Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> BÀI 8: </b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: l, h, lê, hè ( Viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết 1, tập
một).
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le, le.
2) Kĩ năng:
- Đọc, viết đúng: l, h, lê, hè. Luyện nói đúng theo chủ đề.
3) Thái độ:
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.Giáo dục tư thế đọc viết đúng.
* Phát triển học sinh khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng
qua tranh minh hoạ SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập
một.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ, mẫu vật các từ khoá lê, hè, câu ứng dụng…
+ Học sinh: Bộ thực hành học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
<b>-</b> Đọc: ê, v, bê, ve,câu ứng dụng
<b>-</b> Viết bê, ve
- GV nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Bài mới: (40 phút)</b> Dạy chữ ghi âm l –
h
<i><b>a ) Nhận diện chữ:</b></i> Đưa chữ l in cho học
sinh thấy
<b>b) Phát âm, đánh vần tiếng:</b>
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Phát âm mẫu: lờ
<b>-</b> Rút ra tiếng lê
<b>-</b> Phân tích tiếng
<b>-</b> Đánh vần: giáo viên đánh vần mẫu
lờ-ê-lê
<b>-</b> Đọc trơn: lê
<b>-</b> Ghép tiếng lê
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
- 4em đọc, 1em đọc câu ứng dụng
<b>-</b> 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
<b>-</b> Cả lớp viết bảng con
-Quan sát nhận diện.
<b>-</b> Đọc: lờ, cá nhân – cả lớp
<b>-</b> Có <b>l</b> ta thêm ê ta được tiếng <b>lê</b>
<b>-</b> Tiếng <b>lê</b> có âm <b>l</b> đứng trước, âm
<b>ê</b> đứng sau
<b>-</b> lờ - ê – lê, cá nhân – cả lớp
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng <b>lê</b>
<b>-</b> Dạy âm h ( tương tự như l )
<b>c ) Hướng dẫn viết chữ</b>: l, h, lê, hè
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn từng nét độ cao.
<b>-</b> Giáo viên viết mẫu lên bảng
<b>d ) Đọc từ ứng dụng:</b>
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng lê, lề, lễ,
he, hè, hẹ.
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>
<b> Luyện tập:(40ph)</b>
<b>a) Luyện đọc</b>: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
<b>b) Luyện viết: </b>
<b>-</b> hướng dẫn học sinh viết trong vở TV
<b>-</b> Quan sát giúp học sinh
<b>c) Luyện nói</b>: đưa tranh quan sát, khai
thác nội dung tranh.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Tìm tiếng mới trong sách báo có l, h
- Xem trước bài 9.
<b>-</b> Viết bảng con: l, h, lê hè
<b>-</b> Đọc trơn, cá nhân – cả lớp.
<b>-</b> Biết nghĩa 1số từ: lê, lề, lễ…
<b>-</b> Đọc trên bảng, sgk
<b>-</b> Đọc câu ứng dụng
<b>-</b> Viết vào vở TV
* Viết đủ số dòng quy định trong
vở tập viết.
- Quan sát thảo luận nội dung
tranh
<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv
- 1 em đọc lại tồn bài
<b>-</b> Tìm tiếng mới
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Đọc, viết, đếm đúng các số trong phạm vi 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
+ Học sinh: Bộ thực hành học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: (35 phút) Thực hành nhận biết</b>
số lượng đọc, viết số.
- Bài1: Đọc yêu cầu BT
<b>-</b> Nhận xét, chữa bài.
<b>-</b> Đọc, viết các số 1,2,3,4,5
<b>-</b> 2 em làm trên bảng lớp
<b>-</b> Cả lớp làm vở
- Bài 2: Đọc yêu cầu BT
- Nhận xét, chữa bài.
- Bài 3: Đọc yêu cầu BT
<b>-</b> Chữa bài trên bảng
<b>-</b> Gọi vài em đọc lại các dãy số
<b>-</b> Số bé nhất trong dãy số từ 1-.5
<b>-</b> Số lớn nhất trong dãy số từ 1-.5
* Bài 4: HDHS làm bài.
<b>-</b> Nhận xét - ghi điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>
- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.
- 3 em làm bảng lớp
- Cả lớp làm vào vở.
<b>-</b> 2 em lên bảng làm
<b>-</b> Cả lớp làm vở
<b>-</b> Nhận xét chữa bài.
<b>-</b> Đếm xuôi, ngược
<b>-</b> Số 1
<b>-</b> Số 5
* Bài 4 (HS khá, giỏi)
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>BÀI: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của việc ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ.
