Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.09 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- Diễn tả một thói quen </b>
Vd : Tơi thường làm gì…vào lúc… ( I often play badminton at 7.00 a.m in the morning)
<b>- Diễn tả một sự thật hiển nhiên</b>
Vd : Nước thì sơi ở 100 <sub>độ C ( Water boils at 100</sub>0<sub>C)</sub>
<b>- Diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai theo lịch trình</b>
Vd : Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai. ( The plane takes off at 5.00 a.m tomorrow)
<b>- Diễn tả suy nghĩ hay cảm xúc ngay tại thời điểm nói</b>
Vd : Tơi nghĩ bài viết này của bạn còn thiếu….( I think your essay is not enough)
<b>- Ngồi ra có thể diễn tả một hành động đang xảy ở hiện tại, thường đi kèm với động từ tình thái (modal</b>
<b>verbs : can, may, must….)</b>
Vd : bây giờ tôi không thể xem TV ( I can’t watch TV now)
<b>2) Cấu trúc:</b>
<b>- Câu khẳng định</b>
S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngơi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.
<b>- Câu phủ định</b>
S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
<b>- Câu nghi vấn</b>
(Từ để hỏi) +Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi) +Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi) + Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
<b>3) Bài tập</b>
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where your children (be) ________?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o'clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in HaiPhong city.
Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:
It's raining
<i>Trời đang mưa</i>
Who is Kate talking to on the phone?
<i>Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?</i>
Look, somebody is trying to steal that man's wallet.
<i>Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ơng đó.</i>
I'm not looking. My eyes are closed tightly.
<i>Tơi khơng có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.</i>
<b>Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ khơng cịn đúng về lâu dài:</b>
I'm looking for a new apartment.
<i>Tôi đang tìm một căn hộ mới.</i>
He's thinking about leaving his job.
<i>Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.</i>
They're considering making an appeal against the judgment.
<i>Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.</i>
Are you getting enough sleep?
<i>Anh ngủ có đủ giấc khơng?</i>
<b>Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:</b>
I'm meeting her at 6.30.
<i>Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.</i>
They aren't arriving until Tuesday.
Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.
We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.
<i>Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở</i>
Isn't he coming to the dinner?
<i>Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?</i>
<b>2)</b>
<b> Cấu trúc</b>
<b>Câu khẳng định</b>
S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
Ví dụ:
He's thinking about leaving his job.
They're considering making an appeal against the judgment.
<b>Câu phủ định</b>
S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.
They aren't arriving until Tuesday.
<b>Câu nghi vấn</b>
(Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone?
Is he coming to the dinner?
<i><b>* Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at the moment (lúc này), at present</b></i>
<i><b>(hiện nay),…</b></i>
<b>Các động từ</b> <i>Love,Like, Dislike, Hate, Loathe(</i>ghét<i>), Prefer(</i>thích hơn<i>), Believe </i>, <i>Detest (</i>ghét cay ghét đắng<i>),</i>
<i>Fear(</i>sợ<i>), Respect, , Trust </i>, <i>Want </i>, <i>Wish </i>, <i>Desire </i>, <i>Know </i>,<i> Perceive(</i>nhận thấy<i>, </i>nhận thức, lĩnh hội<i>)</i>
<i>,Notice(</i>chú ý<i>)</i>, <i>Understand</i>, <i>Forget</i>, <i>Remember</i>, <i>Recollect (</i>nhớ lại, nhớ ra<i>)</i>, <i>Consist( </i>gồm có<i>) </i>, <i>Contain(</i>bao
gồm,chứa đựng<i>) </i>, <i>Concern(</i>có liên quan<i>) </i>, <i>Belong </i>,<i> have</i> (có) <i>Possess(</i>sở hữu<i>) </i>, <i>Own </i>, <i>Owe </i>, <i>Concern </i>,
<i>Matter </i>, <i>Appear</i>(có vẻ), <i>Look </i>(có vẻ), <i>Feel</i> (cảm thấy) <i>Seem </i>(dường như), <i>Smell </i>(có mùi), <i>Taste </i>(có vị),
<i>Sound </i>(có vẻ), <i>Mean </i>(có nghĩa là), <i>Signify </i>(có nghĩa là), <i>See </i>(hiểu), <i>Realize </i>(nhận ra), <i>Recognize </i>(nhận
thức), <i>Hold </i>(chứa đựng), <i>Keep</i>(tiếp tục), <i>Admire </i>(khâm phục), <i>depend</i> (phụ thuộc), <i>suppose</i> (giả sử), <i>need</i>,
<i>weigh</i> (cân nặng) …… <b>Khơng dùng ở thì </b><i><b>hiện tại tiếp diễn</b></i><b> và </b><i><b>bất kỳ thì tiếp diễn nào khác</b></i><b>.</b>
