Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

333 câu hỏi & bài tập về cấu tạo chất: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.54 MB, 54 trang )

N G U Y Ễ N VĂN THO ẠI - PHAN TƯ Ờ NG LÂN

CÂU HỎI & BÀI TẬP


HOÁ HỌC CHỌN LỌC






T7ạp i - dcíĩA fạo c\\ốả
(CHUN ĐỀ NÂNG CAO HOÁ HỌC THPT)
C ấu tạ o nguyên tử
* B ả n g tu ầ n hoàn các nguyên tố h o ả hoc
* L iền k ế t hoá học
*

ll O T Ọ O ĩ y Ẩ r . T . i ^ ' - '
. ■;!

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM



LỜI Nói ĐẦU

Cuốn sách “333 câu hỏi và bài tập Hoá h ọ c ch ọn lọ c - c ấ u tạ o ch ấ t'
là một trong những chuyên đổ nâng cao Hoá học Trung học p h ổ thơng nhằm
giúp cá c em học sinh có tài liệu tham khảo đ ể học tốt mơn Hố học.


Nội dung cuốn sá c h gồm hai phần:

Phẩn I: Câu h ỏ i và b à i tập
Nội dung câu hỏi và bài tập (trắc nghiệm và tự luận) rất đa dạng, điển
hình tổng quát v ề c á c chủ đề:
1. N guyên tử;
2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hồn c á c ngun tố h ố học;
3. Liên kết hoá học.

Phẩn II: Hướng dẫn trả lời câu h ỏi và g iả i b à i tập
Những câu hỏi và bài tập ỏ phần I được hướng dẫn trả lời và giải một
cách chi tiết, ngắn gọn, rõ ràng nhằm giúp c á c em h ọc sinh nắm vững và
m ỏ rộng kiến thức đã học.
Hy vọng rằng, cuốn sách này s ẽ là nguồn tài liệu tham khảo tin cậy
tạo điều kiện thuận lợi ch o c á c em học sinh tiếp thu c ó h ệ thống, củ n g cỏ'
và vận đụng tốt kiến thức Hố học vào học tập, ơn tập và thi cử.
Cuốn sá ch “333 câu h ỏi và bài tập Hoá h ọ c ch ọ n lọ c - c ấ u tạ.

c h ấ f ’ được xuất bản lần đẩu, ch ắ c khó tránh khỏi những sai sót. T ác gif
m ong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đ ọ c gần xa đ ể lần ;
bản sau cuốn sá ch được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
TÁ C GIẢ

3



Phần I


CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. NGUYÊN TỬ
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bời
A. proton.

B. nơtron.

c . proton và electron.

D. proton và nơtron.

1.2. Trong mọi nguyên tử đều có
A. proton và electron.

B. proton và nơtron.

c . nơtron và electron.

D. proton, nơtron và electron.

1.3. Trong mọi ngun tử đều có
A. số proton bằng sơ' nơtron.
c . số electron bằng số nơtron.

B. số proton bằng số electron,
D. số proton lớn hơn số electron.

1.4. Đơn vị khối lượng ngun tử, kí hiệu là u (u cịn được gọi là đvC)
có khối lượng

A. 1,96.10~27 kg.

B. 1,66.10 2í>kg.

c . 1,66.10“27 kg.

D. 1,69.10 27 kg.

1.5. Nguyên tử trung hoà điện là do có
A. các hạt nơtron khơng mang điện.
B. số hạt proton bằng số hạt nơtron.
c . số hạt nơtron bằng số hạt electron.
D. số hạt proton bằng sò’ hạt electron.
1.6. Số khối là
A. khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. khối lượng của nguyên tử.
c . tổng khối lượng của các proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tủ.
D. tổng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
1.7. Đại lượng đặt trưng cho một nguyên tố hoá học là
A. số khối của nguyên tố.
B. số electron trong nguyên tử.
c . điện tích hạt nhân, tức là số proton trong hạt nhân.
D. khối lượng nguyẻn tử.
5


1.8. Biết số khối A của một nguyên tử thì chưa xác dịnh được
A. số proton.

B. số nơtron.


c . số electron.

D. cả A , B và

c.

1.9. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số A bằng số khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính bàng u.
B. Số khối là số nguyên.

c . Sô' khối bằng tổng số proton va nơtron cùa hạt nhân.
D. Số khôi của hạt nhân hiđro bằng 1.
1.10. Cho các nguyên tử: 'ịc, '*N, ” 0 , '¿F, ;*Ne.
Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron?
A. 2. nguyèn tử.

B. 3 nguyên tử.

c . 4 nguyên tử.

D. 5 nguycn tử.

1.11. Hãy chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hóa học.
Nguyên tố hóa học là tập hợp các ngun tử
A. có cùng số khối.
B. có tính chất hóa học giống nhau,

c . có cùng điện tích hạt nhân.
D. có khối lượng giống nhau.

1.12. Nguyên tử của nguyên tô X được cấu tạo bởi 36 hạt (proton, nơtron và
lcctron). Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không m ang điện.
1. Sơ đơn vị điện tích hạt nhân z là

A. 10.

B. 11.

c . 12.

D. 15.

2. Số khối A của hạt nhãn là
A. 23.

B. 24.

c . 25.

D. 27.

1.13. So sánh nguyên tử

2 1

le với nguyên tử ’Li thấy:

À. N guyên tử He ít hơn nguyên tử Li 2 proton.

iNguyen lư n e II nơn nguyen IU LI


1

piuiuu.

\ ÌNguyên tử He ít hơn nguyên từ Li 3 nơtron.

