Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

ôn tập kiến thức tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 28 trang )

ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 1 -
LESSON 1: PHONETICS
A. Pronunciation.
1/ Pronunciation of -ED
* / id/ : / t, d /
* / t/ : / f, k, p, s, ks, t∫ , ∫, θ /
* / d/ sau các phụ âm còn lại và các nguyên âm
Note: some special adjectives ending in ED, and some adverbs pronounced / id /
Adj : naked crooked ragged wretched rugged
learned beloved wicked sacred
2/ Pronunciation of -s or -es ( present simple/ plural nouns/possessive)
* /S/ : / k, t, p, f, θ /
*/ iz/ : / ks, t∫ , ∫ ,
ʤ, ʒ,
z, s/
* / z/ : sau các phụ âm còn lại và các nguyên âm
Note: */ θ / : truth
, month, mouth, south, death , both, bath
*/ ks/ : box
*/ f / : laugh,
cough
*/t∫ /: watch

*/ ∫/ : wash
B. Stress
1.Prefixes không làm tthay đổi trọng âm chính của từ
un, im, in, ir , dis, not, en, re, over, under,
Ex: unimportant. Inaccurate, irregular, dislike, nonsmoker, reorder, overcome, underweight…….
Exception ( ngoại lệ) : understatement, undergrowth, underground, underpants
2. Suffixes không làm thay đổi trọng âm chính của từ


-Ful,- less, -able,-al,-ous,-ly,-er/ -or, -ing, ise/ize, -en, -ment, -ness, -ship, -hood,
Ex: beautiful, thoughtless, enjoyable, dangerous, happily. National, worker, memorize, widen,
enjoyment, relationship, childhood,
3. Những từ tận cùng bằng các tiếp vĩ ngữ sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết ngay trước âm
tiết chứa tiếp vĩ ngữ đó.
-tion, sion, -ic, ical,-ity, ial, -ially, -itive, -logy, -grahpy, -try.
Ex: protection, decision, scientific, musical, ability, essential, social, competitive, technology
Exception: television, Arabic, arithmetic, politics, catholic
4. Những từ tận cùng bằng các tiếp vĩ ngữ sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết cách nó một
âm tiết : -ate , -ary
Ex: investigate, communicate, dictionary, necessary, January…….
Exception: docu'mentary, ele'mentary, ex'traordinary, supple'mentary
5.Những tiếp vĩ ngữ sau thường nhận trọng âm chính
-ee, -eer, ese, -ain( for Verbs only ), -aire, -ique., -esque
EX: degree, engineer, nominee, Vietnamese, Japanese, remain, questionnaire, millionaire,
technique, unique, picturesque
Exception: committee, coffee
6.Trọng âm ở những từ hai âm tiết:
*Verbs and adjectives: dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ hai chứa: nguyên âm
dài, nguyên âm đôi ( trừ "ǝʊ" ), hoặc kết thúc bằng hai phụ âm.
Ex : escape, forget, relax, enjoy, allow, repeat, attract…… ( nhấn âm tiết thứ hai)
promise, answer, enter, offer, open. Happen, listen…( nhấn âm tiết thứ nhất)
*Nouns: nhấn vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn.
Ex: standard, handsome, carpet, pretty, busy. table………( nhấn âm tiết thứ nhất)
machine, mistake, alone ( nhấn âm tiết thứ hai)
C. Một số từ hai âm tiết vừa là V , N thì N có trọng âm chính ở âm tiết đầu tiên, còn V nhấn ở
âm tiết thứ hai
EX: present, export, import, record,, contrast, object, insult ……….



ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 2 -

LESSON 2: -TENSES
tense Form Use-Example Dấu hiệu Thì Hoà hợp Thì
Simple
present
(HTĐ)

*BE : is , am are

*V
ordinary
:
-I /we/ you /they +

Vinf
-she / he / it + Vs/es
Do/ does +S + Vinf?
S +don’t / doesn’t +

Vinf
1. Chân lí, s
ự thật hiển nhi
ên: The
sun sets in the west.
2. Thói quen: She usually get up at
six o’clock.
3. Câu điều kiện loại I , if clause.
4. Thay cho Thì HTTD đối với một

số V không dùng được trong Thì
TD
5. Trong Clauses of time nếu MDC
ở Tương lai
Often, usually.
frequently, always,
constantly,
sometimes,
occasionally, seldom,
rarely,
everyday(week,
month……)
HT
Đ
:

HT
Đ

HTĐ- HTTD
HTĐ : HTHT
HTĐ- TLĐ
-TLTD
-TLHT
Present
Continuous
(HTTD)
Is/ am / are + Ving 1. hành động đang xảy ra ngay tại
thời điểm nói hoặc xung quanh thời
điểm nói ở hiện tại

Ex: He is playing football at the
moment.
This month I am writing a book
NOTE: một số V không dùng với
Thì này.
2. Kế hoạch trong tương lai gần
(thường kèm theo thời gian tương
lai : next, tomorrow….)
At the moment, now ,
right now, at present.
Sau các câu cảm thán.
HTTD- HTTD
HTTD - HTĐ
While + HTTD
When +HTĐ
Present
perfect
(HTHT)
Has/ Have +
Ved/ V3
1. Hành động bắt đầu ở QK kéo dài
đến HT, Tương lai. ( for, since)
I have learned English for two
years.
2. hành động đã xảy ra rồi ở QK
nhưng thời gian không rỏ( Nhấn
mạnh hành động đã thực hiện
xong)
EX: I have seen that film
3. Hành động đã xảy ra nhiều lần

và có thể tiếp tục xảy ra ở HT, TL:
She has writen many
novels.
4.Hành độnh vừa mới xảy ra.
( just)
Just, recently, lately
Ever, never, already,
yet, before
So far, until now, up
to now, up to the
present : cho đến bây
giờ.
For: khoảng thời gian
Since: Mốc thởi gian,
Mệnh đề:
( QKĐ)
HTHT-HTD.

HTHT since
QKĐ

It is the first (
second ) time +
S+ HTHT( ever)

IT is the Adj so
sánh nhất + S +
HTHT
Present
perfect

continuous
(HTHTTD
)
Has/ Have+been
+Ving
1. Hành đ
ộng bắt đầu ở QK kéo d
ài
đến HT, Tương lai
( Giống HTHT 1) - Nhấn mạnh tính
chất liên tục của một hành động từ
lúc bắt đầu tới lúc nói
Ex
: He has been writing his report
for 2 hours


For/ since

Past simple
QKĐ
* Be: was/ were
* S +Ved/ V2
* S+ didn’t +Vinf
Did+ S + Vinf?
1. Hành động đã xảy ra và kết thúc
ở QK -thời gian xác định rỏ.
2. Chuổi các hành động xảy ra liên
tiếp nhau trong QK
When she saw him , she turned

away
3. Với when hỏi về thời gian hành
động xảy ra ở QK.
4. Hành động ngắn xảy ra chen
ngang vào HĐ đang xảy ra của THÌ
QKTD.
5. Hành động ngắn xảy ra sau HĐ
ở THÌ QKHT.
6. Thói quen ở QK
In 1998( năm).
Last night ( year,
month, week
Ago
Yesterday…

QKĐ-QKĐ
QKĐ-QKTD
QKĐ-QKHT.

QKĐ : ngắn
QKTD: dài,
đang xảy ra.
QKHT: xảy ra
trước
Past Was/ Were+ Ving 1. Hành động đang xảy ra vào một When QKĐ-,
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 3 -
continuous

QKTD

th
ời điểm xác định ở QK.

Eg: I was doing my homework at 6
p.m last sunday
2. hành động đang xảy ra ở QK thì
có một HĐ ngắn chen vào.( QKĐ)
3. Các HĐ cùng đang xảy ra song
song với nhau ở QK.
At 8pm yesterday.


At this time yesterday.

While+QKTD( nếu ở
QK)
QKTD

While QKTD-
QKĐ
While QKTD-
QKTD

Past perfect

QKHT
Had+ Ved/ V3

1. HĐ


x
ảy ra tr
ư
ớc một mốc thời
gian hoặc một HĐ khác trong QK.
(HĐ xảy ra sau :QKĐ)
Eg: We had worked here for 5
years by the end of last year.
When I got up this morning , my
father had already left
2. Là Thì tương đương của HTHT
trong QK.
He said that he had done his
homework since 7am.
3. Câu ĐK loại III , MĐ IF
-
Before , by + m

c tg
ở QK
các dấu hiệu HTHT
có thể là cúa QKHT
nếu ở QK
(-No sooner QKHT
than QKđ.
-Hardly QKHT when
QKĐ
Vừa mới rồi thì )
QKHT
-

QKĐ

nối với nhau =
after, before,
when, as soon
as, by the time,
till, until
( HĐxảy ra
trước : QKHT,
HĐ xảy ra sau:
QKĐ)

Past perfect
continuous
QKHTTD
Had been + Ving

1. HĐ

x
ảy ra v
à kéo dài

cho đ
ến

một thời điểm trong QK, hoặc một
HĐ khác ở QK xảy ra.
{HĐ Sau ( QKĐ) }.
Eg:The men had been playing cards

for two hours before I came
For + Kho

ng
tg

-
QKHTT
Đ

before QKĐ
-When QKĐ,
QKHTTD
Simple
future
TLĐ
Will/ shall + Vinf 1. HĐ sẽ xảy ra trong TL( một
quuyết tâm hoặc ý kiến)
Eg: I will call you tomorrow.
2. Câu ĐK 1, MĐC
Some day, tomorrow
Next week ( year,
month…)
soon
TLĐ when/ as
soon as/ until…
HTĐ/ HTHT
Future
perfect
TLHT

Will/ shall have

+Ved/ V3
1. HĐ
s


ho
à
n t

t tr
ư
ớc

m
ô
t
th
ời

điểm cho trước ở tương lai
Eg: They will have built that house
by July next year.
2. HĐ sẽ hoàn tất trước một HĐ
khác trong TL.
Eg:when you come back, I will
have written this letter.
By / before + m


c
thời gian ở tương lai
By the time / before(
HTĐ)
By then
TLHT when/ by
the time HTĐ
Future
continous
TLTD
Will/ shall + be +
Ving
1. HĐ sẽ đang xảy ra vào một thời
điểm trong TL
He will be doing research at this
time tomorrow
2. HĐ sẽ đang xảy ra trong TL thì
có một HĐ khác xảy đến ( HĐ xảy
đến : HTĐ)
Eg: What will you be doing when I
come
tomorrow?