<b>3) Bài tập</b>
2. Lan and Hoa (have) breakfast.
3. My father (read) a book.
4. The students ( do) their HW.
5. They (brush) their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.
7. My sister (not do) her homework. She (sleep)
8. His parents (not work) in the factory. They (do) the
gardening.
9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV.
10. Nga (read) a book now?
11. They (play) a game in the yard?
12. The children (wash) their clothes?
13. Your mother (travel) to Danang now?
14. What Mr Hung (read) now?
He (listen) to the radio.
15. She (travel) to work by car?
. . ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ...
. ... ...
...
. ...
. ...
. ...
<b>Chúng ta dùng 'going to' khi chúng ta nói về kế hoạch hay dự định trong tương lai. </b>
I'm going to see him later today.
<i>Tôi định gặp anh ta trong ngày hôm nay.</i>
They're going to launch it next month.
<i>Họ sẽ triển khai nó vào tháng tới.</i>
We're going to have lunch first.
<i>Chúng ta sẽ đi ăn trưa trước.</i>
She's going to see what she can do.
<i>Cơ ấy sẽ xem xét những gì cơ ấy có thể làm.</i>
I'm not going to talk for very long.
<i>Tơi sẽ khơng nói nhiều.</i>
When I retire I'm going to go back to Barbados to live.
<i>Khi tôi về hưu tôi sẽ quay lại sống ở Barbados.</i>
In ten years time, I'm going to be boss of my own successful company.
<i>Trong vịng 10 năm, tơi sẽ trở thành ông chủ của công ty rất thành công của riêng tôi.</i>
<b>Chúng ta dùng 'going to' khi chúng ta muốn dự báo dựa vào các dấu hiệu chúng ta có thể thấy ở hiện tại.</b>
Look out! That cup is going to fall off.
<i>Nhìn kìa, cái cúp kia sắp rơi xuống rồi.</i>
Look at those black clouds. It's going to rain soon.
<i>Nhìn những đám mây đen đó kìa. Trời sắp mưa rồi.</i>
These figures are really bad. We're going to make a loss.
<i>Những số liệu này thật tệ. Chúng ta sẽ thua lỗ mất thôi.</i>
You look very tired. You're going to need to stop soon.
<i>Anh trông thật mệt mỏi. Anh cần phải dừng lại thơi.</i>
<i><b>*Chúng ta có thể thay thế 'going to go' bằng 'going'.</b></i>
I'm going out later.
<i>Tơi sẽ ra ngồi sau.</i>
She's going to the exhibition tomorrow.
<i>Ngày mai cô ấy sẽ đến buổi triển lãm.</i>
<b>2)Cấu trúc</b>
<b>Câu khẳng định</b>
S + be + going to + V (+O)
Ví dụ:
They're going to launch it next month.
They aren't going to launch it next month.
I'm not going to talk for very long.
<b>Câu nghi vấn</b>
(Từ để hỏi +) be + S + going to + V (+O)?
Ví dụ:
Are they going to launch it next month?
Is she going to the exhibition tomorrow?
<i><b>* Tobe ~ am/ is / are</b></i>
*Thì tương lai gần thường có các trạng từ thời gian trong tương lai đi kèm như: <i><b>Tomorrow, tonight, the day </b></i>
<i><b>after tomorrow, next week, next month, next jun, in 5 year’ time (Năm năm nữa,…)</b></i>
<b>3) Bài tập</b>
1. We (have)………our holidays on the beach.
2. She (travel)………by bus tomorrow.
3. Jack (have)………a party next weekend.
4. Look at the sky! It (rain)………
5. They (buy)………a new car soon ?
6. They (not get married) ………next year.
7. He (visit)………. my grandfather tomorrow morning.
<b>1. Đối với danh từ số ít và danh t ừ không đếm được (rice, water, oil, …):</b>
- Khẳng định (positive):
There is (a/ an/some đối với danh từ không đếm được) + N.
