Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu lệnh điều</b>
<b>kiện</b>
<b>If..Then..Else</b>
Hiểu được cấu trúc câu
lệnh điều kiện If…
Then…Else
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>
<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>Vòng lặp</b>
<b>For..To..Do</b>
Biết được cú
pháp vòng lặp
For…to..do
Hiểu được vòng lặp
For…to…do để làm bài
tập.
Sử dụng được
vòng lặp For…
to..do.
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>
<b>3</b>
<b>4đ</b>
<b>40%</b>
<b>Vòng lặp While</b>
<b>…do</b>
Hiểu và vận dụng
được vòng lặp
While…do
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>Mảng dữ liệu</b>
<b>(Array)</b>
Biết được cú
pháp khai báo
mảng.
Hiểu được cú pháp khai
báo mảng.
Hiểu về mảng
dữ liệu và có
thể làm bài
tập
<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>4đ</b>
<b>40%</b>
<b>3</b>
<b>5đ</b>
<b>50%</b>
<b>Tổng câu:</b>
<b>Tổng điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>
<b>I) Phần trắc nghiệm (3đ)</b>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng: </b></i>
<b>Câu 1:</b> Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<b>Câu 2:</b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If a=5 then a:=(a+1); else a:=a+2; B. If a=5 then a:=(a+1) else a:=a+2
C. If a=5 then a=(a+1); else a=a+2; D. If a=5 then a:=(a+1) else a:=a+2;
<b>Câu 3:</b> Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
<b>S := 0; I := 1;</b>
<b> While I <= 5 do begin s := s+i; I := i+1; end;</b>
A.11 B. 55 C. 15 D. 51
<b>Câu 4 :</b> Cú pháp khai báo biến <b>mảng</b> trong Pascal là:
<b>A.var</b> <Tên mảng> ;<b> array </b>[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>B. var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>C.var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>D.var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>for</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>Câu 5 :</b> Trong câu lệnh lặp <b>for i:=1 to 12 do Write(‘A’);</b>
thì lệnh <b>Write(‘A’) </b>được thực hiện bao nhiêu lần?
A. Không lần nào B. 1 lần C. 12 lần D. 2 lần
<b>Câu 6:</b> Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
<b>II)Phần tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: </b>Viết chương trình nhập vào một Mảng số nguyên A có N phần tử được nhập từ bàn
phím. Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng và xuất kết quả ra màn hình
1 1 1 1
1 ...
2 3 4
<i>S</i>
<i>n</i>
<i><b>--- </b></i>
<i><b>---CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THẬT TỐT!</b></i>
<i>Trường</i>
<i><b>I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)</b></i>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>II/ Phần tự luận: (7đ)</b>
<b>Câu 1: </b>Viết chương trình nhập vào một Mảng số nguyên A có N phần tử được nhập từ bàn
phím. Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng và xuất kết quả ra màn hình
<b>program</b> Giatri_Min;
<b>uses</b> crt;
<b>var</b> N,i: integer;
A:Array[1..100] of integer;
<b>begin</b>
clrscr;
write(‘Nhap so phan tu mang N= ‘);
read(N);
writeln(‘Nhap tung phan tu vao mang’);
for i:=1 to N do
begin
write(‘Phan tu thu A[‘,i,’]: ‘);
read(A[i]);
end;
min:=A[1];
for i:=2 to N do
if (A[i]<min) then min:=A[i];
Writeln(‘Phan tu nho nhat la’, min);
Readln;
<b>end</b>.
<b>Câu 2: Viết chương trình tính tổng sau: (3đ)</b>
<b>Program</b> Tong_Nghich_Dao;
<b>Uses</b> crt;
<b>Var</b> S: real;
n, i: integer;
<b>Begin</b>
Clrscr;
Write(‘Nhap so n = ‘); Readln(n);
S:= 0;
For i:= 1 to n do S: = S + 1/i;
Writeln(‘Tong can tim la: ‘, S:6:2);
Readln
<b>End</b>.
---