Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.86 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 8: </b>

<b>l – h</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1) Kiến thức:


<b>-</b> Đọc được: l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.


<b>-</b> Viết được: l, h, lê, hè ( Viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết 1, tập
một).


<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le, le.
2) Kĩ năng:


- Đọc, viết đúng: l, h, lê, hè. Luyện nói đúng theo chủ đề.
3) Thái độ:


- Tích cực phát biểu xây dựng bài.Giáo dục tư thế đọc viết đúng.


* Phát triển học sinh khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng
qua tranh minh hoạ SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập
một.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ, mẫu vật các từ khoá lê, hè, câu ứng dụng…
+ Học sinh: Bộ thực hành học toán.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


<b>-</b> Đọc: ê, v, bê, ve,câu ứng dụng


<b>-</b> Viết bê, ve


- GV nhận xét ghi điểm cho học sinh


<b>2. Bài mới: (40 phút)</b> Dạy chữ ghi âm l –


h


<i><b>a ) Nhận diện chữ:</b></i> Đưa chữ l in cho học


sinh thấy


<b>b) Phát âm, đánh vần tiếng:</b>


<b>-</b> Hướng dẫn phát âm


<b>-</b> Phát âm mẫu: lờ


<b>-</b> Rút ra tiếng lê


<b>-</b> Phân tích tiếng



<b>-</b> Đánh vần: giáo viên đánh vần mẫu
lờ-ê-lê


<b>-</b> Đọc trơn: lê


<b>-</b> Ghép tiếng lê


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


- 4em đọc, 1em đọc câu ứng dụng


<b>-</b> 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết


<b>-</b> Cả lớp viết bảng con
-Quan sát nhận diện.


<b>-</b> Đọc: lờ, cá nhân – cả lớp


<b>-</b> Có <b>l</b> ta thêm ê ta được tiếng <b>lê</b>


<b>-</b> Tiếng <b>lê</b> có âm <b>l</b> đứng trước, âm
<b>ê</b> đứng sau


<b>-</b> lờ - ê – lê, cá nhân – cả lớp


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng <b>lê</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Dạy âm h ( tương tự như l )


<b>c ) Hướng dẫn viết chữ</b>: l, h, lê, hè


<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn từng nét độ cao.


<b>-</b> Giáo viên viết mẫu lên bảng
<b>d ) Đọc từ ứng dụng:</b>


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng lê, lề, lễ,
he, hè, hẹ.


<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>


<b> Luyện tập:(40ph)</b>


<b>a) Luyện đọc</b>: chỉ bài trên bảng


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
<b>b) Luyện viết: </b>


<b>-</b> hướng dẫn học sinh viết trong vở TV


<b>-</b> Quan sát giúp học sinh


<b>c) Luyện nói</b>: đưa tranh quan sát, khai


thác nội dung tranh.



<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.


<b>-</b> Tìm tiếng mới trong sách báo có l, h
- Xem trước bài 9.


<b>-</b> Viết bảng con: l, h, lê hè


<b>-</b> Đọc trơn, cá nhân – cả lớp.


<b>-</b> Biết nghĩa 1số từ: lê, lề, lễ…


<b>-</b> Đọc trên bảng, sgk


<b>-</b> Đọc câu ứng dụng


<b>-</b> Viết vào vở TV


* Viết đủ số dòng quy định trong
vở tập viết.


- Quan sát thảo luận nội dung
tranh


<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv
- 1 em đọc lại tồn bài


<b>-</b> Tìm tiếng mới



<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1) Kiến thức:


<b>-</b> Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
2) Kĩ năng:


<b>-</b> Đọc, viết, đếm đúng các số trong phạm vi 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
+ Học sinh: Bộ thực hành học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: (35 phút) Thực hành nhận biết</b>


số lượng đọc, viết số.
- Bài1: Đọc yêu cầu BT


<b>-</b> Nhận xét, chữa bài.



