Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi K8 nam 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>


<b>MÔN: TIN HỌC – KHỐI 8</b>



<b>Chủ đề</b>

<b><sub>Nhận biết</sub></b>

<b><sub>Thông hiểu</sub></b>

<b>Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi.</b>

<b><sub>Vận dụng thấp</sub></b>

<b><sub>Vận dụng cao</sub></b>

<b>Tổng</b>

<b>điểm</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



<b>Câu lệnh điều</b>
<b>kiện</b>
<b>If..Then..Else</b>


Hiểu được cấu trúc câu
lệnh điều kiện If…


Then…Else
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


<b>1</b>
<b>0.5</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>Vòng lặp</b>
<b>For..To..Do</b>


Biết được cú
pháp vòng lặp



For…to..do


Hiểu được vòng lặp
For…to…do để làm bài


tập.


Sử dụng được
vòng lặp For…


to..do.
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>3đ</b>
<b>30%</b>
<b>3</b>
<b>4đ</b>
<b>40%</b>
<b>Vòng lặp While</b>



<b>…do</b>


Hiểu và vận dụng
được vòng lặp


While…do
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>Mảng dữ liệu</b>


<b>(Array)</b>


Biết được cú
pháp khai báo


mảng.


Hiểu được cú pháp khai
báo mảng.



Hiểu về mảng
dữ liệu và có


thể làm bài
tập
<b>Số câu:</b>


<b>Số điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>0.5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>4đ</b>
<b>40%</b>
<b>3</b>
<b>5đ</b>
<b>50%</b>
<b>Tổng câu:</b>
<b>Tổng điểm:</b>
<b>Tỉ lệ %:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I) Phần trắc nghiệm (3đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng: </b></i>



<b>Câu 1:</b> Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<b>Câu 2:</b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:


A. If a=5 then a:=(a+1); else a:=a+2; B. If a=5 then a:=(a+1) else a:=a+2
C. If a=5 then a=(a+1); else a=a+2; D. If a=5 then a:=(a+1) else a:=a+2;
<b>Câu 3:</b> Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:


<b>S := 0; I := 1;</b>


<b> While I <= 5 do begin s := s+i; I := i+1; end;</b>


A.11 B. 55 C. 15 D. 51


<b>Câu 4 :</b> Cú pháp khai báo biến <b>mảng</b> trong Pascal là:


<b>A.var</b> <Tên mảng> ;<b> array </b>[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>B. var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>C.var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] <b>of</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>D.var</b> <Tên mảng> : <b>array</b> [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] <b>for</b> <kiểu dữ liệu >;
<b>Câu 5 :</b> Trong câu lệnh lặp <b>for i:=1 to 12 do Write(‘A’);</b>


thì lệnh <b>Write(‘A’) </b>được thực hiện bao nhiêu lần?


A. Không lần nào B. 1 lần C. 12 lần D. 2 lần
<b>Câu 6:</b> Chọn khai báo hợp lệ:



A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;


B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
<b>II)Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: </b>Viết chương trình nhập vào một Mảng số nguyên A có N phần tử được nhập từ bàn
phím. Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng và xuất kết quả ra màn hình

<i>(4 điểm).</i>


<b>Câu 2:</b> Viết chương trình tính tổng sau <i>(3 điểm)</i>:


1 1 1 1


1 ...


2 3 4
<i>S</i>


<i>n</i>


     


Trong đó

<b>n</b>

là số nguyên nhập từ bàn phím.



<i><b>--- </b></i>



<i><b>HẾT</b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b>---CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THẬT TỐT!</b></i>
<i>Trường</i>

:

<b>THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm</b>


<i>Lớp</i>

: 8A




<i>Tên </i>

:



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>


<i><b>Môn: Tin học lớp 8</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>



<i><b>I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)</b></i>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>II/ Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: </b>Viết chương trình nhập vào một Mảng số nguyên A có N phần tử được nhập từ bàn
phím. Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong mảng và xuất kết quả ra màn hình

<i>(4 điểm).</i>



<b>program</b> Giatri_Min;


<b>uses</b> crt;


<b>var</b> N,i: integer;


A:Array[1..100] of integer;


<b>begin</b>


clrscr;



write(‘Nhap so phan tu mang N= ‘);
read(N);


writeln(‘Nhap tung phan tu vao mang’);
for i:=1 to N do


begin


write(‘Phan tu thu A[‘,i,’]: ‘);
read(A[i]);


end;
min:=A[1];
for i:=2 to N do


if (A[i]<min) then min:=A[i];
Writeln(‘Phan tu nho nhat la’, min);
Readln;


<b>end</b>.


<b>Câu 2: Viết chương trình tính tổng sau: (3đ)</b>
<b>Program</b> Tong_Nghich_Dao;
<b>Uses</b> crt;


<b>Var</b> S: real;
n, i: integer;
<b>Begin</b>


Clrscr;



Write(‘Nhap so n = ‘); Readln(n);
S:= 0;


For i:= 1 to n do S: = S + 1/i;


Writeln(‘Tong can tim la: ‘, S:6:2);
Readln


<b>End</b>.


---




---1đ




0,5đ



0,5đ



0,5đ





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×