Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

333 câu hỏi & bài tập về cấu tạo chất: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.21 MB, 69 trang )

Phần II
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI
VÀ GIẢI BÀI TẬP
I. NGUYÊN TỬ
1.

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.1. Đáp án đúng là D.
1.2. Đáp án đúng là A.
N guyên tử hiđro chỉ có 1 proton và 1 electron (khơng có nơtron).
1.3. Đáp án đúng là B.
1.4. Đáp án đúng là c .
1.5. Đáp án đúrig là D.
1.6. Đáp án đúng là D.

Sô' khối của hạt nhân, kí hiệu là A, bằng tổng số proton (Z) và số nơtron
(N) trong hạt nhân.

A=z +N
1.7. Đáp án đúng là c .
Ngun tơ' hố học là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
1.8. Đáp án đúng là D.
Số khối A = z + N . Biết A thì chưa xác định được z và N.
1.9. Phát biểu không đúng là A.
1.10. Đáp án đúng là c .
Các ngun tử: ‘*c, ’’N, ‘Ịp, ¡ƠN đều có

8

nơtron.


1.11. Đáp án đúng là c .
1.12. I. Đáp án đúng là c .
Theo đề bài:

P + E + N =36l
_
1=>P = E = N = 12.
P+E=2 N


=> Nguyên tử có 12 proton, nên có sơ' đơn vị điện tích hạt nhân z = 12.

2. Đáp án đúng là B.
Sỏ' khối A = z + N = 12 + 12 = 24.

55


1.13. Đáp án đúng là c .
N g u y ên tử H e c ó 2 proton và 2 nơtron.
N g u y ên tử Li c ó 3 proton và 4 nơtron.
1.1 4 . Đ áp án đúng là A .
1.15. Đ áp án đúng là B.
1.16. Đ áp án đúng là B.
1.1 7 . Đ áp án đúng là D.
1.1 8 . Đ áp án đúng là A .
Đ ặt % đ ồng vị "C u là X, ta có:
63 x + ( l - x ) 6 5 = 63,54 => X = 0,73

V ậy thành phần % của đổng vị "Cu là 73% .

1.19. Đ áp án đúng là B.
Đ ặt số khối của đ ổn g vị thứ hai là A . Ta có:
7 9

5415 + ; i œ - 5 4 :5 =
100

A =

8 1

.

100

1 .2 0 . Đ áp án đúng là D.
N gu yên tử khối trung bình của đổng là:

27
73
A = 6 5 ,— + 6 3 .— = 63,54.
100
100
K hối lượng đ ồn g trong phân tử Cu20 là:
mCu = 6 3 ,5 4 .2 = 127,08
K hối lượng 63Cu trong phân tử Cu20 là:
m = 1 2 7 ,0 8 ,—

100


= 92,7684.

=> Phần trăm khối lượng của 6,Cu trong phân tử Cu20 là:

mCujC)

127,08+ 16

.100% = 64,84% .

1.21. Đ áp án đúng là D.
N gu yên tử ™K ch o thấy:
Số đơn vị
đ iện tích hạtnhân z = 19 => n gu yên tử c ó 19 proton
19 electron và có 39 - 19 = 2 0 nơtron.
1.22. Phát biểu không đúng là A.
Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xu n g quanh
nhân knông theo quỹ đạo xác định nào.
56


1.23. Đáp án đúng là D.
Theo đề bài:

p + E + N = 52
P + E - N = 16

-> P = E = 1 7 -> Z = 17

1.24. Đáp án đúng là c .

- SỐ obitan trong một lớp thứ n là n2. Lớp M có n = 3 —> có 9 obitan.
- Mỗi obitan có tối đa 2 electron. Lớp M có n = 3 -> có tối đa
1.32 = 18 electron.

1.25. Đáp án đúng là c.
Phân lớp d có 5 obitan, có tối đa 5.2 = 10 electron.
1.26. Cấu hình electron viết sai là A.
...4 s 2 3d 6 là thứ tự các mức năng lượng. Cịn cấu hình phải viết 3d 6 4s2.
1.27. Cấu hình electron viết sai là B.
Cấu hình viết đúng là: l s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p2.
1.28.
28. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử X (Z = 17) là:
Is 2

2

s2

OE'ED
1. Số electron lớp ngoài cùng là 7 (Đáp án C): 3s 2 3 p \
2. Số lớp electron là 3: 3s 2 3 p \
3. 'Số electron ở trạng thái cơ bản là 1 (Đáp án A).
1.29. Đáp án đúng là c.
Lớp K là lớp trong cùng, gần hạt nhân nhất nên liên kết với hạt nhân
:hặt nhất.

1.30. Đáp án đúng là c.
Nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, tức là hạt nhân có
13 proton và nguyên tử có 13 electron. Cấu hình electron của X là:
l s 2 2sz2p 6 3s 2 3p‘

—> số electron hoá trị là 3 (3s 2 3p').
1.31. Đáp án đúng là A.
[Ar] = 1 8 e , lớp thứ 3 có 5e (3d5) và lớp ngồi cùng có le (4s').
1.32. Đáp án dứng là B.
Các electron hoá trị của Fe là 3d*4s2.
1.33. Những cặp phù hợp ở hai cột:
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B.
57


1.34. Đ áp án đúng là D.
T heo đề bài:

P + E + N = 1151
^ -» P = E = 35
p + E - N = 25 J

N gu n tử X có 35 electron. Cấu hình electron của n g u y ên tử X:
ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d,0 4s 2 4p'\
'

M

1.35. Cấu hình electron của nguyên tử X và ngu yên tử Y :
X : lsí 2s 2 2p*3sí 3pl ( z = 13)
Y : ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 3 ( z = 15)

1. Đ áp án đúng là A .

2 . Đáp án đúng là c .

Lóp ngồi cù n g (lớp M ) của X có

3electron - » X là kim loại.

Lóp ngồi cùng (lớp M ) của Y có

5electron - » Y là phi

kim .

1.36. Đ áp án đúng là A.
Cấu hình electron của X: ls 2 .2s 2 2p 6 .3s 2 3p 6 3d 6 .4s 2
N gu yên tử X có 2 6 electron -> Hạt nhân X c ó 2 6 proton.
1.37. Đ áp án đúng là A .
1.38. Đ áp án đúng là D.
Khi tạo thành ion F e3+, nguyên tử F e đã m ất đi 2 electron A
1 electron 3d. D o vậy cấu hình D là đúng.
1.39. Đ áp án đúng là B.
Ion c r có 17 proton, 18 electron và 35 - 17 = 18 nơtron.
-> T ổng số hạt = 17 + 18 + 18 = 53.

1.40. Đáp án đúng là c .
N gu yên tử X mất le -> x + : 2s 2 2p 6 3s' — ^ -» 2 s 2 2p6.
1.41. Đ áp án đúng là A .
Từ cấu hình electron nguyên tử của các ngu yên tố ta biết:
- Nguyên t ố 1 : nguyên tử có
phi kim.

