Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.71 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
<b>Dạng 1: Hệ gồm một pt bậc nhất và các pt bậc cao</b>
<b>1/ Phương pháp:</b> Rút một ẩn từ pt bậc nhất thế vào các pt bậc cao
<b>2/ Ví dụ</b>
<i><b>Ví dụ 1</b></i>: giải các pt sau:
a/
2
2x 1
2x 4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y y</i>
ìï - + =
ïïí
ï + - =
ïïỵ <sub> b/</sub> 3 2
2
5x 7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
ìï + =
ïïí
ï + + =
ïïỵ
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Cho hệ pt
2 2
1 0
2 x 4x 2 3 0
<i>x y</i>
<i>m</i> <i>my</i> <i>m</i>
ìï - + =
ïïí
ï - + + - =
ïïỵ
a/ Giải hệ khi m = 3
b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Giải: a/ (x ;y) = (0 ; 1) và (2/3 ; 5/3)
<i><b>Ví dụ 3:</b></i> Cho hệ pt
2 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>m</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïí
ï - =
ïïỵ
a/ Giải hệ khi m = 2<sub> b/ Tìm m để hệ vô nghiệm</sub>
Giải: a/ (x ;y) =
2 2
( ; )
2 - 2 <sub> b/ </sub><i>m</i>> 2
Ứng dụng : Cho hệ pt
2
0
2x 2 3 0
<i>x y m</i>
<i>y</i> <i>m</i>
ìï - - =
ïïí
ï + - - =
ïïỵ
a/ Giải hệ khi m = 1
b/ Tìm m để hệ có 2 cặp nghiệm thõa mãn <i>x</i>12+<i>y</i>12 =<i>x</i>22+<i>y</i>22
ĐS: a/ (x;y) = (2;1) và (-2; -3)
b/ m = 2
<b>Dạng 2: Hệ pt đối xứng loại 1</b>
<i><b>1/ Định nghĩa:</b></i> Là hệ có dạng
( ; ) 0
( ; ) 0
<i>f x y</i>
<i>g x y</i>
ìï =
ïïí
ï =
ïïỵ <sub>trong đó khi hốn đổi x và y thì mỗi pt </sub>
khơng thay đổi.
<b>Ví dụ:</b> Các hệ pt
2 2 <sub>3</sub>
3
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>xy x y</i>
ìï + + =
ïïí
ï + + =
-ïïỵ <sub> và </sub>
2 2 <sub>30</sub>
11
<i>x y yx</i>
<i>xy x y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïí
ï + + =
ïïỵ
<i><b>2/ Cách giải:</b></i>
<i><b>2.1 Nhớ lại định lý Viet trong phương trình bậc hai</b></i>
Cho pt
1 2
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
íï
ï <sub>=</sub>
ïïïỵ <sub>. Ngược lại nếu có hai số </sub>
u ; v thỏa mãn
<i>u v</i> <i>S</i>
<i>uv</i> <i>P</i>
ìï + =
ïïí
ï =
<i><b>Ví dụ</b></i> Tìm hai số u ;v thỏa mãn
6
8
<i>u v</i>
<i>uv</i>
ìï + =
ïïí
ï =
ïïỵ
<i><b>2.2 Cách giải hệ đối xứng loại 1:</b></i>
Đặt x+y = S và xy = P ( ĐK S2<sub> > 4P); thay vào tìm S và P. Từ đó suy ra x và y.</sub>
<i><b>3 / Bài tập: </b></i>
<b>Bài 1:</b> Giải các hệ pt:
a.
3 3
2 1 3 1 3
20 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>hoac</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
ì ì
ï ï
ìï + = ï = + ï =
-ïï <sub>Û</sub> ï ï
í í í
ï + = ï <sub>= -</sub> ï <sub>= +</sub>
ï ï ï
ïỵ <sub>ï</sub><sub>ỵ</sub> <sub>ï</sub><sub>ỵ</sub>
b.
2 2
4 2 2 4
7
21
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
ìï + + =
ïïí
ï + + =
ïïỵ <sub> Đặt x + y = S và xy = P ta có P = 2 và S = </sub>±3
Với P = 2; S = 3 ta có nghiệm (-1;-2) và (-2; -1)
Với P = 2 ; S = -3 ta có nghiệm (1; 2) và (2; 1)
c.