6


1.14. Hãy chọn định ngKĩa đúng về đồng vị:
Đồng vị là
A. những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton trong hạt
nhân, nhưng có sơ' nơtron khác nhau nên có số khối khác nhau.
B. những nguyên tử có cùng sơ' khối A.
c . những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. những ngun tử có cùng khổi lượng.
1.15. Từ kí hiệu ’Li có thể suy ra:
A. Hạt nhân nguyên tử liti có 3 proton và 7 nơtron.
B. Nguyên tử liti có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron.
c . Liti có số khối là 3, sô' hiộu nguyên tử là 7.
D. N guyên tử liti có 7 proton và 3 nơtron.
1.16. Các đồng vị có sơ' khối khác nhau là do khác nhau về:
A. sô' proton.
c . số electron.

B. số nơtron.
D. số hiệu nguyên tử.

1.17. Một đồng vị của nguyên tố sắt là j‘Fe. Nguyên tử của đổng vị này gồm:

A. 26 proton, 26 elecừon và 56 nơtron.
B. 56 proton, 26 electron và 26 nơtron.
c . 56 proton, 56 nơtron và 26 electron.
D. 26 proton, 26 electron và 30 nơtron.
1.18. Trong tự nhiên, đổng tổn tại hai đồng vị “ Cu và “ Cu. Nguyên tử khối
trung bình cùa đổng là 63, 54 đvC.
Thành phần phẩn trăm của đổng vị "Cu trong tự nhiên là
A. 73%.

B. 80%.

c. 27%.

D. 63%.

1.19.
biết

35

Nguyên tử khối ữung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị,

Br chiếm 54,5%.
Số khối của đổng vị thứ hai là
A. 80.

B. 81.

c. 82 .


D. 81,5.

1.20.

Trong tự nhiên, đổng có hai đổng vị “ Cu và

65

Cu, trong đó đồng vị 65Cu

chiếm 27% về số nguyên tử.
Phẩn trăm khối lượng của “ Cu trong phân tử Cu20 là
A. 88,82%.

B. 63,51%.

c . 72,18%.

D. 64,84%.
7


1.21. Ngun tử ỉj|K có sơ' proton, số electron và số nơtron lần lượt là
A. 19; 20 và 39.

B. 19; 2 0 và 19.

c. 20; 19 và 39.

D. 19; 19 và 20.


1.22. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đ ạo tròn.
B. Các electron trong cùng m ột phản lớp c ó m ức năng lượng bằng nhau,

c.

Các electron chuyển động không tuãn theo quỹ đạo xác định.

D. Các elcctron trong cùng một lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau.
1.23. Cho biết tổng sô proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố
X là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sô' hạt không m ang điện là 16 hạt.
Nguyên tố X là
A. K (Z = 19).

B. Ca (Z = 20).

c. S(Z= 16).

D. C 1 (Z = 17).

1.24. Số obitan nguyên tử và số electron tối đa của lớp M (n = 3) lần lượt ]à
A.

6

và 20.

B. 9 và 27.


c. 9 và 18.

D.

và 18.

6

1.25. Phân lớp d chứa tối đa
A. 2 electron.

B.

c. 10 electron.

D. 14electron.

6

electron.

1.26. Cấu hình electron viết khơng đúng là
A . ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 6 .

B. ls 2 2s 2 2 p \

c.

D . ls 2 2s 2 2pr’ 3s 2 3 p \


ls 2 2s 2 2p 6 3 s \

1.27. Cấu hình clcctron viết sai là
A. ls 2 2s 2 2 p \

c.

ls 2 2s 2

2p63s'

B. ls 2 2s 2 2p 3s' 3p’.
.

1.28. Nguyên tố X có

D. ls 2 2s 2 2pr’ 3s 2 3p5 .

z=

17. X có:

1. Sơ electron ờ lớp ngoài cùng là
A. 1 electron.

B. 2 electron.

c.

D. 3 electron.


7 elecĩron.

? Số lóp electron là

8

V 2 lớp.

B. 3 lớp.

c . 4 lớp.

D. 1 lớp.


3. Số electron độc thân ớ trạng thái cơ bãn lã
A. 1 electron.

B. 2 electron.

c . 5 electron.

D. 3 electron.

1.29. Các electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp M.

B. Lớp N.


c . Lớp K.

D. Lớp L.

1.30. Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối
bằng 27. SỐ electron hóa trị của X là
A. 13 electron.

B. 5 electron.

c . 3 electron.

D. 4 electron.

1 3 1 . Cầu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (Z = 24) là
A. [Ar] 3d5 4 s '.

B. [Ar] 3d4 4s 2 .

c . [Ar] 4s 2 4p 6 .

D. [Ar] 4s‘ 4p5 .

1.32. Trong nguyên tủ 2 fiF e , các electron hóa trị là các electron ở
A. phân lớp 4s và 4p.

B. phân lớp 3d và 4s.

c . phân lớp 3d.


D. phân lớp 4s.

1.33. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản (ghi ở cột bên trái) ứng với nguyên :ử
nào (ghi ở cột bẽn phải)?

s ( z = 16).

1. ls 2

2s 2 2p 6 3 s '.

A. Nguyên tử

2. ls 2

2s 2 lộ ' 3s2 3p‘ .

B. Nguyên tử C1 ( z = 17).

3. ls 2

2s 2 2pf’ 3s2 3p4 .

4. ls 2

2s 2 2p 6 3s23p5 .

c. Nguyên tử Na ( z = 11).
D. Nguyên tử AI ( z = 13).


1.34. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hm
số hạt khơng mang điện là 25.
Cầu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ar] 3d'° 4s 2

4p2.

B. [Ar] 3d'° 4s 2 4p’ .

c.

4p4 .

D. [Ar] 3d'° 4s2 4p5 .

[Ar] 3d"' 4s 2

1.35. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu liìnli electron phàn lóp ngồi cùng là 3p.
Ngun tử của ngun tố Y có cấu hình electron phàn lóp ngoài cùng là 3p'.

1. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 13 và 15.

B. 12 và 14.

c . 13 và 14.

D. 12 và 15.
9



2. Phát biểu nào sau dây là đúng?
A. X và Y đều là kim

loại. B. X và Y đêu lả phi

c . X là kim loại, Y là

phikim.

kim .