At 8 am next sun day.

At this time next year

TLTD when
HTĐ
Be going to


S+is/ am/ are going
to+ V-inf
1. H
Đ

s


x
ảy

ra trong t
ươ
ng lai
-

c
ó

dự định từ trước.
I've decided. I'm going to buy a
new bike
2. dự đoán một HĐ sắp xảy ra
trong TL có cơ sở ở HT.



Look at the black
clouds. It is going to

rain

*Qui tắc hoà hợp THÌ giữa MĐC và MĐTrạng Ngử chỉ thời gian

Chính MĐTrạng Ngử chỉ thời gian
1. QK QK
2. HT HT
3. TL HT: HTĐ ( thường)/ HTHT( nhấn mạnh HĐ đã thực hiên xong)
NOTE:
*. Không sử dụng Thì TL trong MĐTrạng Ngữ chỉ thời gian.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 4 -
* Một số V khơng dùng được ở các THÌ TD ( thay bằng THÌ đơn).Đó là những V chỉ hành động của giác
quan, tình cảm, sở hưủ, trạng thái
see, hear. understand, be. know, like , want, feel. think( that), smell, love, hate, wish, remember ………
Eg: Now my mother ( be ) at home ( is being : is )
* Các cụm từ dấu hiệu Thì chỉ được xét ở các câu đơn. nếu câu có nhiều MĐ cần xem xét Sự Hồ hợp
THÌ. Những cụm từ này có thể dùng cho THÌ tương đương của nó ở QK.
Eg: I usually
get up at six. But I usually got up at six when I was a student.
* Trong các câu Tường Thuật, nếu Vchính ở QK nhớ chú Ý Lùi THì về QK một bật
* HTHT since + QKĐ( hành động xảy ra và chấm dứt ở QK)
HTHT since + HTHT( hành động xảy ra ở QK….HT)
LESSON 3 : Reported speech
*Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
1. Thay đổi về thì trong câu:( reported verbs in the past) (nếu V tuờng thuật ở các Thì QK)
Câu tr
ực tiếp


Câu gián ti
ếp

Simple present Simple Past
Present progressive Past progressive
Present perfect

Past perfect

Present perfect progressive

Past perfect progressive

Simple Past Past perfect
Past progressive Past perfect progressive
Simple Future(will + inf Future in the past( would+ ifn)
can could
must Had to
NOTE: Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên

không thay đổi Thì.
Ex: Our teacher said, 'The sun rises in the East.'
 Our teacher said that the sun rises in the east.
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng,đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:
RULE: ngơi thứ nhất-→ngơi S mệnh đề chính; ngơi thứ hai→ngơi O mệnh đề chính; ngơi thứ ba thường
khơng thay đổi
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp Nhóm từ trong câu gián tiếp
today that day
yesterday the day before/ the previous day

tonight that night
tomorrow the following day/ the next day/ the day after
this mo
n
th

that month

last month (week, year ) the month (week, year )before / the perious month (week, year )
next month the month after / the following month
here there
now then
ago before
This/these That/ those
* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp
I. Câu trần thuật(statement)

sai
d

S + (that) + S + V
told + O
Note:
Nếu V -tường thuật là Said→ giử ngun lại để tường thuật
Nếu V -tường thuật là Said to +O→ told +O
thay đổi thì,đại từ,cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Ex : 'I saw her this morning', he said → He said that he had seen her that morning Mary
said to Bill,' I don’t like living here' → Mary told Bill she didn’t like living there
I. Câu hỏi ( questions):
 Câu hỏi đảo ( yes/ no question)


S + asked + ( O )/ wondered/ wanted to know +
if / whether
+ S+V
 Câu hỏi có từ để hỏi:( wh-question)
S+ +asked +( O ) wondered/ wanted to know +
wh- word
+S+V
Note:: trật tự từ của câu hỏi trở về dạng câu phát biểu ( Khơng mượn AUX, khơng đảo AUX ra trước)
thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 5 -
Ex:' Does your brother live in London, Nam?,she asked -> She asked Nam if his brother lived in London
Ex : The boy asked me, ' What time is it?' -> The boy wanted to know what time it was
III. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests)
S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive
* động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged, encouraged
NOTE: tuỳ theo tính chất của câu mệnh lệnh mà ta sử dụng V- tường thuật cho phù hợp
Trong câu mệnh lệnh có chứa Câu phat biểu Ta củng thay đổi THÌ như ở câu phát biểu
Ex
: She said to John :' Show me your paper' -> She told John to show her his paper
Ann said to him : ' Don’t wait for me if I am late' -> Ann told him not to wait for her if she was late
IV.Tùy theo ý nghĩa trong câu trực tiếp, chúng ta có thể chuyển sang cách nói gián tiếp bằng một
số cấu trúc sau


Nhóm đi v
ới to
-
inf


Nhóm đi v
ới V
-
ing

1. S+ V+ O+ ( not) to inf

Advise (khuyên)
Warn (cảnh báo)
Remind ( nhắc nhở)
Encourage ( khuyến khích)
Invite ( mời)
Urge (thúc giục)
Order (ra lệnh)
2. S+V+ ( not) to inf

Promise (hứa)
Ask (yêu cầu)
Agree ( đồng ý)
Demand (:yêu cầu)
Hope( hi vọng)
, threaten (đe doạ)
Offer: (đề nghị giúp)
Refuse( từ chối)
Ex
: @' We’ll come back again'
-> They promised to come back
again.
@ 'You’d better get up early'

-> He advised me to get up early.
@ 'Could you close the
window?' John said to Peter
-> John asked Peter to close
the door
@ 'Remember to lock the door
' my sister said
-> My sister reminded me to
lock the door
@ 'Come and see me
whenever you want'
-> She invited me to come and
see her whenever I wanted
1.
S+V+(O)+gi
ới từ +V
-
ing

dream of (mơ về)
object to ( phản đối)
complain about ( phàn nàn về)
Stop sb ( from) V-ing, ngăn cản ai không được làm gì)
Compliment sb on khen ai về cái gì
Accuse sb of + V-ing ( buộc tội)
Apologize to sb for + V-ing ( xin lỗi)
Thank sb for + V-ing ( cảm ơn)
Blame sb for V-ing ( đổ thừa)
Congratulate sb on + V-ing ( chúc mừng)
Insist on + V-ing ( khăng khăng)

Warn sb against V-ing (khuyến cáo ai đừng làm gì)
Prevent sb from + V-ing ( ngăn cản ai không được làm gì)
2. S+V +V-ing

Admit + V-ing ( thừa nhận)
Suggest + V-ing ( đề nghị)
Deny ( thú nhận) +Ving
Rerget ( tiếc về việc gì)

Ex :

@ 'I hear you passed the exam. Congratulations!' John said to us
-> John congratulated us on passing our exams
@ 'I’m sorry I’m late' Mary said
-> Mary apologized for being late
@ 'You stole my watch' the man said
-> The man accused me of stealing his watch.
@ 'I’ve lost your letter' he said
-> He admitted losing my letter
@ ' I didn’t break your window'
-> He denied breaking my window
V. Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp
-Nếu trong lời nói gián tiếp có câu điều kiện, thì chỉ có câu điều kiện loại một là thay đổi về thì, hai câu
điều kiện còn lại vẫn giữ nguyên hình thức động từ.
LESSON 4 : PASSIVE VOICE
Structure :
Active: S + V + Obj.

Passive: S + (Be) + Vpp + ( by Obj)
BE: Chia theo THÌ của V trong câu chủ đông .

 S + am/ is/ are, + V pp ( by Obj.) - simple present
 S + was/ were + V pp ( by Obj.) -simple past
 S + am/ is/ are + Being + Vpp (by Obj. - present continuous/
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 6 -
 S + was/ were + Being + Vpp (by Obj -past continuous
 S + have/ has +been + Vpp ( by Obj.) -present perfect
 S + had been + Vpp ( by Obj.) -past perfect
 S + will/ shall + Be + Vpp.( by Obj.) - simple future
 S + will/ shall + have been Vpp.( by Obj.) -future perfect
Modal verbs:
 S +can/ may/ must/ ought to/ should/ could/ have to/ be going to +Be + Vpp.
 S + modal verbs + have been + Vpp ( dạng hoàn thành)
***Notes:+ Ta có thể bỏ: by me, by him, by her, by it, by us, by you, by them, by someone, by
people trong câu bị động nếu không muốn nêu rõ tác nhân hoặc thấy không quan trọng.
+ Nếu câu chủ động có các trạng từ( ngữ) chỉ nơi chốn thì đặt chúng trước 'by + tân
ngữ bị động'.eg. The police found him in the forest
_He was found in the forest by the police.
+ Nếu câu chủ động có các trạng từ( ngữ) chỉ thời gian thì đặt chúng sau ' by + tân
ngữ bị động' eg. They are going to buy a car tomorrow.
A car is going to be bought by them tomorow.
+ Nếu tân ngữ trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì ta dùng giới từ ‘with’ thay ‘by’
trước tân ngữ ấy.
eg. The bottle is filled with ink./ The bowl is fill with sugar.
+ Nếu động từ chủ động có hai tân ngữ thì một trong hai tân ngữ có thể dùng làm chủ
ngữ trong câu bị động ( nhưng chủ ngữ về người được sử dụng nhiều hơn)
Nếu O chỉ vật được chuyển làm S thì giữa cụm V và O chỉ người ta phải dùng giới từ TO cho
" bring, send, show, give, lend , show, teach, offer hoặc FOR cho buy
Ex : Mary gave me a book
 I was given a book by Mary


A book was given to me by Mary.
Một số dạng passive đặt biệt
1. causative form ( have / Get) ( nhờ bảo: khi muốn nói rằng chúng ta để cho ai / nhờ ai/ yêu
cầu ai làm việc gì,chứ không tự tay chúng ta làm)

Active:

S + have +O (person) + bare Infinitive + O( thing )
S + get + O (person) + to Infinitive + O( thing )
Passive

S + have / get +O (thing) + V
ed

/ V
3
+ [by + O ( person )]
Bill repaired the roof. (= he did it himself) # Bill had the roof repaired. (= he arranged for
someone else to do it)
Ex: I had him repair my bicycle yesterday.

