Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GALOP2Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thø ba, ngµy 23 tháng 9 năm 2008</b></i>

<b>Toán</b>



Luyện tập
<b>I.Mục tiêu :</b>


Gióp häc sinh biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhớ dạng 38 + 25
Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt


Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>II.Đồ dïng d¹y häc:</b>


Bảng phụ - bảng con phấn mầu
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung


<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Gv nêu yêu cầu bài 1
Hs làm vở - hs lên điền
Nhận xét bổ sung


Gv cho 3hs t cột dọc rồi tính
Lớp làm bảng con


NhËn xÐt bỉ sung



Gv cho hs nêu yêu cầu bài
Hs tóm tắt - giải bài toán
Gv nhận xét bổ sung


Gv cho hs làm bµi 4


Gv cử 2 đội lên chơi trị chơi
Bài 5: Ghi điểm thi đua
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


NhËn xÐt giê học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


3


30


3


58 + 36 38 + 25
Đặt tính rồi tính


Bài 1:


Hs nêu yêu cầu - làm vở - nối tiÕp ®iỊn
8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16
18 + 6 = 24 18 + 7 = 25 18 + 8 =26
Bài 2: Đặt tính rồi tính



Hs t tớnh - tính


38 + 15 ; 48 + 24 ; 68 + 13 ; 78 + 9


Bài 3: Hs đọc đầu bài tóm tắt - giải
Gói kẹo chanh: 28 cỏi


Gói kẹo dừa: 26 cái
Cả hai gói: ? cái


Bài giải


Cả hai gói có số cái là:
28 + 26 = 54(cái)


Đáp số: 54 cái
Bài 4: Hs nêu yêu cầu - hs nối


Bài 5: Hs chơi trò chơi Ai nhanh hơn


<b>o c</b>


Gọn gàng, ngăn nắp
<b>I-Mục tiêu:</b>


* <b>Kiến thức:</b>


Giỳp Hs biết đợc: Biểu hiện của việc gọn gàng, ngăn nắp; ích lợi của việc sống
gọn gàng, ngăn nắp.



* <b>Thái độ, tình cảm:</b>


Hs biết đồng tình, yêu mến những bạn sống gn gng, ngn np.
*<b> Hnh vi:</b>


Tuần 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo dục Hs sống gọn gàng, ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


Phiếu học tập, sách vở.


<b>III-Cỏc hot ng dạy-học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1-KiÓm tra bài cũ:</b>


- Hs nêu phần ghi nhớ giờ trớc.


<b>2-Bài míi:</b>


Giíi thiƯu ghi b¶ng.


*Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Gv treo tranh minh hoạ và hỏi:
1- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2- Bạn làm nh thế nhằm mục đích gì?
- Gv tổng hợp lại ý kiến của các nhóm.


- Gv kể câu chuyện: “Chuyện xảy ra
tr-ớc giờ ra chơi”.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận tr li cõu
hi.


1-Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn gàng?
2- Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì
sẽ gây ra hậu quả gì?


- Gv kể lại câu chuyện.


- Gv ph¸t phiÕu cho tõng nhãm.
- Gv tỉng kÕt ý kiÕn của các nhóm.
- Gv liên hệ thực tế.


<b>3- Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học-ghi bài
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 Hs tr¶ lêi.


- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Bạn trong tranh đang cất sách v ó hc
xong lờn giỏ sỏch.


- Bảo quản sách vở luôn phẳng phiu.
- Hs thảo luận theo nhóm.



- Đại diện nhóm trả lời.


- Hs nghe nội dung câu chuyện.
- Hs thảo luận trả lời câu hỏi.
- Để khi cần lấy các thứ dễ dàng


- Thì sẽ lộn xộn, mất thời gian tìm kiếm
- Hs nghe nội dung câu chuyện.


- Hs làm phiếu.
- Hs liên hệ thực tế.


- Hs ghi bài- nhắc lại nội dung bài.


