Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

LUYEN TU VA CAU TU NHIEU NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.28 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



<i><b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ</b></i> <b>có tác dụng </b>
<b>tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây </b>
<b>những bất ngờ thú vị cho người đọc, </b>


<b>người nghe.</b>


<i><b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ</b></i> <b>có tác dụng</b>
<b>gì?</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Một số câu sử dụng </b>


<b>Một số câu sử dụng </b>từ đồng âm:từ đồng âm:


 <b><sub>Đường</sub><sub>Đường</sub></b> <b><sub>đến nhà máy đường</sub><sub>đến nhà máy </sub><sub>đường</sub><sub> còn xa lắm!</sub><sub> còn xa lắm!</sub></b>


 <b><sub>Giá</sub><sub>Giá</sub></b> <b><sub>bao nhiêu tiền cái mũ treo trên giá </sub><sub>bao nhiêu tiền cái mũ treo trên </sub><sub>giá </sub><sub>kia?</sub><sub>kia?</sub></b>
 <b><sub>Đến hàng nem chả</sub><sub>Đến hàng nem </sub><sub>chả</sub><sub> mà chả</sub><sub> mà </sub><sub>chả ăn nem!</sub><sub> ăn nem!</sub></b>


 <b><sub>Bác </sub><sub>Bác</sub><sub> Ba</sub><sub>Ba</sub></b> <b><sub>dẫn ba</sub><sub>dẫn </sub><sub>ba</sub></b> <b><sub>đi xem hồ nuôi ba ba</sub><sub>đi xem hồ nuôi </sub><sub>ba ba</sub><sub> con.</sub><sub> con.</sub></b>
 <b><sub>Bà Năm đang la</sub><sub>Bà Năm đang </sub><sub>la</sub></b> <b><sub>con la.</sub><sub>con </sub><sub>la.</sub></b>


 <b><sub>Nam vừa đi vừa đá</sub><sub>Nam vừa đi vừa </sub><sub>đá</sub><sub> hòn đá</sub><sub> hòn </sub><sub>đá</sub><sub> lăn lông lốc.</sub><sub> lăn lông lốc.</sub></b>
<i><b>Bà già đi chợ cầu Bông,</b></i>


<i><b>Bà già đi chợ cầu Bơng,</b></i>
<i><b>Hỏi xem thầy bói lấy chồng </b></i>



<i><b>Hỏi xem thầy bói lấy chồng lợi</b><b>lợi</b></i> <i><b>chăng?</b><b>chăng?</b></i>
<i><b>Thầy bói bốc quẻ nói rằng</b></i>


<i><b>Thầy bói bốc quẻ nói rằng</b></i>
<i><b>Lợi</b></i>


<i><b>Lợi</b><b> thì có </b><b> thì có </b><b>lợi</b><b>l</b><b>ợi</b></i> <i><b>nhưng răng chẳng cịn.</b><b>nhưng răng chẳng còn.</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>I. Nhận xét:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>1.Tìm nghĩa ở cột B</b> <b>thích hợp với mỗi từ ở cột A:</b>


<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>Răng</b>

<i><b> a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật</b><b><sub> dùng để nghe.</sub></b></i>
<i><b> b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>

<b>Tai</b>



<b>Mũi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Từ nhiều nghĩa</b>



<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>I. Nhận xét:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>1.Nghĩa ở cột B</b> <b>thích hợp với mỗi từ ở cột A:</b>


<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>Răng</b>



<i><b> a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật</b></i>
<i><b> dùng để nghe.</b></i>


<b> </b><i><b>b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>


<b>Tai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ </b>


<b>2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ </b>


<b>sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?</b>


<b>sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?</b>


<i><b>Răng</b></i>



<i><b>Răng</b><b> của chiếc cào </b><b> của chiếc cào </b></i>
<i><b>Làm sao nhai được?</b></i>
<i><b>Làm sao nhai được?</b></i>


<i><b>Mũi</b></i>


<i><b>Mũi</b></i> <i><b>thuyền rẽ nước </b><b>thuyền rẽ nước </b></i>
<i><b>Thì ngửi cái gì?</b></i>
<i><b>Thì ngửi cái gì?</b></i>
<i><b>Cái ấm không nghe</b></i>
<i><b>Cái ấm không nghe</b></i>


<i><b>Sao </b></i>


<i><b>Sao tai</b><b>tai</b></i> <i><b>lại mọc?...</b><b>lại mọc?...</b></i>


QUANG HUY
QUANG HUY
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Nghĩa của từ </b>


<b>3.Nghĩa của từ </b><i><b>răng, </b><b>răng, </b><b>mũi</b><b>mũi</b><b>, </b><b>, </b><b>tai</b><b>tai</b></i> <b>ở bài 1 và bài 2 ở bài 1 và bài 2 </b>
<b>có gì giống nhau?</b>


<b>có gì giống nhau?</b>




--

<i><b>Răng: </b><b>Răng: </b><b>đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau </b><b>đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau </b></i>
<i><b>thành hàng.</b></i>


<i><b>thành hàng.</b></i>
<b></b>


<b>--</b><i><b>Mũi:</b><b>Mũi:</b></i><b> </b><i><b>cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhơ ra </b><b>cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhơ ra </b></i>
<i><b>phía trước.</b></i>


<i><b>phía trước.</b></i>
<b></b>


<b>--</b><i><b>Tai:</b><b>Tai:</b></i><b> </b><i><b>cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa </b><b>cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa </b></i>
<i><b>ra như cái tai.</b></i>


<i><b>ra như cái tai.</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>3.Nghĩa của từ </b>


