xÐt giê häc
- Chuản bị bài sau : “ <i>Em yªu Tỉ</i>
<i>qc ViƯt Nam </i>“
- 2 học sinh trả lời
- Học sinh khác lắng nghe,
nhận xét
-HS nêu ý kiến
-HS NX
-HS nhắc lại
- c yờu câu bài tập 2
- Hình thành nhóm đơi
- Thảo luận trong nhóm cách
lựa chọn hành vi với các
công tác xã hội này.
- 4 - 5 häc sinh tr×nh bày
- Học sinh khác bổ sung
- Phõn nhúm, nờu nhim vụ
thảo luận để bày tỏ ý kiến
của mình với UBND xã về
một vấn đề liên quan đến trẻ
em
- Thảo luận nhóm 4 nêu các
đề nghị của bản thân đối với
- 4 - 5 häc sinh nªu ý kiÕn
- L¾ng nghe, ghi nhí
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
………
………
………
.
<b> I.Mục tiêu</b><i><b>: </b></i>
<i><b>Học xong bµi nµy, HS :</b></i>
- Dựa vào lợc đồ, bản đồ để nhận biết, mơ tả đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu, đọc
tên một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của châu Âu; đặc điểm địa hình châu Âu.
- Nắm đợc đặc điểm thiên nhiên của châu Âu.
- Nhận biết đợc đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân châu Âu.
<b> II.Đồ dùng dạy học: </b>
-Bản đồ tự nhiên châu Âu.
- Quả địa cầu, bản đồ các nớc châu Âu, phấn màu.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cò:</b>
<b> ( 3 )</b>
<b>B. Bài mới : ( 35 )</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2:Hớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>
<i><b> 1</b></i><b>.Vị trí , giíi h¹n .</b>
<i>Châu Âu nằm ở phía </i>
<i>tây châu á , bá phía </i>
<i>giáp biển và đại dơng</i>
-Chỉ trên bản đồ vị trí địa lí của 3 nớc
láng giềng của Việt Nam.
- KĨ tªn các mặt hàng nông sản của
Lào , Cam -pu – chia?
- KĨ tªn một số mặt hàng cđa Trung
Qc mµ em biÕt ?
- GV nêu yêu cầu của bài học.
- GVghi tên bài lên bảng bằng phấn
màu.
*<i><b>Châu Âu</b></i> là một châu lục có biên giới
giáp với châu á.Đặc điển về vị trí, tự
nhiên, d©n c cđa châu Âu là nội dung
chính của bài ngày hôm nay.
*Ch vị trí của châu Âu trên bản đồ treo
tờng.
<b>Chó ý </b><i>: ranh giới tự nhiên giữa châu Âu</i>
<i>và châu ¸: d·y U-ran,s«ng U-ran.</i>
+ Châu Âu giáp với biển và đại dơng
nào?(Biển Đen, Biển Bắc, Biển
Ban-- 3 HS lên bảng chỉ
bản đồ và trả lời câu
hỏi.
- GVnhËn xÐt, cho
điểm.
HS lắng nghe
- GV treo bn t
nhiờn chõu u.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ cđa trß</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 2. Đặc điểm tự </b>
<b>nhiên châu Âu.</b>
<b> </b>
<i>Châu Âu chủ yếu là </i>
<i>đồng bằng , khí hậu </i>
<i>ơn hồ </i>
<i><b>2.</b></i><b>Dân c và hoạt </b>
<b>động kinh tế ở châu </b>
<b>Âu.</b>
<i><b>§a sè dân châu Âu </b></i>
<i><b>là ngời da trắng , </b></i>
<i><b>nhiều nớc có nền </b></i>
<i><b>kinh tế phát triển</b></i>
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>( 2 )</b>
tích, Đại Tây Dơng, Địa Trung Hải, Ca
xpi)
+ Châu Âu giáp biển ở phía nào? ( Phía
+ Châu Âu ở phía nào của châu á? ( phía
Tây châu á)
=> GV kết luận:
*SS diện tích của châu ¢u víi diƯn tÝch
cđa ch©u A, ch©u Phi, ch©u MÜ?( DT của
châu Âu bằng 1/ 4 DT châu á, châu MÜ,
b»ng 1/3 DT cđa ch©u Phi => nhá)
+SS diện tích núi và cao nguyên với
đồng bằng?( 2/3 diện tích là đồng bằng,
cịn lại là núi cao và cao nguyên)
+ Kể tên các đồng bằng lớn? các dãy núi
chính( ĐB Đơng Âu, ĐB Bắc Âu, ĐB
Tây và Trung Âu..; các dãy núi: U ran,
An pơ, Các pát...)