<i><b>Tự nhiên và xà hội:</b></i>


Bài 5: Cơ quan tiêu hoá


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhn biết đợc vị trí và gọi tên các bộ phận của cơ quan tiêu hoá.
- Giúp hs chỉ đợc đờng đi của thức ăn trong hệ tiêu hoá.


- Giáo dục hs nhận biết đợc vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hố và dịch tiêu hố.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Mơ hình các cơ quan tiêu hố; 4 bộ tranh vẽ cơ quan tiêu hoá đợc cắt rời thành các
bộ phận.



<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt ng hc</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bµi tríc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


- Gv cho hs chơi trò chơi chế biến thức ăn.
<i>3</i>
<i>30</i>


- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv híng dÉn, ®iỊu khiĨn.
- Gv biĨu dơng ngời thắng cuộc.


* Hot ng 1: ng i ca thức ăn trong
hệ tiêu hoá.


- Gv chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho tõng
nhãm.


- Thức ăn sau khi vào miệng, đợc nhai,


nuốt rồi đi đâu?


- Gv cho hs quan sát mơ hình, hớng dẫn chỉ
đờng đi của thức ăn.


- Gv quan s¸t-sưa sai.


- Gv yêu cầu các nhóm trình bày theo mô
hình trên bảng.


- Gv kết luận.


* Hot ng 2: Cỏc c quan tiêu hoá.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, phát tranh
phóng to (hình 2-SGK).


- Gv yêu cầu hs quan s¸t nèi tên các cơ
quan tiêu hoá vào hình vẽ cho phù hợp.
- Gv nhận xét.


- Gv kÕt luËn: Cơ quan tiêu hoá gồm
miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
và các tuyến tiêu ho¸ nh níc bọt, gan,
tuỵ


- Gv c phn ghi nh.
<i><b>3- Cng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.



<i>2’</i>


- Hs chia thµnh 4 nhóm, thảo luận
làm vào phiếu học tập.


- Hs quan s¸t.


- Hs lên bảng trình bày đờng đi của
thức ăn trong hệ tiêu hố.


- Hs tr¶ lêi-nhËn xÐt bỉ sung.


- Hs chia thành 4 nhóm.


- Hs thảo luận, điền tên vào tranh
phóng to.


- Đại diện nhóm lên dán tranh và
trình bày trớc lớp.


- Hs nhận xét, bổ sung.


- Hs nêu phần ghi nhớ.


- Học sinh ghi bài
- Hs chuẩn bị giờ sau.


<i>Chính tả - tập chÐp: </i>
ChiÕc bót mùc


I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. Rèn kĩ năng trình bày đúng đoạn văn xi.
. Giáo dục HS quy tắc chính tả: ia/ya; l/n; en/eng.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


. Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần chép.
III. Các hoạt động dạy:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi HS đọc và trả lời, câu hỏi
- GV nhận xét chấm điểm


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


- Giới thiệu bài – ghi bảng
- GV đọc mẫu lần 1


- Híng dÉn tËp chÐp


- H: Đoạn văn này túm tt ni dung ca
bi tp c no?


- Đoạn văn này kể về chuyện gì?
*GV hớng dẫn HS trình bày



- Đoạn văn có mấy câu? Cuối mỗi câu có
dấu gì?


- Khi viết tên riêng chúng ta phải lu ý điều
gì?


* Hớng dẫn viết từ khó.
- GV viết bảng từ khó.
- Chép bảng.


- Soát lỗi.
- Chấm bài.


* Hớng dẫn làm bài tập chính tả:


<b>Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya</b>
- GV hớng dẫn HS.


- Chấm điểm.
<b>Bài 3: </b>


Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l/ n
- GV đa đồ vật, tranh vẽ hớng dẫn HS
Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoc
eng.


Gọi hs làm - nhận xét


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét giờ học.


Về nhà tập viết lại lỗi chính tả còn mắc.


