Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

cac dang he phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỆ PHƯƠNG TRÌNH
<b>Dạng 1: Hệ gồm một pt bậc nhất và các pt bậc cao</b>


<b>1/ Phương pháp:</b> Rút một ẩn từ pt bậc nhất thế vào các pt bậc cao
<b>2/ Ví dụ</b>


<i><b>Ví dụ 1</b></i>: giải các pt sau:


a/
2


2x 1


2x 4


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y y</i>


ìï - + =
ïïí


ï + - =


ïïỵ <sub> b/</sub> 3 2


2


5x 7
<i>x y</i>



<i>x</i> <i>x y</i>
ìï + =
ïïí


ï + + =


ïïỵ
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Cho hệ pt


2 2


1 0


2 x 4x 2 3 0


<i>x y</i>


<i>m</i> <i>my</i> <i>m</i>


ìï - + =
ïïí


ï - + + - =


ïïỵ


a/ Giải hệ khi m = 3


b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
Giải: a/ (x ;y) = (0 ; 1) và (2/3 ; 5/3)


b/ m = 0 hoặc m = 4


<i><b>Ví dụ 3:</b></i> Cho hệ pt


2 2 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>m</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïí


ï - =


ïïỵ


a/ Giải hệ khi m = 2<sub> b/ Tìm m để hệ vô nghiệm</sub>


Giải: a/ (x ;y) =


2 2
( ; )


2 - 2 <sub> b/ </sub><i>m</i>> 2
Ứng dụng : Cho hệ pt


2



0


2x 2 3 0


<i>x y m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


ìï - - =
ïïí


ï + - - =


ïïỵ


a/ Giải hệ khi m = 1


b/ Tìm m để hệ có 2 cặp nghiệm thõa mãn <i>x</i>12+<i>y</i>12 =<i>x</i>22+<i>y</i>22
ĐS: a/ (x;y) = (2;1) và (-2; -3)


b/ m = 2


<b>Dạng 2: Hệ pt đối xứng loại 1</b>
<i><b>1/ Định nghĩa:</b></i> Là hệ có dạng


( ; ) 0
( ; ) 0


<i>f x y</i>
<i>g x y</i>



ìï =


ïïí


ï =


ïïỵ <sub>trong đó khi hốn đổi x và y thì mỗi pt </sub>


khơng thay đổi.


<b>Ví dụ:</b> Các hệ pt


2 2 <sub>3</sub>


3


<i>x</i> <i>xy y</i>


<i>xy x y</i>


ìï + + =


ïïí


ï + + =


-ïïỵ <sub> và </sub>


2 2 <sub>30</sub>



11
<i>x y yx</i>


<i>xy x y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïí


ï + + =


ïïỵ
<i><b>2/ Cách giải:</b></i>


<i><b>2.1 Nhớ lại định lý Viet trong phương trình bậc hai</b></i>


Cho pt

ax

2

+

<i>b</i>

x

+ =

<i>c</i>

0

có hai nghiệm x1; x2 thì


1 2
1 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>


ìï
-ï <sub>+</sub> <sub>=</sub>
ïïï


íï
ï <sub>=</sub>


ïïïỵ <sub>. Ngược lại nếu có hai số </sub>


u ; v thỏa mãn


<i>u v</i> <i>S</i>
<i>uv</i> <i>P</i>


ìï + =
ïïí


ï =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ví dụ</b></i> Tìm hai số u ;v thỏa mãn


6
8


<i>u v</i>
<i>uv</i>


ìï + =
ïïí



ï =
ïïỵ


<i><b>2.2 Cách giải hệ đối xứng loại 1:</b></i>


Đặt x+y = S và xy = P ( ĐK S2<sub> > 4P); thay vào tìm S và P. Từ đó suy ra x và y.</sub>


<i><b>3 / Bài tập: </b></i>


<b>Bài 1:</b> Giải các hệ pt:


a.