6


electron ở lớp ngoài cù n g - > Nguyi

- Nguyên t ố 2: ngun tử có 2 electron ở lớp ngồi cù n g —> Nguy<
kim loại.
- Nguyên t ố 3: nguyên tử có
khí hiếm .
58

8

electron ở lớp ngồi cùng -> N gu yi


- Nguyên tố 4: nguyên tứ có 3 electron o lớp ngoài cùng - * N guyên tố
im loại.
- Nguyên tơ'5: ngun tử có 7 electron ở lớp ngồi cùng -> N guyên tố
hi kim.
1.42. Đáp án đúng là B.
Nguyên tử K có 19 electron -»-lon K*có 18 electron, có cấu hình giống
vr (Z = 18).
1.43. Đáp án đúng là c .
Nguyên tử nguyên tố X có 11 electron: loại đáp án A và B.
Cấu hình electron ở đáp án D viết sai
-> Chọn đáp án c .

1.44. Đáp án đúng là c.
Nguyên tố z có 2 electron ở lớp ngồi cùng nên nó là kim loại.
1.45. Cấu hình viết sai là c .
Nguyên tử o có


8

electron, ion o 2

có 10 electron, nên cấu hình

ỉlectron viết đúng phải là [He]2s 2 2p6 .
1.46. Đáp án đúng là c .
Từ cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố ta biết:
Nguyên tố X có 1 electron ờ lóp ngồi cùng, ngun tố Y có 2 electron
CJ lớp ngồi cùng và ngun tố z có 3 electron ở lớp ngồi cùng. Do đó: Tính
kim loại của X > Y > z .
-» Lực bazơ XOH > Y (O H ) 2 > Z(OH)31.47. Đáp án đúng là D.
Cấu hình electron nguyên tử của X:
S ố o b ita n c ó e :

ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3pổ4s‘
1 + 1 + 3 + 1 + 3 + 1 = 10

1.48. Đáp án đúng là A.
Cấu hình electron cho biết nguyên tử X có 13 electron => Hạt nhãn
nguyên tử X có 13 proton và 27 - 13 = 14 nơtron.
1.49. Đáp án đúng là D.
Các nguyên tố Fe, Cu, Mn là những nguyên tố d. Những nguyên tố này
sau khi cho electron ở phân lớp s ở lớp ngoài cùng, cịn lại lớp tiếp (sát lóp
ngồi cùng) có cấu hình ( n - l ) s \ ( n - l ) p \ ( n - l ) d \ n ê n khơng có cấu hình
electron của khí hiếm.
59



1 .5 0 . Đ áp án đúng là B.
N gu yên tử p (Z = 15) c ó 15 electron .
Cấu hình electron của nguyên tử P: ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3 p \
Lớp electron ngồi cùng (lớp M , n = 3 ) có 5 electron. Đ ó là 5 electroi
hố trị của ngun tơ' này.
1:51. Đ áp án đúng là D.
Từ cấu hình electron ta thấy: N gu yên tử có 23 electron —> hạt nhân c(
23 proton. N gh ĩa là z = 23 (vanađi).
1.5 2 . Đ áp án đúng là D .
N gu yên tử M n c ó 25 electron. Ion Mn2+ c ó 25 - 2 = 2 3 electro n , ứng vớ
cấu hình ở đáp án D.
1.53. M ệnh đề đúng là A.
Hạt nhân nguyên tử hiđro ch ỉ có 1 proton (khơng c ó nơtron).

1.54. Đáp án đúng là c .
S ố proton của 3 đ ổn g vị đều là

8

.

SỐ nơtron N = A - z .
1 .55. Đ áp án đúng là B.
Ion x 2+ c ó 10 electron, phù hợp với cấu hình ở đáp án B.
1.56. Đ áp án đúng là c .
X = X 2" - 2 e

(3p 6 - 2 e = 3p4).

=ì> Cấu hình ở đáp án c phù hợp.

1 .5 7 . 1. Đ áp án đúng là A.
Cấu hình electron nguyên tử X: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p' = [N e]3 s 2 3p‘
- » N gu yên tử X có 10 + 3 = 13 electron

s ố proton của X là 13.

N gu yên tử Y hơn nguyên tử X 2 electron —> số proton của Y là 15.

2 . Đáp án đúng là c.
N gu yên tử X có 3 electron ở lớp ngoài cùng (3s 2 3p‘ ) -> X là kim loại.
N gu yên tử Y có 5 electron ở lớp ngoài cùng (3s 2 3 p ^ - » Y là phi kim .
1 .58. Đ áp án đúng là D.
Cấu hình electron của ion X 2- là: [N e]3s 2 3p6 .
—> Cấu hình electron của nguyên từ X là: [N e]3s 2 3p4.
Số electron của nguyên tử X là: 10 + 2 + 4 = 16 electron.

60


.59. Đáp án đúng là B.
N guyên tử Cu (Z = 29) có 29 electron, ứng với cấu hình ở đáp án A , B
> (loại đáp án C). Ở nguyên tử Cu xảy ra hiện tượng “vội bão hoà” phân
5d. N ếu theo quy luật thì phải là 3dọ4s2. Nhung vì “vội bão hồ” phân lớp
ên có dạng 3đ'°4s'. D o đó chọn đáp án B,
.60. Đáp án đúng là D.
N gun tử oxi c ó điện tích hạt nhân z = 8 => N guyên tử có 8 proton,
;ctron và 1 8 - 8 = 1 0 nơtron. Ion 0 2~ có 8 + 2 = 1 0 electron.

.61. Đáp án đúng là c.
M uốn biết nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân lớn

, viết cấu hình electron của chúng:
A l( z = 1 3 ):[N e]3s23p' : có 1 electron độc thân (3p1).
F e ( z = 2 6 ) : [Ar]3đf>4s2 : có 4 electron độc thân (3d6).
C r (z = 24) : [A r js d ^ s 1 : có

6

electron độc thân (3d 5 4 s‘).

A g(Z = 4 7):[K r]4 d 1 0 5s' : có 1 electron độc thân (5 s1).
.62. Cấu hình electron viết đúng là A.
Nguyên tử Fe (Z = 26) có 26 electron —> lon Fe1+ có 26 - 3 = 23 electron.
Khi tạo thành ion Fe3+, nguyên tử Fe đã cho đi 2 electron ở phân lớp 4s
electron ở phân lớp 3d. Do đó cấu hình electron của Fe,+ là [Ar]3d5.
.63. Đáp án đúng ]à A.
Khi n = 1 —» lớp electron ngoài cùng của M là 3 s ‘.
Khi n = 2 - » lớp electron ngoài cùng của M là 3s2.
Khi n = 3 —> lớp electron ngoài cùng của M là 3s 2 3p‘.
.64. Đáp án đúng là c .
1

Theo thứ tự mức năng lượng thì phân lớp 3d có năng lượng cao hơn
lớp 4s. Do đó, ngun tử X khơng có lớp 3d.