D.X là phi kim , Y là kim loại.

1.36. N guyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ ba có 14 electron.
So proton trong hạt nhân nguyên tử X là
A. 26 proton.

B. 27 proton,

c . 28 proton.

D. 29 proton.

1.37. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 2 6 ) là
A . ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s2.
B. ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3ds.
c . ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 4s2.
D. ls 2 2s 2 2pf' 3s2 3pfi 3d 7 4s2.
1.38. Cấu hình electron của ion F e u (Z = 26) là

A. ls 2 2s 2 2pf' 3s 2 3p 6 4s 2 3d*.
B. ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d’ 4s2.
c . ls 2 2s 2 2pfi 3s 2 3p 6 3d 9 4s2.
D. ls 2 2s 2 2pf' 3s 2 3p6 3d5.
U 9 . Tổng số proton, nơtron và electron của ion ” c r là
A . 52 hạt.

B. 53 hạt.

c . 35 hạt.

D. 51 hạt.

1.40. Cation x + có cấu hình elecữon lớp ngồi cùng là 2s 2 2p6. Cấu hình electron
phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X là
A . 3s2.

B. 3 p ‘.

c . 3 s 1.

D. 3p2.

1.41. Biết cấu hình electron nguyên tử của 5 nguyên tố sau:
1. ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p4.
2. ls 2 2s 2 2pfi 3s2 3pf’ 4s2.
3. ls 2 2s 2 2pfi 3s2 3p6.
4. ls 2 2s 2 2pf' 3s 2 3p‘.
5. ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 1 0 4s 2 4p5.
10



Sõ nguyên tố là kim loại, phi kim và khí hiếm lần lượt là
A . 2, 2 và 1.

B. 1, 3 và 1.

c . 2, 1 và 2.

D. 3 ,1 và 1.

1.42. Ion có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z = 18) là
A. M g2+ (Z = 12).
c . Na+ ( Z =

1 1

).

B. K+ (Z = 19).
D. A l

(Z = 13).

1.43. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố ,, X là
A. Is2 2s2 2p 6 3s2 3p‘.

B. ls 2 2s 2 2 p \

c . ls 2 2s 2 2pf' 3s'.


D. ls 2 2s 2

2

ps 3s2.

1.44. Nguyên tử của các nguyên tố X, Y và z có cấu hình electron như sau:
X: Is2 2s 2 2p6 3s2 3p4.

Y: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6.

Z: ls 2 2s 2 2p6 3s2 3p6 4s2.
Nguyên tố kim loại là nguyên tố
A. X.

B. Y.

C. Z.

D. X và Y.

1.45. Cấu hình electron viết sai là
A. c (Z =

6

): [He] 2s 2 2p2.

c . O2- (Z = 8 ): [He] 2s 2 2p4.


B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d' 4s'.
D. Fe (Z = 26): [Ar] 3d6 4s2.

1.46. Ba nguyên tố có cấu hình electron ngun tử như sau:
X: ls2 2s2 2p6 3s'.
Y: ls 2 2s 2 2p6 3s2.
Z: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p'.
Hiđroxit của X , Y và z xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dđn là:
A. XOH < Y(OH ) 2 < Z (O H ),.
B. Y(OH)2 < Z (O H ),< X O H .
c . Z(OH), < Y(OH ) 2 < XOH .
D. XOH < Z(OH), < Y(OH)2 .
1.47. Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, 19 electrcn
này chuyển động trên bao nhiêu obitan?
A.

8

obitan.

c . 11 obitan.

B. 9 obitan.
D. lOobitan.
II


1.48. N gu n tử 27x có cấu hình electron là ls 2 2s 2 2 p 6 3s 2 3p'.
Hạt nhân nguyên tử X có

A. 13 proton và 14

nơtron.

B. 13 proton và 13 nơtron.

c . 14 proton và 27

nơtron.

T). 27 proton và 14 nơtron.

1.49. Các ion: N a \ Cu2+, Mg2+, S2 ‘ ,F e 2\ A l’\ Mn4+.
Những ion khịng có cấu hình electron của khí h iếm là
A. N a \ M g 2 \ C u 2+.

B. Mg2+, s 2‘ , Fe2+.

c . Fe2t, Al'1+, Mn4+.

D. Cu2+, Feỉ+, Mn4+.

1.50. N guyên tử p (Z = 15) có số electron hóa trị là
A. 2 electron.

B. 5 electron,

c . 4 electron.

D . 3 electron.


1.51. Cấu hình electron: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d 3 4s 2 là của ngu yên tử
A. canxi (Z = 20).

B. scanđi (Z = 2 1 ).

c . kẽm (Z = 30).

D. vanađi (Z = 2 3 ).

1.52. Ion Mn2+ (Z = 25) có cấu hình electron là
A. [A r ]3 d '4 s 2.

B. [ Ar] 3d5 4s2.

c . [Ar] 3d 4 4 s '.

D . [Ar] 3d 5 4s°.

1.53. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hạt nhân ngun tử |H khơng có nơtron.
B. Hạt nhân của m ọi nguyên tử đều có proton và nơtron.
c . Trong nguyên tử K (Z = 19), số electron bằng 2 lần số obitan CỂ
electron chuyến động.
D. Hạt nhân nguyên tử

có 19 proton và 3 9 nơtron.

1.54. Ốxi có ba đồng vị: '*0, 'gO và ‘*0. Hãy chọn câu đúng:
A. Số proton của chúng lần lượt là


8

, 9, 10.

B. Số nơtron của chúng lán lượt là 16, 17, 18.
c . Số nơtron của chúng lần lirợt là

8

, 9, 10.

D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
1.55. Nguyên tử của nguyên tố X có z = 12. Cầu hình electron của x 2+ là

12

A . Is 2 2s 2 2p 6 3s 2 3 p \

B. ls 2 2s 2 2p6.

c . ls 2 2s 2 2 p \

D. ls 2 2s 2 2p 6 3s2.


1.56.