+ Dựa vào đâu để nói châu Âu nằm
trong vùng khí hậu ơn đới? Những
ngun nhân nào khiến cho châu Âu có
khí hậu ơn hồ?
=> GV kÕt luËn:<b> - </b>GV ghi tóm tắt ý
chính lên bảng.
* Nêu dân số châu Âu?
<b>-</b> Ti sao dõn s châu Âu không lớn so
với các châu lục khác, nhng mt dõn
s li cao?
Mô tả ngoại hình của ngời châu Âu?
- Đọc tên khoa học của đa số tộc ngời ở
châu Âu? ( Ơ- rô- pê- ô- ít)
- Tại sao các nớc châu Âu có nền kinh tế
phát triển?<b> </b>
- Kể tên các sản phẩm công nghiệp của
các nớc châu Âu mà em biết?
=> GV kết luận - GV khái quát lại và ghi
ND mục 2.
*- Xác định vị trí, giới hạn của châu Âu,
vị trí các đồng bằng, các dãy núi?
- 1HS đọc to phần ghi nhớ.
- GV nhËn xÐt giê häc vµ dặn dò bài sau
Một số nớc ở châu Âu.
-HSTL
-HS nhắc lại Ghi vở
* HĐ nhóm:
-HS quan sỏt hỡnh ,
tranh ảnh trong sách
SGK và đọc sách để
trả lời cõu hi.
-Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo
luận.
- GV yêu cầu HS lên
trả lời câu hỏi kết hợp
chỉ bản đồ.
- 1, 2 HS nhắc lại ý
chính-ghi vở
<b>* </b>Hot ng nhúm ụi
- GV cho HS thảo luận
.
- 3 nhãm nªu kÕt qu¶.
- GV tổng kết , HS đọc
ghi nhớ.
Rót kinh nghiƯm, bỉ sung sau tiÕt d¹y:
………
………
.
<b>I- Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, häc sinh biÕt:
- Nắm chắc đợc tác dụng của một số loại chất đốt.
- Nêu đợc một số cách sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.
- Có ý thức sử dụng an tồn và tiết kim cỏc loi cht t.
<b>II- Đồ dùng:</b>
1. Hình ảnh trang 88, 89.
2. Các tranh ảnh su tầm khác. Bảng phụ,bút dạ.
<b>III- Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Néi dung</b> <b><sub>H§ cđa thầy</sub></b> <b><sub>HĐ của trò</sub></b>
<b>A- Bài cũ: ( 3 )</b>
<b>B- Bài míi: ( 35 )</b>’
<b>HĐ1- Giới thiệu bài:</b>
<b>* Hoạt động 2: Thảo </b>
<b>luận về sử dụng an </b>
<b>toàn và tiết kiệm chất </b>
<b>đốt</b>
- GV hỏi: Năng lợng chất đốt đợc sử
dụng trong cuc sng th no?
- Nêu yêu cầu giờ học.
<b>1. Nêu yêu cầu:</b>
- hot ng này, các em sẽ thảo
luận về vấn đề sử dụng chất đốt một
cách tiết kiệm và an toàn. Các em
hãy đọc kĩ thông tin trong SGK trang
88; 89 và thảo luận trả lời các câu hỏi
đợc đặt ra trong phần bài học trang
88.