<b>-</b> Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng sạch sẽ.
<b>-</b> Có ý thức ăn mặc hợp vệ sinh, làm đẹp cho bản thân và cộng đồng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên:
Học sinh:
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </b>
<b>-</b> Tìm những bạn trong lớp có đầu tóc,
áo quần gọn gàn, sạch sẽ.
<b>-</b> Nhận xét
<b>2.Hoạt động 2</b>:<b> </b> Quan sát tranh thảo luận
<b>-</b> Treo tranh trong vbt lên bảng
<b>-</b> Yêu cầu học sinh giải thích vì sao
<b>-</b> Bạn đó gọn gàng, cịn vì sao bạn kia
chưa gọn gàng.
<b>-</b> Kết luận: Những bạn gọn gàng là 3, 5,
4, 6, 7. Muốn gọn gàng...
<b>3.Hoạt động 3: Quan sát tranh</b>
<b>-</b> Chọn bộ quần áo đi học phù hợp cho
1 bạn nữ và 1 bạn nam
<b>-</b> Kết luận toàn bài
<b>-</b> Cả lớp thảo luận
<b>-</b> Nhận xét
<b>-</b> Quan sát tranh, tìm bạn trong
tranh gọn gàng, sạch sẽ.
<b>-</b> Giải thích
<b>-</b> Nêu những cách giúp bạn gọn
gàng, sạch sẽ.
<b>-</b> Quan sát tranh, thảo luận
<b>-</b> Chọn
<b>4.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:</b>
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 9: </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: o, c, bò, cỏ từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: o, c,bị, cỏ.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn đọc to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
3) Thái độ:
<b>-</b> u thích mơn TV, chăm chỉ học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>
<b>-</b> Đọc: l, h, lê, hè
<b>-</b> Câu ứng dụng: ve ve ve hè về
<b>-</b> Viết: lê, hè
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm cho.
<b>2.Bài mới: (40 phút) Dạy chữ ghi âm 0 </b>
-c
<b>a ) Nhận diện chữ</b>: o
b<b>) Phát âm, đánh vần tiếng:</b>
<b>-</b> Viết chữ o lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Rút ra tiếng bò
<b>-</b> Phân tích tiếng bị
<b>-</b> Đánh vần mẫu:bờ-o-bo-huyền-bị
<b>-</b> Đọc trơn: bò
<b>-</b> Ghép tiếng bò
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
<b>+ Dạy âm c:</b> ( tương tự như o )
<b>c) Hướng dẫn viết chữ: </b>
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
<b>d ) Đọc từ ứng dụng:</b>
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
- 4, 5 em đọc
<b>-</b> 2, 3 em đọc
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.
<b>-</b> Quan sát - nhận diện
<b>-</b> Phát âm o (cá nhân, lớp)
<b>-</b> Có b + thêm o+thanh \ được bị
<b>-</b> Có b đứng trước, o đứng sau +
thanh huyền
<b>-</b> Đánh vần: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng bò
<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ.
- Viết bảng con: o, c, bò, cỏ
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>
<b> Luyện tập:(40ph)</b>
<b>-</b> Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
<b>-</b> Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh viết bài 9 trong
vở TV
<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh
<b>-</b> Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai
thác nội dung tranh.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 10.
- Đọc trên bảng (1 số em)
- Quan sát thảo luận nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
<b>-</b> Cá nhân, lớp.
- Đọc lại toàn bài.
<b> TOÁN</b>
<b>BÉ HƠN – DẤU <</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1)Kiến thức:
<b>-</b> Bước đầu nhận biết so sánh số lượng biết sử dụng từ “<b>bé hơn”</b> dấu < để so
sánh các số.
2) Kĩ năng:
- So sánh được số lượng, luyện cách sử dụng từ <b>bé hơn</b> và dấu < khi so sánh.
3) Thái độ:
<b>-</b> Có ý thức học tập mơn tốn, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Các nhóm đồ vật, tranh (sgk )có số lượng 1,2 , 3, 4, 5
Học sinh: Các số và dấu < trong bộ dồ dùng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(3ph)</b>
<b>-</b> Đính bài tập đã chuẩn bị.