Anion X 2 có cấu hình electron là ls 2 2s 3 2p 6 3s3 3p6.


Cấu hình electron của nguyên tử X là
B. ls 2 2s 2 2p6 3s2 3p3.

A . ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 4s2.

c.

ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p4.

1.57.

D. ls 2 2s2 2p 6 3s'.

Nguyên tử của nguyên tố X có elecưon cuối cùng điền vào phân lóp 3p'.
Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3 p \

1.

SỐ proton của X và Y lần lượt là

A. 13 và 15.

B. 12 và 14.

c. 13 và 14.

D. 12 và 15.

2. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Cả X và Y đều là kim loại.

B. Cả X và Y đều là phikim.

c. X

là kim loại, Y là phi kim.

D. X là phi kim, Y là kim loại.
1.58. Anion X 2 có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s2 3p6. Số electron của
Iguyên tử X là
A. 18 electron.

B. 17 electron,

c . 15 electron.

D. 16 electron.

1.59. Cấu hình electron nguyên tử của Cu (Z = 29) ờ ữạng thái cơ bản là
A. [Ar]3d 9 4s2.

B. [Ar]3d 1 0 4s'.

c . [Ar] 3d'° 4s2.

D. [Ar] 3d9 4s' 4p‘.

1.60. lon oxit (O 2 ) được tạo thành từ nguyên tử oxi-18 ( l8 0 ) . Ion này có
A.

8


proton,

B.

8

proton, 10 nơtron và

c.

1 0

D.

8

nơtron và 10 electron.

8

proton,

8

nơtron và

8

electron,


8

electron.

proton, 10 nơtron và 10 electron.

1.61. Nguyên tử của nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân
ớn nhất?
A. AI ( Z = 13).

B. Fe (Z = 26).

c . Cr (Z = 24).

D. Ag (Z = 47).

1.62.

Cấu hình electron của ion Fe1
(Z =+ 26) là

A. [A r]3 d \

B. [Ar]3d6.

c.

D. [Ar] 3d 1 4 s \


[A r]3d 6 4s2.

13


1.63. Cation kim loại M “+ có cấu hình electron lóp ngồi cùng là 2 s 2 2p6Cầu hình electron lóp ngồi cùng của ngun tử M là
A . 3s' hoặc 3s2 hoặc 3s 2 3 p '.

B.

3s‘ hoặc 2s 2 2p5 .

c.

D.

2s 2 2p 4 hoặc 3s 2 .

2s 2 2p 5 hoặc 2s 2 2p 4 .

1.64. Nguyên tử của ngun tố X có electron CỴ cùng phân bố vào phân lớ p 1
Cấu hình elecừon của nguyên tử X là
A. [A r]3d 5 4s'.

B. [Ar] 3d‘° 4s'.

c.

D.


[A r ]4 s‘.

[Ar] 3d 6 4 s‘.

1.65. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là :
trong đó số hạt khơng mang điện tích chiếm khoảng 35%.
Cấu hình elecữon nguyên tử X là
A. ls 2 2s 2 2p 6 3 s'.

B.

ls 2 2s 2 2p5.

c . ls 2 2s 2 2 p \

D.

ls 2 2s 2 2p 6 3s2.

1.66. N guyên tử X có cấu hình electron
ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 4s 2
Cấu hình electron của ion tạo ra từ nguyên tử X là
A. ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3pfi 4 s‘.
c . ls 2 2s 2 2ptì 3s2 3p 6 4s 2 4p3.

B.

ls 2 2s 2

2p 6 3s2.


D. ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6.

1.67. N gun tử Y có cấu hình electron
ls 2 2s 2 2pổ 3s2 3p 4
Cấu hình elcctron của anion tạo ra từ nguyên tử Y là
A. ls 2 2s 2 2p6 3s2 3p6.

B.

ls 2 2s 2

c . ls 2

D.

ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p'.

2

s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4 s1.

1.68. Dãy gồm các ion x +, Y
ls 2

2

2p 6 3s2.

và nguyên từ z đều có cấu hình electn


s 2 2p6 là
A . Na+,C r ,A r .

B. L i* ,F ,N e .

c . Na+,F ~, Ne.

D. N a+, c r , Ar.

1.69. N guyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52
có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của X là

14

A. 18.

B. 23.

c . 17.

D. 15.


1.70. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5 đvC. Clo có hai đồng vị là
-1 và ” a . Phần trăm khối lượng của ” c i chứa trong muối KCIO, là
A. 7,25%.

B. 8,50%.


c . 8,00%.

Đ. 7,55%.

1.71. Trong số những ngun tố có điện tích hạt nhân từ 1 đến 20, số nguyên tố
2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 3 nguyên tố.

B. 5 nguyên tố.

c . 4 nguyên tố.

D. 2 nguyên tố.

1.72. Ion có 32 electron là
A. SOJ4- .

B. CO2,- .

c. nh; .

D. n o 2 .

1.73. Tổng số proton, nơtron và electron ữong nguyên tử của nguyên tô' X là 155.
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điộn là 33 hạt.
Sô' khối của nguyên tử X là
A. 155.

B. 122.


c . 194.

D. 108.

1.74. Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3dK. Số hiệu nguyên
của nguyên tố X là
A. 26.

B. 28.

c . 27.

D. 29.

1.75. lon X3* có cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm Ar (Z = 18).
Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [A r]3s 2 4p‘.

B. [A r]4s 2

4p2.

c . [A r]3d‘ 4s2.

D. [Ar]3d 2

4s2.

1.76. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron

ng 92. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 24.
Kí hiệu ngun tử của nguyên tố X ]à

A.*x.

B.ỈỊX.

c . Itx.