<b>2. Tæ chøc:</b>
- GV yêu cầu HS triÓn khai nhãm.
Trong khi HS thảo luận nhóm thì GV
đi quan sát và hớng dẫn nếu cần thiết.
<b>3.Trình bày:</b>
- GV treo ảnh minh họa 9; 10; 11; 12
trang 88; 89 lên bảng, yêu cầu HS chỉ
bảng và trả lời từng phần thảo luận.
<i><b>Cõu 1</b>: </i>Tại sao không nên chặt cây
bừa bãi để lấy củi đun, đốt than?
(hình ảnh minh họa: rừng bị tàn phá
→ lũ lụt, đất đai khơ cằn...)
<i><b>Câu 2:</b></i> Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
có phải là các nguồn năng lợng vô
tận không? Kể tên một số nguồn
năng lợng khác có thể thay thế
Gọi 2hs nêu, nhận xét,
đánh giá.
GV giíi thiƯu, ghi tên
bài.
Chia lp lm 4 nhóm,
phát đồ dùng . Học
sinh thảo luận, viết
bảng.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi </b>
<b>* Hoạt động 4: Tổng</b>
<b>kết bài học và dn dũ</b>
<b>C- Củng cố- Dặn dò:</b>
<b> ( 2 )</b>
chúng.
(Hỡnh một số mỏ than đã qua khai
thác, trông tan hoang...)
<i>Câu 3:</i> Bạn và gia đình bạn có thể
làm gì để tránh lãng phí chất đốt?
(Hình 9; 10; 11; 12...)
Hỏi thêm: Vì sao tắc đờng lại gây
lãng phí xăng du?
<b>4.GV Kết luận</b>:
- GV nêu yêu cầu:HS TLCH ghi trên
phiÕu
<b>-</b><i><b>Tỉ chøc</b></i>:Cơ thĨ:
<i>Câu 1: </i>Nêu ví dụ về sự lãng phớ cht
t?
<i>Câu 2: </i>Tại sao cần sử dụng năng
l-ợng một cách tiết kiệm, chống lÃng
phí?
<i>Cõu 3: </i>Nêu ít nhất 3 việc làm thể
hiện sự tiết kiệm, chống lãng phí chất
đốt ở gia đình bạn ?
<i>Câu 4: </i>Gia đình bạn đang sử dụng
những loại chất đốt gì?
<i>Câu 5: </i>Khi s dng cht t cú th
gặp phải những nguy hiểm g×?
<i>Câu 6: </i>Cần phải làm gì để phịng
tránh các tai nạn có thể xảy ra khi sử
dụng cht t trong sinh hot?
<i>Câu 7: </i>Tác hại của việc sư dơng chÊt
đốt đối với môi trờng không khớ l
gỡ?
<i>Câu 8: </i>Các biện pháp nào có thĨ h¹n
chế đợc những tác hại do sử dụng
chất đốt gây ra?
* GVKết luận:Cần tiết kiệm chất đốt
- Chất đốt cung cấp năng lợng cho
con ngời trong những hoạt động nào?
→ GV tæng kÕt:
- GV dỈn HS CBBS:
+ Chuẩn bị tranh ảnh về sử dụng
năng lợng gió và nớc chảy.
HSTL
Nghe Gv kết luận.
Hs lên hái hoa và trả
lời, líp nhËn xÐt, bæ
sung.
<b>I- Mục tiêu:</b>
Học xong bài này, học sinh biÕt:
- Trình bày đợc tác dụng của năng lợng gió, năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.
- Kể đợc những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lợng gió cũng nh năng
l-ợng nớc chảy của con ngời.