6 6
11
11
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x y</i>
ìïï <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ïï
íï
ï <sub>+ + =</sub>
ïïỵ <sub>. Nghiệm của hpt (-2; -3) và ( -3; -2)</sub>
<b>Bài 2:</b> Cho hệ pt
2 2
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x y</i>
ï + =
ïïỵ
a. Giải hệ khi m = 26
b. Tìm m để hệ vơ nghiệm
c. Tìm m để hệ có 2 nghiệm phân biệt
Giải: Ta có
6
36
2
<i>x y</i>
<i>m</i>
<i>xy</i>
ìï + =
ïïï
í
-ï <sub>=</sub>
ïïïỵ <sub>, khi đó x; y là nghiệm của pt X</sub>2<sub> – 6X + </sub>
36
2
<i>m</i>
= 0 (1)
a. Nghiệm của pt (1;5) và (5; 1)
b. m < 18
c. m > 18
<b>Bài 3:</b> Cho hệ pt
5( ) 4 4x
1
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y xy</i> <i>m</i>
ìï + = +
ïïí
ï + - =
-ïïỵ
a/ Giải hệ khi m = 2
b/ Tìm m để hệ có nghiệm
Giải: a. ( 4- - 7; 4- + 7) ( 4<i>va</i>- + 7; 4- - 7)
b.
1
4
1
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê £
ê
ê ³
ê
ë
<b>Bài 4</b> Tìm a để hệ pt
2 2
2
2(1 )
( ) 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïí
ï + =
ïïỵ <sub> có đúng 2 nghiệm</sub>
Giải: Đặt x+y = S và xy = P, ĐK S2<sub> > 4P. Ta có </sub>
2
1
<i>S</i>
<i>P</i> <i>a</i>
ìï = ±
ïïí
ï =
-ïïỵ
Với S = -2 , P = 1 – a thì x, y là nghiệm của X2<sub> + 2 X + 1 – a = 0 có </sub>D ='<sub>2</sub> <i>a</i>
Để hệ có đúng 2 nghiệm thì mỗi pt có nghiệm kép, suy ra a = 0
Vì (x0; y0) là nghiệm thì (y0; x0) cũng là nghiệm của hệ. Để hệ có nghiệm duy nhất thì x0 =
y0, thay vào hệ để tìm m
<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Tìm m để hệ pt
2 2
6
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x y</i>
ìï + =
ïïí
ï + =
ïïỵ <sub> có nghiệm duy nhất</sub>
<b>Giải</b>
<b>ĐK CẦN </b>Vì (x0; y0) là nghiệm thì (y0; x0) cũng là nghiệm của hệ. Để hệ có nghiệm duy
nhất thì x0 = y0. Ta có hệ
2
0
0
0
18
2x
3
2x 6
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
ì ì
ï = ï =
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï
í í
ï = ï =
ï <sub>ïïỵ</sub>
ïỵ
<b>ĐK ĐỦ </b>Thay m = 18 vào ta có nghiệm ( x; y ) = (3; 3)
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Tìm m để hệ
2 2
<i><b>Đáp số: m = 0 hoặc m = 8</b></i>
<b>BÀI TẬP CŨNG CỐ</b>
<b>Bài 1:</b> Giải các hệ phương trình sau:
a.
2 2 <sub>8</sub>
5
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>xy x y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>+ + =</sub>
ïïí
ï + + =
ïïỵ <sub> b. </sub>
4
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïï
íï + - =
ïïỵ <sub> c. </sub>
2 2 <sub>30</sub>
11
<i>x y yx</i>
<i>xy x y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïí
ï + + =
ïïỵ
d.
2 2
11
3( ) 28
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
ìï + + =
ïïí
ï + + + =
ïïỵ <sub> e. </sub> 3 3
30
( ) ( ) 35
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïï
íï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïỵ
<b>Bài 2:</b> Tìm m để hệ
2 2
2
1
<i>x y xy</i> <i>m</i>
<i>x y yx</i> <i>m</i>
ìï + + = +
ïïí
ï + = +
ïïỵ <sub> có nghiệm duy nhất</sub>
<b>Bài 3:</b> Tìm m để hệ
2
2 1
( )
<i>x xy y</i> <i>m</i>
<i>xy x y</i> <i>m</i> <i>m</i>
ìï + + = +
ïïí
ï + = +
ïïỵ <sub> có nghiệm duy nhất</sub>
<b>1/ Định nghĩa:</b> Là hệ có dạng
( ; ) 0
( ; ) 0
<i>f x y</i>
<i>f y x</i>
ìï =
ïïí
ï =
ïïỵ <sub> trong đó hốn đổi x và y cho nhau thi phương </sub>
trình này trở thành phương trình kia.