3
30


2


- HS viết bảng con .
Khuyên, chuyển, chiỊu.


ChiÕc bót mùc.


Lan đợc viết bút mực nhng li quờn bỳt.
Mai ly bỳt ca mỡnh cho mn.


Đoạn văn cã 5 c©u. DÊu chÊm.
ViÕt hoa.


Hs viÕt tõ khã.


Tõ :Cô giáo, lắm, khóc, mợn...
Hs nhìn bảng chép.


Hs nêu yêu cầu bài tập.
Hs lên bảng điền.


Li gii: Tia nắng, đêm khuya, cây mía.
Đọc u cầu bài.



Hs lµm vào vở.


Hs nêu nối tiếp các từ.
3 hs lên điền.


Cái nón, con lợn, lời biếng, ...


<i><b>Thứ t, ngày 24 tháng 9 năm 2008</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>ng tỏc bụng-Chuyển đội hình hàng dọc thành</b>
<b> đội hình vịng trịn và ngợc lại.</b>


<b>I- Mơc tiªu</b>


- Ơn 4 động tác: vơn thở, tay, lờn, học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối chính xác.


- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và ngợc lại.Yêu cầu thực
hiện động tác tơng đối đúng.


- Gi¸o dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Địa điểm: sân bÃi
- Phơng tiện: cßi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III- Hoạt động dạy học:



<b> Néi dung bµi häc</b> <b>TG Đội hình</b>


A.Phần mở đầu


- TËp trung häc sinh, ®iĨm sè
- GV phỉ biÕn néi dung bµi häc:


Học động tác bụng-chuyển đội hình
hàng ngang thành vòng tròn và ngợc
lại.


- GV cho hs khi ng xoay khp c
tay.


B. Phần cơ bản


- Gv hớng dẫn hs chuyển đội hình
hàng dọc thành vòng tròn và ngợc lại.
- Gv hớng dẫn động tác bụng của bài
thể dục phát triển chung.


- GV híng dÉn quan s¸t, sưa sai.


- Gv cho hs ơn 5 động tác đã học của
bài thể dục PTC


- GV híng dẫn chơi trò chơi: Qua
đ-ờng lội.



C.Phần kết thúc
- GV cho hs chơi theo tổ
- GV tâp trung hs nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau: Tập hợp hàng dọc


7


23


5


<i><b>- Hs tập hợp thành 4 hàng dọc.</b></i>
<i><b>Hs điểm số b¸o c¸o</b></i>


- Hs xếp đội hình hàng ngang để
kiểm tra bài cũ.


- Hs khởi động


- Lớp trởng cho hs xếp thành 4
hàng ngang lớp chuyển thành đội
hình vịng trịn và ngợc lại.


Hs ơn theo lớp, tổ nhóm.
- H s tập động tác bụng


- Hs nghe và tập theo lớp. Hs ôn
theo tổ nhóm


<b>H - </b>

<b>Hs tập lại những</b>

<b>động tác đã học củ</b>


<b>của bài thể dục.</b>
- Hs chơi trò chơi đúng luật .


Hs tập hợp theo hàng dọc giậm
chân tại chỗ.


- Cúi ngời thả lỏng


<b>Toán</b>



Hình chữ nhật - hình tứ giác


<b>I.Mục tiªu :</b>


Gióp häc sinh có biểu tợng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác, vẽ tứ giác, hình
chữ nhật bằng cáh nối các điểm cho trớc, nhận ra hình tứ giác, hình tam giác.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


1miếng bìa hình chữ nhất - 1 miếng bìa hình tứ giác
Vẽ phần bài học SGK


III.Hot động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Bµi míi: a,Giới thiệu </b></i>



GV dán lên miếng bìa hình chữ nhật
và nói


Gv nhận xét


Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
hái


Hãy đọc tên hình?
Hình có mấy cạnh?
Hình có mấy đỉnh?


§äc tên các hình chữ nhật trong bài
học.