.65. Đáp án đúng là B.
Số nơtron (khơng mang diện) N = 28.35% = 10.
Ta có: p + E + N = 28 -> 2E + 10 = 28 -> E = 9.
N guyên tử X có 9 electron, cấu hình electron: l s 2 2s 2 2 p \
.6 6 . Đáp án đúng là D.
Nguyên tử X có 2 electron ở lớp ngồi cùng (4s2). Ion duy nhất do

rên tử X tạo ra là x 2+ (cho đi 2 electron 4s). Do đó cấu hình electron của
K2+ là l s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6.

61


1 .6 7 . Đ áp án đú n g là A .

Nsuvèn tỏ Y có 6 electron ờ lóp ngoài cùng (3s;3pi i- Anioo duy nhất I
Y tạo ra là Y : bằng cá ch thu thèm 2 electron đe bão h ồ ỉó p n g o à i CÙI
(3 s:3p '). D o đó. cáu hình e ie c ư o o của anioD Y :_ là lr 2 s ~ 2 p '3 s : 3p‘ .
1 .6 8 . Đ áp án đún g là c
L f ( l s : >: L oại đáp án B.
Ar (,ls: 2s: 2 p '3 s: 3p': ) : Loại đáp án A và D .

—> Chọn đáp án c
1 .69. Đ áp án đ ú n s là c
Số hiệu n su v ẽn từ = số proton = số electron = 5 2 - 3 5 = 17.
1 .70. Đ áp án đ ú n s là D.

Gọi X là

đ ổn s '1 " c i -* ac đ ổ a s vị ;-Q Ià»l - x). Ta có:


3~T,-55(i-x)

A = -------— ------= 35.5 -» \ = 0.25.
1


K hói lư ợ n s ■ Q = 0.25.3" = 9.2 5
Thành phần °c kh ói Iư ọ n ỉ cùa
9 25

^01 = -— —

Q ư o n s m u ối KQO-. ( Nĩ = 122.5) là;

ìũC'cị = - . 5 ĩ ci .

122-5
1.71. Đ áp in đ ú n s là c
N h ữ n s n su v ên tõ có đ iện tích hạt nhãn từ I đ ến 20. c ó 2 electron A
íhản chì ch ú n s phải có phần lớp cu ố i cù n s là np: và np".

Với z < 2C thì n = 2 và n = ?. tưons ÚTTScó - nauvẽn tố.
C (2 p : ).O Ị Zp' Ị.SíỊ3p: ! và SI 3p* ).
1.72. Đ áp án đ ú n s ìà B.
Sơ electron của m ột ion = T o n s số điện tích hụt nhãn của cá c n su v ệo
trous ion - điện tích của ion.

Ion SO;- : Sõ electron = 16 Ion c ặ

S.-I - - 2 = 5 0 electron.

: Sò electron = : : - ■s . 5 -

Ion NH~ : Sô electron - ~ - - 1 ’ Ion NO: : Se electron = ’ -

- 2 . = 32 electron.


-1

= 1 0 electrón.

s .z • — —I = 2 4 electrón.


.73. Đáp án đúng là D.
Theo đề bài:

P + N + E =155.
p + E - N = 33

—> P = E = 47, N = 61.
Sô' khối của X: A = p + N = 47 + 61 = 108.
.74. Đáp án đúng là B.
Cấu hình electron của nguyên tử X là: [Ar]3d*4s2.
N guyên tử X có 18 + 8 + 2 = 28 electron. Do đó, số đơn vị điện tích hạt
n là 28 —» Số hiệu nguyên tử z = 28.
L.75. Đáp án đúng là c .
N guyên tử X có 18 + 3 = 21 electron.
Cấu hình electron ở đáp án c phù hợp.
1.76. Đáp án đúng là D.
_
_ ,
Theo để bài:

p + E + N = 92Ì
^

p + E - N = 24 j

p = E = 29; N = 34

A = p + N = 29 + 34 = 63.
K í hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: “ X .
1.77. Đáp án đúng là c
Cấu hình electron có 7 electron p: ls 2 2s2 2p 6 3s2 3 p \
-> Nguyên tử X có 13 electron -> Số hiệu z = 13.
L.78. Đáp án đúng là A.
N guyên tử Cu có 29 electron, lớp ngồi cùng
[ectron. Do đó, cấu hình ở đáp án A là đúng.

là lớp N (n = 4) có

1.79. Đáp án đúng là B.
Gọi z và N là số proton và nơtron trong 1 nguyên tử R.
T acó: (2Z + N ).2 + (16 + 8).3 = 152
-> 2 Z + N = 4 0
m
,
„ 40
40
Theo đề bài: z < — = 13,3 và z > — = 11,3.
3
3,52
Như vậy z có hai giá trị là 12 và 13, ứng với cấu hình electron:
ls 2 2s 2 2pf'3s2 : khơng thể có hố trị III : loại.
ls 2 2s2 2pfi3s2 3p' : phù hợp. Đ ó là AljO,.


63


1.80. Đ áp án đúng là D .

Cảu hirifi clectron cùa Cd có phãn lóp ngnài nmg là 4s ■: loại CCau hình electron n gu yên từ cùa;
C a(Z = 2 ũ l: [ A r ] 4 r .

F e(Z = 2 6 |:[A r ]3 d í -lr .
Z n (Z = 5 0 ):[A r ]3 d J -5 1.
N h a vặv X là Ca. F e. Zn.
1 .81. Đ áp ác đúne lá B.

Nguvén rử Cr ' z = 24 có 2-i electron: loai đáp án A '3 c
iớn hcn

2

só etectn

- 1.

ỏ nsuvẽn n i C r có sự hão bồ hán phân kịp 3d ( 3d5).
D o đó. záü hình ỡ đáp á c B phù bợp.

1-82. Đáp ir. đÚE£ lá D.
G ọi X lá -> đ ó n ĩ \ ị denen. Ta có:
M _ = LOG’S = 2x - l ( I - Ị t l —»T = 0.CO 5 :

tức I 'àtt-c.


Cú 1 a o ] nuóc. rức I¿ 15.015 ĩ a n H O

có 2 6.02-lCP ngu>ẽn tà 1

iron s đó có 2 -6 .e e . ÌO^.O.OOS n ĩu v ẽ n IU đơteri.
V ặv Irons iCC Ĩ2IT1 H-O có:
" 6 r'~' i'"^

- —•

‘ ~
1

0

5 r*

s I'T

——



= 5 . 5 ?. 1C“ n g u y ê n :ừ đcĩeTL

1-83. Đ áp án đÚEg lã c
PiiL-jng r à h h o i hoc:

NaX - AgNO- — N iN O - A eX »


y ,ỉ;



:3-x

:: ặ -

' j



r
M ,; = M = A . I .5 - 1 A

IJS4. D ir

x

J.

