NHỮNG KIẾN THỨC TIẾNG ANH CƠ BẢN NHẤT VÀ THÔNG
DỤNG NHẤT CẦN PHẢI BIẾT
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP
1. To need doing ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
( Chiếc ôtô này cần được sửa )
2. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember seeing this film.
( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
3. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
VD: Remember to do your homework.
( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
4. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
VD: I’m going to have my house repainted.
( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
VD: I’m going to have the garage repair my car.
= I’m going to have my car repaired.
5. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
VD: We are busy preparing for our exam.
( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
6. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you mind closing the door for me?
( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
7. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to getting up early.
( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
8. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
VD: We stopped to buy some petrol.
( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )
9. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
VD: We stopped going out late.
( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
10. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
VD: Let him come in.
( Để anh ta vào )
CÁC TỪ NỐI TRONG CÂU
1. Những từ dùng để thêm thông tin
• and (và)
• also (cũng)
• besides (ngoài ra)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• in addition (thêm vào đó)
• in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất,
ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
• furthermore (xa hơn nữa)
• moreover (thêm vào đó)
• to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
• Accordingly (Theo như)
• and so (và vì thế)
• as a result (Kết quả là)
• consequently (Do đó)
• for this reason (Vì lý do này nên)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• then (Sau đó)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
• by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
• in like manner (theo cách tương tự)
• in the same way (theo cách giống như thế)
• in similar fashion (theo cách tương tự thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
• but, yet (nhưng)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với)
• instead (Thay vì)
• on the other hand (Mặt khác)
• still (vẫn)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.
• and so (và vì thế)
• after all (sau tất cả)
• at last, finally (cuối cùng)
• in brief (nói chung)
• in closing (tóm lại là)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• on the whole (nói chung)
• to conclude (để kết luận)
• to summarize (Tóm lại)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
• as an example
• for example
• for instance
• specifically
• thus
• to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
• in fact (thực tế là)
• indeed (Thật sự là)
• no (không)
• yes (có)
• especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
• above (phía trên)
• alongside (dọc)
• beneath (ngay phía dưới)
• beyond (phía ngoài)
• farther along (xa hơn dọc theo…)
• in back (phía sau)
• in front (phía trước)
• nearby (gần)
• on top of (trên đỉnh của)
• to the left (về phía bên trái)
• to the right (về phía bên phải)
• under (phía dưới)
• upon (phía trên)
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
• in other words (nói cách khác)
• in short (nói ngắn gọn lại thì)
• in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
• that is (đó là)
• to put it differently (nói khác đi thì)
• to repeat (để nhắc lại)
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
∙ afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho đến bây giờ)
TỔNG HỢP 30 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel,
yourself, himself, herself )
2.Break down: bị hư
3.Break in: đột nhập vào nhà
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai
đó
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7.Brush up on st: ôn lại
8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14.Clean st up: lau chùi
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
16.Come off: tróc ra, sút ra
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
18.Come up with: nghĩ ra
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là
người hoặc vật)
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
26.Dress up: ăn mặc đẹp
27.Drop by: ghé qua
29.Drop sb off: thả ai xuống xe
30.End up = wind up: có kết cục
CỤM “AS AS”
1. as long as: chỉ cần, miễn sao
ex: As long as you love me: Chỉ cần em yêu anh
ex: Jack can go home early as long as he finishes his work: Jack có thể
về sớm, chỉ cần anh ấy làm xong việc.
2. as well as: cũng như
ex: Mary as well as other foreign people wants to travel to Ha Long Bay
very much: Mary cũng như những người nước ngoài khác rất muốn du
lịch vịnh Hạ Long.
3. as early as: ngay từ
ex: As early as the first time I met Henry, I recognized his humour:
Ngay từ lần đầu gặp Henry, tôi đã thấy anh ấy rất hài hước.
4. as far as: theo như
ex: As far as I know, Daisy is the youngest staff at this company: Như
tôi được biết thì Daisy là nhân viên trẻ nhất tại công ty này.
5. as good as: gần như
ex: I’ve tasted as good as all kinds of Phở in Hanoi: Tôi đã thử gần như
toàn bộ các món phở ở Hà Nội.
NHỮNG CỤM TỪ CẦN NHỚ
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ
cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn ḥò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
Học các tính từ miêu tả ngoại hình nhé !