Hình chữ nhật gần giống hình nào?


35


Hs quan sát


Hs nhn bit hỡnh ch nht trong b
dựng


Hs nhận biết hình chữ nhật
Hình chữ nhật ABCD


Hỡnh cú 4 cnh
Hỡnh cú 4 nh



Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI
Gần giống hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tơng tù giíi thiƯu hình tứ giác
SGK23


Gv nhn xột bổ sung
Gv gọi hs đọc yêu cầu
Hs đọc tên hình chữ nhật.


Hình tứ giác đợc nối là hình nào?
Gv gọi hs đọc u cầu


Hs quan sát hình - tơ màu
Gv gọi hs đọc yêu câu
Hs kẻ để đợc các hình
Gv nhn xột b sung.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


2


Bi 1: Hs dựng thớc nối các điểm để có
hình tứ giác, hình chữ nhật.


Hs đọc các hình chữ nhật ABCD


Hình MNPQ


Bµi 2: Hs tô màu - nhận xét chéo
Bài 3:


1 hình chữ nhật, 1 hình tam giác, 3hình
tứ giác


Hs c tờn tng hỡnh ú
Nhn xột


Vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật.


<i><b>Tp c</b></i>



Mục lục sách


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS c ỳng bản mục lục sách.


- Nghỉ hơi sau mỗi cột, biết chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên chuyện.


- Hiểu các từ mới: Mục lục, tuyển tập, tác giả, tác phẩm hơng đồng cỏ nội, vơng
quốc.


- Biết xem mục lc tra cu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ. Quyển sách tuyển tập chuyện thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cò: </b></i>


- Gọi 3 em đọc bài chiếc bút mực.
- NX ghi điểm cho từng em.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


Giới thiệu bài – ghi bảng
GV đọc mẫu lần 1


Gv nhËn xÐt bæ xung.


Hớng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn.
Hớng dẫn ng¾t giäng.


Hớng dẫn HS đọc nối tiếp từng câu
theo thứ tự


2 – 3 em đọc cả bài.
* Tìm hiểu bài:


Tun tËp nµy cã tÊt cả bao nhiêu
chuyện.


Đó là những chuyện nào? Tuyển tập này
có bao nhiêu trang.



Gv nhận xét.


Tập Bốn mùa của tác giả nào?


Truyn Bõy giờ bạn ở đâu ở trang nào?
- Mục lục sách dùng để làm gì?


- Gọi 3 HS đọc li bi.
- Nx cho im


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Muốn biết quyển sách có bao nhiêu
truyện gì, muốn đọc từng truyện ta làm
gì?


- NhËn xÐt giê học.


- Dặn học sinh chuẩn bị luyện từ và câu.
3


30


2


3 HS đọc bài Chiếc bút mực


Hs đọc nối tiếp câu.Hs tìm từ khó.
Hs phát âm .



Trun, cá néi, v¬ng quèc, nơ cêi, Phïng
Qu¸n…


- HS đọc nối tiếp


Một// Quang Dũng// Mùa quả ngọt// trang .
<i>Hs đọc nối tiếp hết bài.</i>


7 c©u chun


Mùa quả ngọt, Hơng đồng gió nội; Bây giờ
bạn ở đâu?, Ngời học trị cũ, Bốn mùa, Vơng
quốc vắng nụ cời, Những con cũ vng trong
c tớch.


- Có 96 trang.
- Băng Sơn.
- Trang 37


Tìm đợc chuyện ở trang nào của tỏc gi no?


Ta cần tra mục lục sách.


<i><b>Chính tả </b></i>



cái trống trờng em
I. Mục tiêu:


. Nghe viết chính xác không mắc lỗi hai khổ thơ đầu trong bài : Cái trống trờng em.Biết


cách trình bày một bài thơ bốn chữ. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa. Phân biệt
n/l, en/ên, i/iê.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và hai khổ thơ đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gäi 2 HS lên bảng viết.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi bảng


- Bài thơ Cái trống trờng em có mấy khổ
thơ?