<b> 2. Dạy bài mới:(15ph)</b>
<b>-</b> Nhận biết quan hệ bé hơn đính lên
bảng 2 nhóm đồ vật, viết số tương
ứng ở dưới
<b>-</b> So sánh số lượng 2 nhóm và viết dấu
< ở giữa
<b>-</b> Đọc 1 bé hơn 2, 2 bé hơn 3
- Mơ hình thứ 2: rút ra 1<2
- Làm tương tự với tranh bên phải rút ra
<b>-</b> 2 em lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
- Quan sát so sánh
<b>-</b> Nhắc lại 1 bé hơn 2
2<3
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc 1<2, 2<3, 3,<4,
4<5.
<b>3.HDHS viết dấu bé:(5ph</b>)
- Viết mẫu lên bảng dẫn HS viết.
<b> 4.Thực hành:(20ph)</b>
<b>-</b> Bài 1: Viết dấu <,
<b>-</b> Nhận xét
<b>-</b> Bài 2: Viết (theo mẫu):
<b>-</b> Nhận xét
<b>-</b> Bài 3: tương tự bài 2
- Bài 4: Đính BT 4 lên bảng hướng dẫn
điền dấu vào các ô
<b>-</b> Nhận xét bài trên bảng
4.
Củng cố - dặn dò:(2ph)
<b>-</b> Hướng dẫn làm BTT
<b>-</b> Xem trước bài dấu >
- Viết bảng con dấu <
- Viết dấu vào vở
<b>-</b> 1 em lên bảng làm
<b>-</b> Cả lớp làm vbt
- Cả lớp làm bài 3 vào vbt
- 2 em lên bảng làm - Cả lớp làm
vào pbt
<b>-</b> 1 em lên bảng làm
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2011
<b> HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 10: ô – ơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: ô,ơ, cô, cờ từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: ơ, ơ, cơ, cờ.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn đọc to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
3) Thái độ:
<b>-</b> u thích mơn TV, chăm chỉ học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>
<b> Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>
<b>-</b> Đọc: o, c, bò,cỏ
<b>-</b> Câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.
<b>-</b> Viết: bò, cỏ
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm .
- 4, 5 em đọc
<b>-</b> 2, 3 em đọc
<b>2.Bài mới:(40ph) Dạy chữ ghi âm ô- ơ</b>
a . Nhận diện chữ: ô
b. Phát âm, đánh vần tiếng
<b>-</b> Viết chữ ô lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Rút ra tiếng cơ
<b>-</b> Phân tích tiếng cơ
<b>-</b> Đánh vần mẫu: cờ- ô- cô
<b>-</b> Đọc trơn: cô
<b>-</b> Ghép tiếng cô
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
+ Dạy âm ơ ( tương tự như ô )
c. Hướng dẫn viết chữ:
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>
<b> Luyện tập:(40ph)</b>
+ Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
+ Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết bài 9 trong vở TV
- Quan sát chấm điểm học sinh
+ Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác
nội dung tranh.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 11.
<b>-</b> Quan sát - nhận diện
<b>-</b> Phát âm ơ (cá nhân, lớp)
<b>-</b> Có c + thêm ơ+ được cơ
<b>-</b> Có c đứng trước, ô đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng cô
<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ.
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả
lớp.
<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)
- Quan sát thảo luận nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- QS thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
<b>-</b> Cá nhân, lớp.
<b>TOÁN</b>
<b>LỚN HƠN. DẤU ></b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1)Kiến thức:
<b>-</b> Bước đầu nhận biết so sánh số lượng biết sử dụng từ “<b>lớn hơn”</b> dấu > để so
sánh các số.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Có ý thức học tập mơn tốn, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Các nhóm đồ vật, tranh (sgk )có số lượng 1,2 , 3, 4, 5
Học sinh: Các số và dấu > trong bộ dồ dùng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.</b>
<b> Kiểm tra bài cũ:(3ph)</b>
<b>-</b> Đính bài tập đã chuẩn bị.
<b>2. Dạy bài mới:(15ph)</b>
- Nhận biết quan hệ lớn hơn đính lên bảng 2
nhóm đồ vật, viết số tương ứng ở dưới
<b>-</b> So sánh số lượng 2 nhóm và viết dấu > ở
giữa
<b>-</b> Đọc 2 lớn hơn 1, 3 lớn hơn 2
<b>-</b> Mơ hình thứ 2: rút ra 2 >1
<b>-</b> Làm tương tự với tranh bên phải rút ra
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc 2 >1, 3 > 2, 4 > 3,
5 > 4
<b>3.HDHS viết dấu bé:(5ph)</b>
<i><b>-</b></i> Giáo viên viết mẫu lên bảng, hướng dẫn
<b>4.Thực hành:(20ph)</b>
<b>-</b> Bài 1: Viết dấu >,
<b>-</b> Nhận xét
<b>-</b> Bài 2: Viết (theo mẫu):
<b>-</b> Nhận xét
<b>-</b> Bài 3: tương tự bài 2
- Bài 4: Đính BT 4 lên bảng hướng dẫn điền
dấu vào các ô
<b>-</b> Nhận xét bài trên bảng
<b>5.</b>
<b> Củng cố - dặn dò:</b>
- Dặn dò HS về nhà học bài và luyện tập.