<i><b>Ví dụ:</b></i> Hệ phương trình
2
2
3x 4
3 4x
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ìï <sub>=</sub> <sub></sub>
-ïïí
ï <sub>=</sub> <sub></sub>
<b>2/ Cách giải</b>
Trừ từng vế của 2 pt cho nhau để đưa về pt tích.
<b>3/ Ví dụ</b>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Giải các hệ pt:
a.
2
3x 4
3 4x
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ìï <sub>=</sub> <sub></sub>
-ïïí
ï =
-ïïỵ <sub> Hệ có nghiệm (x; y) = (0;0) và (-1;-1)</sub>
b.
2
2
3 0
0
3
<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
ì ì
ï - = ï =
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï
í í
ï - = ï =
ï <sub>ïïỵ</sub>
ïỵ
c.
1 3
1 3
1 2 1 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìïï <sub>+ =</sub> <sub>ì</sub>
ï <sub>ìï = ±</sub> ï <sub>= ±</sub>
ï <sub>ï</sub> ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>È</sub>ï
í í í
ï ï = ± ï <sub>=</sub>
ï <sub>+ =</sub> ï<sub>ïỵ</sub> ï<sub>ï</sub>
ï ỵ
ïïỵ m
d.
3 2
2 2
3 2
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2 2
2 2
2 x
2x
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>my x</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïí
ï - = +
ïïỵ
<i><b>Giải:</b></i> ĐK CẦN x = y suy ra m = -1
ĐK ĐỦ Thay m = -1 ta thấy thỏa mãn.
<b>4/ Bài tập củng cố</b>:
<i><b>Bài 1:</b></i> Giải các phương trình sau
a.
3 2
0
40
40 2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
é
ìï + = = =
ï ê
ï <sub>Û</sub>
í <sub>ê</sub>
ï + = <sub>ê</sub> = = ±
ïïỵ ë
b.
3
3
0
3 8
3 8 11
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
é
ìï = + = =
ï ê
ï <sub>Û</sub>
í <sub>ê</sub>
ï = + <sub>ê</sub> = = ±
ïïỵ ë
c.
3
3
<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm m để các hệ sau có nghiệm duy nhất:
a.
2
2
2
2
c<b>.( Khối B-2003)</b>
2
2 2
2
2 2 2
2
2
3 <sub>3x</sub> <sub>2(1)</sub>
2 3 2(2)
3x
<i>y</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
ìï +
ï <sub>=</sub>
ï <sub>ìï</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï <sub>Û</sub> ï
í í
ï + ï = +
ï <sub>=</sub> ï<sub>ïỵ</sub>
ïï
ïỵ <sub> Lấy (1) – (2) ta được</sub>
+ Với x = y ta có
<b>1/ Định nghĩa:</b> Là hệ có dạng
1 1
2 2
( ; ) ( ; )
( ; ) ( ; )
<i>f x y</i> <i>g x y</i>
<i>f x y</i> <i>g x y</i>
ìï =
ïïí
ï =
ïïỵ <sub> trong đó f</sub><sub>1</sub><sub> và f</sub><sub>2</sub><sub> đẳng cấp và cùng bậc. </sub>
g1; g2 đẳng cấp và cùng bậc.
<b>2/ Cách giải</b> Bước 1: Xét x = 0 hoặc y = 0.
Bước 2: x khác 0. Đặt y = tx sau đó chia từng vế của 2 phương trình cho nhau.
<b>3/ Ví dụ</b> Giải hệ phương trình
3 2
3 2
40 (1)
10x (2)
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïí
ï + =
ïïỵ
<b>Giải</b> + Nếu x = 0 suy ra y = 0. Vậy (0;0) là một nghiệm
+ Với x ¹ <sub>0. Đặt y = tx thay vào hệ và chia từng vế của (1) cho (2) ta được</sub>
3 2
3 3
(1 ) 1 1
4 4
2
( )
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>x t</i> <i>t</i>
+
= Û = Û = ±
+
+ Với t = ½ suy ra x = 2y thay vào (2) ta được 5y(y2<sub> – 4) = 0 </sub>Û <i>y</i>2 = Û4 <i>y</i>= ±2
Suy ra (4; 2) và (-4; -2) là nghiệm
+ Với t = -1/2 suy ra x = -2y thay vào (2) ta được y2<sub> = -4 VN</sub>
Kết luận: Hệ có 3 nghiệm.