- Phủ định (negative):
There is + not + (a/ an/some đối với danh từ không đếm được) + N
- Câu hỏi Yes-No question:
Is + there + a/ an/any + N+ ...?
VD: There is a pain in my chest.
<b> There isn't any cooking-oil in the bottle.</b>
<b> Is there anybody in there?- Yes, there is.</b>
- No, there isn’t
<b>2. Nếu là số nhiều ( từ 2 trở lên):</b>
- Khẳng định:
There are + many/some/two… + N(s,es..)
- Phủ định:
Are + there + any + N-S + ...?
VD: There are two books in his schoolbag.
<b> There aren't any mangoes in the basket.</b>
<b> Are there two books on the table? - Yes, there are.</b>
- No, there aren’t.
<b>Bài tập:</b>
1. ________ anything on the table? - _________ some books and an apple.
2. ________ trees near your house? – No, there aren’t.
3. ________ five people in my family: dad, mom, two sisters and me.
4. What is that in the bottle? - _______ some cooking-oil.
5. How many eggs are there? - ________ 50 eggs.
6. Is there any homework today? - ________ a lot of homework.
<i><b>a/ Short adjectives</b></i>: là những tính từ có
-1 âm tiết: long , short, big, hot, fat ..
- 2 âm tiết với kết thúc bằng chữ: <b>- y</b>. E.g: happy, lazy, busy, ...
Short adverbs: là những adv có 1 âm tiết: <b>hard, late, soon,</b> ... and adverb “<b>early</b>”
<i><b>b/ Long adjectives:</b></i> 2 âm tiết trở lên, hoặc có kết thúc bằng <b>–ed</b>.
E.g: careful, beautiful, hard-working, careless, complicated, bored…
* <b>Note</b>: Những tính từ kết thúc bằng -<b>er, -le, -ow, </b>and<b> -et</b>, được coi có thể là short adj hoặc long adj.
E.g: clever, simple, narrow, quiet, …
Long adverbs: là những adv có 2 âm tiết trở lên EXCEPT FOR <b>early</b> and <b>badly</b>
<i><b>c/ Special adjectives/ adverbs:</b></i>
<b>No</b> <b>Equal degree</b> <b>Comparative</b> <b>Superlative</b> <b>Meaning</b>
1. bad/badly/ ill worse worst Tồi, dở/ ốm yếu
2. good/ well better best Tốt, giỏi
3. much more most Nhiều
4. little less least Ít
5. far farther/ further farthest/ furthest Xa (distance) / Rộng (range)
6. old older/ elder oldest/ eldest Già, cũ (for all)/ (brother/ sister)
E.g: Ms Anh is better at cooking than Ms Nhung.
2)Cấu trúc
<b>1. Comparatives</b>
<b>( So sánh hơn)</b>
<b>S1 + be/ V + adj/ adv (short) + er + than + S2 + aux</b>
E.g: You are thinn<i><b>er</b><b>than</b></i>he is (him).
He runs fast<i><b>er</b><b>than</b></i>I do.
<b> S1 + V + more + adj/ adv (long) + than + S2 + aux</b>
E.g: He is <i><b>more </b></i>intelligent than I am (me).
He drives <i><b>more</b></i>carefully <i><b>than</b></i>I do.
<b>2. Superlatives</b>
<b>( So sánh nhất)</b>
<b> S + be/V + the + adj/ adv (short) + est</b>
<b> </b>E.g: Nam is <i><b>the</b></i> tall<i><b>est</b></i> student in my class.
Cheetah runs the fastest in the world.
<b>S + be/ V + the most + adj/ adv(long)</b>
Of the students in my class, Nam speaks English (the) most fluently.
<b>3) Bài tập</b>
1. This chair is ...……….. than that one. (comfortable)
2. Your flat is ...………... than mine. (large)
3. The weather today is ...……… than it was yesterday. (hot)
4. The Nile is the ...……….. river in the world. (long)
5. Chinese bicycles are ...…...……….. than Japanese ones. (bad)
6. Mathematics is ...………...….. than English. (difficult)
7. Ho Chi Minh is the ...………. city in Viet Nam. (big)
8. He drives ... .. ………than his friend. (careful)
9. She sings ...……….. in this school. (beautiful)
14. Nam is ...…….………….. student of all. (noisy)
15. My cold is ...…….………….. today than it was yesterday. (good)
<i><b>1</b></i>
<i> . Chúng ta tạo thành câu với “can” như sau:</i>
<b>Khẳng định:</b>
S + can/could + V
<b>Phủ định:</b>
S + can/could + not (can’t/ couldn’t) + V
<b>Nghi vấn:</b>
Can/Could + S + V
<i><b>2.</b></i>
<i> C húng ta dùng “can" và "can’t" để nói về những việc chúng ta có thể làm hoặc khơng thể làm nói chung. </i>
He can't swim. (= He isn't able to swim.)