- Có ý thức sử dụng các loại năng lợng tự nhiên này để thay thế cho loại năng lợng chất
đốt.<b> </b>
<b>II- §å dïng:</b>
1. Hình ảnh trang 90, 91.
2. Các tranh ảnh su tầm khác.
3. Mô hình tuốc bin hoặc bánh xe nớc.
4. Bng phụ ghi sẵn câu hỏi thảo luận và bảng phụ cho mỗi nhóm.
<b>III- Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Néi dung</b> <b><sub>HĐ của thầy</sub></b> <b><sub>HĐ của trò</sub></b>
<b>A- Bài cũ:( 3 )</b>
<b>B- Bµi míi: ( 35 )</b>’
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Tìm hiểu bi:</b>
<b>*Hot ng 1: </b>
<i><b>Thảo luận tìm hiểu</b></i>
<i><b>về năng lợng gió</b></i>
H1:gió thổi thuyền
buồm
H2:Gió làm quay
cánh quạt sẽ làm HĐ
tua bin của nhà
máy phát điện
H3:giú c s dụng
trong nông nghiệp ở
- Năng lợng chất đốt khi đợc sử dụng có
thể gây ra những tác hại gì cần chú ý?
- Chúng ta cần lu ý gì khi sử dụng chất
đốt trong sinh hot?
Gv nhn xột, ỏnh giỏ.
- Nêu yêu cầu giờ học-Ghi bảng
<b>1. Nêu yêu cầu:</b>
-YC Cỏc nhóm đọc sách và dựa trên
kiến thức thực tế tìm câu trả lời đầy đủ,
đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
<b>2. Tổ chức:</b>
GV đa bảng phụ ghi nội dung thảo luận
và treo tranh minh họa lên bảng. Câu hỏi
thảo luận:
<i>Câu 1:</i> Vì sao có gió? Nêu một số tác
dụng của năng lợng gió trong tự nhiên.
<i>Câu 2: </i>Con ngời sử dụng năng lợng gió
trong nhng vic gỡ? Liờn h thc tế ở
địa phơng.
- Trong khi HS th¶o luËn, GV quan sát
và hỗ trợ khi cần.
<b>3Trỡnh by:</b>- GV yờu cu mi HS đại
diện nhóm lên chỉ bảng và trình bày một
câu hỏi.
+ H×nh 1, H×nh 2,H×nh 3 vÏ g×?
Gäi 2hs nêu, nhận xét.
-Lắng nghe
-HS q/s -Đọc YC
-Gv chia líp lµm 4
nhãm, hs thảo luận, ghi
bảng.Đại diện nhóm
trình bày, nhËn xÐt, bæ
sung.
vïng cao
<b>*Hoạt động 2: </b><i><b>Triển</b></i>
<i><b>lãm về năng lợng </b></i>
<i><b>n-ớc chảy</b></i>
H4:nớc tạo ra điện
H6:nớc làm quay
guồng nớc để đa nớc
từ vùng thấp lên vùng
cao hay để giã gạo
* <b>Hoạt động 3: </b>
<i><b>Thùc hµnh lµm quay</b></i>
<i><b>tua-bin</b></i>
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Tổng</b></i>
<i><b>kết bài học và dn</b></i>
<i><b>dũ</b></i>
<b>C.Củng cố - Dặn </b>
<b>dò: ( 2 )</b>
* GV Chuyển ý:
<b>1. Nêu yêu cầu:</b>
- YC tập hợp các tranh ảnh lại theo các
gợi ý trên bảng phụ và thảo luận chuẩn
bị bài thuyết minh về góc trng bày của
<b>2. Tổ chức:</b>
GV đa bảng phụ ghi nội dung thảo luận
lên bảng. Câu hỏi gợi ý:
<i>Câu 1: </i>Nªu mét sè vÝ dơ vỊ t¸c dụng
của năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.
<i>Câu 2: </i>Con ngời sử dụng năng lợng nớc
chy trong nhng vic gì? Liên hệ thực
tế ở địa phơng.
- Trong khi HS lµm viƯc nhãm, GV
quan sát và hỗ trợ khi cần.