3 3


2 1 3 1 3


20 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>hoac</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


ì ì


ï ï


ìï + = ï = + ï =



-ïï <sub>Û</sub> ï ï


í í í


ï + = ï <sub>= -</sub> ï <sub>= +</sub>


ï ï ï


ïỵ <sub>ï</sub><sub>ỵ</sub> <sub>ï</sub><sub>ỵ</sub>


b.


2 2


4 2 2 4
7


21


<i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


ìï + + =
ïïí


ï + + =


ïïỵ <sub> Đặt x + y = S và xy = P ta có P = 2 và S = </sub>±3



Với P = 2; S = 3 ta có nghiệm (-1;-2) và (-2; -1)
Với P = 2 ; S = -3 ta có nghiệm (1; 2) và (2; 1)


c.


6 6


11
11
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i>
ìïï <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>
ïï


íï


ï <sub>+ + =</sub>


ïïỵ <sub>. Nghiệm của hpt (-2; -3) và ( -3; -2)</sub>


<b>Bài 2:</b> Cho hệ pt


2 2


6
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x y</i>


ìï + =
ïïí


ï + =
ïïỵ


a. Giải hệ khi m = 26
b. Tìm m để hệ vơ nghiệm


c. Tìm m để hệ có 2 nghiệm phân biệt
Giải: Ta có


6
36


2
<i>x y</i>


<i>m</i>
<i>xy</i>


ìï + =
ïïï


í


-ï <sub>=</sub>


ïïïỵ <sub>, khi đó x; y là nghiệm của pt X</sub>2<sub> – 6X + </sub>
36



2
<i>m</i>


= 0 (1)
a. Nghiệm của pt (1;5) và (5; 1)


b. m < 18
c. m > 18


<b>Bài 3:</b> Cho hệ pt


5( ) 4 4x
1


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y xy</i> <i>m</i>


ìï + = +
ïïí


ï + - =
-ïïỵ


a/ Giải hệ khi m = 2


b/ Tìm m để hệ có nghiệm



Giải: a. ( 4- - 7; 4- + 7) ( 4<i>va</i>- + 7; 4- - 7)


b.


1
4
1
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê £
ê
ê ³
ê
ë


<b>Bài 4</b> Tìm a để hệ pt


2 2
2


2(1 )


( ) 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>



ïïí


ï + =


ïïỵ <sub> có đúng 2 nghiệm</sub>


Giải: Đặt x+y = S và xy = P, ĐK S2<sub> > 4P. Ta có </sub>


2
1
<i>S</i>


<i>P</i> <i>a</i>


ìï = ±
ïïí


ï =
-ïïỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với S = -2 , P = 1 – a thì x, y là nghiệm của X2<sub> + 2 X + 1 – a = 0 có </sub>D ='<sub>2</sub> <i>a</i>


Để hệ có đúng 2 nghiệm thì mỗi pt có nghiệm kép, suy ra a = 0


<b>4. Cách tìm nghiệm duy nhất của hệ đối xứng loại 1</b>


<b>ĐK cần</b>



Vì (x0; y0) là nghiệm thì (y0; x0) cũng là nghiệm của hệ. Để hệ có nghiệm duy nhất thì x0 =



y0, thay vào hệ để tìm m


<b>ĐK đủ: </b>

Thay m vừa tìm được vào hệ xem giá trị nào thỏa mãn.