I had my bicycle repaired yesterday
I get her to make some coffee

I get some coffee made.
2. Verbs of perception ( giác quan): see , watch, hear, listen, ……

S + V + O + bare infinitive / v-ing +……


S (O ) ( be) V
ed

/ V
3
+ to infinitive / V-ing

Ex: They saw her come in.

She was seen to come in.
3. Verbs of opinion : say, think, believe, report, rumor…

Active: S
1
+ V
1
+ ( that ) S
2
+ V
2
+ O
2

Passive

It + (be) + V
ed

/ V
3

(v
1
) + ( That ) + S
2
+ V
2
+ O
2



S
2
+ (be) + V
ed

/ V
3
(v
1
) + to infinitive ( if V
2
in simple present tenses)
+ to have +V
ed

/ V
3
( if V
2

in perfect or past tenses)
Ex: People say that he is a famous doctor.

It is said that he is a famous doctor.

He is said to be a famous doctor.
Ex: They thought that Mary had gone away.

It was thought that Mary had gone away.

Mary was thought to have gone away.
LESSON 5: Conditional sentences.
A. Grammar: Câu điều kiện có hai mệnh đề: MĐ phụ (hay MĐ điều kiện) bắt đầu bằng If,
và MĐ chính( nêu lên kết quả).
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 7 -
-Có 3 loại câu ĐK :
1. Real conditional sentences ( Type 1).
Future possible ( có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ).

If + S + V (simple present) + S + will/ can/ may/ must + V inf.
eg. If I have time, I will visit you.
Tuy nhiên có thể có các biến thể sau

*. Habitual ( thói quen).
If + S + V( simple present) + S + V ( simple present).
eg. Ann usually walks to school if she has enough time.
*. Command ( câu mệnh lệnh, yêu cầu).
If + S + V (simple present) + command form.
eg. Please buy me some fruits if you go to market.

2. Present unreal conditional sentences ( Type 2 ). ( trái ngược thực tế trong hiện tại, TL)

If + S + V (simple past) + S + would/ should/ could/ might + V inf.
(Trong MĐ phụ nếu có’To be’thì dùng ‘Were’ cho tất cả các ngôi.)
eg. If today were Saturday , I could go to the beach .
If I had time , I would write you a letter.
3. Past unreal conditional sentences ( Type 3).( trái ngược thực tế trong Quá Khứ)

If + S + V (past perfect) + S + would/ could/ might + have + Vpp.
eg. If I hadn’t lost my way, I would have arrived sooner.
Note
:- Có thể dùng đảo ngữ( chuyển Were, hoặc HAD lên đầu câu và bỏ IF) trong câu ĐK loại
2 có ‘Were’ và loại 3.
eg. If I were younger, I would play tennis.
- Were I younger,I would play tennis.
If he had studied hard, he would have passed his exam.
- Had he studied hard, he would have passed his exam.
- Unless: Trong MĐ điều kiện , ta có thể thay liên t
ừ If bằng Unless( nếu không, trừ phi).
Unless = If not
eg. If you don’t study hard, you will fail in the exam.
=Unless you study hard, you will fail in the exam.
 Khi ta đổi If sang Unless , nếu MĐ If ở thể khẳng định không được đổi sang thể phủ định
khi dùng Unless mà phải đổi MĐ chính sang thể ngược lại.
eg. If we had more rain, our crops would grow faster.
=Unless we had more rain, our crops wouldn’t grow faster.
- Provided ( that) / providing ( that),On condition (that )( với điều kiện là) , As long as, so
long as (miễn là, với điều kiện là), Suppose, supposing ( giả sử như ), In case ( trong trường
hợp), Even if ( ngay cả khi, dù cho dùng để chỉ sự tương phản hay nhấn mạnh), có thể
dùng thay cho If trong câu điều kiện.

eg. Supposing it rains, what will you do ?
I’ll accept your invitation provided you go with me
Dạng ĐK được hiểu ngầm.
1. But for ( nếu không vì, nếu không có)
eg. But for the storm, we should have arrived earlier.
2. Without ( không có ): eg. Without his books, he would know nothing.
3. Mệnh lệnh cách + and : Do that again and I’ll call a policeman.(= If you do )
4 . As if and As though : ( như thể là, trái ngượcvới tình huống thật)
* Chỉ hành động hay sự kiện không có thật ở hiện tại:
S + V (present) As if/ As though + S + V (past).

eg. He acts as though he were rich.
The girl dresses as if it were summer even in the winter.
* Chỉ hành động hay sự kiện không có thật ở quá khứ.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 8 -
S + V (past) + As if/ As though + S + V ( past perfect).
eg. She looked as if she had seen a ghost.
Tuy nhiên as if , as though củng có thể * Chỉ hành động có thể xảy ra ở hiện tại:
S + V ( present) + As if/ As though + S + V ( present).

5. Clauses after Wish, If only: (ao ước, giá mà ). Sau Wish và If only thường dùng một MĐ chỉ
một điều ao ước, một điều khơng thật. Có 3 MĐ sau Wish và If only:
a. Future wish: S + wish + S + would/ could + V (bare inf.)
( If only)
eg. I wish I would be an astronaut in the future.
If only I would take the trip with you next Sunday.
b. Present wish: S + wish + S + V past subjunctive=simple past. ( V2 ;be –were).
( If only )
eg. I can’t swim. I wish I could swim

Marry isn’t here. I wish she were here. =If only Marry were here.
c. Past wish: S + wish + S + past perfect/ could have + Vpp.
( If only)
eg. She wishes she had had enough money to buy the house.
( She hadn’t have enough money to buy the house).
If only I had met her yesterday.( I didn’t meet her).
LESSON 6 : COMPARISONS (so sánh)
1.So sánh A
dj / Adv

Types

Models

1/
Equal Degree

(So sánh bằng)

S
1
+V
1
AS + adj / adv + AS

+ S
2
+V
2


( trong câu phủ đònh AS đầu tiên có thể thay bằng SO)
2/
Comparitive
Degree
(So sánh hơn)
Adj. / adv
(NGẮN)
+ ER
S
1
+V
1
MORE + adj. / adv
(dài)
THAN S
2
+V
2

LESS + adj. / adv ( kém hơn)
3/
Superlativ
e
Degree(So sánh
nhất)

THE
+ adj. / adv
(ngắn)
+ EST


IN( N
số ít đếm được
)
S +V THE MOST + adj. / adv
(dài)
+ (N)

The Least adj. / adv ( kém nhất)

OF(N
Số nhiều đếm đươc
)


Examples: 1/ a) You are as tall as I am. (=me)
b) John doesn’t work as/so effectively as Tom (does)
2/ a) The letter will probably arrive sooner than you expect.
b) Mr. Smith can drive more carefully than his wife (can).
3/ a) She works (the) hardest of anyone in the class.
b) That’s the most beautiful girl of the three girls
Notes:
1. S
2
+V
2
Có thể thay bằng O
2/ Short Adj. / Adv (ngắn): - 1 vần - Adj 2 vần tận cùng = -y,-er, -le,-ow,
Ex: happy, clever, simple,… early.
3/ Long Adj. /Adv (dài): - 2 vần trở lên, trừ các trường hợp trên

4/ So Sánh Nhất : Dùng cho 3 đối tượng trở lên.
5/ So Sánh Bất Qui Tắc:
good / well better the best
bad / badly worse the worst
many/much more the most
little less the least
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 9 -

- late later the latest( về thời gian)/ the last( về thứ tự
)
far farther/further the farthest /furthest
farther/ farther nói về khoảng cách # further/ furthest nói về thời gian, N trừu tượng

6) So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm 'much, far, a lot, a bit, a little
trước hình thức so sánh
Ex
: You speak English much more fluently than Lan does
A watermelon is much sweeter than a lemon
2. So sánh N :
Danh từ cũng có thể được dùng trong so sánh:

- So sanh bằng S + V + the same + (noun) + as +noun(pronoun).
eg. My house is as high as his = My house is the same height as his.
Marry is as old as Tony = Marry and Tony are the same age.
S + V + as + many/ much/ little/ few + noun +as + noun/ pronoun.
(nhiều, ít như)
eg. He earns as much money as his brother.
-So sánh hơn S + V + more/ fewer/ less + noun + than + noun/ pronoun.