<b>3</b>
.Chúng ta dùng “could" để nói về những việc chúng ta có thể làm nói chung trong quá khứ:
Ex: I could swim 100 metres in 65 seconds when I was young
Julia could sing a song when she was four years old.
<b>4.</b>
Can/ Could + you/I +…?
<i><b>1. </b></i>
<i> Về công thức:</i>
- Ta cứ thay CAN bằng MUST trong các công thức ở bài về CAN
<i><b>2</b></i>
<i> .Về cách dùng:</i>
<i><b>- MUST có nghĩa là PHẢI, dùng diễn tả một yêu cầu bắt buộc</b></i>
Ex: FOREIGNERS MUST HAVE A WORK PERMIT IN ORDER TO GET A JOB IN VIETNAM. )Người
nước ngồi phải có giấy phép lao động mới có thể xin việc làm tại Việt Nam.)
<i><b>- MUST diễn tả sự chắc chắn của một nhận định</b></i>
Ex: YOU MUST BE HUNGRY. = Chắc hẳn là bạn đói rồi.
<i><b>* Lưu ý:</b><b> </b></i>
- MUST NOT viết tắt là MUSTN’'T
- MUST NOT diễn tả sự cấm đốn, khơng được phép làm, nghiêm trọng hơn CANNOT nhiều
Ex: YOU MUST NOT SWIM IN THAT RIVER. IT'S FULL OF CROCODILES.(Anh không được bơi dưới
con sơng đó. Dưới đó tồn là cá sấu.)
<i><b>1. </b></i>
<i> Về công thức : ta cứ thay CAN bằng SHOULD trong các công thức ở bài về CAN</i>
<i><b>2. </b></i>
<i> Về cách dùng: SHOULD có nghĩa là NÊN.</i>
<i><b>- SHOULD dùng để đưa ra một lời khuyên</b></i>
Ex: YOU SHOULD START EATING BETTER.(Bạn nên bắt đầu ăn uống đủ chất hơn.)
<i><b>SHOULD được dùng để diễn đạt điều gì đó theo như lịch trình, kế hoạch, dự đốn của người nói phải được </b></i>
<i><b>xảy ra</b> (nhưng có khi lại khơng xảy ra như ý)</i>
Ex: HE SHOULD BE HERE BY NOW. = Giờ này anh ta phải có mặt ở đây rồi chứ. (vậy mà chưa thấy anh ta
<i><b>1.</b></i>
<i> Về công thức: ta cứ thay CAN bằng WOULD trong các công thức ở bài về CAN</i>
<i><b>2.</b></i>
<i> Về cách dùng:</i>
<i><b>- WOULD </b>là dạng quá khứ của<b> WILL</b></i>
<i>-<b>Trong hiện tại, WOULD được dùng để yêu cầu</b> (lịch sự hay không tùy thái độ, nội dung câu nói)</i>
Ex: WOULD YOU PLEASE PUT OUT THAT CIGARETTE? (Anh có thể vui lịng dập điếu thuốc anh đang
hút?)
<i><b>- WOULD YOU LIKE... luôn luôn là một lời mời rất lịch sự.</b></i>
Ex: WOULD YOU LIKE SOME COFFEE? (Anh uống cà phê chứ?)
<b>Bài tập</b>
1. _____ we clean up all those things before mom’s going home?- I hope we can.
2. _________ you understand Professor Larsen's lecture? I found it really difficult.
3. "Do you want a game?" "Sorry, I ______ play chess"
4. Look at me, I _______ ride my bike without any help.
5. ________ you carry this luggage for me? – Of course.
