ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: CƠNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC 3
NGÀNH: CƠNG NGHỆ MAY
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-CĐKTKT ngày
tháng
năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: CƠNG NGHỆ MAY TRANG PHỤC 3
NGÀNH: CƠNG NGHỆ MAY
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Họ tên:Nguyễn Thị Tú Trinh
Học vị:Thạc sĩ
Đơn vị:Khoa May-Thiết kế thời trang
Email:
TRƢỞNG KHOA
TỔ TRƢỞNG
CHỦ NHIỆM
BỘ MÔN
ĐỀ TÀI
Nguyễn Thị Tú Trinh
HIỆU TRƢỞNG
DUYỆT
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo
và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích
kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
BM31/QT02/NCKH&HTQT
LỜI GIỚI THIỆU
Trang phục là một nhu cầu thiết yếu không thể thiếu của mỗi con người chúng
ta trong mọi thời đại. Ngày nay trang phục không chỉ đơn thuần là mặc đẹp mà nó
cịn thể hiện nên tính cách, tác phong và địa vị của từng người trong xã hội. Một bộ
trang phục đẹp phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố như dáng người, chất liệu,
phương pháp thiết kế mẫu và thực hiện quy trình may sản phẩm đúng u cầu kỹ
thuật.
Giáo trình cơng nghệ may trang phục 3 là tài liệu được trình bày với những
kiến thức cơ bản về phân tích cấu trúc sản thơng qua đặc điểm hình dáng trang
phục, hướng dẫn phương pháp thiết kế mẫu dựa trên bảng thơng số đo, trình bày
cách ra chi tiết bán thành phẩm và hướng dẫn kỹ thuật lắp ráp các cụm chi tiết của
áo, váy, đầm và quần tây nữ từ cơ bản đến biến kiểu. Giáo trình này được biên soạn
dựa trên chương trình mơ đun Công nghệ may 3 nhằm phục vụ công tác giảng dạy
của giảng viên và là tài liệu học tập cho sinh viên hệ Cao đẳng ngành May công
nghiệp, đồng thời có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các em học sinh học hệ
trung cấp thuộc ngành Công nghệ may và thời trang. Giáo trình được biên soạn với
những kiến thức cơ bản nhất, để người học nắm bắt dễ dàng trong quá trình học từ
kiến thức lý thuyết thiết kế mẫu đến kỹ thuật gia công lắp ráp sản phẩm.
Trong quá trình biên soạn do thời gian có hạn nên nội dung cịn nhiều thiếu
sót khơng thể tránh khỏi rất mong quý đồng nghiệp đóng góp ý kiến để tác giả lấy
làm cơ sở bổ sung cho giáo trình ngày một hồn thiện hơn. Tác giả xin chân thành
cảm ơn quý thầy cô đã quan tâm đến bộ Giáo trình này.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 9 năm 2020
Tác giả
Nguyễn Thị Tú Trinh
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 1
BM31/QT02/NCKH&HTQT
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................... 1
MỤC LỤC ................................................................................................................. 2
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ......................................................................................... 4
CHƢƠNG 1: MAY ÁO NỮ..................................................................................... 5
1.1. May áo sơ mi nữ cơ bản ................................................................................. 5
1.1.1.
Mô tả mẫu ................................................................................................... 5
1.1.2.
Cấu trúc sản phẩm ...................................................................................... 6
1.1.3.
Thông số đo ................................................................................................ 7
1.1.4.
Thiết kế dựng hình...................................................................................... 7
1.1.5.
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 10
1.1.6.
Quy trình may ........................................................................................... 11
1.1.7.
Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục ........................................ 13
1.3. Áo nữ biến kiểu tự chọn ............................................................................... 24
1.3.1
Mô tả mẫu................................................................................................. 24
1.3.2
Cấu trúc sản phẩm .................................................................................... 24
1.3.3
Thông số đo .............................................................................................. 25
1.3.4
Thiết kế dựng hình.................................................................................... 25
1.3.5
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 27
1.3.6
Quy trình may ........................................................................................... 28
1.3.7
Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục ........................................ 29
1.4 Bài tập chƣơng .............................................................................................. 30
Chƣơng 2: MAY VÁY NỮ .................................................................................... 31
2.1. May váy nữ cơ bản........................................................................................ 31
2.1.1.
Mô tả mẫu ................................................................................................. 31
2.1.2.
Cấu trúc sản phẩm .................................................................................... 32
2.1.3.
Thông số đo .............................................................................................. 32
2.1.4.
Phương pháp thiết kế ................................................................................ 33
2.1.5.
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 34
2.1.6.