<b>3. Trình bày:</b>
- GV yờu cầu mỗi HS đại diện nhóm lên
chỉ bảng và trình by.
- GV treo hình ảnh hinh họa của bài học
và hỏi thêm cá nhân HS: Các hình minh
họa nói lên điều gì?
+ <i>Hình 4,Hình ,hình 5 nói lên tác dụng</i>
<i>gì của nớc?:</i>
- GV hỏi thêm:
+ HÃy kể tên một số nhà máy thuỷ điện
mà em biết.
GV. Kết luận - GVChuyển ý:
<b>1. Nêu yêu cầu:</b>
- hoạt động này, YC HS q/s thật kĩ mơ
hình tua-bin. Suy nghĩ xem, làm thế nào
để tua-bin quay đợc.
<b>2. Tổ chức:</b>- GV đặt mơ hình lên bàn,
u cầu HS đa ra các giải pháp có thể và
dự tính hoạt động. 4. Thực hành:
- Giải pháp đúng: Đổ nớc từ trên cao
xuống làm quay tua-bin (mơ hình) hoặc
làm quay bánh xe nớc.-Gv kết luận.- Sử
dụng hai nguồn năng lợng này có gây ơ
nhiễm cho mơi trờng khơng?
- GV KL- Chèt ý
- GV dỈn HS chn bị bài sau:
sung
*Chia lớp làm hai
HSTL
HSTL
*Gv đa mô hình, hs
quan sát đa ra ý kiến.
Gv thực hành, hs quan
sát.
<i><b>I . Mục tiêu: </b></i>
- Học sinh cần phải:
+ Biết cách chuẩn bị và các bớc rán đậu phụ
+ Cú ý thc vn dng kin thc đã học để nấu ăn giúp gia đình
<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>
- Chảo, bếp ga du lịch, đũa, dầu rán và 3,4 bìa đậu …
<i><b>III. Các hoạt động dy hc ch yu</b></i>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>HĐ của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i>
<b>I </b><b> KT bài cũ: (2 )</b> - Gọi học sinh nêu cách luộc rau - 2HS nêu
<b>II </b><b> Bài míi: ( 35 )</b>’
<b>1. Giới thiệu bài</b> - GV nêu mục đích – yêu cầu tiết học - Lắng nghe
<i><b>2.. </b></i><b>Hớng dẫn tìm hiểu bài</b> - Gọi HS nêu 1 số món ăn từ đậu phụ - Trả lời nối tiÕp
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách</b></i>
<i><b>thực hiện các công việc</b></i>
<i><b>chuẩn bị rán đậu phụ</b></i>
- Nêu cách chuẩn bị rán đậu ở gia đình? - Trả lời
- Nhận xét và tóm tắt cỏch s ch u ph
trớc khi rán:
+ chọn đậu phụ mềm, mịn, thơm mùi đậu
+ rửa đậu nhẹ nhàng và xếp vào rổ cho
ráo nớc
+ không nên cắt đậu thành những miếng
quá mỏng khi rán dễ bị vỡ và kh«
<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu cách </b></i>
<i><b>rán đậu phụ và trình bày</b></i> - Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát tranh, nêu cách rán đậu phụ - Trả lời nối tiếp
- Hớng dẫn cách rán đậu theo từng bc v
thao tác làm mẫu trên lớp - HS nghe, quan sát
- Lu ý HS: khi rán đậu cần chú ý:
+Nên dùng chảo chuyên dùng để rán
+Đun chảo cho khô hết nớc, cho dầu rán
vào đun sôi
+ Đun nhỏ lửa đề đậu không bị cháy, lật
đều 2 mặt của miếng đậu
- Gắp từng miếng đậu xếp vào đĩa
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Đánh giá kết </b>
<b>qu¶ häc tËp</b> - Gäi HS trả lời: nêu cách rán đậu - Trả lời
- Muốn rán đậu đạt yêu cầu cần chú ý
điều gì ?