- Hớng dẫn HS viết chính tả.


- Treo bng phụ và đọc 2 khổ thơ cần
viết


- TÝm nh÷ng tõ ngữ tả cái trống nh con
ngời.


- Hớng dẫn cách trình bày


Một khổ thơcó mấy dòng thơ?


- Trong hai khổ thơ đầu có những dấu
câu nào?



- Tỡm các chữ cáiđợc viết hoa?
- Hớng dẫn HS viết từ khó
- GV đọc HS viết.


- GV đọc sốt lỗi – chấm bài.
- GV cho HS làm BT


- HS đọc yêu cu
- Gi HS lm mu


- Giáo viên nhận xét bổ sung


- Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm tìm
những tiếng có chứa n/l, en/eng, im/iêm
- Gọi các nhóm trình bày-nội dung bổ
sung.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập 2(c)


3


30


2


- HS viÕt :long lanh, non níc, chen


chóc, ...


Bài Cái trống trờng em
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn.
-Một khổ thơ có 4 dịng


-Cã mét dÊu chÊm vµ mét dÊu chÈm
hái


C, M , X, Tr, B vì đó là chữ đầu dũng
trng, trng, sut, nm. . .


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống n hay l?
1 HS lên điền. Lớp làm vở


<i><b>Long lanh</b></i><b> ỏy </b><i><b>nc</b></i><b> in tri</b>


Thành xây khãi biÕt non ph¬i bãng
vµng


Bµi tËp 3:


HS hoạt động nhóm


Cử 2 học sinh viết nhanh các tiếng mà
nhóm tìm đợc





<i><b> Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008</b></i>


Toán:



<b>Bài toán về nhiều hơn</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh hiểu khái niệm nhiều hơn và biết cách giải bài toán nhiều hơn.
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép cộng.


<b>II.Đồ dùng d¹y häc:</b>


7 quả cam có nam châm
Bảng phụ - bảng cài
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiÓm tra bài cũ:</b></i>
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét bổ sung


<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Gv nêu yêu cầu bài toán
Gv gài cành trên 5 quả cam


3
30


2hs làm



38 + 15 78 + 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cành dới nhiều hơn 2 quả


Muốn biết cành dới có bao nhiêu
quả cam ta làm thế nào?


Tóm tắt


Cành trên: 5 quả
Cành dới nhiều hơn: 2 quả
Cành dới: ? quả
Hs nêu yêu cầu bài 1


Hs trả lời: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Hs nhận xét


Hs tóm tắt - giải
Nhận xét sửa sai


Hs c yờu cu bi 2 - tóm tắt giải
- nhận xét.


<i><b>4. Cđng cè dỈn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.



3


Thực hiƯn phÐp céng 5 + 2
Hs tãm t¾t - giải bài toán


Bài giải


Số quả cao cành dới có là:
5 + 2 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả


<b>Luyện tập</b>


Bi 1: Hs đọc đầu bài - tóm tắt - giải
Bài giải


B×nh có số bông hoa là
4 + 2 = 6(bông hoa)


Đáp số 6 bông hoa
Bài 2: Hs tóm tắt - giải


Bài giải


Báo có số viên bi là:
10 + 5 = 15 (viên)


Đáp số 15 viên bi



Bi 3: Hs c u bi - túm tt - gii


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


Tên riêng - Câu kiểu Ai là gì?


I. Mục tiêu:


. Phân biệt từ chỉ ngời, vật nói chung và từ gọi tên riêng cđa ngêi, vËt.
BiÕt viÕt hoa tõ chØ tªn riªng cđa ngêi, vËt.


. Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai( hoặc cái gì, con gì) là gì?


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


. Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gäi HS t×m mét sè tõ chỉ tên
ng-ời, tên vật.


- NX ghi điểm cho từng em.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi bảng
<b>Bài tập 1: </b>


Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc.