<b>3.Nghĩa của từ </b><i><b>răng, </b><b>răng, </b><b>mũi,</b><b>mũi,</b></i> <i><b>tai</b><b>tai</b></i> <b>ở bài 1 và bài 2 ở bài 1 và bài 2 </b>
<b>giống nhau ở chỗ:</b>


<b>giống nhau ở chỗ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>



<b>Nghĩa của từ đồng âm</b>


<b>Nghĩa của từ nhiều nghĩa </b> <i><b>khác hẳn nhau.</b></i>
<i><b>bao giờ cũng có </b></i>
<i><b>bao giờ cũng có </b></i>


<i><b>mối liên hệ với nhau.</b></i>
<i><b>mối liên hệ với nhau.</b></i>


<b>Phân biệt</b>


<i><b>khác hẳn nhau.</b></i>


<i><b>bao giờ cũng có </b></i>
<i><b>bao giờ cũng có </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Ghi nhớ</b>



<b>II. Ghi nhớ</b>



<b>Từ nhiều nghĩa</b>



<b>Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một là từ có một nghĩa gốc và một </b>
<b>hay một số nghĩa chuyển.</b>


<b>hay một số nghĩa chuyển.</b>


<b>Các nghĩa của </b>


<b>Các nghĩa của từ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩa bao giờ cũng bao giờ cũng </b>
<b>có mối liên hệ với nhau.</b>


<b>có mối liên hệ với nhau.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>



<b>Thế nào là từ nhiều nghĩa? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Luyện tập</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>1.Trong những câu nào, các từ </b>


<b>1.Trong những câu nào, các từ mắt,mắt,</b> <b>chânchân, , đầuđầu mang mang </b>


<b>nghĩa gốc</b>



<b>nghĩa gốc và câu nào,chúng mang và câu nào,chúng mang </b>nghĩa chuyểnnghĩa chuyển
<b>a) </b>


<b>a) MắtMắt</b>
<i><b>Đôi </b></i>


<i><b>Đôi </b><b>mắt </b><b>mắt </b><b>của bé mở to.</b><b>của bé mở to.</b></i>
<i><b>Quả na mở </b></i>


<i><b>Quả na mở </b><b>mắt</b><b>mắt</b></i>..
<b>b) </b>


<b>b) ChânChân</b>


<i><b>Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b></i>


<i><b>Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b><b>chân.</b><b>chân.</b></i>
<i><b>Bé đau </b></i>


<i><b>Bé đau </b><b>chân.</b><b>chân.</b></i>
<b>c) </b>


<b>c) ĐầuĐầu</b>


<i><b>Khi viết, em đừng ngoẹo </b></i>


<i><b>Khi viết, em đừng ngoẹo </b><b>đầu.</b><b>đầu.</b></i>
<i><b>Nước suối </b></i>



<i><b>Nước suối </b><b>đầu</b><b>đầu</b><b> nguồn rất trong. </b><b> nguồn rất trong. </b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật </b>


<b>2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật </b>


<b>thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ </b>


<b>thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ </b>


<b>về sự chuyển nghĩa của những từ sau:</b>


<b>về sự chuyển nghĩa của những từ sau:</b>


<b>Lưỡi</b>


<b>Lưỡi : :</b>


<b>Miệng</b>


<b>Miệng::</b>
<b>Cổ</b>



<b>Cổ : :</b>


<i><b>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, </b></i>
<i><b>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, </b></i>


<i><b>tay bóng bàn…</b></i>
<i><b>tay bóng bàn…</b></i>


<i><b>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, </b></i>
<i><b>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, </b></i>
<i><b>lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…</b></i>
<i><b>lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…</b></i>


<i><b>miệng ly, miệng chén, miệng bình, </b></i>
<i><b>miệng ly, miệng chén, miệng bình, </b></i>


<i><b>miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…</b></i>
<i><b>miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…</b></i>
<i><b>cổ áo cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…</b></i>
<i><b>cổ áo cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…</b></i>


<i><b>lưng áo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, </b></i>
<i><b>lưng áo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, </b></i>


<i><b>lưng núi, lưng trời…</b></i>
<i><b>lưng núi, lưng trời…</b></i>
<b>Lưng</b>


<b>Lưng::</b>
<b>Tay</b>



<b>Tay::</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CỦNG CỐ</b>


<b>CỦNG CỐ</b>


<i><b>Thế nào là </b></i>


<i><b>Thế nào là </b></i><b>từ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩa</b><i><b>?</b><b>?</b></i>


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và là từ có một nghĩa gốc và </b>
<b>một hay một số nghĩa chuyển.</b>


<b>một hay một số nghĩa chuyển.</b>


<i><b>Nghĩa của </b></i>



<i><b>Nghĩa của </b></i><b>từ nhiều nghĩatừ nhiều nghĩa</b> <i><b>quan hệ với nhau </b><b>quan hệ với nhau </b></i>
<i><b>ra sao?</b></i>


<i><b>ra sao?</b></i><b>Các nghĩa của từ nhiều nghĩa<sub>bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.</sub>từ nhiều nghĩa</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>DẶN DÒ</b>


<b>DẶN DÒ</b>



<b>- Học thuộc ghi nhớ trang 67.</b>


<b>- Học thuộc ghi nhớ trang 67.</b>


<b>- Làm lại bài tập 2 vào vở.</b>


<b>- Làm lại bài tập 2 vào vở.</b>


<b>- Chuẩn bị tiết sau:</b>


<b>- Chuẩn bị tiết sau:</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 73.</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa trang 73.</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×