* Complexion (Nước da)
- Dark: đen
- Fair: trắng, sáng
- Smooth: láng mịn
- Rough: thô, ráp
- Swarthy: ngăm đen
- Weather-beaten: dày dạn gió sương
- Healthy/ Rosy: hồng hào
* Build (Tầm vóc)
- Plump: bụ bẫm, đầy đặn
- Stout: to khỏe, mập mạp
- Slim/ Slander: mảnh khảnh
- Obese: béo phì
- Overweight: thừa cân, béo phì
- Skinny: gầy giơ xương
- Stocky: thấp, khỏe
- Well-built: lực lưỡng, cường tráng
- Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
* Age (Tuổi tác)
- Young: trẻ
- Middle-aged: trung niên
- Elderly: già
- Old: già
- In his/ her early teens/ twenties : khoảng độ tuổi đầu tuổi mười mấy/
hai mươi mấy
- In his/ her late forties: Khoảng độ cuối tuổi 40
* Clothes (Áo quần)
- Smartly dressed: ăn mặc bảnh bao
- Neatly dressed: ăn mặc chỉnh tề
- Untidily/ Sloppily dressed: ăn mặc luộm thuộm
* Expression (Vẻ mặt)
- She looked shy/ happy: Cô ấy trông có vẻ rụt rè/ vui vẻ
- He appeared shy/ he had a shy expression: Anh ta trông có vẻ rụt rè
- She has an air of timidity: Cô ấy có vẻ rụt rè
Phrasal Verbs with “ GET “
- Get about : lan truyền
- Get ahead : tiến bộ
- Get at sth : tìm ra , khám phá ra
- Get at sth : chỉ trích, công kích
- Get away from : trốn thoát
- Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt )
- Get back : trở về
- Get sth back : lấy lại
- Get behind : chậm trễ
- Get down : làm nản long
- Get down to sth : bắt tay vào việc gì
- Get in / into sth : được nhận vào
- Get off : rời khỏi, xuống (xe, máy bay )
- Get on : lên ( tàu xe )
- Get on with : hòa thuận
- Get out : lộ ra ngoài ( tin tức )
- Get out of : lẫn tránh
- Get over : phục hồi, vượt qua
- Get through : vượt qua
- Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì
- Get together : tụ họp
- Get up to : gây ra
- Get up : thức dậy
- Get up something : từ bỏ cái gì đó
NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG SỬ DỤNG
1. Don't panic! Đừng hốt hoảng!
2. Don't be so silly! Đừng ngẩn ngơ như thế!
3. Don't be so formal. Đừng quá coi trọng hình thức.
4. Don't be so greedy! Đừng tham lam quá!
5. Don't miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội.
6. Don't look down on the poor! Đừng khinh người nghèo khó.
7. Don't look at me like that. Đừng nhìn tôi thế.
8.Don't wait up for me – I'll be very late.
Đừng có thức đợi anh – anh sẽ về trễ lắm.
9. Don't bother me . Xin đừng làm phiền tôi.
10. Don't make fun of me anymore. Đừng có chọc tôi nữa
MỘT SỐ TỪ TIẾNG VIỆT KHÓ DỊCH SANG TIẾNG ANH
===================================
1. TRỪ PHI: unless, but that
- Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp
I’ll take the job unless the pay is too low
2. XONG: finish
- Tôi đã ăn sáng xong
I have finished my breakfast
- Chúng tôi đã xây xong ngôi nhà đó
We have finished that house
3. LẠI CÒN … NỮA: yet more
- Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha
Yet one more newly born-child without having father
4. SỞ DĨ: if, that is way
- Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh là vì quân xâm lược
If we had to put up a fight, it was because aggressors
- Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả
If she was tired, it was because she worked too hard
5. THẬM CHÍ KHÔNG: without so much as
- Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt
Off he went without so much as “goodbye”
6. KHÔNG CẦN NÓI THÊM NỮA: so much for sth/sb
- Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố
gắng đợi kì thi năm sau
So much for last university entrance exams, we can wait for the next
year exams
7. HỌA HOẰN: once in a while
- Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng
Once in a while we go to a restaurant
8. MỚI: just
- Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng
Not to do any heavy work just after having a meal
9. VỪA MUỐN … VỪA MUỐN: just as soon do sth as do sth
- Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim
I’d just as soon stay at home as go to the cinema
10. VỪA MỚI … THÌ: no sooner than
- Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay
No sooner had he arrived than he was asked to leave again
11. KHÔNG HẲN LÀ: not so much sth as sth
- Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc
She is not so much poor as careless with money
"Các cách diễn tả mục đích trong tiếng Anh"
1.Hỏi về mục đích
- why ? tại sao ?
Ex: Why do you want to learn English?
- what for? để làm gì ?
Ex : what did you buy it for?