6. I’m sorry, I________help you.I’m very busy.
7. After finishing doing your homework,you _______ go out.
8. She________speak English.She speak only French.
9. I________sing now,but I_______sing very well when I was a child.
10. They didn’t want to come with us but we__________ persuade them.
11. Young people ______ obey their parents.
13. You _______ listen to my advice. That’s useful.
14. You’re sick. You _____ see the doctor.
15. You ______ do all your homework and housework before going out.
16. A: _____________________?
B: I’d like some coffe and bread.
17. I ___________some iced coffee.
W-H + aux_V(do/are/can/…) + S + V + O?
<i><b>Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thơng tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi </b></i>
<i><b>theo thơng tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:</b></i>
<b>When? </b> - Time => Hỏi thông tin về thời gian
<b>Where? </b> - Place => Hỏi thông tin về nơi chốn
<b>How? </b> - Manner => Hỏi cách thức, phương thức
<b>What? </b> - Object/Idea/Action =>Hỏi về vật/ý kiến/hành động
<b>Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể:</b>
<b>Which (one)? </b> - Choice of alternatives => Hỏi thông tin về sự lựa chọn
<b>Whose? </b> - Possession => Hỏi thông tin về sở hữu
<b>Whom? </b> - Person (objective formal) => Hỏi về người (ở dạng tân ngữ)
<b>How much? </b> - Price, amount (non-count) => Hỏi về giá cả, lượng (không đếm được)
<b>How many? </b> - Quantity (count) => Hỏi về lượng (đếm được)
<b>How long? </b> - Duration => Hỏi về thời gian
<b>How often? </b> - Frequency => Hỏi về mức độ thường xuyên
<b>How far? </b> - Distance => Hỏi về khoảng cách
<b>What kind (of)?</b> - Description => Yêu cầu mô tả thông tin
<b>Bài tập</b>
1. …………is the weather like today? – It’s fine.
2. ………..is it from here to your home? – Two kilometres.
3. Can your hear those people? …………..are they talking about? – About taxes.
5. ………….didn’t you go to work yesterday? – Because I was sick.
6. We have got two shirts of the same kind. …………one would you like? – I’d like the white one.
7. …….…………cats does she raise? – She raises twenty.
8. ………did the accident happen? – At 3 p.m.
9. ………..do you visit your grandparents? – Once a month.
10. I want two stamps and an envelope. ………does it cost? – It is 50 p.
11. I go to school by bike. ……….do you get there? – On foot.
12. ………does Nam work? – In Hai Phong.
14. ……….is the river? – It is 2.5 metres deep.
15. ………was Isaac Newton when he died? – He was 85.
16. ……….water does an elephant drink a day? – Two litres.
17. ………you like, red hat or blue hat? – I prefer red one.
<b>Make questions with the underlined words/phrases</b>
1. I received a letter from Lan last week...?
2. Minh usually takes excercises after getting up...?
3. I brush my teeth twice a day...?
4. Nga has an appointment at 10.30 this morning...?
5. She goes to bed at 9.pm...?
6. I began to study English 6 years ago...?
7. They live in the city center...?
...?
12. They do their homework at night………..
13. Mr. Robertson came to the party alone………
14. I like the red blouse, not the blue one………
15. That is an English book………
16. She talked to him for an hour………
17. He studies piano at the university………
18. It’s 063.3921680...?
19. My father is a teacher...?
20. I’m fine, thanks...?
21. She will be 15 years old on next Sunday,...?
22. The road is 2 metres wide...
23. The lake is 4 metres deep...
24. He is 1.6 metres tall...
25. This tree is 3 metres high...
12. My favourite composer is Choplin...?
26. It’s about 100 metres from here to the central post office.
...?
27. We are going to Dalat for a holiday this summer.
...?
28. We have maths classes on Tuesday and Friday.
...?
...?
30. I practise speaking french to sing French songs.
...?
31. The crops weren’t very good because there was very little rain.
...?
32. My mother spends at least 6 hours a day doing housewoork.
->...?