I.-I.5 — A = 55 vã A = 3 “

i l z z i l C.

r.r_yỉ-

:r_r.£


D : i i . l i :::

i;ệ ' ryẽr: sí rrccro z bĩr.í 'õ e:ec*_-?c

z , -E -, -3 iZ - . - E -

:z. -fz. - : =
7.

- z .

= *

Giii r¿ - - 3: Z-. = :f v¿z, = *.

1

- : = s:

1


1 .8 5 .

a il u u iig

1 U t-n.

T heo đề bài:
Số proton trong phân tử


= X + 16y = 50

(I)

X+ y = 5

(II)



- > x = 2 , y = 3 —> Công thức phân tử là HjSv
1.86. Đáp án đúng là B.
Cấu hình electron của các nguyên tử:
x ( z x = 1 1 ): ls 2 2s2 2p 6 3s' : Chỉ có thể tạo thành x +.
Y (Z Y = 12) : ls 2 2s 2 2p 6 3s2 : Chỉ có thể tạo thành Y 2+.
R (Z k = 16) : ls 2 2s2 2p 6 3s2 3p4 : Chì có thể tạo thành R 2 .
p (z,, = 17) : l s ^ s ^ p ^ s ^ p 5 : Chỉ có thể tạo thành r .
V ì phân tử trung hồ điện, trong các cơng thức đã cho chỉ có cồng thức
P2 phù hợp.

1.87. Đáp án đúng là c.
Gọi số khối đúng là A , ta có:
A - 7

ts

13A

z


13

28

— - = — -> 13A - 13Z = 15Z -> z =

V ì z là sơ’ ngun nên A phải là bội số của 28, dễ dàng tìm được A = 56

à z = 26.
1.88. Đáp án đúng là D.
Cấu hình electron ngun tử dạng tổng qt có phân lớp ngồi cung 4s 2
à: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6 3d n ^

10

4s2.

Như vậy 3d'° là phân mức năng lượng cao nhất, do đó số hiệu nguyên tử
ớn nhất là : 2 + 8 + 18 + 2 = 30.

1.89. Đáp án đúng là c.
Đối với M thì z = E; N = z + E
Đ ối với X thì Z' = E'; N ’ = Z'
Từ đó ta có các phương trình:

(z + E + N) + 2 (z ’+ E' + N') = 178

—> Cơng thức hố học của MX 2 là F e^ .


65


1 .90. Đ áp án đúng là D.
Cấu hình electron của X là ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p' : ứ n g v ó i m ột kim loại. X chỉ
có thể nhường electron để tạo thành cation x 3+.
Cấu hình electron của Y là ls 2 2s 2 2pr'3s 2 3p 4 : ứ n g với m ột phi kim . Y chỉ
có thể nhận electron để tạo thành anion Y 2~.
- » C ông thức phân tử là X 2 Y , (cụ thể ]à A12 S3).
1.91. Đ áp án đúng là B.
T ổng số electron trong S 0 2 :16 + 8.2 = 32 electron.
T ổng số electron trong NO; : 7 + 8.3 +1 = 32 electron.
T ổng số electron trong CIO^ : 17 + 8.2 +1 = 34 electron : loại.
T ổng số electron trong N O, : 7 + 8.2 +1 = 24 electron : loại.
1.92. Đ áp án đúng là D.
Cấu hình electron của X : ls 2 2sì 2p s 3s2 3p 5 (c ó 11 electron p).
Sổ proton = số electron = 17 —» số nơtron = 17 + 3 = 2 0
V ậy s ố khối của X là: A = 17 + 2 0 = 37.

1.93. Đáp án đúng là c.
Chỉ cần chú ý đến g ố c axit (vì các m uối cùng g ố c am on i). Ta dẻ dàng
thấy số electron trong s bằng số electron trong HP và bằng 16e.

-» Đáp án c phù hợp.
1.94. Đ áp án đúng là B.
G ọi z và N là s ố proton và nơtron trong phân tử K -X , ta có:

2 .(l9 + 19 + 3 9 - 1 9 ) + Z + Z + N = 140
'


'

p+‘+" (X)

V iết gọn: 2Z + N = 2 4

(I)

(2.19 + 19) + z + Z- 2.20+ N =44
p+c (K)

p+c
V iết gọn: 2Z - N =

n (K)

n (X)
(II)

8

G iải hệ phương trình (I, II) được z =

8

và N =

8


(o x i).

—» C ông thức phán tử của hợp chất là K 2 0 .
1.95. Đ áp án đúng là A .
K hối lượne m oi trung bình của Ar:

M = 36.0,00337 + 38.0,00063 + 40.0,996 = 39,985 (gam).
66


LUẬN
6

7
. Sở' m ol nguyên tử nitơ là: nN = — = 0,5 (mol).

Số nguyên tử nitơ là: 0 ,5 .6 ,0 2 .102 3 = 3,01.1 o 2 5 (nguyên tử).

-> Khối lượng electron trong 7 gam nitơ là:
mE = 3 ,0 1 .102,.7.9,1095.10’” =19,19371.10_8(kg).
Khối lượng proton trong 7 gam nitơ là:
m,, = 3 ,0 1 .lơ n.7.1,6726.10“27 =35,24168.10-4 (kg).
17. - Một mol có 6,02.10” electron. Khối lượng của 1 mol electron bằng:
mE = 6,02.10 2 , .9,1.10

28

=54,78.10 5 (gam).

- Một mol proton có 6,02.102 3 proton. Khối lượng của 1 mol proton bằng:

rrip = 6,02.10 m. 1,67.10“24 = 10,05.10"'(gam).
Ỉ8 . Số mol nguyên tử lưu huỳnh: ns =

= 0,02 (m ol).

- Số nguyên tử s là: 0,02.6,02.10” = 0,12.10” (nguyền tử).
- Số proton có trong 0,64 gam lưu huỳnh là:
16.0,12.10” = 1,92.10” (proton).
-» Khối lượng proton có trong 0,64 gam s là:

m,, = 1,6726.10'27.1,92.10” =3,2.icr4 (kg).
Khối lượng electron có trong 0,64 gam s là:
mE = 1,92.10” .9,1.10"5' = 17,472. icr 8 (kg).
99. Ta đã biết: lđvC = l,66.10‘24gam = l,66.10' 2 7 (kg).
.
____ 1,6726.10“27
- Khối lượng của proton: m„ = —
g 1 (đvC).

p

1,66.10

- Khối lương electron: mc =


* 5 ,4 8 .1 0

4


(đvC).

1, 66.10

.100. Trong tinh thể canxi, thực tế các nguyên tử canxi chỉ chiếm 7 4 p: 'Lổ
cịn lại là những khoảng trống. Vậy thể tích thực tế của 1 mol car:xì ỉ,tức
la 6,02.1023 nguyên tử canxi) là: 25,87.0,74 = 19,15 (cm 3).