- what is the purpose of ? Mục đích của là gì?
Ex: what is the purpose of her visit?
2. Diễn tả mục đích
a. For + Noun ( phrase) : để
Ex: He has gone out for dinner
I went to the supermarket for some foods
b. To do : để
Ex: He has gone out to eat dinner
Lưu ý : She has been to the post office for buying stamp > câu
này sai
She has been to the post office to buy stamp > câu này đúng
Tuy nhiên có trường hợp ngoại lệ
To be used for doing / to do
Ex : A knife is used for cutting
A knife is used to cut ( cả hai câu đều đúng)
c. In order to do = so as to do
Ex: He finished work early .He wanted to see the football match.
> H e finished work early in order to see the football match
+ In order not to do = so as not to do
Ex: We whisper .We didn't want to disturb him.
> So as not to disturrb him, we whisper
+ In order for sb/ sth to do : Để cho ai đó / cái gì làm gì
Ex: In order for the lift to work you must press this button
d. with a view to + V_ing : để làm gì , với ý định làm gì
Ex: With a view to preparing this report, I will visit a number of venues
and attended quite a lot of games
e. So that / In order that + S__V ( can , could , may , might , will, would)
Ex: I left the letter on the table . I wanted him to see it when he came in
= I left the letter on the table so that he could see it when he came in
We were speaking quietly .We didn't want anyone to hear us
= We were speaking quietly in order that no one could hear it
f. For fear that S_V ( should): vì sợ rằng
Ex: I am telling you this for fear that you should make a mistake
TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH NHÉ
Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
Table: bàn
Bench: ghế bành
Sofa: ghết sô-fa
Vase: lọ hoa
Flower: hoa
Stove: máy sưởi, lò sưởi
Gas cooker: bếp ga
Refrigerator: tủ lạnh
Multi rice cooker: nồi cơm điện
Dishwasher :máy rửa bát, đĩa
Timetable:thời khóa biểu
Calendar:lịch
Comb:cái lược
Price bowls: giá bát
Clothing:quần áo
Lights:đèn
Cup:cốc
Door curtain: rèm cửa
Mosquito net: màn
Water jar: chum nước
Screen: màn hình (máy tính, ti vi)
Mattress: nệm
Sheet: khăn trải giường
Handkerchief: khăn mùi soa
Handbag: túi xách
Clip: kẹp
Clothes-bag: kẹp phơi đồ
Scissors: kéo
Curtain: Ri-đô
knife: con dao
TIẾNG ANH VỀ NGHỀ NGHIỆP
A:
- Actor: diễn viên
- Actress: nữ diễn viên
- Architect: kỹ sư xây dựng
- Artist: họa sĩ
- Accountant: kế toán
B:
- Barman: người phục vụ quán rựu
- Bartender: người phục vụ ở quầy rựu
- Businessman/ Businesswoman: nhà kinh doanh
- Barber: thợ cắt tóc
- Ballet dancer: diễn viên múa Ba-lê
- Baker: người làm bánh mì
C:
- Chef: đầu bếp
D:
- Dentist: nha sĩ
- Driver: tài xế
- Doctor: bác sĩ
- Dustman: người quét rác
L:
- Librarian: người quản lý thư viện
- Lawyer: luật sự
I:
- Interpreter: dịch giả
E:
- Engineer: kỹ sư
F:
- Fireman: người chữ cháy ; công nhân đốt lò
- Firefighter: lính chữa lửa
- Fisherman: những người bắt cá
- Farmer: nông dân
H:
- Hairdresser: thợ cắt tóc
N:
- Nanny: bảo mẫu (người giữ baby)
- Nurse: Y tá
J:
- Journalist: nhà báo
- Judge: quan tòa
O:
Office worker: nhân viên văn phòng
P:
- Pilot: phi công
- Police officer: nhân viên cảnh sát
- Plumber: thợ sửa ống nước
- Photographer: thợ chụp ảnh
- Postwoman: người đưa thư nữ
W:
- Waiter: nữ bồi bàn
- Waitress: nam bồi bàn
- Worker: công nhân
- Writer: nhà văn
- Winndow cleaner: người lau cửa sổ
S:
- Salesman: người bán hàng (nam)
- Shop asbistant: người bán hàng
- Shopkeeper: người giữa kho
- Secretary: thư ký
- Secuirity guard: Vệ sĩ ( bảo vệ)
- Singer: ca sĩ
- Sales assistant: trợ lý bán hàng
- Scientist: nhà khoa học
T:
- Translator: dịch giả
- Teacher: giáo viên
-TV presenter: phát thanh viên