<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Tìm m để hệ pt


2 2
6


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x y</i>


ìï + =
ïïí


ï + =


ïïỵ <sub> có nghiệm duy nhất</sub>


<b>Giải</b>


<b>ĐK CẦN </b>Vì (x0; y0) là nghiệm thì (y0; x0) cũng là nghiệm của hệ. Để hệ có nghiệm duy


nhất thì x0 = y0. Ta có hệ


2
0


0
0



18
2x


3


2x 6


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


ì ì


ï = ï =


ï ï


ï <sub>Û</sub> ï


í í


ï = ï =


ï <sub>ïïỵ</sub>


ïỵ


<b>ĐK ĐỦ </b>Thay m = 18 vào ta có nghiệm ( x; y ) = (3; 3)



<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Tìm m để hệ


2 2


<i>x y xy</i>

<i>m</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>m</i>



ìï + +

=


ïïí



ï

+

=



ïïỵ

<sub> có nghiệm duy nhất</sub>


<i><b>Đáp số: m = 0 hoặc m = 8</b></i>
<b>BÀI TẬP CŨNG CỐ</b>


<b>Bài 1:</b> Giải các hệ phương trình sau:


a.


2 2 <sub>8</sub>


5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>xy x y</i>



ìï <sub>+</sub> <sub>+ + =</sub>
ïïí


ï + + =


ïïỵ <sub> b. </sub>


4
4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïï


íï + - =


ïïỵ <sub> c. </sub>


2 2 <sub>30</sub>


11
<i>x y yx</i>


<i>xy x y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>



ïïí


ï + + =


ïïỵ
d.


2 2


11


3( ) 28


<i>x y xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


ìï + + =
ïïí


ï + + + =


ïïỵ <sub> e. </sub> 3 3


30
( ) ( ) 35


<i>x y</i> <i>y x</i>



<i>x</i> <i>y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïï


íï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïỵ


<b>Bài 2:</b> Tìm m để hệ


2 2


2
1
<i>x y xy</i> <i>m</i>
<i>x y yx</i> <i>m</i>
ìï + + = +
ïïí


ï + = +


ïïỵ <sub> có nghiệm duy nhất</sub>


<b>Bài 3:</b> Tìm m để hệ


2


2 1



( )


<i>x xy y</i> <i>m</i>


<i>xy x y</i> <i>m</i> <i>m</i>


ìï + + = +


ïïí


ï + = +


ïïỵ <sub> có nghiệm duy nhất</sub>


<b>Dạng 3: Hệ phương trình đối xứng loại 2</b>



<b>1/ Định nghĩa:</b> Là hệ có dạng


( ; ) 0
( ; ) 0


<i>f x y</i>
<i>f y x</i>


ìï =


ïïí


ï =



ïïỵ <sub> trong đó hốn đổi x và y cho nhau thi phương </sub>


trình này trở thành phương trình kia.


<i><b>Ví dụ:</b></i> Hệ phương trình
2
2


3x 4
3 4x


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ìï <sub>=</sub> <sub></sub>
-ïïí


ï <sub>=</sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/ Cách giải</b>


Trừ từng vế của 2 pt cho nhau để đưa về pt tích.
<b>3/ Ví dụ</b>


<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Giải các hệ pt:


a.
2


2


3x 4
3 4x


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ìï <sub>=</sub> <sub></sub>
-ïïí


ï =


-ïïỵ <sub> Hệ có nghiệm (x; y) = (0;0) và (-1;-1)</sub>


b.
2
2


3 0


0
3


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


ì ì



ï - = ï =


ï ï


ï <sub>Û</sub> ï


í í


ï - = ï =


ï <sub>ïïỵ</sub>


ïỵ


c.


1 3


1 3


1 2 1 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


ìïï <sub>+ =</sub> <sub>ì</sub>


ï <sub>ìï = ±</sub> ï <sub>= ±</sub>


ï <sub>ï</sub> ï


ï <sub>Û</sub> ï <sub>È</sub>ï


í í í


ï ï = ± ï <sub>=</sub>


ï <sub>+ =</sub> ï<sub>ïỵ</sub> ï<sub>ï</sub>


ï ỵ


ïïỵ m


d.