Tính thể tích của một nguyên tử canxi:

vo =
°

—ỉ—7r = 3,19.10~2:!(cm3).

6

,0 2 .1 0 ”

67


N i - c :i n gu ỵ ẽn rử canxi là m ộ ỉ quà cáu có bán k ính r. tb ì tbể tích

Tư ZÙ.Z2S- 'ũLts. r.ĩu v ẻn tử được lính tù cón g Ü1 ÚC irén:

Tv

3.3.19.1CT4.3.14


1.101. T r sn s r.;u v ẻn rin số proton = sỗ' eleciroo.
:

Đi': v í; zz'--'èn
rùa các ngun 15 có diện tích b ại nhar. z kbơog
'S"
¿.ạt chía 3. lấv p h in ngu yên là ta c ó s ố p rotoc Vi

ĩ y íiỉ\é n tổ X: — = 11.33 'r»hần n eu v ên là 11 .t.
— N r _ v ẻ n r . ' X : : II p ry.cz. 11 electron v i 5 - — 22 = 12 DCT03
y

*— V' '5’-=«r i'r r r.ar

2 = ^*

rổ’ĩ ’: — = 19.33

—» V guvêr. rừ Y có ] 9 proion. 19 electron Vi 5 ï - 5S = 2 0 3 3t:o n.

1.102. O í i v CC 5 n ru vẻn ìố h o á học
¿ N r .:-* k í iũệu nguyên ÚT

c . : D. =c-.

Đ i'.“ ;¿ 5 đér.£ vị của DSUvén tố neon z = 10 -

.i
7 =



z x = — » 5; ZY = — *19; z , = — * 2 6 .
X

3

3

3

- N guyên tố X là nguyên tố bo (B), có số proton = 5,
số nơtron = 16 - (5 + 5) =

6

-> Số khối A = 11. Kí hiệu " B .

- N guyên tố Y là nguyên tố kali (K), có số proton = 1 9 ,
sổ' nơtron = 58 - (19 + 19) = 20 -> Số khối A = 39. K í hiệu ” K .
- N guyên tố z là ngun tơ' sắt (Fe), có số protton = 26,
số nơtron = 82 - (26 + 26) = 30 —> Số khối A = 56. K í hiệu jỊịFe.
104. N guyên tử khối trung bình của nikẽn:

co 67>76
26,16
1,25 „ 3,66 ^ 1.16
ANi = 58.—1— + 60. —
+ 6 1 . + 62.::^ + 64.
Ni
100
100

100
100
100
A Ni =58,71 đvC.
105. a) Các kí hiệu chỉ cùng một ngun tố hố học:
-

jA , ‘¿E

: Đ ây là hai đổng vị cùa nguyên tố cacbon.

- ” B, *G ,

:

Đ áy là ba đồng vị của nguyên tố clo.

- U
1B, 'ỊH

:

Đây là hai đổng vị của nguyên tố nitơ.

- 'JD, '¡I, '*M

:

Đ ây là ba đồng vị của nguyên tố oxi.


b) - Trong 2 đồng vị của cacbon, trong nguyên tử đều có
ctron. Đ ồng vị A có 6 nơtron, đồng vị E có 7 nơtron.

5

6

proton và

- Trong 3 đồng vị của clo, trong nguyên tử đều có 17 proton, 17electron.
vị B có 18 nơtron, G có 19 nơtron và K có 21 nơtron...

106. a) N guyên tử khối của silic - 2 8 (“ Si) là 28 đvC, của silic - 29 là
/C, của silic - 30 là 30 đvC.
b) N guyên từ khối trung bình của silic là
A = — .28 + — .29 + — .30 = 2 8 ,llđ v C .

100

100

100

c) N ói chung, tỉ lệ các đổng vị tự nhiên của một ngun tố hố học
Ìg khơng thay đổi.
Tuy nhiên, các nguyên tố được khai thác ở các nguồn quặng khác nhau,
;ác đóng vị tự nhiên dơi khi cũng khác nhau chút ít. Vì vậy, khi đièu chế
tinh khiết từ các nguồn quặng khác nhau, nguyên tử khối trung bình cũng
nhau chút ít.


69


1 .1 0 7 . a) Dựa vào năng lượng ion hoá, tức là năng lượng cần thiết để
electron ra khỏi n g u y ên tử: N ăng lượng ion hoá càng lớn khi electro n liê
với hạt nhân càn g chặt.
Trong nguyên tử, các electron có năng lượng xấp x ỉ nhau tạo thành 1
b)
Các electron ở lớp trong cùng (lớp K, gần hạt nhân nhất) liê n kẽ
hạt nhân chặt nhất.
- Các electron ở lớp ngoài cùng (xa hạt nhân nhất, liên k ết với hạt
kém chật nhất. N hững electron này có vai trị quan trọng trong cá c phản
hoá h ọc và được g ọ i là những electron hoá trị.
1 .108. a) G ọi X là phần trăm của MCu , phần trăm của 65Cu là (1 0 0 - x)
X

( lO O - x )

Ta có: 6 3 .— —+ 6 5 .-------------= 63 ,5 4 -» Giải phương trình được \ = 1

100

100

Thành phần phần trăm của các đổng vị: 73% 61Cu và 27% 6sCu .
b) T ỉ lệ "C u trong C uS0„.5H 2 0 : MCuSO 5H;() = 2 4 9 ,5 4 đ v C .
Tỉ lệ 9? của Cu trong C u S 0 ..5 H ,0 : %Cu = - ^ ^ - . 1 0 0 % = 25,46% .
4
2
249,54

Ti lê % của MCu trong C u S 0u. 5 H , 0 : %6,Cu =

6

4

2

2 5 , 4 6

100

7 3

= 18.53%.

1.109. G oi p là s ố proton, N là s ố ncrtron và E là số electron có I
nguyên tử X.
T heo đầu bài: p + E + N = 36.
Trong nguyên tử: Proton và electron là những hạt m an g d iện , n(
khơng m ang điện: Ta có: p + E = 2N
Trong đó: P = E —» P = E = N = — = 1 2 .
N gu yên tố X có 12 proton, 12 nơtron và 12 electron.
- S ố k h ố i A = p + N = 1 2 + 12 = 2 4 .
- N gu yên tử khối bàng 2 4 đvC.
- N gu n từ X c ó cấu hình electron: ls 2 2s 2 2p 6 3s2.
1.110. Cấu hình electron ngu yên tử của các nguyên tố:

z = 13 :


Hf\


1.111. Trước hết viết cấu hình electron của nguyên tử các ngun tố có
lân lớp ngồi cùng đã cho để xác định số electron trong nguyên tử của từng
ịuyên tố. Từ đó suy ra Z:
- N guyên tố thứ nhất: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6 4s 2
N guyên tử có 20 electron -» z = 20.
- N g u yê n tố thứ hai : ls 22s22p63s23p63d' 4s2