D. “ X .

1.77. Nguyên tử X có tổng số electron p bằng 7. Giá trị đúng của số hiệu nguyên
z của X là
A. z =

1 1

c .z = 1 3 .

.

B. z =

1 2

.

D. z = 14.
15



1.78. N guyên tử Cu (Z = 29) có 1 electron ờ phân lớp ngoài cùng. Cấu I
electron của nguyên tử Cu là
A . [A r]3 d i0 4s'.

B. [ Ar] 3d* 4s'.

c . [Ar] 3d 9 4s 2 4 p '.D. [Ar] 3d" 4s 2 4p ‘.
1.79. Cho biết các đồng vị bền (trừ ỊH ) đều có tỉ lệ
< Số nơtron (N) <

5 2

Số proton (Z)
và tổng số proton, nơtron và electron ưong phân tử R 2 0 , bằng 152.
Cơng thức hóa học của R ,0 , là
A. N 2Ov

B. A12 O v

c . Fe 2 0 , .

D. p ,0 ,.

1.80. N guyên tử nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là ;
Cho

21

)Ca,


26

Fe, 29Cu và „,Zn. N guyên t ố x là

A. Chỉ c ó Ca.

B. Chỉ có Ca và

Zn.

c . Cả Ca, F e, Zn và Cu.

D. Chỉ có Ca, Zn và Fe.

1.81. N guyên tử nguyẽn tố Cr (Z = 24) có 1 electron ở lớp ngồi cùng.
Cấu hình electron của Cr là
A . [Ar] 4s 2 4d 5 4 p '.

B. [Ar] 3d 5 4 s '.

c . [ Ar] 4s 2 4p 5 3d1.

D. [ Ar] 3d 4 4s2.

1.82. Hiđro được điều ch ế từ một loại nước có nguyên tử khối là 1,008.
H iđrođó gồm 2 đồng vị |H và |H (đơteri).
Hỏi trong 100 gam nuớe nói ưên có bao nhiêu nguyên tử dồng vị đơtei
Biết o = 16,00 đvC.
A. 8 .1 0 22.


B. 1 8 ,2 .1022.

c. 22,8.1022.

D. 5,348.1022.

1.83. N gu yên tố X có 2 loại đồng vị hơn kém nhau 2 nơtron, phẩn trãm :
lượng bằng nhau. Cho 5 ,9 0 0 gam m uối N aX tác dụng với lượng dư dung dit
A g N O , thu được 14 ,4 0 0 gam kết tủa. K LN T của N a - 2 3 ,0 và củ a A g = 108
và coi số khối của X bằng KLNT. Cặp số khối của 2 đ ổn g vị là.

16

A. 32 và 34.

B. 31 và 33.

c . 35 và 37.

D. 34 và 36.


1.84. Tổng số hạt mang điện trong anion XY3‘" bằng 82. Số proton ừong hạt
lân X nhiểu hơn số proton trong hạt nhân Y là 8 hạt.
Số hiệu nguyên tử của X và Y là

A. z x = 12; ZY= 14.

B. z x = 15; ZY= 7.


c. z x = 16; Z Y = 8.

D. z x = 17; Zy = 9.

1.85. Cho biết tổng sô' proton trong phân tử HxSy là 50. Mỗi phân tử gồm 5
guyên tử.
Công thức phân tử của HxSy là
A. H 4 S.

B. H2 S3.

c . H jSj.

D. HS4.

1.86. Cho các số hiệu nguyên ử : Z x = 11, ZY = 12, Zr = 16, Zp = 17 và các hợp
hất dưới dây đều là hợp chất ion (phần tử gồm các ion). Công thức phân tử của hợp
hất có thể được tạo thành là
A. X,R.

B. YP2.

c. X2Y.

D. X2P.

1.87. Có các đồng vị: » X , “ x , ” x , * x . Để có tỉ lệ:
Số nơtron : số proton = 15 : 13 = N : z
thì giá trị của A và z lẩn lượt là

A. A = 55 và z = 24.

B> A = 57 và z = 25.

c . A = 56 và z = 26.

D. A = 58 và z = 27.

1.88. Biết cấu hình electron của ngun tố X có phân lóp ngồi cùng là 4s2. Số
hiệu nguyên tử lớn nhất có thể có của X là
A. 36.

B. 24.

c . 25.

D. 30.

1.89. Biết tổng số proton, nơtron và electron trong phân tử M X 2 là 178 hạt, trong
hạt nhân của M, số nơtron nhiều hơn sơ' proton 4 hạt. Cịn trong hạt nhân của X số
notron bàng số proton. Số proton trong hạt nhân M nhiều hơn số proton trong hạT
nhân X là 10 hạt.
Công thức hóa học của MXj là
A. S 0 2.

B. N 0 2.

c . FeSj.

D. OF2.


1.90. Biết sô hiệu nguyến tử của X là 13 và của Y là 16. Công thức của hợp chất
giữa X và Y là


1.91. Ion X"

có tổng sơ' electron bàng tổng sơ' electron c ó trong phân tử s o

lon X"" là
A. s o ị - .

B. N O '.

c.

D . NO- .

C l- .

1.92. Biêt tổng số èlectron ở các phân lớp p trong nguyên tử X là 11. Trong hí
nhân của nguyên tử X có số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt.
Số khối của nguyên tử X là
A . 34.

B. 35.

c. 36.

D. 37.


1.93. Cho các muối amoni: (N H 4 )2 S 0 4, (N H 4 )2 S 0 3, (N H 4 ) 2 C O „ (N H 4 )2 HPO,
Hai muối có tổng số electron bằng nhau là
A. (N H 4 )2 S 0 4 v à (N H 4 )2 C O ,.