3 2


2 2


3 2


2x

3

1




2x

3yx 2

0



2

3



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>VN</i>


<i>y</i>



<i>y</i>

<i>y x</i>



ì

é

é



ï

+

=

=

= =



ïï

<sub>Û</sub>

ê

<sub>Û</sub>

ê



í

<sub>ê</sub>

<sub>ê</sub>



ï

+

=

<sub>ê</sub>

+

+

=

<sub>ê</sub>



ï

<sub>ë</sub>

<sub>ë</sub>



ïỵ



<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:



2 2


2 2


2 x


2x


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>my x</i>


ìï <sub>-</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ïïí


ï - = +


ïïỵ


<i><b>Giải:</b></i> ĐK CẦN x = y suy ra m = -1


ĐK ĐỦ Thay m = -1 ta thấy thỏa mãn.
<b>4/ Bài tập củng cố</b>:


<i><b>Bài 1:</b></i> Giải các phương trình sau


a.


3 2


3 2


0
40


40 2 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


é


ìï + = = =


ï ê


ï <sub>Û</sub>


í <sub>ê</sub>


ï + = <sub>ê</sub> = = ±


ïïỵ ë


b.
3
3



0


3 8


3 8 11


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


é


ìï = + = =


ï ê


ï <sub>Û</sub>


í <sub>ê</sub>


ï = + <sub>ê</sub> = = ±


ïïỵ ë


c.
3
3



1 2


1 2x



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>



ìï

<sub>+ =</sub>


ïïí



ï

+ =



ïïỵ



<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm m để các hệ sau có nghiệm duy nhất:


a.
2
2


(

)

2



(

)

2



<i>x</i>

<i>x y</i>

<i>m</i>



<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>m</i>



ìï

<sub>-</sub>

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>




ïïí



ï

-

+

=



ïïỵ

<sub> b. </sub>


2
2


(

1)


(

1)



<i>xy x</i>

<i>m y</i>



<i>xy y</i>

<i>m x</i>



ìï

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>

<sub></sub>



-ïïí



ï

+

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c<b>.( Khối B-2003)</b>


2


2 2


2



2 2 2


2


2


3 <sub>3x</sub> <sub>2(1)</sub>


2 3 2(2)


3x


<i>y</i>


<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


ìï +


ï <sub>=</sub>


ï <sub>ìï</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ï <sub>ï</sub>



ï <sub>Û</sub> ï


í í


ï + ï = +


ï <sub>=</sub> ï<sub>ïỵ</sub>


ïï


ïỵ <sub> Lấy (1) – (2) ta được</sub>


3x (

) (

)(

)

0



3x

0(3)



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>y x y</i>

<i>x y x y</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>



é =


ê



-

+

-

+

<sub>= Û ê + +</sub>



=


ê




ë



+ Với x = y ta có

3x

3

-

<i>x</i>

2

-

2

= Û

0

<i>x</i>

= Þ

1

<i>y</i>

=

1


+ Phương trình (3) vơ nghiệm vì x > 0 và y > 0.




<b>Dạng 4: Hệ phương trình đẳng cấp</b>



<b>1/ Định nghĩa:</b> Là hệ có dạng


1 1


2 2


( ; ) ( ; )
( ; ) ( ; )
<i>f x y</i> <i>g x y</i>
<i>f x y</i> <i>g x y</i>


ìï =


ïïí


ï =


ïïỵ <sub> trong đó f</sub><sub>1</sub><sub> và f</sub><sub>2</sub><sub> đẳng cấp và cùng bậc. </sub>


g1; g2 đẳng cấp và cùng bậc.



<b>2/ Cách giải</b> Bước 1: Xét x = 0 hoặc y = 0.


Bước 2: x khác 0. Đặt y = tx sau đó chia từng vế của 2 phương trình cho nhau.