N guyên tử có 21 electron - > z = 21.
- N guyên tố thứ ba: ls 2 2s 3 2p 6 3s2 3p6 3d'0 4s 2 4p3.
N guyên tử có 33 electron -> z = 33.
1.112. Nguyên tố brom có số hiệu nguyên tử z = 35. N guyên tử có
5 electron, ion B r có 36 electron.
Nguyên tử nguyên tố X có 36 - 6 = 30 electron. N guyên tố X có số hiệu
guyên tử z = 30. Đ ó là ngun tố kẽm (Zn).
- Cấu hình electron nguyên tử Zn (Z = 30): ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6 3d'°4s 2 hay:
Ar]3d,0 4s2.
- Cấu hình electron của ion Zn2+ : [Ar]3d10.
N guyên tử Zn đã cho đi 2 electron 4s để trở thành Zn2+.
1.113. Ion X 3- có 18 electron, nguyên tử X có 18 - 3 = 15 electron. D o đó,
ạt nhân nguyên tử X có 15 proton.
a) Nguyên tử khối của X là 15 + 16 = 31 đvC.
b) Electron hoá trị của một nguyên tử thường là:
- Đ ối với nguyên tố s và p: Là những electron ở lớp ngoàicùng (ns, np).
- Đ ối với nguyên tố d: Là 2 electron ns (ns2) và các electron ở phân lớp
n - l)d.
Muốn xác định số electron hoá trị ta viết cấu hình electron:
x ( z = 15) : ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3 p \

X là nguyên tố p, lớp ngồi cùng (lớp thứ 3) có 5 electron - Đó là
! electron hố trị.
1.114. - N gun tử canxi “ Ca :
+ Khối lượng nguyên tử canxi:
A & = 40.1,67.10"24 =66,8.1CT24(gam).

+ Khối luợng của 2 electron mất đi là:
m E = 2.9,1.10"28gam = 18,2.10‘ 28 (gam).

71


mF

^

18,2.10 -28

„ „

5







=^ X I o ^ =2’710 (hcrn 2 phần 10 vạn)-


- N gu yên tử lưu huỳnh “ S :
+ K hối lượng n gu yên tử lưu huỳnh:
A s = 3 2 .1,67.1o'24 = 5 3 ,4 4 .1 0 ' 2 4 (gam ).
= 3 ,4 .1 0~s (hơn 3 phần 10 van).
As

5 3 ,4 4 .10 “ 2 4

Nhận xét:
- Dù nguyên tử có mất đi hay thu vào m ột vài electron thì khối lượnị
nguyên tử vẫn hầu như không thay đổi (phần mất đi hay thêm vào không đáng kể).
- Trong các phản ứng hoá học, dù nguyên tử thu thêm hay m ất đi m ột sí
electron thì khối lượng n gu yên tử vẫn hầu như không đổi.
1 .1 1 5 . a) T heo kí hiệu n gu yên tử “ Cu : N g u y ên tử Cu c ó A = p + N = 63.
- N gu vẻn tử khối của Cu là 63 đvC.
- K hối lượng của n gu yên tử Cu là:
A =

63,6 - = 1,06.IO '22(gam).
6

,0 2 .1 0

2 -1

6

b) Tính bán kính nguyên tử đổng:

,

M
Thế tích ch iếm bởi 1 m ol nguyên tử đồng: V = — .
Thể tích ch iếm bời i nguyên tử đồng:
=_ v _ _ =

63,36

v _ 6,02.1o23 “ 8,9.6,02.1o23
= U 9 .1 0 - 2 3 cm 3.
N ếu coi nguyên tử đồng là hình lập phương có cạnh là:
a = Vv = -v/l.19.10-23 = 2,2 8 .1 0 “*cm.
1 .1 1 6 . Các ngun tử có điện tích hạt nhân z = 1 đến z = 19, c ó từ
19 electron.
a)

1

đếr

Lớp X (n = 1) chỉ chứa tối đa 2n 2 = 2 electron. N hư vậy có hai nguyêi

t‘; z = 1 v:-- z = 2 chỉ có lớp K. Đó là nguyên tố hiđro (H) và heli (He).
• Lớp thứ hai: Lớp L (n = 2) chứa tối đa 2n 2 = 8 electron. Chi khi nàc
các e
ron ch iếm hết lớp thứ nhất và lớp thứ hai thì mới bắt đầu ch iếm 1 ỚJ
thứ Via (lớp M).


Như vây, bắt đầu từ nguyên tố z = 11 mới có lớp M, là lớp ngồi cùng.
V ì lớp ngồi cùng chỉ chứa 8 electron, nên chỉ có 8 nguyên tố từ z = 11

ngoài cùng là lớp M. Đó là những nguyên tố N a, M g, AI,

z = 18, có lớp
3, s, C1 và Ar.

c) Theo lập luận trên, bắt đẩu từ nguyên tố
p electron.

z

= 19, nguyên tử mới có

Chú ý: Bắt đầu từ lớp thứ tư, sự phân bố electron trong nguyên tử diễn ra
'C tạp hơn.
[.117. N gun tố photpho có điện tích hạt nhân
hình electron của nguyên tử p như sau:

z

= 15+, có 15 electron.

t

- Trạng thái cơ bản:
ls2

2s2

ũ\


[ũ ]

2p6

tị

ti

3s2

3p '

.

3d°

tị

Ểl\
- Trạng thái kích thích: có 1 electron ở phãn lớp 3s nhảy sang phân lớp
íể ngun tử photpho có 5 electron độc thân, tham gia liên kết cộng hoá trị
cực) với 5 nguyên tử clo, tạo thành phân tử PC15.
ị£
0

2p6

2s2

FT:


tị

n

In

1

3s'
3 s‘

3p?

CD

t

E

3d

T

t

L.118. Muốn biết hai nguyên tố có sổ hiệu nguyên tử 16 và 34 có cấu tạo
ng nhau và khác nhau như thế nào, ta viết cấu hình electron nguyên tử.
Cấu hình electron nguyên tử của:
x ( z = 16): ls 2 2s! 2p 6 3s2 3p4.


Y (z =34): ls 2 2s2 2p63s2 3p63d'° 4s2 4p4.
- Giống nhau: Lớp electron ngoài cùng đều có
:tron ở phân lớp s và 4 electron ở phân lớp p.

6

electron, trong đó có 2

- Khác nhau: Nguyên tử ngun tố X có 3 lớp electron, ngun tử ngun
í' có 4 lớp electron. Bán kính ngun tử Y lớn hơn bán kính nguyên tử X.
1.119. Các nguyên tử à lớp ngồi cùng có 1 electron là những ngun tử bắt
Ixây dựng lớp electron ngồi cùng - cấu hình lớp electron ngoài cùng là n s1.
- Ở lớp K (n = 1) là ngun tử có lớp electron ngồi cùng là l s 1.
Cấu hình electron nguyên tử: l s 1.
N guyên tử có 1 electron, z = 1 -> Nguyên tố hiđro (H).
- ở lớp L (n = 2) là ngun tử có lớp electron ngồi cùng là 2 s ‘.
Cấu hình đectron nguyên tử: l s 2 2 s ‘

Nguyên tố heli (He).