<i>3<b>. Củng cố,dặn dò: (2 )</b></i>’ - Gọi HS nêu lại cách rán đậu -1.2 HS nêu
- Dặn HS về nhà rán đậu giúp đỡ gia đình
<b>I.Mục tiêu:</b>
Sau bi hc ,HS nờu c:
+Hoàn cảnh bùng nổ phong trào Đồng Khởi ở miền Nam
+Đi đầu phong trào Đồng Khởi ở miền Nam là nhân dân tỉnh Bến Tre.
+ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi của nhân dân tỉnh Bến Tre.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bn hnh chớnh Vit Nam
-Hỡnh minh ho Sgk
-Bảng nhóm.
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. Bài cũ: ( 3 )</b> Gọi 3 HS lên bảng hỏi và YC TLCH về nội
dung bài cũ-NX-Ghi điểm 3 HS TL
<b>B.Bài mới: ( 35 )</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b> GT B-ghi bảng Ghi vở
<b>HĐ 2:Hoàn cảnh bùng </b>
<b>nổ phong trào Đồng </b>
<b>Khởi -Bến Tre</b>
<i><b>*Mĩ Diệm thi hành chính</b></i>
<i><b>sách tố cộng - diệt </b></i>
<i><b>cộng gây ra cuộc thảm </b></i>
<i><b>sát đẫm máu</b><b></b><b>..</b></i>
YC HS c Sgk v TLCH
-Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre nổ ra
trong hoàn cảnh nào?
-Phong trào bùng nổ trong TG nào ?
Tiêu biểu nhất ở đâu?(1959-1960-Bến Tre)
-GV chốt KT
HSTL
HSTL
<b>HĐ 3:Phong trào Đồng </b>
<b>Khởi của nhân dân tỉnh </b>
<b>Bến Tre</b>
<i><b>*17/1/1960:ND huyn </b></i>
<i><b>Mỏ Cày đồng khởi. </b></i>
<i><b>Phong trào lan rộng </b></i>
<i><b>khắp các huyện ở Bến </b></i>
<i><b>Tre</b></i>
<i><b>-Sau 1 tuần 22 xã đợc </b></i>
<i><b>giải phóng, 29 xã khác </b></i>
<i><b>tiêu diệt đợc ác ơn</b><b>…</b><b>..</b></i>
-Treo bản đồ
-YC HS chØ B§ tØnh BÕn Tre
-YC HS H§ theo nhóm:
Nội dung TL:Thuật lại diễn biến của phong
trào Đồng Khởi ë BÕn Tre
-GV đi giúp đỡ từng nhóm,nêu câu hỏi gợi
ý cho HS định hớng nội dung cần tìm
-Thuật lại sự kiện ngày 17/1/1960
-Sự kiện này ảnh hởng gì đến các huyện
khác ở bến Tre?
-Nêu kết quả của PT “đồng Khởi” ở Bến
Tre?
-Phong trào Đồng khởi –Bến Tre có ảnh
hởng nh thế nào đến phong trào đấu tranh
của nhân dân Việt Nam?
-Q/s
-2 HS ChØ BĐ
-Làm việc
nhóm
4-TB-Bổ sung
-HSTL
<b>HĐ 4: ý nghĩa của PT</b>
<b>Đồng Khëi ë BÕn Tre</b>
“ ”
<i><b>*Mở ra thời kì mớiND </b></i>
<i><b>MN cầm vũ khí chống </b></i>
<i><b>quân thù.Mĩ </b></i>–<i><b>Diệm rơi </b></i>
<i><b>vào thế bị động,lúng túng</b></i>
-YC HS HĐ nhóm đơi để nêu ý nghĩa của
PT Đồng Khởi-Bến Tre?