<b>-</b> Đọc, viết các số 1,2,3,4,5


<b>-</b> 2 em làm trên bảng lớp


<b>-</b> Cả lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bài 2: Đọc yêu cầu BT
- Nhận xét, chữa bài.
- Bài 3: Đọc yêu cầu BT


<b>-</b> Chữa bài trên bảng


<b>-</b> Gọi vài em đọc lại các dãy số


<b>-</b> Số bé nhất trong dãy số từ 1-.5


<b>-</b> Số lớn nhất trong dãy số từ 1-.5
* Bài 4: HDHS làm bài.


<b>-</b> Nhận xét - ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.


- 3 em làm bảng lớp
- Cả lớp làm vào vở.


<b>-</b> 2 em lên bảng làm



<b>-</b> Cả lớp làm vở


<b>-</b> Nhận xét chữa bài.


<b>-</b> Đếm xuôi, ngược


<b>-</b> Số 1


<b>-</b> Số 5


* Bài 4 (HS khá, giỏi)


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của việc ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ.


<b>-</b> Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, gọn gàng sạch sẽ.


<b>-</b> Có ý thức ăn mặc hợp vệ sinh, làm đẹp cho bản thân và cộng đồng
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên:
 Học sinh:


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </b>


<b>-</b> Tìm những bạn trong lớp có đầu tóc,
áo quần gọn gàn, sạch sẽ.


<b>-</b> Nhận xét


<b>2.Hoạt động 2</b>:<b> </b> Quan sát tranh thảo luận


<b>-</b> Treo tranh trong vbt lên bảng


<b>-</b> Yêu cầu học sinh giải thích vì sao


<b>-</b> Bạn đó gọn gàng, cịn vì sao bạn kia
chưa gọn gàng.


<b>-</b> Kết luận: Những bạn gọn gàng là 3, 5,
4, 6, 7. Muốn gọn gàng...


<b>3.Hoạt động 3: Quan sát tranh</b>


<b>-</b> Chọn bộ quần áo đi học phù hợp cho
1 bạn nữ và 1 bạn nam


<b>-</b> Kết luận toàn bài


<b>-</b> Cả lớp thảo luận



<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Quan sát tranh, tìm bạn trong
tranh gọn gàng, sạch sẽ.


<b>-</b> Giải thích


<b>-</b> Nêu những cách giúp bạn gọn
gàng, sạch sẽ.


<b>-</b> Quan sát tranh, thảo luận


<b>-</b> Chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4.</b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 9: </b>

<b>o - c</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1) Kiến thức:


<b>-</b> Đọc được: o, c, bò, cỏ từ và câu ứng dụng.


<b>-</b> Viết được: o, c,bị, cỏ.



<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè
2) Kĩ năng:


<b>-</b> Rèn đọc to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
3) Thái độ:


<b>-</b> u thích mơn TV, chăm chỉ học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói.
 Học sinh: Bộ thực hành TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>


<b>-</b> Đọc: l, h, lê, hè


<b>-</b> Câu ứng dụng: ve ve ve hè về


<b>-</b> Viết: lê, hè


<b>-</b> Nhận xét ghi điểm cho.


<b>2.Bài mới: (40 phút) Dạy chữ ghi âm 0 </b>


-c



<b>a ) Nhận diện chữ</b>: o


b<b>) Phát âm, đánh vần tiếng:</b>


<b>-</b> Viết chữ o lên bảng


<b>-</b> Hướng dẫn phát âm


<b>-</b> Rút ra tiếng bò


<b>-</b> Phân tích tiếng bị


<b>-</b> Đánh vần mẫu:bờ-o-bo-huyền-bị


<b>-</b> Đọc trơn: bò


<b>-</b> Ghép tiếng bò


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


<b>+ Dạy âm c:</b> ( tương tự như o )


<b>c) Hướng dẫn viết chữ: </b>


<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
<b>d ) Đọc từ ứng dụng:</b>


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng



<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu


- 4, 5 em đọc


<b>-</b> 2, 3 em đọc


- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.


<b>-</b> Quan sát - nhận diện


<b>-</b> Phát âm o (cá nhân, lớp)


<b>-</b> Có b + thêm o+thanh \ được bị


<b>-</b> Có b đứng trước, o đứng sau +
thanh huyền


<b>-</b> Đánh vần: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng bò


<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ.