Nguyên tử có 3 electron, z = 3 -» Nguyên tô' liti (Li).

73


- Ở lớp M (n = 3) là nguyên tử có lớp electron n gồi cù n e là 3 s ‘.
Cấu hình electron ngu yên tử: ls '2 s 2 2p 6 3 s 1.
N gu yên tử c ó 11 electron, z = 11


N gu yên tố natri (N a).

- ở lớp N (n = 4 ) là ngun tử có lớp electron ngồi cù n g là 4 s'.
Cấu hình electron ngu yên tử: ls '2 s 2 2p 6 3s 2 3ps4 s ‘.
N gu yên tử c ó 19 electron , z = 19

N gu yên tố kali (K ).

- T r ừ hiđro (Z = 1) các ngu yên tố còn lại đều là kim loại điển hình.
1.120. Các ngun tử ở lớp ngồi cùng có 7 electron là những nguyêi
sắp kết thúc v iệc x â y dựng lớp electron ngoài cùng - Cấu h ình lớp eleci
ngồi cùng là n s 3 np5.
C ũng lập luận như càu 1.119, ta có:
- ở lớp L (n = 2 ) là nguyên tử có lớp electron ngoài cù n g là 2 s 2 2p5.
Cấu hình electron nguyên tử:

1

s 2 2 s 2 2 p5.

N gu yên tử có 9 electron, z = 9 -> N g u y ên tố flo (F).
- Ở lớp M (n = 3) là nguyên tử có lớp electron ngoài cù n g là 3 s 2 3p5.
Cấu hình electron nguyên tử: l s 2 2 s 2 2p 6 3 s 2 3p5.
N gu yên tử có 17 electron, z = 17 -> N g u y ên tố c lo (C l).
- Hai ngu yên tố này là phi kim điển hình.
1.121. N gu yên tố lưu huỳnh có số hiệu ngu yên tử z = 16. N g u y ên tử
16 electron. ion s 2- c ó 18 electron.
N gu yên tử của ngu yên tố X có 18 - 5 = 13 electron. N g u y ê n tố X có
hiệu nguyên tử z = 13. Đ ó là nhơm (A l).
- Cấu hình electron nguyên tử Al:

AI (Z = 1 3 ): l s 2 2 s 2 2p 6 3 s 2 3 p l
Hay

: [ N e ] 3 s 2 3p'.

Cấu hình electron của ion A1J+: [ N e ] .
1 .122. a) Cấu hình electron nguyên tử của các ngu yên tố:
N ( z = 7 ): ls 2 2s 2 2p3.

Al(z = 13): lsz2s?2p63s?3p'.
Ar ( z = 18): ls22s22p63s23p6■
74


b)
k í hiệu:

Biểu diẽn các electron lớp ngồi cùng bẳng các dấu chấm xung quanh

Nitơ: Có 5 electron ở lớp ngồi cùng (lớp L, n = 2), trong dó 2 electron
ở phân lớp 2s đã cặp đôi, 3 electron ở phân lớp 2p cịn độc thân.
D o đó, biểu diên: :N .

Nhơm: Có 3 electron ở lớp ngồi cùng (lớp M, n = 3), trong đó 2 electron
ở phân lớp 3s đã cặp đôi, 1 electron ở phân lớp 3p độc thân.
D o đó, biểu diễn: : A I.
Agon: Có

8


electron ở lớp ngoài cùng (lớp M, n = 3) đều đã cặp đơi.

D o đó, biểu diễn: : Ar :
1.123. Trong nguyên tử: số proton p = số electron E.
Số nơtron N = 34 - 2P.
3 4 -2 P
N ghía là: ------ — < 1,2

p > 10,63.

V ì p là số proton nên có giá trị nguyên, lấy p = 11.
=

1 2

Đ ó là ngun tơ' mà nguyẽn tử có 11 proton, 11 electron và 34 - (11 + 11)
nơtron.
- Nguyên tử khối của nguyên tô' là: 11 + 12 = 23 đvC. Đ ó là nguyên tố Na.
- Cầ'u hình electron nguyên tử:
N a (z = l l ) : ls 2 2s 3 2p 6 3s‘.

1.124. Ion x v có 18 electron, ngun tử trung hồ có 18 - 3 = 15 electron.
Do đó hạt nhân nguyên tử X có 15 proton.
a) N guyên tử khối của X là 15 + 16 = 31 đvC.
b) Electron hoá trị của một nguyên tử thường là:
- Đ ối với nguyên tớ s và p: Là electron ở lớp ngoài cùng (ns, np).
- Đ ối với nguyên tố d: Là electron ns 2 ở lớp ngoài cùng và ờ phân lớp
(n-l)d.
M uốn xác định số electron hoá trị, ta viết cấu hình electron:
x ( z = 15): ls 2 2s2 2p 6 3s2 3 p \

X là nguyên tố p, lớp ngồi cùng có 5 electron - Đ ó là 5 electron hố trị.




II. BẢNG TUẨN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
C Á C NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
2 .1 . Đ áp án đúng là c .
2 .2 . Đ áp án đúng là B.

2.3. Đáp án đúng là c .
1

Chu kì nhỏ (chu kì 2 và 3) c ó 8 nguyên tố. Hai n g u y ên tơ' A và B ở ci
nhóm , thuộc 2 chu kì nên có sơ' hiệu ngun từ cách nhau 8 .
2 .4 . Đ áp án đúng là A .
Biết: ZA + Z B = 52.
Hai n guyên tố A và B ở cùng m ột nhóm , thuộc hai chu kì liên tiếp nêi
Z B - ZA = 18 (cách nhau 18 n g u y ên tố).
—>

Z B = 35 và ZA =17.

2.5. Đáp án đúng là c .
2.6. Đ áp án đúng là B.
2 .7 . Đáp án đúng là D.
2 .8. Đáp án đúng là B.
2.9. Đ áp án đúng là A.
Cấu hình electron nguyên tử cùa Y là [N e]3 s 2 3 p \

- > N gun tố Y ở chu kì 3 (có 3 lớp electron), nhóm VILA (c ó 7 elect
ở lớp ngoài cùng).
2 .1 0 . Đ áp án đúng là D.
Cấu hình electron nguyên tử của M là [ Ar] 4 s '.
—» N gu yên tố M ở chu kì 4 (có 4 lớp electron), nhóm LA (c ó 1 electro
phân lớp s, lớp ngoài cùng).
2 .1 1 . Đ áp án đúng là B.
Cấu hình electron nguyên tử X là [ A r p d ^ s 2 .
—> N gun tố X ở chu kì 4 (có 4 lóp electron), nhóm VEHB (có 8 elect:
hố trị, trong đó đang xây dựng phân lớp d ở lớp sát lớp ngoài cùng - nguyên tố
2 .1 2 . Đáp án đúng là B.
Cấu hình electron nguvên tử cùa nguyên tố X: ls 2 2s 2 2p 6 3s2.