-GV chèt KT-ghi b¶ng
-YC HS phát biểu cảm tởng về PT Đồng
Khởi
của ND tỉnh Bến Tre
-Các nhóm
làm việc
TB-NX-Bổ
sung
-HS nêu
<b>C.Củng cố </b><b>dặn dò: </b>
<b>(2 )</b> GV tổng kết giờ học-NX-dặn dò -Lắng nghe
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Học sinh có một số hiểu biết về tổ chức Đảng
-Giáo dục lòng biết ơn Đảng và Bác Hồ kính yêu
-Hỏt c mt số bài hát về Đảng-Bác Hồ , về mùa xuân
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 cây hoa và một số phiếu ghi săn câu hỏi , kẹo
<b>III. Hot ng dạy và học chủ yếu</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>
<b>A. ổn định lớp</b>
<b>B . Tiến hành </b>
<b>Giới thiệu bài : </b>
<b>* Hoạt động 1</b>:
<i><b>H¸i hoa d©n chđ </b></i>
+ GV giới thiệu và ghi bảng
*Nêu ngày tháng năm thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam <i><b>? ( </b></i><b>3/2/1930 tại Hơng Cảng</b>
<b> Trung Quốc</b>
)
*Ai là ngêi hỵp nhÊt 3 tæ chøc céng sản
Đảng thành một Đảng duy nhất của ND ta?
( Bác Hồ)
Cả lớp hát bài <i><b>Em là mầm</b></i>
<i><b>non của §¶ng </b></i>”
<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện : Sự tích </b></i>“
<i><b>hoa đào </b></i>”
<b>Hoạt động 3</b> : <i><b>Hát </b></i>
<i><b>múa bài Em l </b></i>
<i><b>mầm non của </b></i>
<i><b>Đảng </b></i>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
( 2)
<b>1.</b> Ngời Tổngbí th đầu tiên của Đảng
Cộng sản Việt Nam là ai ? <b>(Trần Phú )</b>
<b>2.</b> Ai là tổng bí th Đảng Cộng Sản Việt
Nam hiện nay ? <b>( Nông Đức Mạnh ) </b>
<b>3.</b> Hát một bài hát về Đảng và Bác ?
<b>4.</b> Hát một bài hát về mùa xuân .
<b>5.</b> Chim gì báo hiệu mùa xuân ?(<b>chim </b>
<b>én)</b>
Nghe tên cø tëng rÊt ®au
<b>6.</b> Quả trịn mọng nớc , rcmuvng ti
Mựa xuõn n vi t tri
Chuyên làm cây cảnh, chào mời ngày xuân
Là cây gì ? <b>( C©y quÊt )</b>
<b>7.</b> Nh lời hẹn ớc đẹp sao
Cuối đơng thắm nở đón chào mùa xn Là
hoa gì ? <b>( hoa mai</b> )
<b>8.</b> Hoa gì xuân đến nhắc tên
Chiều ba mơi Tết có trên bàn thờ ?
Hoa gì ? ( <b>hoa đào</b> )
Gv kể
<b>*</b> GV cho Hs ra sân múa hát ngoài sân- GV
nhận xét
+ Gv nhân xét chung- NXGH
chuyển cho bạn khác
HS TL
* Học sinh nghe
*HS móa h¸t
- Tng kt cỏc mt hoạt động của tuần 22
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 23
<b>II- Các hoạt ng dy hc</b>:
<b>1 n nh t chc </b>
cả lớp hát một bài
<b>2 Lớp sinh hoạt</b>
Cỏc t bỏo cỏo các mặt hoạt động về t trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt
Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp.
Lớp trởng tổng kết lớp ...Nhất :Nhì :………Ba:………
<b>3 GV nhËn xÐt chung </b>
Khen nh÷ng HS cã ý thức ngoan, học giỏi:
...
...
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :
...
...
<b>4 Phơng hớng tuần sau</b> :
-Duy trì nÒ nÕp häc tËp
-Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học.
-Tham gia cỏc hot ng ca trng lp
-Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình