Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GALOP2tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thø hai ngµy 01 tháng 9 năm 2008</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>


<b>Toán </b>



<b>Toán: Luyện tập</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Củng cố tên gọi, ký hiệu,độ lớn của dm. Quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ớc lợng sử dụng đơn vị đo dm


- Thực hành nhận biết đơn vị đo độ dài.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Thớc - Phấn mầu - Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Hs lên bảng đọc các số .
Gv nhận xét.


<i><b>2.Bµi míi: a,Giíi thiƯu </b></i>
HS nêu yêu cầu bài 1
HS lên bảng điền
Nhận xét - bæ sung


Gv cho hs đọc yêu cầu bài 2


Gv gi 3hs lờn lm .


Dới lớp làm bảng con
Gv nhận xét.


Gọi hs nêu yêu cầu bài 3
4 hs lên bảng làm.


lớp làm vào bảng con.


HS nêu yêu cầu bài 4


Hs thực hành đo theo nhóm
Nhận xét.


Đại diện các tổ lên nêu ý kiến
Nhận xét bổ sung.


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bÞ giê sau.


3’
30’


3’


Hs lên bảng đọc số.
2dm, 5dm, 40dm


Bài 1: Hs c yờu cu.


Hs viết lên bảng.lớp viết bảng con.
10 cm = 1dm 1dm = 10 cm
Tìm 1dm trên thớc


V on thng di 1cm
Bi 2: Hs c yờu cu.


Hs làm vở- 3hs lên bảng lµm.


2 dm = 20 cm 60 cm = 6dm
4 dm = 40 cm


Bµi 3: Hs nêu yêu cầu.


Hs lên bảng làm.lớp làm nháp.
1dm = 10 cm 8dm = 80 cm
2dm = 20 cm 9dm = 90 cm


30 cm = 3 dm
70 cm = 7 dm
60 cm = 6 dm
Bài 4.Hs nêu yêu cÇu.


Hs quan sát bút chì ớc lợng
Hs hoạt động theo nhóm
a. Độ dài cái bút là 16 cm
b. Độ dài gang tay là 20cm
c. Độ dài bớc chân là 30cm


d. Bé Phơng cao 12 dm


Hs thực hành đo chiều dài đồ vật...


<b>Tâp đọc:</b>
<b> </b>Phần thởng


<b>1.Môc tiªu :</b>


- Đọc trơn cả bài,đọc đúng các từ :Nửa năm, làm, lặng yên, buổi sáng, sáng kiến,
trờng,….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu từ mới: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tÊm lßng, tèt bơng.


- Hiểu đợc đặc điểm tính cách của Na, một cô bé tốt bụng.


- Nội dung: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng. Các em nờn lm nhiu vic
tt.


<b>2.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bi tp c


- Bảng phụ ghi sẵn các tõ ng÷.


<b>3.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b></i>:



<i><b>2.KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 2 em đọc bài
GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>3.Bài mới</b></i>: a,Giới thiệu
Giáo viên đọc mẫu đoạn 1,2
GV cho HS đọc nối tiếp câu.
Gv gọi hs tìm từ khó và phát âm.
Gv nhận xét.


Hớng dẫn HS ngắt câu dài, gọi học
sinh đọc nối tiếp đoạn 1,2


Phân nhóm HS đọc theo nhúm
Thi c theo nhúm


Tìm hiểu Nội dung đoạn 1,2
Câu chuyện kể về bạn nào?
Bạn Na là ngời nh thế nµo?


Hãy kể những việc tốt mà Na đã
làm?


Các bạn đối với Na nh thế nào?
Tại sao ln đợc các bạn q mến
mà Na vẫn buồn?


Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm?


Em hiểu yên lặng có nghĩa là gì?
Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra
chơi?


Theo các bạn của Na đã bàn điều
gì?


<b>TiÕt 2: </b>


Gọi HS đọc nối tiếp câu đoạn 3
Gv cho hs tìm từ khó và phát âm.
GV hớng dẫn cách ngắt câu dài ở
đoạn 3


GV nhận xét sửa sai
Giảng: Lặng lẽ
Tấm lòng đáng quý
GV cho HS đọc cả bài
GV cho HS thi đọc.
Đọc đồng thanh
Tìm hiểu nội dung.


Em có nghĩ rằng Na đợc thởng
khơng?Vì sao?


Khi Na đợc thởng những ai vui
mừng? Vui mừng nh thế nào?


Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn em yêu
thích.



1’
3’


30’


35’


Hs c bi.


Bài thơ : Ngày hôm qua đâu rồi


HS c nối tiếp câu đoạn 1,2


T×m tõ khó: Nửa năm, làm, lặng yên,
sáng kiến.