33. The woman gave him a book.-->...?
34. She bought him a present at the shop->...
<b>Choose the best answer</b>
1. Little John feels (tired/ bored) today because he has to stay at home looking after the house.
2. How (long/ high) is that river?
3. What is the (height/ length) of that post?
4. How (tall/ high) is your father?
5. My little daughter is two years of (old/ age).
6. Do you know how (wide/ narrow) this lake is?
7. I don’t know how (many/ much) time I need to spend on English.
8. Our grandparents look after (them/ themselves) as they live alone.
9. A camel has thick hair to protect (it/ itself) from the heat of the desert.
10. How (thick/ thin) is this book?
11. The kiwi has a (long/ wide) beak.
12. What is the (length/ depth) of this well?
13. Where is (your/ yours) dictionary? – I want to borrow (it/ its).
14. Have you ever watched cats wash (each other/ themselves)?
15. How (long/ often) do you visit your parents? – Twice a month.
<b>Người làm chủ + 'S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)</b>
Ex: Mary' s shirt (áo sơ mi của Mary)
----Tom' s father (cha của Tom)
* Các trường hợp khác:
<i><b>- Danh từ số ít nhưng có S (như tên riêng, hoặc danh từ có S sẵn), thêm 'S.</b></i>
Ex: Doris' s jeans (quần jeans của Doris)
--- my boss' s son (con trai của sếp tôi)
<i><b>- Danh từ số có nhiều ngoại lệ khơng có S, thêm 'S.</b></i>
Ex: children's books (sách của trẻ em)
<i><b>- Chỉ có trường hợp</b><b>danh từ là số nhiều có S, lúc đó</b><b>chúng ta chỉ thêm dấu phẩy, không thêm S, các trường </b></i>
<i><b>hợp khác đều thêm 'S.</b></i>
Ex: students' library (thư viện của sinh viên)
<i><b>- Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nói nhau bằng chữ "</b><b>AND"</b><b> chỉ thêm 's cho danh từ thứ hai.</b></i>
Ex: Carol and Susan' s car.
<i><b>* Lưu ý:</b></i>
- Sở hữu cách chỉ dùng cho người, quốc gia và vật có sự sống (nghĩa là thú vật, như my cat's legs), ngồi ra
có thể dùng sở hữu cách cho tàu bè, xe cộ, máy bay (<i><b>nhưng tốt hơn là dùng of</b></i>) và thời gian (Ex: today's
paper)
- Chúng ta có thể bỏ bớt danh từ sau 'S nếu là từ thông dụng, ai cũng biết.
Ex: my mother's (house) , the doctor's (office), the baker's (shop)
<i><b>- Danh từ sau 'S khơng có "</b><b>the"</b><b>.</b></i>
Ex: the car of the engineer ==> the engineer's car
- Với đồ vật, phải dùng "of" (nghĩa là "của") và "the" cho hai danh từ <i><b>nếu khơng có tính từ sở hữu this, that,</b></i>
<i><b>these, those.</b></i>
Ex: the door of my class, the roof of the house.
<i><b>*Đại từ và tính từ sở hữu:</b></i>
<b>Đại từ nhân xưng</b> <b>Đại từ sở hữu</b> <b>Tính từ sở hữu</b>
I Mine My
He His His
She Hers Her
It Its It
We Ours Our
They Theirs Their
<i><b>- Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ:</b></i>
Vd: This is their apartment. -> This apartment is theirs.
<b>Bài tập</b>
<b>Thêm ' và S vào danh từ người làm chủ:</b>
1. Jim dog ===>
2. her mother surname ===>
3. my father brothers ===>
4. Our teachers names ===>
5. that boy hat ===>
6. those boys hats ===>
7. Alex keys ===>
8. men room ===>
9. women shop ===>
10. their friends house ===>
<b>Dịch sang tiếng Anh:</b>
1. Nó là áo sơ mi của Peter.-> _________________________________________________________________
2. Chúng là những chìa khóa của Rachel.-> ______________________________________________________
1. They’ re my glasses. ===> ________________________________________________2. It’s your desk. ===>
____________________________________________________________________3. They’ re his shoes. ===>
__________________________________________________________________________4. It’s her cup. ===>
__________________________________________________________________________5. It’s our car. ===>
___________________________________________________________________6. They’ re our pencils. ===>
______________________________________________________________________7. It’s their picture. ===>
___________________________________________________________________8. They’re their books. ===>
___________________________________________________________________________________________
<b>·Về hình thức, mệnh lệnh cách của ngơi thứ hai giống như </b><i><b>Ngun mẫu khơng có To.</b></i>
Ví dụ :
-Hurry ! (Nhanh lên!)