<b>3/ Ví dụ</b> Giải hệ phương trình


3 2


3 2


40 (1)
10x (2)


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïí


ï + =


ïïỵ


<b>Giải</b> + Nếu x = 0 suy ra y = 0. Vậy (0;0) là một nghiệm


+ Với x ¹ <sub>0. Đặt y = tx thay vào hệ và chia từng vế của (1) cho (2) ta được</sub>


3 2



3 3


(1 ) 1 1


4 4


2


( )


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>x t</i> <i>t</i>


+


= Û = Û = ±


+


+ Với t = ½ suy ra x = 2y thay vào (2) ta được 5y(y2<sub> – 4) = 0 </sub>Û <i>y</i>2 = Û4 <i>y</i>= ±2


Suy ra (4; 2) và (-4; -2) là nghiệm


+ Với t = -1/2 suy ra x = -2y thay vào (2) ta được y2<sub> = -4 VN</sub>



Kết luận: Hệ có 3 nghiệm.
<b>4/ Bài tập</b>


<b>Bài 1</b> Giải các hệ phương trình


a. <b>(KA-2005)</b>


2 2


3 3


2x

15



8x

35



<i>y xy</i>


<i>y</i>



ìï

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>



ïïí



ï

+

=



ïïỵ

<sub> b. </sub>


2 2 <sub>5</sub>


2x 5 2



2


<i>x</i> <i>xy y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ïïï


í


-ï - =


-ïïïỵ


c.


2 2
2 2


( )( ) 3


( )( ) 15


<i>x y x</i> <i>y</i>



<i>x y x</i> <i>y</i>


ìï - - =


ïïí


ï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïỵ <sub> d. </sub>


2 2


2 2


2x 3x 15


2 8


<i>y y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïí


ï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïỵ



<b>ĐS </b>a. (1; 3) ; (3/2; 2) b. (2; 1) ; (-2; -1) c. (1;2) ; (2;1) d.


11 1


( 2; 1);( ; )


14 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: </b>Tìm m để hệ sau có nghiệm


2 2


2
4x


3x 4


<i>x</i> <i>y y</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ìï <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïí


ï - =


ïïỵ
<b>ĐS</b> Mọi giá trị của m



<b>Bài 3:</b> Cho hệ
2


2 2


2


2 4 2


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>m</i>


ìï - =
ïïí


ï + - =


ïïỵ


a. Giải hệ khi m = 14 b. Tìm m để hệ có nghiệm
<b>ĐS </b>a.(2;1); (-2; -1) b. mọi giá trị của m


<b>Dạng 5: Hệ khơng có cấu trúc đặc biệt</b>



<i><b>Loại 1: Phương pháp thế và đặt ẩn phụ</b></i>
<b>Bài 1:</b> Giải hệ


2
2



( 2 )(3 ) 18


5 9 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>


ìï + + =


ïïí


ï + + - =


ïïỵ


Giải: Đặt


2 <sub>2 ; </sub> <sub>3</sub> <sub> thay vào ta có </sub> 3; 6


9


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>v</i> <i>x y</i>


<i>u v</i>


ìï = =



ïï


= + = + <sub>íï + =</sub>


ïïỵ


Với u = 3 và v = 6.


1 3




3 15


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ì ì


ï = ï =


-ï ï


ï ï


í í


ï = ï =



ï ï


ï ï


ỵ ỵ


Với u = 6 và v = 3 .


1 7 1 7




6 3 7 6 3 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ì ì


ï <sub>= - -</sub> ï <sub>= - +</sub>


ï ï


ï ï


í í


ï <sub>= +</sub> ï <sub>= </sub>



-ï ï


ï ï


ỵ ỵ


<b>Bài 2: </b>Giải hệ
2


(2 3 )( 1) 14


3 9


<i>x x</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


ìï + - =


ïïí


ï + + =


ïïỵ


Giải: Đặt


2


2


7
Ta có


2x 3 7


2


<i>u</i>
<i>v</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>y</i> <i>u</i>