Quy trình may ........................................................................................... 35
2.1.7.
Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................ 37
2.2. May váy biến kiểu ......................................................................................... 37
2.2.1.
Mô tả mẫu ................................................................................................. 37
2.2.2.
Cấu trúc sản phẩm .................................................................................... 38
2.2.3.
Thông số đo .............................................................................................. 38
2.2.4.
Phương pháp thiết kế ................................................................................ 39
2.2.5.
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 41
2.2.6.
Quy trình may ........................................................................................... 41
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 2
BM31/QT02/NCKH&HTQT
2.2.7.
Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................ 44
2.3. Bài tập chƣơng .............................................................................................. 45
Chƣơng 3: MAY ÁO ĐẦM ................................................................................... 46
3.1. May áo đầm cơ bản 2 lớp ............................................................................. 46
3.1.1.
Mô tả mẫu ................................................................................................. 46
3.1.2.
Cấu trúc sản phẩm .................................................................................... 47
3.1.3.
Thông số đo .............................................................................................. 47
3.1.4.
Phương pháp thiết kế ................................................................................ 48
3.1.5.
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 49
3.1.6.
Quy trình may ........................................................................................... 50
3.1.7.
Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................ 52
3.2. May áo dạ hội có decoupe ngực ................................................................... 52
3.2.1.
Mơ tả mẫu ................................................................................................. 52
3.2.2.
Cấu trúc sản phẩm .................................................................................... 53
3.2.3.
Thông số đo .............................................................................................. 54
3.2.4.
Phương pháp thiết kế ................................................................................ 54
3.2.5.
Chân váy tròn ........................................................................................... 56
3.2.6.
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 57
3.2.7.
Quy trình may ........................................................................................... 57
3.2.8.
Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................ 59
3.3.
Bài tập chƣơng ........................................................................................ 60
Chƣơng 4: MAY QUẦN ÂU ................................................................................. 62
4.1. May quần âu nữ lƣng rời ............................................................................. 62
4.1.1.
Mô tả mẫu ................................................................................................. 62
4.1.2.
Cấu trúc sản phẩm .................................................................................... 63
4.1.3.
Thông số đo .............................................................................................. 64
4.1.4.
Phương pháp thiết kế ................................................................................ 64
4.1.5.
Cắt bán thành phẩm .................................................................................. 66
4.1.6.
Quy Trình may ......................................................................................... 67
4.1.7.
Các sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục ................................ 71
4.2. Bài tập chƣơng: ............................................................................................. 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 73
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 74
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 3
BM31/QT02/NCKH&HTQT
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Cơng nghệ may trang phục 3
Mã mơ đun:MĐ3106426
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
- Vị trí: Mơ đun được bố trí ở HK3
- Tính chất: Học phần tích hợp bắt buộc
- Ý nghĩa và vai trị của mơ đun: là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy và học
tập cho sinh ngành Công nghệ may.
Mục tiêu của mô đun:
- Về kiến thức:
+ Mô tả được đặc điểm, hình dáng của các dạng trang phục
+ Liệt kê được cấu trúc chi tiết của từng sản phẩm
+ Trình bày phương pháp thiết kế áo, váy, đầm và quần âu nữ.
+ Trình bày được các bước quy trình may sản phẩm.
- Về kỹ năng:
+ Thiết kế được các dạng trang phục nữ cơ bản và biến kiểu theo yêu cầu.
+ Cắt được các chi tiết bán thành phẩm đúng canh sợi.
+ May hồn chỉnh trang phục theo quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an
toàn lao động
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Phát triển khả năng tư duy sáng tạo của người học
+ Xây dựng ý thức cầu tiến, luôn cập nhật các thông tin mới trong lĩnh vực nghề
nghiệp, chủ động nghiên cứu sáng tạo và quyết đốn trong cơng việc.
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật, thái độ học tập và rèn luyện nghiêm túc.
+ Có tinh thần trách nhiệm với cơng việc.
+ Có khả năng làm việc độc lập trên các cơng đoạn lắp ráp sản phẩm.
+ Có ý thức đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp trong sản xuất.
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 4
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
CHƢƠNG 1: MAY ÁO NỮ
Giới thiệu:
Chương này sẽ cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về mơ tả đặc
điểm hình dáng các dạng áo nữ như: áo sơ mi, áo bâu danton có decoup và xẻ sống
lưng và áo biến kiểu nữ, các loại bâu và decoup. Trình bày phương pháp tính định
mức vải, , phương pháp thiết kế các chi tiết của áo nữ, hướng dẫn cách cắt bán
thành phẩm theo đúng canh sợi, trình bày các bước quy trình may của các dạng áo
nữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mục tiêu:
+ Mơ tả được đặc điểm, hình dáng của các dạng áo.