<b>4/ Bài tập</b>
<b>Bài 1</b> Giải các hệ phương trình
a. <b>(KA-2005)</b>
2 2
3 3
2 2 <sub>5</sub>
2x 5 2
2
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïïï
í
-ï - =
-ïïïỵ
c.
2 2
2 2
( )( ) 3
( )( ) 15
<i>x y x</i> <i>y</i>
<i>x y x</i> <i>y</i>
ìï - - =
ïïí
ï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïỵ <sub> d. </sub>
2 2
2 2
2x 3x 15
2 8
<i>y y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïí
ï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïỵ
<b>ĐS </b>a. (1; 3) ; (3/2; 2) b. (2; 1) ; (-2; -1) c. (1;2) ; (2;1) d.
11 1
( 2; 1);( ; )
14 14
<b>Bài 2: </b>Tìm m để hệ sau có nghiệm
2 2
2
4x
3x 4
<i>x</i> <i>y y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïí
ï - =
ïïỵ
<b>ĐS</b> Mọi giá trị của m
<b>Bài 3:</b> Cho hệ
2
2 2
2
2 4 2
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>m</i>
ìï - =
ïïí
ï + - =
ïïỵ
a. Giải hệ khi m = 14 b. Tìm m để hệ có nghiệm
<b>ĐS </b>a.(2;1); (-2; -1) b. mọi giá trị của m
<i><b>Loại 1: Phương pháp thế và đặt ẩn phụ</b></i>
<b>Bài 1:</b> Giải hệ
2
2
( 2 )(3 ) 18
5 9 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
ìï + + =
ïïí
ï + + - =
ïïỵ
Giải: Đặt
2 <sub>2 ; </sub> <sub>3</sub> <sub> thay vào ta có </sub> 3; 6
9
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>x y</i>
<i>u v</i>
ìï = =
ïï
= + = + <sub>íï + =</sub>
ïïỵ
Với u = 3 và v = 6.
1 3
và
3 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ì ì
ï = ï =
-ï ï
ï ï
í í
ï = ï =
ï ï
ï ï
ỵ ỵ
Với u = 6 và v = 3 .
1 7 1 7
và
6 3 7 6 3 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ì ì
ï <sub>= - -</sub> ï <sub>= - +</sub>
ï ï
ï ï
í í
ï <sub>= +</sub> ï <sub>= </sub>
-ï ï
ï ï
ỵ ỵ
<b>Bài 2: </b>Giải hệ
2
(2 3 )( 1) 14
3 9
<i>x x</i> <i>y x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
ìï + - =
ïïí
ï + + =
ïïỵ
Giải: Đặt
2
2
2x 3 7
2
<i>u</i>
<i>v</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>y</i> <i>u</i>
<i>v</i>
éìï =
ïêïíê
ì <sub>ï</sub>
ï = - <sub>êï</sub> =
ïï <sub>ïỵê</sub>
í <sub>ì</sub>
ï = + êï =
ï <sub>ïï</sub>
ïỵ <sub>êí</sub>
êï =<sub>ïêïỵë</sub>
Với u = 2 và v = 7 ta có
1 2
và
3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ì ì
ï = - ï =
ï ï
ï ï
í í
ï = ï =
ï ï
ï ï
ỵ ỵ
Với u = 7 và v = 2 ta có
1 29 1 29
2 <sub> và</sub> 2
6 29 6 29
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ì ì
ï <sub>+</sub> ï <sub></sub>
-ï ï
ï = ï =
ï ï
ï ï
í í
ï <sub>-</sub> ï <sub>+</sub>
ï ï
ï = ï =
ï ï
ï ï
ỵ ỵ
<b>Bài 3:</b> Giải hệ
2
2
( 1) 3 0 (1)
K hôi D- 2009
5
( ) 1 0 (2)
<i>x x y</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
ìï + - - =
ïïï
íï + - + =
Giải: ĐK 2
3 2 3
0. (1) 1 thay vào(2) ta có 1 0
<i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
¹ Û + = + + + =
Đặt
1
1
ta có <sub>1</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
é =
-ê
ê
= <sub></sub>
-ê =
ê
ë
Với t = -1 suy ra x = -1 và y = -1
Với t = -1/2 suy ra x = -2 và y = 3/2
<b>Bài 4: </b>Giải các hệ
a. (Khối B- 2009)
2 2 2
1 7 (1)
1 13 (2)
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
ìï + + =
ïïí
ï + + =
ïïỵ <sub> b. </sub>
2 3 2
4 2
5/ 4
(1 2 ) 5/ 4
<i>x</i> <i>y x y xy</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>
ìï <sub>+ +</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>= </sub>
-ïïí
ï + + + =
-ïïỵ
c. (Khối B- 2008)
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
<i>x</i> <i>x y x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïí
ï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïỵ
d.