<i>v</i>


éìï =
ïêïíê


ì <sub>ï</sub>


ï = - <sub>êï</sub> =


ïï <sub>ïỵê</sub>


í <sub>ì</sub>


ï = + êï =


ï <sub>ïï</sub>



ïỵ <sub>êí</sub>


êï =<sub>ïêïỵë</sub>


Với u = 2 và v = 7 ta có


1 2




3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ì ì


ï = - ï =


ï ï


ï ï


í í


ï = ï =


ï ï



ï ï


ỵ ỵ


Với u = 7 và v = 2 ta có


1 29 1 29


2 <sub> và</sub> 2


6 29 6 29


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ì ì


ï <sub>+</sub> ï <sub></sub>


-ï ï


ï = ï =


ï ï


ï ï



í í


ï <sub>-</sub> ï <sub>+</sub>


ï ï


ï = ï =


ï ï


ï ï


ỵ ỵ


<b>Bài 3:</b> Giải hệ


2
2


( 1) 3 0 (1)


K hôi D- 2009
5


( ) 1 0 (2)


<i>x x y</i>
<i>x y</i>



<i>x</i>


ìï + - - =


ïïï


íï + - + =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giải: ĐK 2


3 2 3


0. (1) 1 thay vào(2) ta có 1 0


<i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


¹ Û + = + + + =


Đặt


1
1


ta có <sub>1</sub>


2
<i>t</i>
<i>t</i>



<i>x</i> <i>t</i>


é =

ê


= <sub></sub>


-ê =
ê
ë


Với t = -1 suy ra x = -1 và y = -1
Với t = -1/2 suy ra x = -2 và y = 3/2
<b>Bài 4: </b>Giải các hệ


a. (Khối B- 2009)


2 2 2


1 7 (1)
1 13 (2)


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


ìï + + =



ïïí


ï + + =


ïïỵ <sub> b. </sub>


2 3 2


4 2


5/ 4


(1 2 ) 5/ 4


<i>x</i> <i>y x y xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


ìï <sub>+ +</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>= </sub>


-ïïí


ï + + + =


-ïïỵ


c. (Khối B- 2008)


4 3 2 2
2



2 2 9


2 6 6


<i>x</i> <i>x y x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ïïí


ï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ïïỵ


d.


2 2 2 2


(3x ) 3(9x ) 10(3x ) 0


1


3x 6


3x


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i>


<i>y</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ïïï


íï + + =


ïï <sub></sub>


-ïỵ


<b>HD:</b> a. Vì y = 0 khơng thỏa mãn nên chia (1) cho y và chia (2) cho y2


Đặt


1<sub> và </sub> <i>x</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>v</i>


<i>y</i> <i>y</i>


= + =


Ta có


4 5





3 12


<i>u</i> <i>u</i>


<i>v</i> <i>v</i>


ì ì


ï = ï =


-ï ï


ï ï


í í


ï = ï =


ï ï


ï ï


ỵ ỵ


Hệ có các nghiệm (3 ; 1); (1; 1/3)


b. Hệ tương đương



2 2


2 2


( 1) 5/ 4


( ) 5/ 4


<i>x</i> <i>y xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


ìï <sub>+ +</sub> <sub>+ + = </sub>


-ïïí


ï + + =


-ïïỵ


Đặt


2 <sub> và </sub> <sub> Ta có </sub> 0 <sub> và</sub> 1/ 2


5/ 4 3/ 2


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>v</i> <i>xy</i>



<i>v</i> <i>v</i>


ì ì


ï = ï =


-ï ï


ï ï


= + = í<sub>ï</sub> <sub>= -</sub> í<sub>ï</sub> <sub>= </sub>


-ï ï


ï ï


ỵ ỵ


Hệ có nghiệm


2


3

5

3

5

3



(

;

( ) ) ; (1;

)



4

-

4

-

2



c.