- Viết bảng con: o, c, bò, cỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>



<b> Luyện tập:(40ph)</b>


<b>-</b> Luyện đọc: chỉ bài trên bảng


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng


<b>-</b> Luyện viết:


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh viết bài 9 trong
vở TV


<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh


<b>-</b> Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai
thác nội dung tranh.


<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 10.


- Đọc trên bảng (1 số em)


- Quan sát thảo luận nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.


- Cả lớp viết vào TV


- Quan sát thảo luận nội dung tranh,



<b>-</b> Trả lời câu hỏi


<b>-</b> Cá nhân, lớp.
- Đọc lại toàn bài.



<b> TOÁN</b>


<b>BÉ HƠN – DẤU <</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1)Kiến thức:


<b>-</b> Bước đầu nhận biết so sánh số lượng biết sử dụng từ “<b>bé hơn”</b> dấu < để so
sánh các số.


2) Kĩ năng:


- So sánh được số lượng, luyện cách sử dụng từ <b>bé hơn</b> và dấu < khi so sánh.
3) Thái độ:


<b>-</b> Có ý thức học tập mơn tốn, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên: Các nhóm đồ vật, tranh (sgk )có số lượng 1,2 , 3, 4, 5
 Học sinh: Các số và dấu < trong bộ dồ dùng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(3ph)</b>


<b>-</b> Đính bài tập đã chuẩn bị.
<b> 2. Dạy bài mới:(15ph)</b>


<b>-</b> Nhận biết quan hệ bé hơn đính lên
bảng 2 nhóm đồ vật, viết số tương
ứng ở dưới


<b>-</b> So sánh số lượng 2 nhóm và viết dấu
< ở giữa


<b>-</b> Đọc 1 bé hơn 2, 2 bé hơn 3
- Mơ hình thứ 2: rút ra 1<2


- Làm tương tự với tranh bên phải rút ra


<b>-</b> 2 em lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp nhận xét.
- Quan sát so sánh


<b>-</b> Nhắc lại 1 bé hơn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2<3


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc 1<2, 2<3, 3,<4,
4<5.



<b>3.HDHS viết dấu bé:(5ph</b>)


- Viết mẫu lên bảng dẫn HS viết.
<b> 4.Thực hành:(20ph)</b>


<b>-</b> Bài 1: Viết dấu <,


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Bài 2: Viết (theo mẫu):


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Bài 3: tương tự bài 2


- Bài 4: Đính BT 4 lên bảng hướng dẫn
điền dấu vào các ô


<b>-</b> Nhận xét bài trên bảng
4.


Củng cố - dặn dò:(2ph)


<b>-</b> Hướng dẫn làm BTT


<b>-</b> Xem trước bài dấu >


- Viết bảng con dấu <
- Viết dấu vào vở



<b>-</b> 1 em lên bảng làm


<b>-</b> Cả lớp làm vbt


- Cả lớp làm bài 3 vào vbt


- 2 em lên bảng làm - Cả lớp làm
vào pbt


<b>-</b> 1 em lên bảng làm


Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2011
<b> HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 10: ô – ơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1) Kiến thức:


<b>-</b> Đọc được: ô,ơ, cô, cờ từ và câu ứng dụng.


<b>-</b> Viết được: ơ, ơ, cơ, cờ.


<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ
2) Kĩ năng:


<b>-</b> Rèn đọc to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
3) Thái độ:



<b>-</b> u thích mơn TV, chăm chỉ học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói.
 Học sinh: Bộ thực hành TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>


<b>-</b> Đọc: o, c, bò,cỏ


<b>-</b> Câu ứng dụng: bị bê có cỏ, bị bê no nê.


<b>-</b> Viết: bò, cỏ


<b>-</b> Nhận xét ghi điểm .