( nhiều, ít hơn)
I have more books than she does.
3) Double copmparative(so sánh kép)
a) So sánh đồng tiến : (càng ……thì càng)
The + comparative + S + V, The + comparative + S+ V
( từ so sánh hơn) ( từ so sánh hơn)

Ex:
The hotter it is, the more uncomfortable I feel
b) So sánh lũy tiến ( càng ngày càng )

adj / adv + er + and + adj / adv + er ( ngắn)
more and more + adj / adv ( dài)
Ex
: You are younger and younger
My mother becomes more and more beautiful
LESSON 7: RELATIVE CLAUSES( MĐQH)
- MĐQH : -Là MĐ phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
- Được mở đầu bằng các đại từ quan hệ
- Vị trí : MĐQH đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
Relative Pronouns & Adverbs:
Functions
(Tiền từ)
Antecedents

Subject


Object


Poss.(sở hữu)

Adv
Things

Which
/ That

Which
/ That

Whose +
N

(of which)

People

Who
/ That

Whom
/ Who/ That

Whose + n


Place Where
Time When
Reason Why

Types: 2 loại MĐQH
Defining relative clauses ( giới hạn)
Non-defining relative clauses ( Khơng giới hạn)
A. Defining relative clauses ( giới hạn, xác định) :là MĐ cần thiết để xác định N đi trước, chỉ rỏ đó là
người nào , vật nào mà người nó đề cập đến. Vì vậy nó khơng thể được lược bỏ.( Khơng dùng dấu phẩy
trong trường hợp này)
NOTE: THAT có thể thay thế cho WHO, WHOM, WHICH trong loại MĐ này.
-Các ĐTQH : THAT, WHO, WHOM, WHICH làm O( tân ngữ) có thể được lược bỏ trong loại MĐ này
eg. -The man is my teacher He’s standing overthere.
=The man who(that) is standing overthere is my teacher.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 10 -
EX - The book is very interesting. I bought it yesterday.
=The book which(that) I bought yesterday is very interesting.
Or The book I bought yesterday is very interesting. ( That, which đã được lược bỏ)
B.
Non-defining relative clauses ( Khơng giới hạn) :
Là MĐ bổ sung thơng tin, khơng có chức năng xác định N đi trước bởi vì bản thân N đó đã tự xác
định rõ. Nó được tách ra khỏi MĐC bằng dấu phẩy.
EX: Mr Robin still works very hard.He is 64 years old

= Mr Robin, who is 64 years old , still works very hard.

NOTE: -Khơng dùng THAT ; khơng được lược bỏ ĐTQH trong loại MĐ này
Những tiền danh từ sau là N xác đònh vì vậy MĐQH sau chúng làMĐQH giới hạn, xác đònh
- Danh từ riêng
- Danh từ được bổ nghóa = THIS, THAT, THESE, THOSE
- Danh từ được bổ nghóa = sở hữu (MY, YOUR, …,TOM’S HOUSE,…)
- Danh từ được bổ nghóa = 1 nhóm từ ( EX: The man from Hanoi,…)
Ex: They wanted to see my manager, who was away.

ĐTQH với giới từ:
*Giới từ bình thường ở sau động từ nhưng ta cũng có thể đem nó ra trước ĐTQH.
*WHICH và WHOM mới có thể đi sau giới từ ,còn các chữ khác như THAT ,WHOSE thì khơng thể .
EX: This is the house. I live in it . => This is the house in which I live . ( which I live in )
*các cụm từ chỉ định lượng đi với of : both of ,none of ,one of ,two of ,neither of ,most of phải
đem cả cụm ra trước which ,whom
EX: I have many dogs . You like none of them => I have many dogs none of which You like
Những giới từ khơng thể đem ra phía trước .Đó là trừong hợp giới từ đó hợp với động từ thành một
cụm động từ kép ( thành ngữ) nên ta khơng thể tách rời chúng được .
Ví dụ như : Come across ( tình cờ gặp ) ,look after ( chăm sóc ), put up with ( chịu đựng ) ,give up ( từ bỏ
) This is the man .I came across him yesterday
=> This is the man across whom I came yesterday (sai )
=> This is the man whom I came across yesterday (đúng )
RelativeAdverbs

*Where = In / On/ At Which sau N
place

Thay th
ế cho In / On/ At + N
place
hoặc HERE , THERE
Ex: That is the house. we are living in that house now.
That is the house where / in which we are living now
*When = In / On/ At Which sau N
time

Thay thế cho In / On/ At + N
time
hoặc THEN

eg. I’ll never forget the day. I met her on that day./ then
==> I’ll never forget the day when/ on which I met her.
*Why = For Which sau N- The reason ; thay thế cho for the( this , that) reason
eg. Please tell me the reason. you are so sad for that reason.
==> Please tell me the reason why / for which you are so sad.
NOTE:
-Whose: là một ĐTQH, đứng sau danh từ chỉ người và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. Whose cũng
được dùng cho vật ( =of which). Sau Whose ln là một danh từ.
EX. The woman is my sister. Her wallet was stolen yesterday

==>The woman whose wallet was stolen yesterday is my sister.

*‘THAT’: -thay thế cho 'WHO, WHOM, WHICH' trong mệnh đề có giới hạn
-không dùng trong MĐQH không giới hạn(MĐ nằm giữa các dấu phẩy)
-Không dùng sau giới từ.
*Dùng sau all, everything, little, much, none, no và các từ so sánh nhất( superlatives)
*dung sau cụm từ hỗn hợp ( vật + người)
Rút Gọn Mệnh Đề
A.MĐQH ( có ĐTQH làm S)
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 11 -
- Nếu Verb ở MĐQH ở năng động -> bỏ who, whom, which, that và dùng hình thức V-ing
- Nếu Verb ở MĐQH ở bị động -> bỏ who, whom, which, that và dùng hình thức V
3/ed

- Nếu N trước MĐQH có the last, the second… so sánh nhất
* rút gọn MĐQH bằng to-inf ( nếu câu năng động)
* Rút gọn MĐQH bằng to be V
3/ ed
( nếu câu bị động)

Ex : 1. I live in a house which was built 30 years ago -> I live in a house built 30 years ago
2. The boy who is playing guitar is Ben -> The boy playing guitar is Ben
3. The first person that can help me is Mr. Smith -> The first person to help me is Mr. Smith
4. This is the second person who was killed in that way -> This is the second person to be killed in
that way
B. MĐQH có ĐTQH làm O ( nói về mục đích) ==> to inf
EX: English is an important language which we have to master
==> English is an important language to master
LESSON 8 :
VERB FORM
A. To Infinitive
1. to inf as subject ( làm S)
Ex: To make mistakes
is easy. ( It's easy to make mistakes)
To wait for people who were late made him angry. ( It made him angry to wait for people who were late
2. to inf as complement ( làm bổ ngữ)
Ex: My ambition was to retire at thirty.( It was my ambition to retire at thirty)
Your task is to get across the river without being seen.
( It is your task to get across the river without
being seen )
3. to inf as object of verbs: ( làm tân ngữ cho V)
Agree arrange ask attempt begin care cease
Choose come decide determine demand desire expect
Fail hope intend learn manage mean offer
Plan prepare promise refuse seem tend want
Wish afford appear happen hesitate would like
Claim pretend volunteer
4. to inf after verbs + object ( sau V + tân ngữ)
Ask enable encourage force get invite order beg forbid tempt
Tell teach urge implore want warn wish expect Persuade

5. to inf after question words ( sau các từ hỏi): what / where/ who / whom/ which/ when / how………
Ex: I don't khow what to do, where to go.
6 S + be + adj +( for +O) to-inf
-……Too + adjective/ adverb + ( For O ) + to infinitive
-…… adjective/ adverb Enough + ( For O ) + to infinitive (Chú ý : enough + noun + to- inf )
7. To -inf = In order to –inf = So as to – inf : to express purpose (diễn tả mục đích )
Ex: she learns English to go abroad
8. Noun / pronoun + to-inf (sau N, đại từ thay thế cho một mẹnh đề quan hệ)
Ex : I have a lot of work to do ( which I have to do )
To- inf dùng sau the first/ the last/ the only or The superlative ( so sánh nhất) :để thay thế
cho mệnh đề quan hệ
EX: He was the first students to find the answer
( who could find the answer)
B/ Bare Infinitive
1. after modal auxiliary verbs: will/Shall/ should / could/ can / may / must/ might/ had better/would
rather và why not
Ex: I can swim
why not phone me tomorrow night?
2. let/ make +O + bare infinitive (but in passive( trong câu bị động) : be made to infinitive
)
EX: He made me work hard - I was made to work hard
3. help +O + bare infinitive / to infinitive Ex : we both heard him say that I was leaving.
4. feel, find, hear, listen to, notice, see, smell, watch + O + bare infinitive (diễn tả hành động đã kết
thúc hoặc toàn bộ hành động) (But in passive : felt, found + to infinitive)
EX: I saw him steal
her bicycle - He was seen to steal her bicycle
5. Do anything/ nothing/ everything But/ Except + bare infinitive
C/ Gerund ( danh động từ)
1. after some verbs: ( OBJECTS ) ( sau một số V)
ENGLISH GRAMMAR REVIEW