<b>-</b> 2 em lên bảng làm.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
- Quan sát so sánh
<b>-</b> Nhắc lại 2 lớn hơn 1
<b>-</b> Nhắc lại 3 lớn hơn 2
<b>-</b> Đọc cá nhân - cả lớp
-
- Viết bảng con dấu >
- Viết dấu vào vở
<b>-</b> 1 em lên bảng làm
<b>-</b> Cả lớp làm vbt
- Cả lớp làm bài 3 vào vbt
<b>-</b> 2 em lên bảng làm
- Cả lớp làm bài 4 vào pbt
<b>-</b> 1 em lên bảng làm
<b>TN-XH</b>
<b>BÀI: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Giúp học sinh nhận biết được một số vật xung quanh.
<b>-</b> Học sinh hiểu được: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta biết được các
vật xung quanh.
* Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan
bị hỏng.
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Học sinh: SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Giới thiệu bài mới</b>:(5ph) trò chơi
<b>Hoạt động1:(10ph)</b> quan sát hình trong
sgk hoặc đồ vật thật
<b>-</b> Hoạt động theo nhóm nhỏ
<b>-</b> Mơ tả các vật mà em thấy trong tranh
hoặc được sờ tay
<b>-</b> Nhận xét
<b>Hoạt động 2(10ph)</b>: Thảo luận câu hỏi
<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi
<b>-</b> Nêu nhiều dạng câu hỏi
<b>-</b> Ví dụ: Nhờ đâu mà em biết màu sắc của
sự vật?
<b>-</b> Điều gì xảy ra nếu mắt bị hỏng?
<b>2. Kết luận:(2ph)</b> Nhờ có mắt, mũi, tai,
lưỡi, tay mà ta nhận biết được các vật xung
quanh. Ta phải biết bảo vệ các bộ phận đó
của cơ thể
<b>3. Củng cố - dặn dò(3ph)</b>
- Nhận xét chung tiết học – dặn dò về nhà
học bài.
<b>-</b> Chơi bịt mắt nhận biết đồ vật
<b>-</b> Quan sát
<b>-</b> Thảo luận theo nhóm chơi
- Đại diện các nhóm mơ tả vật
em vừa quan sát
- Cả lớp bổ sung
<b>-</b> Thảo luận nhóm 4 trả lời
- Mắt
- Ghặp rất nhiều khó khăn…
Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2011
<b> HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 11: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1) Kiến thức:</b>
<b>-</b> Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
<b>-</b> Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
<b>-</b> Nghe hiểu, kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Luyện kĩ năng đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, câu trong bài 7 đến bài 11. Kể
đúng đoạn truyện theo tranh.
3) Thái độ:
- Tích cực học tập, giáo dục tính cẩn thận tư thế đọc, viết đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ truyện kể.
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Đọc: ô, ơ, cờ, cô, bé có vở vẽ
<b>-</b> Viết: bờ hồ
<b>-</b> Nhận xét - ghi điểm
<b>2. Ôn các chữ, âm vừa học:(40ph)</b>
a. Giới thiệu bảng ôn lên bảng
b. Ghép chữ thành tiếng
<b>-</b> Giáo viên ghép mẫu âm b với e ta được
tiếng gì ?
<b>-</b> Gọi học sinh đọc bảng ôn vừa ghép
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc bảng 2:
<b>-</b> Các tiếng ghép với dấu thanh được
tiếng mới.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
<b>-</b> Viết lên bảng: lò cò, vơ cỏ
<b>-</b> Nhận xét, chỉnh sữa
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>
<b> Luyện tập :(40ph)</b>
a. Luyện đọc:
<b>-</b> Đọc lại bảng ôn
<b>-</b> Giới thiệu tranh - đọc câu ứng dụng "
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ"
- Đọc lại toàn bài trong sgk
b. Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn viết vở TV bài 11
c. Kể chuyện: Hổ
<b>-</b> Giới thiệu tranh
<b>-</b> Kể chuyện theo tranh
<b>-</b> Nêu câu hỏi gợi ý dưới tranh.