- 4, 5 em đọc


<b>-</b> 2, 3 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Bài mới:(40ph) Dạy chữ ghi âm ô- ơ</b>
a . Nhận diện chữ: ô


b. Phát âm, đánh vần tiếng



<b>-</b> Viết chữ ô lên bảng


<b>-</b> Hướng dẫn phát âm


<b>-</b> Rút ra tiếng cơ


<b>-</b> Phân tích tiếng cơ


<b>-</b> Đánh vần mẫu: cờ- ô- cô


<b>-</b> Đọc trơn: cô


<b>-</b> Ghép tiếng cô


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


+ Dạy âm ơ ( tương tự như ô )
c. Hướng dẫn viết chữ:


<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng


<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>


<b> Luyện tập:(40ph)</b>



+ Luyện đọc: chỉ bài trên bảng
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
+ Luyện viết:


- Hướng dẫn HS viết bài 9 trong vở TV
- Quan sát chấm điểm học sinh


+ Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác
nội dung tranh.


<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Xem trước bài 11.


<b>-</b> Quan sát - nhận diện


<b>-</b> Phát âm ơ (cá nhân, lớp)


<b>-</b> Có c + thêm ơ+ được cơ


<b>-</b> Có c đứng trước, ô đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng cô


<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ.


- Viết bảng con: ô, ơ


- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả
lớp.


<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)


- Quan sát thảo luận nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.


- Cả lớp viết vào TV


- QS thảo luận nội dung tranh,


<b>-</b> Trả lời câu hỏi


<b>-</b> Cá nhân, lớp.




<b>TOÁN</b>


<b>LỚN HƠN. DẤU ></b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1)Kiến thức:


<b>-</b> Bước đầu nhận biết so sánh số lượng biết sử dụng từ “<b>lớn hơn”</b> dấu > để so
sánh các số.



2) Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Có ý thức học tập mơn tốn, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên: Các nhóm đồ vật, tranh (sgk )có số lượng 1,2 , 3, 4, 5
 Học sinh: Các số và dấu > trong bộ dồ dùng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ:(3ph)</b>


<b>-</b> Đính bài tập đã chuẩn bị.
<b>2. Dạy bài mới:(15ph)</b>


- Nhận biết quan hệ lớn hơn đính lên bảng 2
nhóm đồ vật, viết số tương ứng ở dưới


<b>-</b> So sánh số lượng 2 nhóm và viết dấu > ở
giữa


<b>-</b> Đọc 2 lớn hơn 1, 3 lớn hơn 2


<b>-</b> Mơ hình thứ 2: rút ra 2 >1


<b>-</b> Làm tương tự với tranh bên phải rút ra


3>2


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc 2 >1, 3 > 2, 4 > 3,
5 > 4


<b>3.HDHS viết dấu bé:(5ph)</b>


<i><b>-</b></i> Giáo viên viết mẫu lên bảng, hướng dẫn
<b>4.Thực hành:(20ph)</b>


<b>-</b> Bài 1: Viết dấu >,


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Bài 2: Viết (theo mẫu):


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Bài 3: tương tự bài 2


- Bài 4: Đính BT 4 lên bảng hướng dẫn điền
dấu vào các ô


<b>-</b> Nhận xét bài trên bảng
<b>5.</b>


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


- Dặn dò HS về nhà học bài và luyện tập.



<b>-</b> 2 em lên bảng làm.


<b>-</b> Lớp nhận xét.
- Quan sát so sánh


<b>-</b> Nhắc lại 2 lớn hơn 1


<b>-</b> Nhắc lại 3 lớn hơn 2


<b>-</b> Đọc cá nhân - cả lớp
-


- Viết bảng con dấu >
- Viết dấu vào vở


<b>-</b> 1 em lên bảng làm


<b>-</b> Cả lớp làm vbt


- Cả lớp làm bài 3 vào vbt


<b>-</b> 2 em lên bảng làm
- Cả lớp làm bài 4 vào pbt


<b>-</b> 1 em lên bảng làm


<b>TN-XH</b>


<b>BÀI: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>-</b> Giúp học sinh nhận biết được một số vật xung quanh.


<b>-</b> Học sinh hiểu được: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp ta biết được các
vật xung quanh.


* Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan
bị hỏng.


- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Học sinh: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Giới thiệu bài mới</b>:(5ph) trò chơi


 <b>Hoạt động1:(10ph)</b> quan sát hình trong


sgk hoặc đồ vật thật


<b>-</b> Hoạt động theo nhóm nhỏ


<b>-</b> Mơ tả các vật mà em thấy trong tranh
hoặc được sờ tay


<b>-</b> Nhận xét



 <b>Hoạt động 2(10ph)</b>: Thảo luận câu hỏi


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi


<b>-</b> Nêu nhiều dạng câu hỏi


<b>-</b> Ví dụ: Nhờ đâu mà em biết màu sắc của
sự vật?