+ Liệt kê được cấu trúc chi tiết của từng kiểu áo
+ Thiết kế được chi tiết bán thành phẩm của các dạng áo
+ Thiết kế và cắt được các dạng áo đúng canh sợi theo yêu cầu.
+ May hoàn chỉnh áo nữ từ căn bản đến biến kiểu theo đúng thông số, đúng yêu cầu
kỹ thuật và đảm bảo an tồn lao động
Nội dung chính:
1.1. May áo sơ mi nữ cơ bản
1.1.1. Mơ tả mẫu
Hình 1.1. Mặt trƣớc và mặt sau áo sơ mi nữ tay ngắn
Áo sơ mi nữ có dáng ơm vào thân, tay ngắn, thân áo có chiết plis trước và sau. Nẹp
khuy và nẹp nút được may diễu, cổ áo được may với bâu sơ mi rời
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 5
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
1.1.2. Cấu trúc sản phẩm
Bảng 1.1: Cấu trúc áo sơ mi nữ
TT Tên chi
Hình dáng
Vải
Keo
tiết
1
Thân
Phụ liệu
khác
2
trước
2
Thân sau
1
3
Tay
2
4
2
2
2
2
Lá bâu
5
Chân
bâu
6
Nút
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
5
Trang 6
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
1.1.3. Thông số đo
Bảng 1.2: Thông số đo
STT
Vị trí đo
Thơng số mẫu (cm)
1
Dài áo
57
2
Dài tay
18
3
Ngang vai
34
4
Vịng ngực
84
5
Vịng eo
66
6
Vịng mơng
92
7
Vịng cổ
32
8
Vịng nách
35
9
Vịng cửa tay
28
10
Cao chân bâu
3
11
Cao lá bâu
4
12
Dang ngực
16
13
Chéo ngực
17
14
Hạ eo sau
37
Thông số tự chọn
1.1.4. Thiết kế dựng hình
Thiết kế thân trước
AB: dài áo = số đo dài áo – chồm vai = 56 cm
Sa vạt: 2 cm
AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ ≈ 5,5 cm
AA2: hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1 → 1.5c m ≈ 7 cm
AA3: ngang vai = ½ vai - 0.5cm = 16,5 cm
A3A4: hạ vai = 1/10 Vai = 3,5 c m
A4C2: hạ nách = ½ vịng nách - chồm vai =16,5 cm
CC1: ngang ngực = ¼ vịng ngực + 2cm =23 cm
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 7
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
BB1: ngang mông = ngang ngực + 1c m= 24 cm ( nếu người có mơng vừa và nhỏ)
ngang mơng = ¼ vịng mơng + 1 → 3 cm = 24→26 cm (nếu người có mơng to)
AD: Hạ eo = số đo hạ eo - chồm vai = 36 cm
Dang ngực = ½ số đo dang ngực = 8 cm
Chéo ngực = số đo chéo ngực =17 cm
Giảm tà = 3→6 cm
Sâu nách = 2 cm
Hình 1.2: Thân trƣớc áo sơ mi nữ
Thiết kế thân sau
AB: dài áo = số đo dài áo + chồm vai =58 cm
AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ + 0.5cm ≈ 6 cm
AA2: hạ cổ = chồm vai + 1.5 →2cm = 2,5→3 cm
AA3: ngang vai = ½ vai = 17 cm
A3A4: hạ vai = 3,5 cm
A4C2: hạ nách = ½ vịng nách + chồm vai = 18,5 cm
CC1: ngang ngực = ¼ vịng ngực + 0cm =21 cm
DD1: ngang eo = ngang ngực - 1→2 cm =20 cm
BB1: ngang mông = ngang ngực + 1 c m = ¼ vịng mơng =23 cm
Hạ eo = số đo hạ eo + chồm vai =38 cm
Giảm tà = 3→6 cm
Sâu nách =2 cm
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 8
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
Hình 1.3: Thân sau áo sơ mi nữ
.Thiết kế tay áo
AB: Dài tay = số đo =18 cm
AC: Hạ nách tay = 1/10 N + 3 → 4cm =11,5 cm
CC1: Ngang nách tay = ½ Vòng nách – 1 = 16,5 cm
BB1: Ngang cửa tay = ½ số đo vịng cửa tay = 14 cm
Hình 1.4: Tay áo ngắn áo sơ mi
Thiết kế lá bâu
- AB: Dài lá bâu = Sđ vòng cổ.- 2 cm = 14 cm
- BC = AD: Bản lá bâu = 4 cm.