2 2


2


( ) 2 9 (1)


6 6


(2)
2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


ìï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ïïï


í <sub>+ </sub>


-ï <sub>=</sub>


ïïïỵ <sub> Thay (2) vào (1) ta có pt</sub>


4 <sub>13</sub> 3 <sub>48</sub> 2 <sub>64</sub> <sub>0</sub> 0 (loai)



4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


é =
ê


+ + + <sub>= Û ê </sub>


=-ê


ë <sub> Hệ có nghiệm (-4; 17/4)</sub>


d. ĐK

<i>y</i>

¹

3x

Đặt u = 3x + y và v = 3x – y ta được


2 <sub>3</sub> <sub>10</sub> 2 <sub>0 (1)</sub>
1


6 (2)


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>
<i>u</i>


<i>v</i>


ìï <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>



ïïï


íï + =
ïïïỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ u = - 2v thay vào (2) ta có


3 7


3 7


12


3 7 <sub>9 3 7</sub>


2 <sub>4</sub>


<i>u</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>v</i> <i><sub>y</sub></i>


ìï <sub>±</sub>


ì <sub>ï</sub>


ï = ± ï


ï <sub>ï</sub> =



ïï <sub>Þ</sub> ï


í <sub>-</sub> í


ï ï


ï = ï


ï ï =


ï ï


ỵ <sub>ïỵ</sub>


m <sub>m</sub>


+ u = 5v thay vào (2) ta có


5

1

1

1/ 5





1

1/ 5

2

2/ 5



<i>u</i>

<i>u</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>v</i>

<i>v</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



ì

ì

ì

ì




ï

=

ï

=

ï

=

ï

=



ï

ï

ï

ï



ï

ï

<sub>Þ</sub>

ï

ï



í

í

í

í



ï

=

ï

=

ï

=

ï

=



ï

ï

ï

ï



ï

ï

ï

ï





Tóm lại hệ phương trình có 4 nghiệm


<i><b>Loại 2 : Sử dụng phương pháp đồng biến, nghịch biến</b></i>


<b>Phương pháp:</b> Nếu hàm số f(t) ĐB (NB) trên (a; b) thì phương trình f(x) = f(y) có nghiệm
duy nhất x = y trên (a ;b)


<b>Bài 1:</b> Giải hệ


3


1 1


(1)



(DH K hoi A- 2003)


2 1 (2)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


ìïï <sub>-</sub> <sub>= </sub>
-ùù


ớù


ù <sub>=</sub> <sub>+</sub>


ùùợ


Gii: K

<i>x</i>

0;

<i>y</i>

0

. t 2


1 1


( ) ; t 0 có '( ) 1 0


<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>



= - ¹ = + >


, suy ra hàm
đồng biến. Phương trình (1) có nghiệm x = y thay vào (2) ta được


3


1


2x 1 0 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
é =
ê
ê


- + = Û <sub>- ±</sub>


ê =
ê
ë


Vậy hệ có 3 nghiệm (1 ; 1) và


1

5

1

5




(

;

)



2

2



- ±

- ±



<b>Bài 2:</b> Giải hệ


a.


3 3 3 3 3 3


3 2 4 4 3 2


3

3

2

2



b.

c.



5

6

1

9

27x 27



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



ì

ì

ì



ï

<sub>+ =</sub>

<sub>+</sub>

ï

<sub>-</sub>

<sub>=</sub>

<sub>-</sub>

ï

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>

<sub>+</sub>



ï

ï

ï




ï

ï

ï



í

í

í



ï

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>

ï

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>

ï

<sub>=</sub>

<sub>-</sub>

<sub>+</sub>



ï

ï

ï



ï

ï

ï





<b>DH</b> a. ĐS (1 ; 1) ;

( 3

- ±

15; 3

- ±

15)



b. Ta có

<i>x</i>

4

+

<i>y</i>

4

= Þ

1

<i>x</i>

4

£ Þ - £

1

1

<i>x</i>

£ Þ

1

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

-

3

<i>x</i>

nghịch biến


ĐS


4


4


1
2
1


2
<i>x</i>



<i>y</i>
ìïï <sub>= ±</sub>
ïï


ïí


ïï = ±
ïï


ïỵ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×