Tìm thêm các từ giống các từ ở cột
2.




Các từ ở cột 1 dùng để làm gì?
Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì?
- GV đọc phần đóng khung SGK
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 4 em HS lên bảng.


- Gọi HS đọc tên các dũng sụng,
sui, kờnh ... tỡm c


Nhận xét cho điểm.
<b>Bài 3: </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- Gäi 3 - 5 em HS nêu bài làm của
mình.


Gv nhận xét bổ xung.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- DỈn häc sinh chuẩn bị bài giờ
sau.



3


30


2


- 2 em trả lời miệng.


Tìm một số từ chỉ tên ngời,vật.


- HS c bi.


Hs lên bảng tìm từ.


- Sông Hồng, Sông Thơng.
- Núi Tản Viên...


Gọi tên một loại sù vËt.


Gọi tên riêng của một sự vật cụ thể.
Hs đọc .Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc yêu cầu.


- 2 em lên viết tên 2 bạn trong lớp.
- Viết tên dịng sơng suối ở địa phơng.
Hs nêu u cầu và đặt câu theo mẫu
- Đặt câu theo mẫu: Ai( cái gì, con gì) là
<i>gì? </i>



a. Trêng em/ lµ trêng tiĨu häc BÝch S¬n
b. Em rÊt thÝch / häc môn Toán




Thủ công


Gấp máy bay đuôi rời


I. Mục tiêu: Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời.


Rèn kỹ năng gấp máy bay đuôi rời cho học sinh.
Giáo dục học sinh hứng thú m«n häc.


II. Đồ dùng dạy học: Gấp máy bay mẫu.
Qui trình gấp máy bay.
Giấy, kéo, bút chì, thớc kẻ .
III. Hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ (3’): Gv kiểm tra đồ dùng hc sinh


Hs nêu lại qui trình gấp máy bay phản lùc
2.Bµi míi (30,<sub> ) </sub>


a) Giíi thiƯu: Gv cho häc sinh quan s¸t mÉu


Gv giíi thiƯu hình dáng các bớc qui trình gấp máy bay đuôi rêi
B


íc 1 : GÊp tê giÊy cắt hình chữ nhật thành hình vuông và một hình ch÷ nhËt .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sau đó gấp tiếp...
B


ớc 2 : Gấp đầu và cánh máy bay


Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đờng chéo hình tam giác. Gấp đơi tiếp theo đờng
dấu gấp hình 3.


B


ớc 3 : Làm đuôi và thân máy bay.


Dùng phần giấy hình chữ nhật còn lại làm thân đuôi máy bay.
B


ớc 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.


Mở phần đầu và cánh máy bay ra nh hình 9b
Gv hớng dẫn hs thao tác từng bớc 1


Gv làm mẫu hs thực hành


Gv cho học sinh hoạt động nhóm thực hiện hồn chỉnh máy bay đuôi rời
Gv quan sát nhận xét bổ xung tng em


Nhận xét bổ xung
3.Củng cố, dặn dò (2<sub> ) </sub>


NhËn xÐt giê - ghi bµi häc ở nhà.



<i><b>Về nhà thực hành</b></i>


<i><b>Tập viết</b></i>



Chữ hoa d


I. Mục tiªu:


. HS viết đúng và đẹp chữ D hoa.


. Viết đúng đẹp và sạch cụm từ Dân giàu nớc mạnh.


. Yêu cầu viết chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu ch v u nột.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


. Bảng phụ có ghi sẵn chữ D hoa và cụm từ ứng dông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b><sub>Hoạt động học</sub></b>
<i><b>1. Kim tra bi c: </b></i>


- Gọi 2 em lên bảng


- Nhận xét HS viết chữ ,ghi điểm cho
từng em.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài ghi bảng



- GVcho HS quan s¸t mẫu chữ và
hỏi:


- Ch D hoa gồm có những nét nào?
- GV vừa nói vừa tơ trong khung.
- Hớng dẫn viết từ cụm từ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát, đọc cụm từ
ứng dụng.