Hình 1.5: Lá bâu sơ mi
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 9
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
Thiết kế chân bâu
- AB: Dài chân bâu = ½ Số đo vịng cổ = 16 cm
- BC = AD: Cao chân bâu 3cm.
Hình 1.6: Chân bâu sơ mi
1.1.5. Cắt bán thành phẩm
Hình 1.7: Bán thành phẩm áo sơ mi nữ.
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 10
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
1.1.6. Quy trình may
Bảng 1.3: Quy trình may áo sơ mi
STT
1
2
Tên cơng đoạn
Ủi định hình chân bâu
Diễu bọc chân bâu
0.6cm
Mô tả các bƣớc may
Thiết bị
Bàn ủi
MB1K
3
May lộn lá bâu
MB1K
4
Ủi định hình lá bâu
Bàn ủi
5
Gọt lộn lá bâu
Kéo cắt
6
Diễu lá bâu 0.6cm
MB1K
7
May cặp lá ba
MB1K
8
Gọt lộn , ủi lá ba
Kéo cắt
9
May lai tay
MB1K
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 11
Chƣơng 1: May áo nữ
10
May sườn tay
BM31/QT02/NCKH&HTQT
MB1K
Ủi định hình nẹp cúc,
11
nẹp khuy
Bàn ủi
Diễu nẹp cúc, nẹp khuy
MB1K
12
May sườn vai
MB1K
13
May sườn thân
14
Tra tay vào thân
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
MB1K
Trang 12
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
15
May bâu áo vào thân a
MB1K
16
May diễu chân bâu
MB1K
17
May cuốn lai
MB1K
18
Thùa khuy + đính cúc
19
MTK
MĐN
Ủi, vệ sinh sản phẩm
Bàn ủi
thành phẩm
1.1.7. Các sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục
Bảng 1.4 : Nguyên nhân sai hỏng và cách khắc phục
STT
Sai hỏng
Nguyên nhân
Biện pháp
khắc phục
1
Các chi tiết ép keo bị Ép keo không đúng nhiệt độ
Kiểm tra độ bám
bong dọp
dính của keo trước
khi may
2
Chiều dài hai cạnh - Chiều dài hai cạnh nhọn lá May lượn đúng
chân bâu và lá bâu bâu khơng bằng nhau, hai góc theo
không đối xứng
nhọn lá bâu không đều.
thông
thành phẩm, dấu
- Đường lượn cong hai cạnh bấm phải
chân bâu không đều nhau
số
trùng
nhau
- Các dấu bấm không trùng
nhau
3
May ráp tay vào thân Khi may ráp tay không rải Khi may ráp để
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 13
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
bị đùn, căng, vặn đều độ dùn của vải tay, không vải tay ở dưới, vải
hoặc dư vải
trùng dấu bấm
thân ở trên, dấu
bấm phải
trùng
nhau
4
Đầu chân bâu bị le Khi may ráp bâu áo, đặt hai May ráp bâu áo
mí so với thân trước
mí đầu chân bâu và thân trước đặt mí đầu chân
bằng nhau
bâu so le thiếu so
với
thân
trước
khoảng 0.3cm
5
Bâu áo bị lệch
Khi may ráp bâu áo, các dấu Khi may ráp bâu
bấm không trùng với đường các dấu bấm phải
ráp vai con và dấu giữa cổ trùng nhau
thân sau
6
Mật
độ
mũi
chỉ Không chỉnh mật độ mũi chỉ Chỉnh mật độ mũi
không đúng
theo yêu cầu kỹ thuật
chỉ đúng yêu cầu
kỹ thuật trước khi
may
7
Khoảng
cách
các Các đường may bị le, sụp, Sử dụng cử may
đường may diễu, mí khơng đều
khơng đúng yêu cầu
kỹ thuật
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 14
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
1.2. Áo biến kiểu bâu danton rời, decoup thẳng có sống lƣng
1.2.1 Mơ tả mẫu
Hình 1.8 : Mặt trƣớc, mặt sau áo bâu Danton có decoup và sống lƣng
1.2.2. Cấu trúc sản phẩm
Bảng 1.5: cấu trúc áo bâu Danton có decoup và sống lƣng
STT Tên chi tiết
Hình dáng
Vải
1
Thân trước
2
2
Thân sau
2
3
Tay
2
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Keo
Phụ liệu khác