B. (N H 4 )2 S 0 5 v à (N H 4 )2 H P 0 4 .

c . (N H 4 )2 S 0 4 v à (N H 4 )2 H P 0 4 . D. (N H 4 )2 SƠ 3 v à (N H 4 )2 C O ,.
1.94. Hợp chất của kali có cơng thức phân tử K 2 X . Tổng số proton, nơtron vỉ
electron trong phân tử K2X bàng 140, ưong đó số hạt m ang điện nhiều hơn số hạ
không mang điện là 44 hạt.
Công thức phân tử của hợp chất là
A . K 2 S.

B. K 2 0 .

c . K 2 Se.

D. K 2 Te.

1.95. Argon (Ar) trong tự nhiên có 3 đồng vị: “ Ar (0,337% ); ỉ*Ar (0,063%)


Ar (99,6% ). Khối lượng m ol trung bình của argon là
A . 39,985 gam.

B. 4 0 ,0 0 gam.

c . 38,585 gam .


D. 4 0 ,0 8 5 gam .

2. Tự LUẬN
1.96. Trong 7 gam nitơ có bao nhiêu gam electron, proton? Biết m ột mol
nguyên tử nitơ có khối lượng 14 gam , m ột nguyên tử nitơ có 7 electron.
1.97. Tính khối lượng 1 inol clectron, 1 m ol proton. Biết khối lượng của
electron mc = 9 ,1 .1 0 ' 2 ligam , khối lượng của proton m p = l,6 7 .1 (T 24gam .
1.98. Trong 0 ,6 4 gam lun huỳnh có bao nhiêu gam proton, bao nhiêu gam
electron? Biết khối lượng m ol của lưu huỳnh là 32 gam , trong nguyên tử lưu
huỳnh, số proton bằng số nơtron.

18


1.99. biet KiiOi lượng cua electron Dang y,i-10 51 kg, của proton bằng
,6 7 .10'27 kg.
Hãy tính khối lượng của proton và electron theo đơn vị cacbon.
1.100. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết rằng 1 mol canxi
hiếm thể tích là 25,87 cm ' và trong tinh thể, các ngun tử canxi chỉ chiếna
4% thể tích, cịn lại là các khoảng trống.
1.101. Nguyên tử X có tổng số hạt (proton + nơtron + electron) là 34
guyên tử Y có tổng số hạt là 58.
Xác định số đơn vị điện tích hạt nhãn z và số khối A của nguyên tử các
guyên tố.
1.102. Trong dãy kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:
11*
2 3 t> 2 0 r
2 in
iu p
2 ir

5
* 11**» lo '* " ’ 1 0 * ^ » 5
* l o '- *

ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
Mỗi nguyên tử có bao nhiêu electron? Bao nhiêu nơtron?
1.103. Cho các nguyên tố X, Y và z . Tổng số hạt trong m ỗi nguyên tử lầr
iợt là 16, 58 và82. Sự chênh lệch giữa số khới và nguyên tử khối khồng quÉ
lột đơn vị.
Hãy xác định nguyên tố và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
1.104. Trong tự nhiên, niken tổn tại ở 5 dạng đổng vị với tỉ lệ %:
2

*Ni,

67,76% ,

“ Ni,

“ Ni,

26,16% ,

1,25%,

.

“ Ni,

“ Ni


3,66%,

1,16%

Tính nguyên tử khối trung bình của Ni.
1.105. Trong dãy kí hiệu ngun tử của các nguyên tố sau:
"A; *B; “7 C; “ D; ” E; “ G; »H; '¡I; *K; '*M .
a) Các kí hiệu nào chỉ cùng một ngun tố hóa học? Đ ó là nguyên tố nào;
b) Cho biết số hạt p, n, e trong một nguyên tử của các nguyên tố vừa xác định.
1.106. Quặng chứa silic trong tự nhiên gồm: |*Si chiếm 92%, “ Si chi'.
% và ™Si chiếm 3%.
a) Tính nguyên tử khối của mồi đồng vị.
b) Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố silic.
c) Khi điều chế silic từ các nguồn quặng khác nhau, người ta thấy nguyêr
ử khối hơi khác nhau. Vì sao?

1‘


1.107. a) Dựa vào đâu mà biết rằng: Trong nguyên tử, cá c clectron đu
phân bố theo từng lớp?
b) Electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt ch ẽ nhất (c ó m ức nă
lượng thấp nhất)? K ém chặt nhất (có mức năng lượng cao nhất)?
1.108. Đ ổng tron” tự nhiên có hai đồng vị: “ Cu và 2 Cu. N g u y ên tử khối c
Cu là 63,54.
a) Tính thành phần phần trăm của m ỗi đồng vị.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của MCu trong C u S 0 4 .5H 2 0 .
1.109. N guyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 3 6 hạt, trong đó số h
m ang điện gấp d u ; aố ằiại Không m an g điện.

Hãy m ô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: cấu tạo hạt nhân; sô' khối /
nguyên tử khối; cấu hình electron.
1.110. V iết cấu hình electron nguyên tử dưới dạng chữ và ơ lượng tử của Cí
ngun tố có số hiệu nguyên tử 13 và 22.
1.111. Hãy ch o biết s ố đơn vị điện tích hạt nhân z của cá c ngu yên tố ir
nguyên tử của chúng có các phân lớp electron ngồi cùng là:
3p 6 4s2 ; 3d' 4s 2 và 4 p \
1 .1 1 2 . N g u y ê n tử củ a n g u y ê n tố X c ó s ố e le c tr o n n h ỏ hơn củ a io n Bi
là 6 electron. Đ ó là nguyên tố nào? V iết cấu hình electron n gu yên tử và ion củ
nguyên tố đó.
1.113. Ion X'v có 18 electron. Hạt nhân nguyên tử X c ó 16 nơtron.
a) X ác định nguyên tử khối của X.
b) X ác định số electron hoá trị của nguyên tử X.
1.114. - Khi nguyên tử canxi ( j"Ca) mất di hai electron, nó biến thành ion Ca2+.
- Khi nguyên tử lưu huỳnh ( Ỉ*S) nhặn thcm hai electron, nó biến thành ion

s2'

Tính tỉ số khối lượng elcctron mất đi (trường hợp can xi) hay nhận thên
(trường hợp lưu huỳnh) so với khối lượng của toàn nguyên tử.
Nêu nhặn xét.
1.115. Đ ồng (^ C u ) có khối lượng riêng là 8,9 gam /cm 3 và khối lượng mo] li
63,6 gam.
a) Tính khơi lượng của một ngun tử đổng theo đvC và theo gam.
b) M uốn xác định đường kính của nguyên tử đồng, người ta tính thể tícl
chiếm bởi một nguyên tứ và giả định thể tích đó ]à m ột hình lập phương, cạnl
cùa hình lập phương là đường kính của nguyên tử.
Tinh đường kính dó.