<b>4.Củng cố - dặn dò:(5ph</b>)
<b>-</b> Đọc lại bài ôn
<b>-</b> Xem trước bài 12
<b>-</b> 4- 5 em đọc
<b>-</b> 2 em lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con
- Quan sát bảng ôn đọc
<b>-</b> Đọc các âm trong bảng ôn
<b>-</b> Trả lời: be
- Ghép những tiếng còn lại
<b>-</b> Đọc cá nhân cả lớp
<b>-</b> đọc bảng
- Quan sát
- Ghép đọc (cá nhân, lớp)
- Đọc từ ứng dụng: cá nhân, cả
lớp.
<b>-</b> Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng
<b>-</b> Quan sát tranh thảo luận nội
dung
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân cả
lớp
- Cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp viết vở TV bài 11
- Quan sát – nghe
- Kể lại từng đoạn theo tranh
<b>-</b> 2 em đọc lại bài sgk
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bế hơn và lớn hơn ( có 2 < 3
thì có 3 > 2).
3) Thái độ:
<b>- </b>Có ý thức tốt khi học toán và biết vận dụng vào thực tế.
Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1->5
Học sinh: Bộ thực hành học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>
<b>-</b> Đính bài tập đã chuẩn bị
<b>-</b> Nhận xét.
<b>2.Thực hành:(35ph)</b>
- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: >< ?
<b>-</b> Viết bài tập lên bảng
<b>-</b> Chữa bài tập trên bảng
<b>-</b> Nhận xét - ghi điểm
Bài 2: Viết (theo mẫu):
<b>-</b> Nhìn tranh viết số và dấu vào ô
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
<b>3.</b>
<b> Củng cố, dặn dị:(5ph)</b>
- Nhận xét chung tiết học – dặn dò HS về
nhà luyện tập thêm.
- 2 em lên bảng làm
<b>-</b> 4 em lên bảng làm
<b>-</b> Lớp nhận xét
- 2 em lên bảng làm
<b>-</b> Cả lớp làm vào vbt
- 3 em lên bảng nối
- Lớp nhận xét
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2011
:
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 12: i - a</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:
<b>-</b> Đọc được: i, a, bi, cá từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết được: i, a, bi, cá.
<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
2) Kĩ năng:
<b>-</b> Rèn đọc đúng, to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
3) Thái độ:
<b>-</b> Yêu thích môn TV, chăm chỉ học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>
<b> Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>
<b>-</b> Đọc: bài ôn
<b>-</b> Câu ứng dụng: SGK
<b>-</b> Viết: lò cò
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
<b>2</b>
<b> </b>.<b> Bài mới:(40ph) </b>Dạy chữ ghi âm i-a
a . Nhận diện chữ: i
b. Phát âm, đánh vần tiếng
<b>-</b> Viết chữ i lên bảng
<b>-</b> Hướng dẫn phát âm
<b>-</b> Rút ra tiếng bi
<b>-</b> Phân tích tiếng: bi
<b>-</b> Đánh vần mẫu: bờ- i- bi
<b>-</b> Đọc trơn: bi
<b>-</b> Ghép tiếng bi
<b>-</b> Đọc từ trên xuống
+ Dạy âm a ( tương tự như i )
c. Hướng dẫn viết chữ:
<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng
<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng
<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b> 3. Luyện tập:(40ph)</b>
<b>-</b> Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
<b>-</b> Luyện viết:
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh viết bài 12 trong
vở TV
<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh
<b>-</b> Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai
thác nội dung tranh.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>
<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
<b>-</b> Hướng dẫn học bài ở nhà xem trước
bài 3.
<b>-</b> 4, 5 em đọc
<b>-</b> 2, 3 em đọc
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
<b>-</b> Quan sát - nhận diện
<b>-</b> Phát âm i (cá nhân, lớp)
- Có b + thêm i+ được bi
<b>-</b> Có b đứng trước, i đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng bi
<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ.
- Viết bảng con: i, a, bi, cá
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)
<b>-</b> Quan sát thảo luận nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
<b>-</b> Trả lời câu hỏi
<b>-</b> Cá nhân, lớp.
I. Đánh giá tình hình trong tuần qua.
- Thực hiện tốt nề nếp lớp,có cố gắng trong học tập...
- Chưa trật tự trong giờ học,một số em đi học chưa chuyên cần.
II. kế hoạch tuần tới:
- Duy trì số lượng nề nếp lớp, đi học chuyên cần và đúng giờ.
- Thi đua học tập giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt hơn.
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.