Trang 15
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
4
2
2
2
2
Nẹp ve
5
Lá bâu
6
Nút
4
1.2.3 Thông số đo
Bảng 1.6: Thơng số đo áo bâu Danton
STT
Vị trí đo
Thơng số mẫu (cm)
1
Dài áo
57
2
Dài tay
18
3
Ngang vai
34
4
Vịng ngực
84
5
Vịng eo
66
6
Vịng mơng
92
7
Vịng cổ
32
8
Vịng nách
35
9
Vịng cửa tay
28
10
Cao lá bâu
6
11
Dang ngực
16
12
Chéo ngực
17
13
Hạ eo sau
37
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Thông số tự chọn
Trang 16
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
1.2.4 Thiết kế dựng hình
Thân trước
AB: dài áo = số đo dài áo – chồm vai = 56 cm
Sa vạt: 2 cm
AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ ≈ 5,5 cm
AA2: hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1 → 1.5c m ≈ 7 cm
AA3: ngang vai = ½ vai - 0.5cm = 16,5 cm
A3A4: hạ vai = 1/10 Vai = 3,5 c m
A4C2: hạ nách = ½ vịng nách - chồm vai =16,5 cm
CC1: ngang ngực = ¼ vịng ngực + 2cm =23 cm
DD1: ngang eo = ¼ vịng eo + pince (3 cm) + 2cm =21.5 cm
BB1: ngang mông = ngang ngực + 1cm= 24 cm
AD: Hạ eo = số đo hạ eo - chồm vai = 36 cm
Dang ngực = ½ số đo dang ngực = 8 cm
Chéo ngực = số đo chéo ngực =17 cm
Giảm sườn = 1
Sâu nách = 3 cm
Hình 1.9: Thân trƣớc áo bâu Daton có decoup
Thân sau
AB: dài áo = số đo dài áo + chồm vai =58 cm
AA1: vào cổ = 1/6 vòng cổ + 0.5cm ≈ 6 cm
AA2: hạ cổ = chồm vai + 1.5 →2cm = 2,5→3 cm
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 17
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
AA3: ngang vai = ½ vai = 17 cm
A3A4: hạ vai = 3,5 cm
A4C2: hạ nách = ½ vịng nách + chồm vai = 18,5 cm
C1C2: ngang ngực = ¼ vịng ngực + 0cm =21 cm
D1D2: ngang eo = ¼ vịng eo + pince (2 cm)+ cử động (1 cm) = 19.5 cm
B1B3: ngang mông = ngang ngực + 1 c m = ¼ vịng mơng =23 cm
Hạ eo = số đo hạ eo + chồm vai =38 cm
Giảm sườn = 1 cm
Sâu nách = 2 cm
Giảm sống lưng: CC1=1 cm, DD1 = 2 cm, DD3 =2 cm
Hình 1.10: Thân sau áo bâu Danton có decoup và sống lƣng
Tay áo
AB: dài tay = số đo dài tay = 18 cm
AC: hạ nách tay = 1/10 vòng ngực + 3cm = 11.5 cm
CC1: ngang nách tay = ½ vịng nách = 17.5 cm
BB1: cửa tay
= ½ số đo (hoặc cửa tay = ngang nách tay - 2 → 3 cm)
Giảm sườn tay = 1 cm
Hình 1.11: Tay áo
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 18
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
Bâu
AB = 1/2 Vòng cổ đo trên áo (tính từ đường gài nút)
AD = BC: Cao bâu = 5-7 cm
Hình 1.12: Bâu Danton
1.2.5 Cắt bán thành phẩm
Hình 1.13: Bán thành phẩm áo bâu Danton có decoup và sống lƣng
1.2.6 Quy trình may
Bảng 1.7: Quy Trình may áo bâu Danton có decoup và sống lƣng
STT
1
2
TÊN CƠNG ĐOẠN
Ủi ép keo lá cổ, nẹp
ve
Vắt sổ nẹp ve
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔ TẢ CÁC BƢỚC MAY
THIẾT BỊ
Bàn ủi
MVS
Trang 19
Chƣơng 1: May áo nữ
BM31/QT02/NCKH&HTQT
May ráp decoup thân
3
trước, decoup thân
MB1K
sau
4
May ráp đường sống
MB1K
lưng thân sau
MB1K
5
May nẹp ve vào thân
MB1K
6
May diễu nẹp ve
MB1K
7
May khoá đầu nẹp ve
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
Trang 20
Chƣơng 1: May áo nữ
8
May lộn lá bâu
9
Gọt lộn bâu
10
May diễu lá bâu
BM31/QT02/NCKH&HTQT
MB1K
kéo
MB1K
MB1K
11
Ráp vai con
MB1K
12
May lá bâu vào thân
MB1K
13
Diễu lai tay (hai tay)
14
Tra tay vào thân
KHOA MAY – THIẾT KẾ THỜI TRANG
MB1K
Trang 21