- 12 -
Admit appreciate consider delay detest keep mind
recall resent involve postpone risk avoid dislike
deny enjoy feel like imagine miss practice suggest
Ex : I enjoy watching T.V
2. after some expressions: ( sau một số cụm từ)
be worth It's no good It's no use can't stand can't help There's no point in have difficulty/ trouble
Ex: It's worth learning English
3. after prepositions ( sau giới từ) (Prepositional Object )
Ex: she is interested in
listening to music.
Note : look forward to / be ( get) used to / be accustomed to/ object to / confess to / contribute to / take to
+ Ving ( to here :preposition)
4. gerund can be used as Subject or complement ( làm chủ ngữ. hoặc bổ ngữ)
Ex: swimming is a good sport. My hobby is going for a walk after dinner.
5. In compound noun(trong N ghép): Ex :weigh-lifting, lorry-driving, dining-room, swimming pool
6. Adverbial Modifier ( trạng ngữ)
By/Without + V-ing ( thể cách) He earns money by doing manual work.
He looked at me without saying anything
For + V-ing ( mục đích) Money is used for buying things.
After/at/in/on/before while/ upon + V-ing ( thời gian)
On returning home I found that the door was open.
We ate while listening to the radio.
D/ To infinitive or Gerund
1. advise/ allow/ recommend/ permit / forbid + O + to Infinitive
advise/ allow/ recommend/ permit ( no Object) + Gerund (V-ing )
Note: trong câu bị động S là O, vì vậy be advised/ allowed/ recommended/ permitted + to INF
2. remember/ forget/ regret + to infinitive ( happened after main verbs)( xảy ra sau HĐ chính)
V-ing ( happened before main verbs)(xảy ra trướcHĐ chính)
Ex : I regret spending so much money.= I'm sorry I spent so much money. ( spending is the first action,

regret is the second) EX: I regret to say that you have failed your exam.
3. stop + to infinitive Ex: We stopped to ask the way. ( dừng để làm gì)
V-ing EX: We stopped talking when he came in ( dừng làm gì).
4. try + to infinitive (
'attempt')( cố gắng)
V-ing (
'make the experiment' )
( thử )
5 S
( person)
+ Need + to infinitive . Ex: They need to cut the grass.
S
( thing)
+ Need + to be Ved/ V3 The grass needs to be cut
V-ing The grass needs cutting
E. The participles ( phân từ)
I/ The present (or active) participle ( Hiện tại phân từ)
1 To form the continuous tenses ( hình thành các THÌ tiếp diễn)
2 As adjectives (active meaning) : ( làm tính từ: mang nghĩa chủ động, thường dùng để miêu tả tính
chất của vật) Ex: The film is interesting
4 A present participle can sometimes replace a relative pronoun + verb
( là hình thức rút gọn của MĐQH mang tính chủ động có ĐTQH làm Chủ Ngữ)
people who wish/wished to visit the caves = people wishing to visit the caves
5 After verbs of sensation . see, hear, feel, smell, listen (to), notice , watch +O+ Ving
EX: She smelt something burning and saw smoke rising.
NOTE : see, hear, feel, smell, listen (to), notice , watch +O+ bare Infinitive ( Khi muốn nhấn mạnh
hành động đã hoàn tất)
EX: I saw him enter the room
6 After catch/find/leave + object Ex: I left him talking to Bob = He was talking to Bob when I left.
7 After go, come, spend, waste, be busy

EX They are going riding/skiing/sailing
* spend/waste + an expression of time or money + Ving
8 Present participles can sometimes replace subject + verb in other main or subordinate
clauses ( là hình thức rút gọn của mệnh đề mang tính chủ động)
We take off our shoes . we creep cautiously along the passage
= Taking off our shoes, we creep cautiously along the passage
As he knew that he wouldn't be able to buy food on his journey he took large supplies with him
= Knowing that
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 13 -
II/
The past participle
( q khứ phân từ)
1 Hình thành cơng thức của các THÌ Hồn Thành, và trong Câu Bị Động
he has seen it was broken
2 As an adjective:(passive meaning )( làm tính từ: mang nghĩa bị động, thường dùng để miêu tả tình
cảm của người)
EX: I’m interested in the film
3 The past participle can replace a subject + passive verb ( là hình thức rút gọn của mệnh đề
mang tính bị động)
She enters. She is accompanied by her mother. = She enters, accompanied by her mother.
As he was convinced that they were trying to poison him, he refused to eat anything
=Convinced that they were trying to poison him, he refused to eat anything.
4 A past participle can sometimes replace a relative pronoun + passive verb
( là hình thức rút gọn của MĐQH mang tính bị động có ĐTQH làm Chủ Ngữ)
EX: The chair which was broken yesterday
has just been repaired
= The chair broken yesterday has just been repaired

LESSON 9 : PHRASES and CLAUSES

1. REASON.(ngun nhân)
because/ since/ as +S+V = because of / due to/ owing to/ thanks to + N- phrase/ V-ing phrare.
Ex : He couldn’t go to school because he was sick
-> He couldn’t go to school because of his sickness
2. Concession ( mặc dù….)
* Although In spite of
Even though + S + V = + N- phrase/ V-ing phrare.
Though Despite

Ex : Although he was sick, he went to school = In spite of his sickness, he went to school
* No matter what/ where/ who/ when/ why/ how
= whatever/ wherever/ whenever/ whoever/ why ever/ however
( dù gì, dù ở đâu, )
Note : - Whatever ( pro) ( đại từ) - whatever you do , I believe you
Whatever + N -Whatever clothes she wears, she looks beautiful
-No matter how +Adj / Adv = however Adj / Adv
However hard I worked, she was never satisfied.
3. Purpose ( mục đích)
so that to
S + V = so as to + infinitive
In order that in order to
EX: she learns hard so that she can get good marks

= she learns hard to get good marks.
4. CAUSES & EFFECTS ( ngun nhân & kết quả)
A. So/ such …. that: quá đến nỗi



S + V

so

adj / adv



that




S+ V
such

(a / an) + adj + N
so many

so few
(adj) + N
số nhiều
so much

so little
(adj) + N
số ít

Ex: The weather was so cold that we couldn’t go out.
It was such cold weather that we couldn’t go out.
There are so many people that we can’t find Tom.
He ate so much meat that he got fat.

There is so little water that people couldn’t leave here.
B. Too to (
quá nên không thể…)
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 14 -
S + V

+ TOO + adj/adv + (for +O) + TO inf
Ex: The tea is too hot for me to drink.
He drove too badly to pass the driving test.
C. Enough (đủ… để có thể…)
S + V

+ adj/adv + ENOUGH + (for +O) + TO inf
Ex: The tea is not warm enough for me to drink.
He didn’t drive well enough to pass the driving test.
5. Adverbial clause of time
* Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đóng vai trò tương đương với trạng ngữ của câu. Mệnh đề này khơng
thể đứng một mình mà phải ln đi kèm với mệnh đề chính.
*Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu với các từ sau:
When (khi) - I was watching TV when it began to rain.
While ( trong khi) - While Tommy was having a bath, the telephone rang.
As ( khi) - As I was watching TV, it began to rain.
. As soon as ( ngay sau khi) - As soon as I finish reading this book, I will return it to you.
Until ( cho đến khi) - Please wait for me until I come back.
Before ( trước khi) - You must remember to turn all lights off before you go out.
After ( sau khi ) - After my parents have dinner, they often watch TV till late at night.
by the time(ngay trước khi) - I will have cooked dinner by the time he comes
Since ( từ khi) - Since I move here, I have never met my next-door neighboor
As long as: (lâu chừng nào) - You can stay here as long as you want to.

NOTE:
* Người ta khơng dùng thì tương lai trong mệnh đề chỉ thời gian.Khi mệnh đề chính có động từ ở thì
tương lai thì trong mệnh phụ chỉ thời gian, người ta sẽ dùng:
- Thì HTĐ hoặc - Thì HTHT ( nếu muốn nhấn mạnh hành động đã hồn tất.)
* Sau As và While ta hay dùng động từ thì tiếp diễn.
LESSON 10: ARTICLE (Mạo từ)
I. Indefinite Articles( Mạo từ bất định) : a/ an
- Dùng trước danh từ ( số ít) chưa xác định / mới đề cập lần đầu
* Dùng 'an' trước ngun âm ( u, e, o, a, i) hoặc phụ âm 'h' câm
Ex : an hour, an honest person
* Dùng 'a' trước danh từ/ tính từ bắt đầu bằng 'u' đọc là /ju:/
Ex : a unit ( nhưng an unofficial strike)
- a/ an thường dùng trong các trường hợp sau
+ với danh từ chỉ nghề nghiệp . Ex : a doctor ; an engineer
+ danh từ đếm được số ít. Ex
: We had an argument
+ các từ chỉ số, số lượng. Ex : A hundred, a million, a pair of shoes
- Khơng dùng a/ an trước danh từ khơng đếm được
II. Definite Article ( Mạo từ xác định) : the

1. Các trường hợp dùng 'the'

- Những vật duy nhất. Ex :

the
sun,
the
moon,
the
world….

- Các danh từ được xác đònh qua ngữ cảnh
hoặc được đề cập trước đó.
- I have a book and an eraser.
The
book is now on the
table.
- Các danh từ chỉ sự giải trí. Ex:
the
theater,
the
concert,
the
church
- Trước tên các tàu thuyền, máy bay. Ex:
The
Titanic was a great ship.
- Các sông, biển, đại dương, dãy núi… Ex:
the
Mekong River,
the
China Sea,
the
Pacific
Ocean, the Himalayas
- Một nhóm các đảo hoặc quốc gia. Ex:
the
Philippines,
the
United States.
- Tính từ dùng như danh từ tập hợp. Ex: You should help

the
poor.
- Trong so sánh nhất. Ex: Nam is
the
cleverest in his class.
-

Tên người ở số nhiều (chỉ gia đình).

Ex: The Blacks, The Blues,
the
Nams
- Các danh từ đại diện cho một loài. Ex:
The
cat is a lovely home pet.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 15 -
- Các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Ex: in
the
morning, in
the
street, in
the
water…
- Số thứ tự. Ex:
the
first,
the
second,
the

third….
- Chuỗi thời gian hoặc không gian. Ex:
the
next,
the
following,
the
last
2. THE không được dùng:
-

Trước các danh từ số nhiều nói chung

Ex: They build
houses

near the hall.