20



1.1 lố . Trong các ngun tố có điện tích hạt nhân z = 1 đến z = 19.
a) Những nguyên tố nào chỉ có lớp K?
b) Những nguyên tố nào có lóp M là lớp ngồi cùng?
c) Bắt đẩu từ ngun tố có điện tích hạt nhân bằng bao nhiêu thì ngun
tử có bốn lớp electron?
1.117. Ngun tử photpho ở trạng thái kích thích tạo thành phân tử PCL; có
cấu hình electron như thế nào?
1.118. So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo nguyên
nguyên tố hóa học có số hiệu nguyên tử 16 và 34.

tử của hai

1.119. V iết cấu hình electron nguyên tử của 3 ngun tố lớp ngồi cùng có
1 electron. Gọi tên các nguyên tố đó. Đ ó là kim loại hay phi kim?
1.120. V iết cấu hình electron nguyên tử của 2 ngun tố lớp ngồi cùng
có 7 electron. Gọi tên các nguyên tố đó. Đ ó là kim loại hay phi kim?
1 .1 2 1 . N g u y ê n tử n g u y ên tơ' X có số e lec tro n nhỏ hơn của ion s 2' là
5 electron. Đ ó là nguyên tổ nào? Viết cấu hình electron ngun tử và ion của
ngun tố đó.
1.122. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tổ:

7

N, I3 A 1 ,18Ar

b)
Biểu diễn các nguyên tử trẽn bằng cách ghi các electron lớp ngoài cùng
bằng những dấu chấm xung quanh kí hiệu hóa học của ngun tố đó.

1.123. Tổng số hạt proton, ncftron và electron trong nguyên tử của một
nguyên tô' là 34.
Biết tỉ số N /P < 1 , 2 đối với các nguyên tố có z = 1 đến z = 20.
Hãy xác định nguyên tử khối và viết cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố đó.
1.124. Ion X 1" có 18 electron. Hạt nhân nguyên từ X có 16 nơtron.
a) Xác định nguyên tử khối của nguyên tố X.
b) Xác định số electron hóa trị cùa nguyên tử X.

II. BẢNG TUẦN HOÀN VÀ DỊNH LUẬT TUẦN HỒN
C Á C NGUN TỐ HĨA HỌC
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
2.1. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số phân lớp electron.
B. số obitan nguyên tử.
c . số lớp electron.
D. SỐ electron ở lớp ngoài cùng.

21


2.2. N hóm là tập hợp các nguyên tố m à ngun tử của chúng c ó cùng
A . sơ' lớp electron.
B. sỏ' electron h óa trị (trừ m ột s ố ngoại lệ),
c . s ố obitan n gu yên tử.
D. số phân lớp electron.
2.3. N gu yên tố A (c ó số hiệu nguyên tử Z A) và ngu n tơ' B (c ó s ố h
ngun tử Z B) ở cùn g m ột nhóm , thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau. Trong
Z A < Z B. H iệu Z A - Z B bằng


A. 1.

B. 6.

c. 8.

D. 18.

2 .4 . Hai nguyên tô' A và B ở cùng m ột nhóm và thuộc hai chu k ì liên t
trong bảng tuần hồn. B iết Z A + Z B = 52. (Z là sô' hiệu n g u y ên tử).
Sô' proton trong n g u y ên tử A và B lần lượt là
A . 17 và

35 proton.

B. 2 2 và

c . 15 và

37 proton.

D . 18 và 3 4 proton.

30 proton.

2.5. N gu yên nhân sự b iến đ ổ i tuần hồn tính chất củ a c á c n gu y ên tơ' là
biến đổi tuẩn hồn
A . điện tích hạt nhân.
B. số hiệu nguyên tử.
c . cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ngu yên tử.

D. cấu trúc vỏ electron của nguyên tử.
2.6. SỐ thứ tự của chu kì cho biết:
A . sơ' phân lớp elec ừ o n trong nguyên tử của ngu yên tố.
B. số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố.
c . sô' obitan trong nguyên tử của ngu yên tố.
D. cả A , B và c đều đúng.
2.7. Sơ' thứ tự của nhóm A ch o biết:
A. sô' hiệu nguyên tử.
B. s ố electron trong nguyên tử.
c . sô' obitan trong nguyên tử.
D. số electron lóp ngồi cùng của ngun tử.
2.8. N gun nhản sự giống nhau vể tính chất hóa học của các nguyên tố
troniỊ cùng m ột nhóm A là sự giố n g nhau về:
A. «Ố lớp electron trong nguyên tử.
B. sơ' electron lớp ngồi cùng cùa ngun tử.
< sơ' electron trong nguyên tử.
D. cả A , B và c đều đúng.

22


2 .9. Anion Y~ có cấu hình electron: ls 2 2 s2 2p 6 3s2 3p6. Trong bảng tuầi
ioàn,Y thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIIA.

B. chu kì 3, nhóm VIA.

c . chu kì 4, nhóm HA.

D. chu kì 4, nhóm IA.


2.10. Cation M + có cấu hình elecữon: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p6 =[A r]. Trong bản»
:uần hồn M thuộc
A. chu kì 3, nhóm VHA.