2 2 2 2
(3x ) 3(9x ) 10(3x ) 0
1
3x 6
3x
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïïï
íï + + =
ïï <sub></sub>
-ïỵ
<b>HD:</b> a. Vì y = 0 khơng thỏa mãn nên chia (1) cho y và chia (2) cho y2
Đặt
1<sub> và </sub> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>v</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= + =
Ta có
4 5
và
3 12
<i>u</i> <i>u</i>
<i>v</i> <i>v</i>
ì ì
ï = ï =
-ï ï
ï ï
í í
ï = ï =
ï ï
ï ï
ỵ ỵ
Hệ có các nghiệm (3 ; 1); (1; 1/3)
b. Hệ tương đương
2 2
2 2
( 1) 5/ 4
( ) 5/ 4
<i>x</i> <i>y xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
ìï <sub>+ +</sub> <sub>+ + = </sub>
-ïïí
ï + + =
-ïïỵ
Đặt
2 <sub> và </sub> <sub> Ta có </sub> 0 <sub> và</sub> 1/ 2
5/ 4 3/ 2
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>v</i> <i>xy</i>
<i>v</i> <i>v</i>
ì ì
ï = ï =
-ï ï
ï ï
= + = í<sub>ï</sub> <sub>= -</sub> í<sub>ï</sub> <sub>= </sub>
-ï ï
ï ï
ỵ ỵ
Hệ có nghiệm
2
3
c.
2 2
2
( ) 2 9 (1)
6 6
(2)
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ïïï
í <sub>+ </sub>
-ï <sub>=</sub>
ïïïỵ <sub> Thay (2) vào (1) ta có pt</sub>
4 <sub>13</sub> 3 <sub>48</sub> 2 <sub>64</sub> <sub>0</sub> 0 (loai)
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
+ + + <sub>= Û ê </sub>
=-ê
ë <sub> Hệ có nghiệm (-4; 17/4)</sub>
d. ĐK
2 <sub>3</sub> <sub>10</sub> 2 <sub>0 (1)</sub>
1
6 (2)
<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>
<i>u</i>
<i>v</i>
ìï <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>
ïïï
íï + =
ïïïỵ
+ u = - 2v thay vào (2) ta có
3 7
3 7
12
3 7 <sub>9 3 7</sub>
2 <sub>4</sub>
<i>u</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>v</i> <i><sub>y</sub></i>
ìï <sub>±</sub>
ì <sub>ï</sub>
ï = ± ï
ï <sub>ï</sub> =
ïï <sub>Þ</sub> ï
í <sub>-</sub> í
ï ï
ï = ï
ï ï =
ï ï
ỵ <sub>ïỵ</sub>
m <sub>m</sub>
+ u = 5v thay vào (2) ta có
Tóm lại hệ phương trình có 4 nghiệm
<i><b>Loại 2 : Sử dụng phương pháp đồng biến, nghịch biến</b></i>
<b>Phương pháp:</b> Nếu hàm số f(t) ĐB (NB) trên (a; b) thì phương trình f(x) = f(y) có nghiệm
duy nhất x = y trên (a ;b)
<b>Bài 1:</b> Giải hệ
3
1 1
(1)
(DH K hoi A- 2003)
2 1 (2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
ìïï <sub>-</sub> <sub>= </sub>
-ùù
ớù
ù <sub>=</sub> <sub>+</sub>
ùùợ
Gii: K
1 1
( ) ; t 0 có '( ) 1 0
<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
= - ¹ = + >
, suy ra hàm
đồng biến. Phương trình (1) có nghiệm x = y thay vào (2) ta được
3
1
2x 1 0 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
ê
- + = Û <sub>- ±</sub>
ê =
ê
ë
Vậy hệ có 3 nghiệm (1 ; 1) và
<b>Bài 2:</b> Giải hệ
a.
3 3 3 3 3 3
3 2 4 4 3 2
<b>DH</b> a. ĐS (1 ; 1) ;
b. Ta có
ĐS
4
4
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
ìïï <sub>= ±</sub>
ïï
ïí
ïï = ±
ïï
ïỵ