- Danh từ trừu tượng, không đếm được. Ex:
Independence
is a happy thing.
- Các danh từ chỉ màu sắc. Ex:
Red
and
white
make pink.
- Các môn học. Ex:
Math
is her worst subject.
- Các vật liệu, kim loại. Ex:

Steel
is made from
iron
.
- Các tên nước, châu lục, thành phố. Ex:
Ha Noi
is the capital of
VietNam.

- Các chức danh, tên người. Ex:
President
Bill Clinton,
Ba
,
Nga

- Các bữa ăn, món ăn, thức ăn. Ex: We have
rice
and
fish
for
dinner

- Các trò chơi, thể thao. Ex:
Football
is a popular sport in VN.
- Các loại bệnh tật. Ex:
Cold
is a common disease.
- Ngôn ngữ, tiếng nói. Ex:

English
is being used everywhere
-

Các

kì nghỉ, lễ hội.

Ex: Tet, Christmas, Valentine…

-


c c

m t


'
at work/ at home/
at school/ go
to work/ go home'

NOTE :
* Khơng được dùng "the" trước một số danh từ như home, bed, church, court, jail, prison,
hospital, school, class, college, univercity v.v khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ chuyển
động chỉ đi đến đó là mục đích chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính.
Ex: Students go to school everyday.
Ex: The patient was released from hospital.
*Nhưng nếu đến đó hoặc ra khỏi đó khơng vì mục đích chính bắt buộc phải dùng "the".

Ex: I went to the hospital to visit her.
LESSON 11 : SUBJECT AND VERB AGREEMENT
I. SINGULAR SUBJECT: ( chủ ngử số ít) +
V
- số ít

Singular subject

Examples

1

Indefinite pronouns: (đại từ bất đònh)
- anybody (any one), anything, anything,
nobody (no one), nothing, everybody
(everyone), everything.
- Something is under the armchair.
- Everyone wants to go home early.
2

Uncount nouns: Các chất rắn, chất lỏng,
chất khí, danh từ trừu tượng …
- water, coffee, tea, milk, oil, soup, gasoline,

- ice, butter, bread, cheese, meat, gold, glass
- steam, smoke, air, oxygen, smog, nitrogen,

- rice, chalk, dust, flour, grass, salt, sand,
- happiness, pollution, love, health, patience,
- work, homework, advice, information,

Happiness is one of the most important things
in life
3

Subjects, sport, languages, natural
phenomena, nations, diseases: (Môn học,
thể thao, ngôn ngữ, các hiện tượng tư nhiên,
tên các quốc gia bệnh)
- mathematics, linguistics, statistics, physics,

- swimming, gymnastics, athletics, tennis,
- Chinese, English, Spanish, German, …
-

Mathematics is a basic tool.

- Many people take up gymnastics because it is
good exercise.
- English is an international language.
- The fog was very thick.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 16 -

II. PLURAL SUBJECT ch
ủ ngử số nhiều) + V- số nhiều
III. Các dạng hoà hợp chủ từ và đông từ:
LESSON 12 : PREPOSITIONS
- Giới từ là từ dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ với một từ khác trong câu.
- Giới từ ln đi trước một danh từ hoặc đại từ và các danh từ hoặc đại từ đó gọi là tân ngữ của giới từ.
- Đại từ nằm sau giới từ ln phải ở hình thức tân ngữ: him, her

- Động từ đứng sau giới từ ln ở hình thức Danh động từ( Ving)
A. Prepositions used for Time and for Places.
1. AT:
- weather, fog, snow, sunlight, smog,
4

Số đo lường, lượng tiền, thời gian:
-
- Ten kilometres is a long distance to walk.
- Two million dollars is a large sum of money.
- Eight hours of sleep is enough for me.
5

Who/ what
làm chủ ngữ:

- Who uses English?
- What has happened to you?
6

That
+ Clause làm chủ ngữ:
'Wh' + clause làm chủ ngữ:
To inf/ V-ing
- That he is naughty makes his father sad.
- What he says is unreliable.
- listening to music is interesting
7

Some determiners: (Một số đònh từ )

- Each, every, one of,
- A little, little, much, a great deal of, a large
amount of, …
- Either , Neither,
- Each student has a pencil.
- There is a little wine in the bottle.

- Neither student does homework.
- Neither of the students is well prepared.
8

The + N and + N: một người kiêm 2 chức vụ:
- The assistant and secretary is very busy now.
9

Hỗn hợp:
- bread and butter: bánh mì bơ
- The horse and carriage : xe ngựa
- Bread and butter is my favourite food.
- The horse and carriage is coming round the
corner.

Plural subject

Examples

1

The + adj : ( nhóm người có cùng tính chất của tính từ)
- The rich, the poor, the disabled, the blind,

- The British, the Vietnamese, the Japanese, ……

- The poor need our help.
- The Vietnamese are very brave.
2

Danh từ luôn ở dạng số nhiều:
- police, cattle, goods, clothes, belongings, wares,
- The police are looking for the
missing child.
3

Some determiners: (một số đònh từ)
- both, many, a few, few, a number of, several, a great
many, a good many, the majority…
A few students are playing football
1

Hoà hợp với danh từ s
au:

Either ………… or …………… + V ……
Neither ……… nor …………… + V ……. ( Theo N2)
Not only ……… but also …… + V ……

-

Either I or
John


is going to do the
housework.
- Not only the boy but also his friends
like to play football.
2

Hoà hợp với danh từ trước:
- N
1
+ along with + N
2
+ V (theo N1)

as well as/ with/ accompanied by
not
- Miss Hang
, along with her friends,
wants to meet the boss.
- Nam, not Tam, has just come.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 17 -
a. For time:
- at 4 o’clock, at 5 pm - at last/ first
- at night/ noon/ midnight - at the moment
- at Christmas, at Easter - at present
- at once
- at the age of
-

at sunset/ sunrise


- at weekends
- at the same time
b. For places:
- at home/ school/ work - at the theatre - at the seaside
- at the corner of the street - at the grocer’s, at the doctor’s
- at the top - at the bottom - at the foot of the page
- at the beginning of/ at the end of: vào đầu/ cuối - at the shop
- ( To arrive) at the airport/ rainway station.
2. IN:
a. For time:
- In được dùng trước năm, tháng, mùa, buổi nói chung ( trừ at night, at noon).
eg. in 1990, in August, in Spring, in the morning.
- In time: đúng giờ.
b. For places:
- In: ở trong in the living room/ in the box.
- In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng: in London, in Hanoi, in France, in the
east
- in the street/ sky - in my opinion - in good/ bad weather
- in the newspaper - in the middle of - in English/ German
- in the rain/ sun - in the dark - in + time( in 2 days)
- in the water/ river/ sea - in a line/ queue - in a picture/ mirror/ photo
- in bed/ hospital/ prison - in the end:( cuối cùng) - in love with
3. ON.
a. For time:
- On được dùng trước thứ ( ngày trong tuần), buổi cụ thể eg. on Sunday, on Sunday mornings
- On được dùng trước ngày tháng eg. on August 12
th

- On time : đúng giờ( chính xác) - On Christmas day - On holiday/ on a trip/ on a tour

- On the occasion of: nhân dịp
b. For places:
- On : ở trên eg. on the table - on the phone - On horseback: trên lưng ngựa
- on a diet - On foot : bằng chân( đi bộ) - on fire
- On TV / on radio - on the left/ right - On the beach - on the 1
st
floor
4. BY.
- By được dùng trong câu bị động nghĩa là ‘bởi’.
- By được dùng để chỉ phương tiện đi lại( by bike, by car )
- By the time : trước khi - By chance : tình cờ - Learn by heart: học thuộc lòng
5. TO:
- TO (đích đến) thường được dùng sau động từ GO( go to the cinema nhưng GO HOME).
- TO thường được dùng để chỉ sự di chuyển : My father takes me to the cinema.
Marry invited me to her birthday party.
6. INTO:
- INTO có nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ : GO, PUT, GET, FALL( rơi ngã), JUMP(
nhảy), COME
eg. go into the room, get into the train, put the pen into the bag, fall into the river, jump into the river
and swim, come into the house
- INTO còn được dùng để chỉ sự thay đổi của điều kiện hoặc kết quả:
The rain changed into snow.
7. OUT OF: ra khỏi.
eg. He came out of the house. / He is looking out of the window.
8. WITH:
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 18 -
- With: có nghĩa là có, mang, cùng: eg. a girl with blue eyes./ a coat with two pockets.
- With được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện. He’s writing with a pen
- With được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành, có nghĩa ‘ cùng với’

I’m living with my parents.
- With còn có nghĩa là ‘ với’ Do you agree with me?
9. UNDER:
- Under: có nghĩa là ở dưới, để chỉ vị trí phía dưới một vật. eg. The cat is under the table.
- Under còn có nghĩa là ít hơn, thấp hơn. - Children under fourteen years of age shouldn’t see such a film.
B. Prepositions following Adjectives:
1. OF:
-

ashamed of: x
ấu hổ về

-

hopeful

of
/ about
: hy v
ọng

- afraid of: sợ, e ngại - independent of: độc lập
-

ahead of: trư
ớc

-

proud of: t

ự h
ào

- aware of: nhận thức - jealous of: ghen tỵ với
-

capable of: có kh
ả năng

-

guilty of: ph
ạm tội( về), có tội

- confident of :tin tưởng - sick of: chán nản về
-

doubtful of: nghi ng


-

joyful of: vui m
ừng về

- fond of: thích - full of: đầy
2. TO:
- acceptable to: có thể chấp nhận - likely to: có thể
- accustomed to: quen với - lucky to: may mắn
- agreeable to: có thể đồng ý - next to: kế bên