<b>-</b> Điều gì xảy ra nếu mắt bị hỏng?


<b>2. Kết luận:(2ph)</b> Nhờ có mắt, mũi, tai,


lưỡi, tay mà ta nhận biết được các vật xung
quanh. Ta phải biết bảo vệ các bộ phận đó
của cơ thể


<b>3. Củng cố - dặn dò(3ph)</b>


- Nhận xét chung tiết học – dặn dò về nhà
học bài.


<b>-</b> Chơi bịt mắt nhận biết đồ vật


<b>-</b> Quan sát


<b>-</b> Thảo luận theo nhóm chơi
- Đại diện các nhóm mơ tả vật
em vừa quan sát



- Cả lớp bổ sung


<b>-</b> Thảo luận nhóm 4 trả lời
- Mắt


- Ghặp rất nhiều khó khăn…


Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2011
<b> HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 11: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1) Kiến thức:</b>


<b>-</b> Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11


<b>-</b> Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11


<b>-</b> Nghe hiểu, kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
2) Kĩ năng:


<b>-</b> Luyện kĩ năng đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, câu trong bài 7 đến bài 11. Kể
đúng đoạn truyện theo tranh.


3) Thái độ:


- Tích cực học tập, giáo dục tính cẩn thận tư thế đọc, viết đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



 Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ câu ứng dụng, tranh minh hoạ truyện kể.
 Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc: ô, ơ, cờ, cô, bé có vở vẽ


<b>-</b> Viết: bờ hồ


<b>-</b> Nhận xét - ghi điểm


<b>2. Ôn các chữ, âm vừa học:(40ph)</b>


a. Giới thiệu bảng ôn lên bảng
b. Ghép chữ thành tiếng


<b>-</b> Giáo viên ghép mẫu âm b với e ta được
tiếng gì ?


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bảng ôn vừa ghép


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc bảng 2:


<b>-</b> Các tiếng ghép với dấu thanh được
tiếng mới.


c. Đọc từ ngữ ứng dụng


- Giải thích từ đọc mẫu
d. Tập viết từ ngữ ứng ụng.


<b>-</b> Viết lên bảng: lò cò, vơ cỏ


<b>-</b> Nhận xét, chỉnh sữa
<b>Tiết 2</b>
<b>3.</b>


<b> Luyện tập :(40ph)</b>


a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bảng ôn


<b>-</b> Giới thiệu tranh - đọc câu ứng dụng "
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ"


- Đọc lại toàn bài trong sgk
b. Luyện viết:


<b>-</b> Hướng dẫn viết vở TV bài 11
c. Kể chuyện: Hổ


<b>-</b> Giới thiệu tranh


<b>-</b> Kể chuyện theo tranh


<b>-</b> Nêu câu hỏi gợi ý dưới tranh.



<b>4.Củng cố - dặn dò:(5ph</b>)


<b>-</b> Đọc lại bài ôn


<b>-</b> Xem trước bài 12


<b>-</b> 4- 5 em đọc


<b>-</b> 2 em lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con


- Quan sát bảng ôn đọc


<b>-</b> Đọc các âm trong bảng ôn


<b>-</b> Trả lời: be


- Ghép những tiếng còn lại


<b>-</b> Đọc cá nhân cả lớp


<b>-</b> đọc bảng
- Quan sát


- Ghép đọc (cá nhân, lớp)


- Đọc từ ứng dụng: cá nhân, cả
lớp.


<b>-</b> Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ



<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng


<b>-</b> Quan sát tranh thảo luận nội
dung


- Đọc câu ứng dụng: cá nhân cả
lớp


- Cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp viết vở TV bài 11
- Quan sát – nghe


- Kể lại từng đoạn theo tranh


<b>-</b> 2 em đọc lại bài sgk
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1) Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bế hơn và lớn hơn ( có 2 < 3
thì có 3 > 2).