B. chu kì 3, nhóm VIA.

c . chu kì 3, nhóm IIA.

D. chu kì 4, nhóm IA.

2.11. Vị trí của ngun tơ' X (Z = 26) trong bảng tuẩn hồn là
A. chu kì 4, nhóm VIB.

B. chu kì 4, nhóm V n iB .

c . chu kì 3, nhóm IIA.

D. chu kì 3, nhóm IIB.

2.12. Cation X 2* có cấu hình electron: ls 2 2s 2 2 p6.Trong bảng tuần hồt,
ngun tơ' X thuộc
A. chu kì 2, nhóm VIHA.

B. chu kì 3, nhóm HA.

c . chu kì 2, nhóm VIA.

D. chu kì 2, nhóm HA.


2.13. Hợp chất khí với hiđro của ngun tơ' R có dạng RH4. Trong oxit caj
nhất, R chiếm 46,67% khối lượng.
Nguyên tô' R là
A. cacbon (C).

B. silic (Si),

c . chì (Pb).

D. thiếc (Sn).

2.14. D ãy ngun tơ' được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. Li, Na, K, Rb.

B. F, Cl, Br, I.

c . o , s , Se, Te.

D. Na, M g, A l, Fe.

2.15. Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là
A. Mg, Ca, Sr, Ba.

B.

p, s, o , F.

c . Br, Cl, s, p

D. s Cl, p, N.


2.16. Có ba nguyên tố: A (Z = 11); B (Z = 12) và c (Z = 13) có hiđroxt
tương ứng là X, Y và z .
Chiều tãng dần lực bazơ của các hiđroxit này là
A.

X , Y va z .

c . Z ,Y v à X .

B. X, z và Ý.
D. Y, X và z .

2.17. Hai nguyên tố A và B ờ cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liêi
tiếp nhau (ZA < ZB). Hiệu số ZB- ZA bằng
A.

8

c. 2.

.

B .6 .

D. 18.
23


2 .1 8 . Trong m ột chu kì, th eo Chiêu từ trái sang phải, bán kínn nguj

giảm dần là do
A. điên tích hạt nhân và sơ' lớp electron tãng dần.
B. điện tích hạì nhân tăng dần và số lớp ele c ư o n giảm dần.
c . điện tích hạt nhân tàng dần và s ố lớp elcctron k hơng đổi.
D. điện tích hạt nhân và s ố lớp electron không đổi.
2 .1 9 . Đ ại lượng đặc trưng ch o khả năng hút electron của n g u y ên ti
nguyên tổ khi hình thành liên kết hóa học là
A. năng lượng ion hóa.

B. độ âm điộn.

c . điện tích hạt nhân.

D . bán kính n gu yên tử.

2 .2 0 . Trong m ột chu k ì, từ trái sang phải, hóa trị ca o nhất củ a cá c nị
tô' trong hợp chất với oxi:
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
B. giảm dần lần lượt từ 4 đến 1.
c . tăng lần lượt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lượt từ 1 đến

8

.

2 .2 1 . N gu yên tố R thuộc nhóm V IA . Trong hợp chất củ a R với hiđro,
chiếm 5,882% về khối lượng.
R là nguyên tố:
A. O x i(Z =


8

).

B. Lưu huỳnh (Z = 16).

c . Telu (Z = 52).

D . Selen (Z = 34).

2.22. Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns:
Trong hợp chất khí của ngun tơ' X với hiđro, X chiếm 94,12%

khối lượng.

Phần trăm kh ối lượng của ngu yên tố X trong ox it ca o nhất là
A. 56,6% .

B. 37,8% .

c . 62,4%.

D 40,0%.

2 .2 3 . Cấu hình electron của ion x 2+ ]à ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3 p \ Trong bảng
hồn X thuộc:
A. chu kì 4, nhóm V U A .
c . chu kì 3, nhóm


IA.

B. chu kì 4, nhóm HA.
D . chu kì 4, nhóm V n iA .

2.2 4 . Trong bảng tuẩn hoàn, các nguyên tố p gồm :

24

A. nhóm I A và IIA.

B. từ nhóm M A đến nhóm VTIIA (trừ í

c từ nhóm I B đến VIIIB.

D . xếp ở hai hàng cu ối bảng.


25. Trong một chu kì theo chiều tăng dẩn của điện tích hạt nhãn,
A- tính kim loại tăng dần.
B. tính phi kim tăng dần.

c. bán kính nguyên tử tăng dẩn.
D. số lớp electron tăng dần.
,26. D ãy các kim loại được xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là
A. Na, M g, Al, K.

B. K, Na, Mg, Al.

c . Al, Mg, Na, K.


D. Mg, K, Na, Al.

.27. Dây các phi kim được xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là
A. F, Cl, s, p.

B. c, N, o, F.

c. p, s, Cl, Br.

D. Cl, Br, s, o.

.28. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở múc năng lượng cao nhất là 3p.
yên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một
tron lớp ngồi cùng.
Ngun tử X và Y có sơ' electron hơn kém nhau 2 electron.
Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.

B. phi kim và kim loại.

c . kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

1.29.
X là hợp chất của nguyên tố R với hiđro (H), trong đó R ở nhóm V A
hiếm 82,35% khối lượng.
Tính chất cơ bản của X là
A. tính bazơ.

c . tính khử và tính bazơ.

B. tính oxi hóa.
D. tính khử và tính axit.

Ỉ.30. Oxit cao nhất của ngun tố X có cơng thức X 2 Os. Hợp chất khí của
ới H chứa 17,64% hiđro về khối lượng.
Nguyên tố X là
A. clo
c . photpho.

B. nitơ.
D. lưu huỳnh.

!.31. Cation M ,+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3 d \ Phát biểu
ing đúng là:
A. Hiđroxit của M ,+ có tính lưỡng tính.
B. M có cấu hình electron ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d6.
c . Dung dịch chứa ion M 1+vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. M thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
25


×