- Giải nghĩa Dân giàu nớc mạnh
- GV hớng dẫn HS độ cao của các
chữ trong cụm từ ứng dng


- Yêu cầu HS viết bảng chữ Dân
- Híng dÉn viÕt vµo vë.


- GV lu ý t thế viết, t thế ngồi viết,
cách cầm bút.


- GV chấm bài.
- NX bài viết của HS.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Gọi HS tìm thêm các cụm từ có chữ
D .


- Dặn HS về nhà tập viết.


3



30


2


2HS viết chữ C hoa, tõ chia
HS díi líp viÕt b¶ng con.


Hs quan sát mẫu chữ.
Hs trả lời câu hỏi.


- Mt nột thng đứng và nét cong phải nối
liền.


- 3- 5 HS nhắc lại.
- HS viết bảng con.


Hs quan sát cụm tõ øng dơng.
Ch÷ D, g, h, cao 2,5 li.


- Các chữ còn lại cao 1li.
- Viết một dòng chữ D cỡ vừa,
1 dòng chữ D cỡ nhỏ,


1 dòng chữ Dân cỡ vừa,
1 dòng chữ dân cì nhá.
Hai dßng cơm tõ øng dơng


Dân giàu nớc mạnh





<i>Thứ sáu, ngày 26 tháng 9 năm 2008</i>

<b>Toán</b>



Luyện tập


<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán có lời văn về nhiều hơn bằng một phép
tính cộng.


Rèn kĩ năng giải toán có lời văn
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bng ci - b dựng
III.Hot động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Bài 1: Yêu cầu đọc đầu bài
Gọi hs lên bảng ghi tóm tắt


Để biết trong hộp đó có bao nhiêu
bút chì ta phải làm gì? Tại sao?
Yêu cầu hs trỡnh by bi gii
Nhn xột


Bài 2: yêu cầu hs dựa vào tóm tắt


Yêu cầu hs tự làm bài


35 <sub>HS đọc đề bài</sub>
Viết tóm tắt


Cèc cã: 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hộp cã: ? bót ch×
Thùc hiƯn phép cộng 6 + 2


Bài giải:


Số bút chì trong hộp cã:
6 + 2 = 8(bót ch×)


Đáp số: 8 bút chì
HS c bi - lm v


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3: tơng tù bµi 2


Bài 4: gọi hs đọc đầu bài - tự làm
Tóm tắt


AB dµi : 10 cm
CD dµi hơn AB: 2cm
CD dài: ? cm


Yêu cầu nêu cách vẽ đoạn thẳng
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>



Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


2


Số bu ảnh của Bình có là:
11 + 3 = 14 (bu ảnh)


ỏp s: 14 bu nh
Hs c - hs lm vo v
Bi gii


Đoạn thẳng CD dài là
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm


<i>Tập làm văn</i>


Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài


<b>I. Mục tiêu:</b>


. Biết dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại nội dung từng bức tranh, liên kết thành một c©u
chun.


. Biết đặt tên cho chuyện.


. Biết kể lại tồn bộ câu chuyện bằng lời của mình.
. Biết viết mục lục các bài tập đọc trong tuần 6.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


. Tranh vẽ minh hoạ câu chuyện ë bµi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 4HS lên bảng kiểm tra đóng
vai.


- GV nhËn xÐt chÊm ®iĨm
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


Bức tranh 1:


- Bạn trai đang vẽ ở đâu?
Bức tranh 2:


- Bạn trai nói gì với bạn gái?
Bức tranh 3:


- Bạn gái nhận xét nh thế nào?
Bức tranh 4:


- Hai bạn đang làm gì?
- Vì sao không nên vẽ bậy?
- GV gọi HS nghe và trình bày.
- GV nhËn xÐt sưa sai cho HS.
<b>Bµi tËp 2: </b>



- Gọi 1 em đọc u cầu.