- addicted to: đam mê - open to: mở
- delightful to smb: thú vị đối với ai - pleasant to: hài lòng
- familiar to sb with sth: quen thuộc đối với ai/cái gì - preferable to: đáng thích hơn
- clear to: rõ ràng - profitable to: có lợi
-

contrary to: trái

l
ại, đối lập

-

rude to: thô l
ỗ, cộc cằn

- equal to: tương đương với, bằng - similar to: giống, tương tự
-

favourable to: tán thành,
ủng hộ

-

useful to smb: có ích cho ai

- grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì - necessary to smt/ smb:cần thiết cho ai/cái gì
-

harmful to smb/ for smt:có h

ại cho ai/ cái g
ì

-

available to smb/ for smt: s
ẵn cho ai/cái g
ì

- important to: quan trọng - responsible to smb: có trách nhiệm với ai
3. FOR:
- difficult for: khó - sorry for: xin lỗi
-

late for: tr


-

qualified for: có ph
ẩm chất

- dangerous for: nguy hiểm - helpful/ useful for: có lợi/ có ích
-

famous for: n
ổi tiếng

-


good for: t
ốt cho

- greedy for: tham lam - grateful for smt: biết ơn về việc
-

necessary for: c
ần thiết

-

convenient for: thu
ận lợi c
ho

- perfect for: hoàn hảo - ready for smt: sẵn sàng cho việc gì
- suitable for: thích hợp - responsible for smt: chịu trách nhiệm về việc gì
4. AT:
- good at: giỏi (về ) - excellent at: xuất sắc về
- bad at: dở( về ) - present at: hiện diện
- clever at: khéo léo, thông minh về - surprised at: ngạc nhiên
- skilful at: khéo léo, có kỹ năng về - amused at: vui về
-

quick at: nhanh

-

clumsy at: v
ụng về


- amazed at: ngạc nhiên - annoyed at sth : khó chịu về điều gì
5. WITH:
- delighted with: vui mừng với - busy with: bận
-

aquainted with: làm quen( v
ới ai )

-

familiar with: quen thu
ộc

- crowded with: đông đúc - furious with: phẫn nộ
-

angry with: gi
ận dữ

-

pleased with: hài lòng

- friendly with: thân mật - popular with: phổ biến
-

bore
d with: chán


-

satisfied with: th
ỏa m
ãn v
ới

ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 19 -
- fed up with: chán - contrasted with: tương phản với
- angry with so / about sth : giận ai về điều gì
6. ABOUT:
- confused about: bối rối (về ) - serious about: nghiêm túc
- excited about: hào hứng - upset about: thất vọng
- happy about: vui, hạnh phúc - worried about: lo lắng
-

sad about: bu
ồn

-

anxious about: lo l
ắng

- disappointed about smt: thất vọng về cái gì
7. IN:
- interested in: thích, quan tâm về - successful in: thành cơng về
-


ri
ch in: giàu v


-

confident in smb: tin c
ậy v
ào ai

8. FROM:
-

isolated from: b
ị cơ lập

-

far from: xa

- absent from: vắng mặt ( khỏi ) - safe from: an tồn
-

different from: khác

-

divorced from: ly d
ị, l
àm xa r

ời

9. ON: - keen on: hăng hái về
10. Notes: - be tired of: chán eg. I’m tired of doing the same work every day.
- be tired from: mệt vì eg. I’m tired from walking for a long time.
- be grateful to sb for st: biết ơn ai về vấn đề gì eg. I’m grateful to you for your help.
- be responsible to sb for st: chịu trách nhiệm với ai về việc gì.
eg. You have to be responsible to me for your actions.
- good/ bad for: tốt/ xấu cho , good/ bad at: giỏi/ dở về
eg. Milk is good for your health. / She is bad at mathematics.
C. Prepositions following verbs/ two-word verbs.
- apologize to sb for st: xin lỗi ai về việc gì - approve of st to sb: đồng ý về việc gì với ai
- admire sb of st: khâm phục ai về việc gì - participate in: tham gia
-

belon
g to sb: thu
ộc về ai

-

succeed in: thành cơng v


- accuse sb of st: tố cáo ai về việc gì - prevent sb from: ngăn ai khỏi
-

blame sb for st

( sth on sb)

: đ
ổ lỗi cho ai về việc g
ì

-

provide

sb

with

sth
:
( sth f
or

sb)
cung c
ấp

- differ from: khác với - agree with: đồng ý với
-

introduce to sb:gi
ới thiệu với ai

-

beg for st: xin, van nài cho


- give up: từ bỏ - borrow st from sb: mượn cái gì của ai
-

look at: nhìn vào

-

depend on/ rely on: d
ựa v
ào, ph
ụ thuộc v
ào

- look after: trơng nom, chăm sóc - die of( a disease): chết vì
-

look for: tìm ki
ếm

-

join in: tham gia vào

- look up: tra từ.( trong từ điển) - escape from: thốt khỏi
-

look forward to: mong đ
ợi


-

insist on: khăng khăng

- put on: mang vào, mặc vào # take off : - change into, turn into: hóa ra
-
take off : c

t c
á
nh

-
wait for sb: ch
ờ ai

- stand for: tượng trưng - arrive at( station, bus stop, airport ) đến
- call off: hủy bỏ, hỗn các địa điểm nhỏ
- object to sb/ Ving: phản đối ai/ việc gì - arrive in( London, Paris, England ) đến
- infer from: suy ra từ thành phố hay đất nước
- congratulate sb on st: chúc mừng ai về việc gì. - put off: hỗn lại
C. VERB + NOUN ( PHRASE) + PREPOSITION:
1. catch sight of : trông thấy
2. give place to : nhường chỗ cho
3. give way to : nhượng bộ ,tránh đường cho
4. keep pace with : theo kòp, sánh bước
5. keep track of: theo dấu vết
6. lose sight of : mất hút, không thấy
7. lose touch with : mất liên lạc với
8. lose track of : mất dấu vết của

9. make allowance for: chiếu cố đặc biệt
10. make fun of : chế nhạo
11. make a decision on ;quyết định
12. make a contribution to : phụ giúp đóng góp
13. make a fuss over / about: làm om sòm, to
chuyện về
14. make room for : dọn chỗ cho
15. make use of : sử dụng
16. pay attention to : chú ý đến
17. put a stop to : làm dừng lại
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 20 -
18. put an end to : chấm dứt
19. set fire to : châm lửa, đốt
20. take account of : chú ý đến
21. take advantage of : lợi dụng
22. take care of : chăm sóc
23. take note of : chú ý đến
24. take notice of : chú ý tới
LESSON 13 : WORD FORM( Từ Loại )
I. N( Noun phrase): : làm S cho V
: làm O cho V
: làm O cho prep.
: làm C ( C : complement: bổ ngữ)
* Notes: Basic Noun phrase structure ( cấu trúc một ngữ danh từ cơ bản )
- a, an ,the
- this, that, these, those
- some, any, many, … -ADV - ADJ - N -
N
head


- my, your, Tom’s, … ( danh từ chính đứng cuối , các thành phần bổ nghóa đứng trước N

Cách thành lập N ghép


*Cách thành lập N

II. Adjective (adj.)( Adj phrase):
1) adj + N
2) adv + adj
3) be (thì, là ), look có vẻ), feel, become, taste (có mùi), smell ( có vò), get, grow,remain,
stay, turn, seem, appear, sound, … +
adj
Ex: That young girl is very beautiful.
*The order of Adjectives ( trật từ của ADJ trước N)
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 21 -



III. Adverb (adv): là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ, trạng thái và được dùng để
bổ nghĩa cho động từ thường, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu.
1) S + V
i
+ adv Ex: They arrived safely.
2) S + V
t
+ O + adv Ex: She did the housework disappointedly.
3) S + V

aux
+ adv + V
main
Ex: He can surely do it
4) adv + adj Ex: He is reasonably right.
5) adv + adv Ex: Jack runs very quickly.
6) S + V + adv Ex: We have bought it at that store recently
.
( or: adv + S + V + …. ) (or: Recently
we have bought it at that store.)
* Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm hậu tố ‘ly’ vào sau tính từ.
beautifully, carelessly, strongly, mainly
* Một số trường hợp đặc biệt:
+ good – well late – late : trể ( lately: gần đây)
+ ill – ill fast – fast hard – hard ( hardly: hầu như không )
Một khi có nhiều trạng từ trong một câu, vị trí của trạng từ nằm ở cuối câu sẽ có thứ tự ưu tiên như sau:
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 22 -
[ Nơi chốn - Cách thức - Tần suất - Thời gian]
Chủ ngữ
/động từ

Nơi chốn
/địa điểm

Cách thức Tần suất Thời gian
I went

to Bankok


by plane


yesterday

I walked to the library everyday last month
He flew to London by jet plane once a week last year
Những trạng từ chỉ phẩm chất cho cả một câu như Luckily, Fortunately, Eventually, Certainly hoặc Surely
thường được đặt ở đầu mỗi câu.
LESSON 14:EXPRESSIONS OF QUANTITY( CỤM TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG)

Ngh
ĩa

Dùng v
ới N
không đếm dược
Dùng v
ới N
đếm được
Cách dùng

Ví d


nhiều

much many - phủ định , nghi vấn
- sau " as, too. Very, so"
There's not much sugar in the jar.