3) Thái độ:


<b>- </b>Có ý thức tốt khi học toán và biết vận dụng vào thực tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1->5
 Học sinh: Bộ thực hành học toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>


<b>-</b> Đính bài tập đã chuẩn bị


<b>-</b> Nhận xét.


<b>2.Thực hành:(35ph)</b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: >< ?


<b>-</b> Viết bài tập lên bảng


<b>-</b> Chữa bài tập trên bảng


<b>-</b> Nhận xét - ghi điểm
Bài 2: Viết (theo mẫu):


<b>-</b> Nhìn tranh viết số và dấu vào ô
- Nhận xét, chữa bài.



Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp.
<b>3.</b>


<b> Củng cố, dặn dị:(5ph)</b>


- Nhận xét chung tiết học – dặn dò HS về
nhà luyện tập thêm.


- 2 em lên bảng làm


<b>-</b> 4 em lên bảng làm


<b>-</b> Lớp nhận xét
- 2 em lên bảng làm


<b>-</b> Cả lớp làm vào vbt
- 3 em lên bảng nối
- Lớp nhận xét


Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2011


:


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 12: i - a</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1) Kiến thức:


<b>-</b> Đọc được: i, a, bi, cá từ và câu ứng dụng.



<b>-</b> Viết được: i, a, bi, cá.


<b>-</b> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
2) Kĩ năng:


<b>-</b> Rèn đọc đúng, to, rõ ràng, viết đúng, đẹp.
3) Thái độ:


<b>-</b> Yêu thích môn TV, chăm chỉ học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ:(5ph)</b>


<b>-</b> Đọc: bài ôn


<b>-</b> Câu ứng dụng: SGK


<b>-</b> Viết: lò cò


<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
<b>2</b>


<b> </b>.<b> Bài mới:(40ph) </b>Dạy chữ ghi âm i-a



a . Nhận diện chữ: i


b. Phát âm, đánh vần tiếng


<b>-</b> Viết chữ i lên bảng


<b>-</b> Hướng dẫn phát âm


<b>-</b> Rút ra tiếng bi


<b>-</b> Phân tích tiếng: bi


<b>-</b> Đánh vần mẫu: bờ- i- bi


<b>-</b> Đọc trơn: bi


<b>-</b> Ghép tiếng bi


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


+ Dạy âm a ( tương tự như i )
c. Hướng dẫn viết chữ:


<b>-</b> Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao
d . Đọc từ ứng dụng


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng


<b>-</b> Giải thích từ đọc mẫu


<b>Tiết 2</b>


<b> 3. Luyện tập:(40ph)</b>


<b>-</b> Luyện đọc: chỉ bài trên bảng


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng


<b>-</b> Luyện viết:


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh viết bài 12 trong
vở TV


<b>-</b> Quan sát chấm điểm học sinh


<b>-</b> Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai
thác nội dung tranh.


<b>4. Củng cố - dặn dò:(5ph)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.


<b>-</b> Hướng dẫn học bài ở nhà xem trước
bài 3.


<b>-</b> 4, 5 em đọc


<b>-</b> 2, 3 em đọc


- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết


bảng con.


<b>-</b> Quan sát - nhận diện


<b>-</b> Phát âm i (cá nhân, lớp)
- Có b + thêm i+ được bi


<b>-</b> Có b đứng trước, i đứng sau
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng bi


<b>-</b> Cá nhân, bàn, tổ.


- Viết bảng con: i, a, bi, cá


- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.


<b>-</b> Đọc trên bảng (1 số em)


<b>-</b> Quan sát thảo luận nội dung
tranh, đọc câu ứng dụng.


- Cả lớp viết vào TV


- Quan sát thảo luận nội dung tranh,


<b>-</b> Trả lời câu hỏi



<b>-</b> Cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. Đánh giá tình hình trong tuần qua.


- Thực hiện tốt nề nếp lớp,có cố gắng trong học tập...


- Chưa trật tự trong giờ học,một số em đi học chưa chuyên cần.
II. kế hoạch tuần tới:


- Duy trì số lượng nề nếp lớp, đi học chuyên cần và đúng giờ.
- Thi đua học tập giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt hơn.
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×