-Open the door, please! ( Làm ơn mở cửa giùm tôi)
-Be quite! (Im lặng nào)
-Always clean your teeth before going to bed ! (Hãy luôn luôn đánh răng Trước khi đi ngủ)
-Never repeat it ! (Đừng bao giờ nhắc lại điều đó !)
-Don't wait for them ! (Đừng đợi họ!)
-Don't be rude ! (Đừng hổn láo!)
<b>· Ngôi thứ nhất, mệnh lệnh cách = </b><i><b>Let us/Let's + Ngun mẫu khơng có To </b></i><b>.</b>
Ví dụ :
-Let's hand in our examination papers ! (Chúng ta hãy nộp bài thi !)
-Let's stand up ! (Chúng ta hãy đứng dậy!)
-Let's not make so much noise ! (Chúng ta đừng làm ồn nh vậy!)
-Let's not talk with them ! (Chúng ta đừng nói chuyện với họ!)
<b>· Ngơi thứ ba, mệnh lệnh cách = </b><i><b>Let him / her / it / them + Ngun mẫu khơng có To </b></i><b>. </b>
Ví dụ :
-Let him wait ! (Hãy để anh ta đợi đấy!)
-Let them come in ! (Hãy để họ vào!)
<i><b>* Let’s + V</b> tương đương với cấu trúc:</i>
<b>What about/ How about + V_ing + …?</b>
<b>Why don’t we + V + …?</b>
<b>Bài tập</b>
<b>Đổi những câu sau sang mệnh lệnh phủ định:</b>
2. Open the window! ==>
3. Close the door! ==>
4. Run! ==>
<b>Đổi những câu sau thành câu yêu cầu lịch sự: </b>
1. Be quiet! ==>
2. Come in! ==>
3. Don't talk in class! ==>
4. Don't open your books! ==>
5. Let them come in! ==>
<b>Viết lại câu cùng nghĩa:</b>
1. Let’s play games!
->_________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
2. How about going to the cinema?
-> ________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
3. Why don’t we do all our homework before going out.
->_________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
<b>- </b><i><b>Must mang tính chất cá nhân. Ta dùng must khi diễn tả cảm giác của cá nhân mình. </b></i>
<i>“You must do something” = "Tơi (người nói) nhận thấy việc đó là cần thiết".</i>
Ex: She’s a really nice person. You must meet her. (= I say this is necessary)
Cô ấy là một người thật sự tốt. Anh phải gặp cô ấy. (= tôi nói điều đó là cần thiết) .
<i><b>Have to khơng mang tính chất cá nhân, ta dùng have to diễn tả hiện thực, khơng nói về cảm giác của cá </b></i>
<i><b>nhân mình.</b></i>
<i>“You have to do something” bởi vì đó là luật lệ hay tình huống thực tế bắt buộc.</i>
Ex:You can’t turn right here. You have to turn left. (because of the traffic system)
Anh không thể rẽ phải ở đây. Anh phải rẽ trái. (do luật giao thơng)
- <i><b>Có thể dùng must để nói về hiện tại hay tương lai, nhưng must không được dùng cho quá khứ</b></i>
<i><b> Có thể dùng have to cho mọi thì.</b></i>
Ex: I had to go to the hospital. (past)
We must go now.
- <i><b>You mustn’t do something = Thật là cần thiết để bạn không làm việc đó (vì vậy bạn đừng làm).</b></i>
Ex: You must keep it a secret. You mustn’t tell anyone. (=don't tell anyone)
<i><b>You don’t have to do something = Bạn khơng cần thiết phải làm điều đó (nhưng bạn có thể làm nếu bạn </b></i>
<i><b>muốn).</b></i>
Ex: I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early.
<b>Bài tập: Dùng MUST hoặc HAVE TO.</b>
1.My neighbour's child ________ practise the piano for three hours a day.
2. English children _________ stay at school till the age of 16.
3. Mr Pitt _________ cook his own meals. His wife is away.
4. I never remember his address; I always ________ look it up.
5. Father told his small son: “You ________ do what Mummy says”.
6. Notice in a picture gallery: Cameras, sticks and umbrellas _________ be left at the desk.
7. He sees very badly; he ________ wear glasses all the time.
8. Employer: “You ________ come to work in time”.
9. Notice above petrol pump: All engines _________ be switched off.
10. In my district there is no gas laid on. People _________ use electricity for everything.
11. The shops here don't deliver. We ________ carry everything home ourselves.