—> N g u y ên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.


.2.13. Đáp án đúng là B.
Từ công thức RH 4 biết ngun tố R có hố trị IV. Oxit cao nhất có cơng
lức hố học R 0 2.
Theo đề bài:

R
R + 16.2

100

-» 100R = 46.67R + 32.46,67 -> R = 28.
N guyên tố có nguyên tử khối 28 là silic (Si).
2.14. Đáp án đúng là D.
2.15. Đáp án đúng là B.

2.16. Đáp án đúng là c .
Ta biết: A ]à Na -» Hiđroxit là NaOH.
B là Mg —» Hiđroxit là M g(OH)2.

. c là A i -> Hiđroxit là A l(O H ),.
Theo dãy Na, Mg, AI: Tính kim loại giảm dần. D o đó: theo dãy NaOH,
g(O H )2, AI(OH), lực baza giảm dần.
2.17. Đáp án đúng là A.
Chu kì nhỏ có 8 ngun tố nên hai ngun tớ ở cùng nhóm thuộc hai
IU kì nhỏ liên tiếp phải cách nhau 8 nguyên tố.
2.18. Đáp án đúng là c .
Đ iện tích hạt nhân tăng nhưng số lớp electron khơng đổi (bằng số thứ tự
la chu kì) nên các electron lớp ngoài cùng bị hạt nhân hút mạnh dần. D o đó
m bán kính ngun tử giảm dần.
2.19. Đáp án đúng là B.
Đ ộ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của
ịuyên tử khi tạo thành liên kết hoá học.
2.20. Đáp án đúng là c .
Các ngun tố nhóm IA (đáu chu kì) có hố trị cao nhất với oxi là 1.
ơng thức của oxit là R 2 0 .
Các nguyên tố nhóm VIIA (cuối chu kì) có hố trị cao nhất với oxi là 7.
ông thức của oxit là R ,0 7.
2.21. Đáp án đúng là B.
Cóng thức hợp chất của R với H là HjR (R ở nhóm VIA).


Mll;li

•’


2+R

Y100"

tK

V ậy R là s (M s = 32)
77


2 .2 2 . Đ áp án đúng là B.
Từ cấu hình electron biết ngun tố X có hố trị ca o nhất với o x i bàng 6
(nguyên tử X có 6 electron lớp ngồi cùng), suy ra h oá trị của X trong cá c hợp
chất với hiđro bằng 8 - 6 = 2. Công thức của hợp chất với hiđro là X II,. Ta có:
X
94 12
— — = — —- -Hl- X = 32 => X là lưu huỳnh (S).
X+2
100
.
- > O x it ca o nhất là SO3 có:

%m„ = — .100% = 40,0% .

s

80

2 .2 3 . Đ áp án đúng là D.
Từ cấu hình electron của x 2+ suy ra cấu hình electron của n gu y ên tử X

là l s 2 2 s 2 2ps3 s 2 3pfi3d 6 4 s 2.



8

- » N gu yên tố X thuộc chu kì 4 (vì có 4 lớp electron ), nhóm v m A (v:
electron hoá trị).

2 .2 4 . Đ áp án đúng là B.
Các nguyên tố nhóm ILLA có electron cuối cùng là p 1 đ ến nhóm VULA lí
p6 ( p ' - > p 6).
2 .2 5 . Đ áp án đúng là B.
2 .2 6 . Đ áp án đúng là B.
2 .2 7 . Đ áp án đúng là A.
2 .28. Đ áp án đúng là B.
N gu yên tử Y có electron ờ mức nâng lượng 3p và có 1 electro n ờ lớ]
ngồi cùng nên có cấu hình electron: ls: 2s; 2p'’3s2 3p 6 4s'.
- » Y là kim loại.
N gu yên tử X có electron ờ mức năng lượng cao nhất là 3p, suy r;
nguyên từ X kém nguyên tử Y 2 electron. Cấu hình electron của n g u y ên tử ?
là ls 2 2s 2 2ps 3s2 3p5.
-> X là phi kim.
2.29. Đ áp án đúng là A.
R là nguyên tố ở nhóm V A -> Hợp chất khí của R với hiđro là R H ị.
T heo đề bài:

- > X = 1 4 - » R l à nitơ (N ).

R+3


100

Công thức phàn tử của X là N H ,.

78


Đáp án đúng là B.
xit cao nhất có cơng thức X 2 0 5 —> Hợp chất với hiđro có công thức XHj.
heo đề bài: —— = 1 -7 , 6 4 -* X = 14 -> X là nitơ
3+ X
100

(N).

. Phát biểu khơng đúng là B.
>n M3* có cấu hình electron ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6 3d’ ->C ấu hình electron
>yén tử M là ls 2 2s 2 2pfi3s2 3pfi3d5 4 s'. Do dó phát biểu không đúng là B.
. Đáp án đúng là D.
. Đáp án đúng là A.
. Đáp án đúng là B.
>ãy M g, A l, Zn, Cu: Tính kim loại giảm dần.
>ãy Cu, Fe, Na, K: Tính kim loại tăng dần.
» Nửa đầu dãy tính kim loại giảm, nửa sau tính

kim loạităng đần.

!. Đáp án đúng là D.
». Đáp án đúng là D.

•Jguycn tố X ở chu kì 3 (vì ngun tử có 3 lớp electron) và ở nhórn VA
là nguyên tố p, lớp ngồi cùng có 5 electron).

L Đáp án đúng là A.
:ấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là [A r]4s2.
-> N guyên tố X ở chu kì 4 (nguyên từ có 4 lớp electron), nhóm IIA (lớp
in ngồi cùng có 2 electron).
8

. Đáp án đúng là A.

Cổng thức phân tử X I, (iot có hố trị I) cho biết X có hố trị III.
Do vậy, cồng thức phán tử của oxit là x , 0 , .
9. Đáp án đúng là c .
Cập chất K và Ci có hiệu độ âm điện lớn nhất nên chúng phản ứng với
nạnh nhất.
10. Đáp án đúng là B.
u . Những mệnh đề đúng là A và D.
- Nguyên tử của các nguyên tố 1 , 2, 3 , 4 đều có 3 lớp electron —>đều ở chu Iđ 3.
- Nguyên tố 1 và 4 là kim loại (lớp electron ngoài cùng có số electron < 3).
ên tố 3 là khí hiếm. Nguyên tố 2 là phi kim.
42. Đáp án đúng là B.
4 3

. Đáp án đúng là c .
79


×