I have so many problems
nhi
ều

A great deal of

A large number
of
-

kh
ẳng định

He h
as

a great deal
of

money

A large number of students are in
the room
Bao nhiêu How much How many + N -How many books do you have?
-how much money do you want?
m
ột it/ v
ài

A little


A few

-
ngh
ĩa khẳng định ( có
đủ)
I h
ave a little money( enough to
live on )
I have a few friends and we meet
quite often.

r
ất ít

little

few

-

ngh
ĩa phủ định( hầu nh
ư
không có)
I had little money ( almost no
money)
Few tourists visited the area
because of the oil spill.

mỗi X Each - + N đếm được ở số ít Each student needs a book
m
ỗi , mọi

X

every

-
N đ
ếm đ
ư
ợc ở số ít

Every student must learn hard

không

X

neither

-

không trong s
ố 2 ng
ư
ời
hoặc 2 vật
Neither of the two children

wants to go to bed.
hoặc X either -trong số 2 người hoặc 2
vật
Either he or she is wrong
c
ả hai

X

both

-

nhóm 2 ngư
ời hoặc 2 vật

both my parents work hard

một vài Some - câu kđ/ câu mời. yêu cầu Could I have some books, please?

any -câu pđ/ hỏi/ điều kiện There isn't any reason tocomplain.



no
-

none
-
enou

gh
-

all
-

half
-

a lot of- lots of- plenty of ( nhiều)
- most -more


* using OF after quantifiers before specific Nouns.{ ( the, this, that, these ,my, his, her ) + noun}
trước những N đã xác định cụ thể.{ ( the, this, that, these ,my, his, her ) + noun} ta phài
dùng OF sau các từ chỉ số lượng
Some people - some of the people - some the people some of people
Each child - each of my children
Note: -Sau Both/ half/ all ta có thể bỏ of : all of her friends = all her friends
- các cụm từ đã có OF như : a great deal of , a large number of ta không thêm OF

LESSON 15 : QUESTION TAGS ( CÂU HỎI ĐUÔI)
S + V, aux + Pronoun ?
General rule : 1. negative statements

affirmative interrogative
Câu phủ định

đuôi khẳng định


2. affirmative statements

negative interrogative
Câu khẳng định

đuôi phủ định
Ex : you didn’t see him, did you? Peter helped you , didn’t he ?
Note:
1. I ‘m late , aren’t I ?
2. C©u ®Ò nghÞ: Let
|
s +(not) + V …, shall we? Let
|
s listen to some music, shall we?
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 23 -
3. C©u mƯnh lƯnh:
Do/don
|
t do smt, will you? Open the door , will you?. Don
|
t be late, will you?
C©u mƯnh lƯnh :nh¾c nhë nguy hiĨm sÏ s¶y ra dïng (won

t you)
Be careful with that dog, won

t you?
4.Những câu văn có các từ mang nghĩa phủ định : Neither, no , noone, nobody, nothing , scarcely ,
barely, hardly ever, seldom…. Có câu hỏi đi khẳng định.

Ex: no salt is allowed, is it?
5. Khi S = anyone, no one , anybody, nobody, none , neither - dung ' they' làm S của câu hỏi đi.
Ex : Everyone had recognized him , hadn’t they?
6. ë phÇn c©u chđ ng÷ lµ nothing, something, everything, this, that th× ë phÇn ®u«i ta dïng ®¹i tõ 'it'.
Everything
will be all right, won’t it?
LESSON 16 :MODAL VERBS

MODAL VERBS nghóa Ví dụ
Can (be able to) +V
0
Có thể ( khả năng) Can you speak any foreign
languages?
Could +V
0
-Có thể ( khả năng qk)
-trong các câu đề nghò , xin phép
-My grandfather could speak five
languages.
-could you tell me theway to the
post office?
Must +V
0
Phải (cần thiết, bổn phận phải làm gì )
Chắc hẳn ( suy luận có cơ sở )
-'You must do something'
- she looks pale. She must be ill.
Mustn't+V
0
Không được phép( cấm )làm gì You mustn't smoke in here.

May/ might +V
0
Có thể, có lẽ ( hiện tại hoặc tương lai)
May : dùng để xin phép ( may I )
"There's someone at the door "- " It
may be Tom"
-May I go out?
Needn'tV
0
Không cần thiết làm gì We'v got plenty of time .we needn't
leave yet.
Must have + V
ed
/ V
3


Ắt hẳn đã (diễn tả 1 sự suy đoán gần
đúng về 1 sự kiện ở quá khứ)
She won the game. She must have
been very happy.
Should have +
V
ed
/ V
3



Đáng lẽ phải (diễn tả 1 lời khiển trách

đối với 1 hành động quá khứ đáng lẽ
nên làm mà lại không làm)
It was a great party last night.You
should have come.Why didn’t you?


Needn’t have V
ed
/ V
3


Đã không cần thiết làm ở quá khứ

( nhưng đãù làm):
I needn't have written to him because
he phoned me shortly afterwards.

LESSON 17 : CONJUNCTION( LIÊN TỪ) : But/ Yet/ However/ so/ therefore
1. But/ Yet/ However. ( nhưng, tuy nhiên - nêu ra sự đối lập) : giống nhau về nghóa nhưng khác nhau
về dấu câu.
Clause 1, but/ yet + clause 2

Sentence 1. However, sentence 2.
Clause 1; however, clause 2.
I tried my best to pass the exam, but I still failed.
= tried my best to pass the exam;however, I still failed.
=I tried my best to pass the exam.However, I still failed.
2. so/ therefore ( vì vậy, vì thế) : giống nhau về nghóa nhưng khác nhau về dấu câu.
Clause 1, so + clause 2


Sentence 1. Therefore, sentence 2.
Clause 1; therefore, clause 2.

Tim was too angry, so he left without saying anything.
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 24 -
=Tim was too angry;therefore, he left without saying anything.
=Tim was too angry.Therefore, he left without saying anything.
LESSON 18: OTHER COMMON STRUCTURES
1.
It +
takes / took
+ (O ) + Ktg +
to V
0

: (ai) mất ktg để
S +
spe
nd / spent
+ Ktg + (in) +
Ving

: trải qua ktg làm gì
Ex: It takes me 2 hours to do homework every day.
I spend 2 hours doing homework every day.
2.
S +
would rather

+ (not) +
V
0


(HT) :

muốn, thích

S +
would rather
+

V
0
+ than +
V
0

(HT) : thích hơn

S +
would rather
+ S +
V
2

/ were
+….
(HT) : muốn, thích

Ex: 1. She would rather go to the cinema.
2. I would rather watch TV than go out.
3. I would rather he didn’t smoke here.
3.
S +
prefer
+ Ving / sth +
to
+ Ving / sth
: thích hơn
S +
prefer
+ to-inf +
than
+ to-inf ….
: thích hơn

Ex: They prefer swimming to playing football.
I prefer to cook than (to) clean the floor.
4.
The last time
+ S + V2 … was +
in
+ 1993
when S’+ V
2

two years ago

Lần cuối … là …

S +
haven’t / hasn’t + V3

since
1990
since S’ + V
2

for two years
Đã không ….
It is
+ KTG +
since
+ S (last) + V
2

Đã bao lâu kể từ
Ex: 1. The last time we met him was in 1990.  We haven’t met him since 1990.
2. The last time I talked to him was when I was at school.

→ I haven’t talked to him since I was at school.
3. The last time we played football was ten years ago.
→ We haven’t played football for ten years.

→ It’s ten years since we (last) played football.
5.
This is the first time
+ S + have/has + V
3
Lần đầu tiên làm

S +
have never
( not)

+ V
3

+ before.

Chưa bao giờ làm trước đây

Ex: This is the first time I have met him.= I have never met him before.
6.
S +
began / started
+ to V
0
/ Ving
when
+ S + V
2

ago

bắt đầu

làm
… khi

cách đây


S +
has /have
+
V3

since
+ S + V
2

Has/ have + been + Ving for khoảng thời gian
Đã làm kể từ khi
trong ktg
Ex: He started to learn English when he was 5 years old
 He has learned English since he was 5 years old
Ex: He began working here 6 years ago= he has been working here for 6 years
ENGLISH GRAMMAR REVIEW
- 25 -
7.
It’s
(high / about)
time
+ for + O +
to V
0
: đã đến lúc

It’s
(high / about)
time

+ S + V
2


Ex: It’s time she went to bed. It’s time for her to go to bed.
Ex: I shouldn't have stayed up last night. ( I stayed up last night and now I regret)
The woman might have gone home.
8. a)
It + be +
adj
+ (for O ) +
to
-
inf


Ving
… + be + adj ….
To-inf
Ex: It is important (for us) to study English.
To study English is important. Studying English is important.
b)

nice

polite
It’s + kind + of + sb + to-inf … :
considerate
rude
tử tế

lòch sự
tử tế
chu đáo
thô lỗ
Ex: It is kind of you to help me with the homework.
c)


nice

polite
S
người
+ be + kind to + sb / sth
considerate
rude
tử tế
lòch sự
tử tế
chu đáo
thô lỗ
EX: He is kind to everyone. You are a little rude to customers
9 Extra object 'it':

find

consider to-inf …
S + make + it + adj / noun + that + clause
think ‘Wh’
believe

prove
: tìm thấy

: xem như
: nhận đònh
: nghó rằng
: tin rằng
: chứng tỏ
Ex: He finds it difficult to do maths.
My sister made it her duty to do housework.
10. USED TO/ BE USED TO
USED TO: ( ĐÃ TỪNG ) S + Used to +V
0
S + didn't use to +V
0
Did +S + use to +V
0
?
BE / GET USED TO ( QUEN V
ỚI) S + (be) Used to + V-ing
11. Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định ( củng vậy, củng thế)
1. Khẳng định S + auxiliary + too
Affirmative statement + and +
So
+ auxiliary + S
Ex: They will work in the lab tomorrow, and you will too.
Ex: They will work in the lab tomorrow, and so will you.
2. Phủ định S + negative auxiliary + either

Negative statement + and +

×