- Gäi HS nãi tªn chun của mình
<b>Bài 3:</b>


- HS c yờu cu.


- HS đọc mục lục tuần 6 sách
TV2/1


- NhËn xét bổ sung.
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Câu chuyÖn Bøc vÏ trên tờng
khuyên chúng ta điều gì?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


3


30


2


- 2 HS ln lợt đóng vai Tuấn trong chuyện
<i>Bim tóc đi sam.</i>


để nói lời xin lỗi với bạn Hà.
Hs quan sát tranh và tr li.



- Bạn đang vẽ 1 con ngựa nên bức têng cđa
trêng häc.


- Mình vẽ có đợc khơng.
Hs quan sát v tr li.


- Vẽ nên tờng làm xấu trờng lớp.
Hs quan sát tiếp tranh 4


- Quét vôi lại bức tờng cho sạch.
- Vì vẽ bậy làm bẩn tờng....
Hs trả lời


- 4HS trình bày nối tiếp từng bức tranh.
- 1em kể lại toàn bộ câu chuyện.


Hs c yờu cu.


- Khụng nờn vẽ bậy, ...
- HS đọc thầm


- 3Hs đọc tên các bi tp c
Nhn xột b xung.


- Không nên vẽ bËy nªn têng.


KĨ chun:
<b>ChiÕc bót mùc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



. HS có thể dựa vào tranh, câu hỏi gợi ý kể lại đợc nội dung câu chuyện.
. Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mt iu b.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gäi HS kĨ l¹i chun BÝm tóc đuôi
<i>sam.GV nhận xét chấm điểm</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- Giới thiệu bài - ghi bảng
* GV hớng dẫn kể chuyện


- GV treo từng bức tranh hớng dẫn HS
quan sát tranh và đặt câu hỏi cho HS
kể lại nội dung bức tranh..


Bøc tranh 1:


- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì?
- Thái độ của Mai thế nào?


- Khi không viết bút mực thái độ của
Mai ra sao?


<i>Bøc tranh 2: </i>



- Chuyện gì xảy ra với bạn Lan?


- Khi biết mình qn bút Lan đã làm
gi?


- Lúc đó thái độ của Mai thế nào?
-Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút
nhỉ?


<i>Bức tranh 3:Bạn Mai đã làm gì?</i>
- Mai đã nói gì với Lan?


Bøc tranh 4:


- Thái độ của cơ giáo nh thế nào?
- Khi biết mình đợc viết bút mực Mai
cảm thấy thế nào?


- Cô giáo cho Mai mợn bút và nói gì?
* Kể lại tồn bộ câu chuyện:
- GV chọn hình thức độc thoại:
- Kể phân vai


- GV híng dÉn HS kĨ
- GV nhËn xÐt cho điểm.
<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Liên hệ thực tế
- Chuẩn bị bài sau.



3


30


2


- 4 HS lên bảng kể lại câu chuyện.
- HS nhận xét.


- HS đọc SGK.


Hs quan sát tranh và đặt câu hỏi.
Hs kể nội dung của từng bức tranh.
- Cô gọi Lan lên bàn cơ lấy mực.
- Mai hồi hộp nhìn cụ.


- Mai rất buồn vì cả lớp chỉ còn một
mình em viết bút chì.


Hs quan sát tranh 2 và trả lời.
- Lan không mang bót.


- Lan khãc nøc në.


- Mai ®ang loay hoay víi c¸i hép bót.
- Mai nưa muèn cho b¹n mợn, nửa
không muốn.


- Mai ó a bỳt cho Lan mn.



- Bạn cầm lấy, mình đang viết bút chì.
- Cô giáo rất vui.


- Mai thấy hơi tiếc.


- Cụ cho em mợn. Em thật đáng khen.
- 4HS kể nối tiếp từng bức tranh.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận vai tập kể theo nhóm.
- 4 HS kể lại câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×