Một buổi sáng/vào giờ ra chơi,/ các bạn
./ có vẻ bí mật lắm//




HS c nối tiếp đoạn 1,2
Thi đọc theo nhóm
Đọc đồng thanh
Kể về bn Na


Na là ngời tốt bụng


Na gọt bút chì giúp bạn,cho bạn Mai nửa


cục tẩy,. ..


Các bạn rất quý
Vì Na học cha giỏi
Bàn về điểm thi


Yên lặng nghĩa là không có gì
Các bạn túm nhau bàn chuyện.
Đề nghị cô giáo trao phần thởng
Đọc nối tiếp câu đoạn 3


Tìm từ khó - Phát âm


õy l phn thng,/ cả lớp đề nghị tặng
bạn Na.//. .


Là im lặng khơng nói gì
Chỉ lịng tốt của Na
Hs đọc cả bài.
Thi đọc


Đọc đồng thanh
Trả lời câu hỏi.


Na xứng đáng vì em là một cô bé tốt
bụng


Na vui đến mức tởng là nghe nhm,
bng mt.



Cô giáo và các bạn vui mừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>4.Củng cố-dặn dò:</b></i>


Qua câu chuyện em học đợc điều
gì?


NhËn xÐt giê häc


2’


Hs đọc đoạn yêu thích.


Hãy giúp đỡ mọi ngời, và làm nhiu vic
tt.


<i><b>Thứ ba ngày 02 tháng 9 năm 2008</b></i>

<b>Toán:</b>



<b> Số bị trừ - số trừ - hiƯu</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ, SBT, số trừ, hiệu
- Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.


-Cđng cè kiÕn thøc gi¶i toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
<b>II.Đồ dïng d¹y häc:</b>



Bảng phụ, bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
Gäi hs lên làm.
Gv nhận xét bổ sung
<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
GV ghi phép tính


Nêu thành phần của phép tính


Gv cho hs nhắc lại thành phần phép
trừ.


Gv cho hs thực hành cột dọc.
Nhận xét bổ sung


Hs nêu yêu cầu bài 1
Hs làm bảng nhận xét
Dới lớp làm nháp


Hs c yêu cầu bài 2
2 hs lên làm


Lớp làm vào bảng con.
Gv nhận xét bổ xung.
2 em đọc đầu bài số 3
Gv hỏi đầu bài cho biết gì?


Gv cho hs tóm tắt và giải.
Nhận xét bổ sung.


<i><b>4. Cđng cè dỈn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - Ghi bài


Về nhà luyện tập về phép trừ không
nhớ.


3
30


3


2HS lên bảng làm


3 dm = 30 cm 40cm = 4dm
59 - 35 = 24


SBT ST hiƯu
59 SBT


35 ST


24 HiƯu


Chó ý: 59 - 35 cũng gọi là hiệu
Hs nêu thành phần và cách tính.
Bài 1: Hs nêu yêu cầu - hs lên ®iÒn.



SBT 90 87 59 72 34


ST 30 25 50 0 34


HiƯu 60 62 9 72 0


Bµi 2: TÝnh hiƯu: Hs lên bảng tính.


79

38



25

12



54

26



Bài 3: Hs lên bảng lµm - nhËn xÐt.
Dây dài 8 dm


Cắt đi 3 dm
Con lại: ? dm


Giải


Đoạn dây còn lại số dm là:
8 - 3 = 5(dm)


Đáp số: 5 dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>-Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( tiếp theo )</i>




<b>I-Mơc tiªu:</b>


*


<b> KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc các biểu hiện cụ thể của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết đợc lợi
ích, của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ và tác hại của việc không học tập, sinh hoạt
đúng giờ.


*


<b> Thái độ, tình cảm:</b>


- Đồng tình với bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ. Khơng đồng tình với bạn
khơng đúng giờ.


*


<b> Hµnh vi:</b>


- Giáo dục hs biết lập kế hoạch, thời gian biểu cho việc học tập và sinh hoạt ỳng
gi.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ lớn bút dạ, tranh ảnh, phiếu häc tËp.


<b>III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1-KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gv kiểm tra vở, đồ dùng học tập
của hs.


<b>2-Bµi míi:</b>


- Giíi thiƯu - ghi b¶ng.


<b>Hoạt động 1:</b>


Hoạt động nhóm đơi: “Lợi ích của
việc học tập, sinh hoạt đúng giờ và
tác hại của việc học tập, sinh hoạt
không đúng giờ.’’


- Gv hớng dẫn hs thảo luận theo
nhóm đơi.


- Gv tỉng kÕt.


<b>Hoạt động 2: </b>Những việc cần làm
để học tập sinh hoạt đúng giờ.


- Gv yêu cầu các nhóm thảo luận
viết ra giấy những việc cần làm để
học tập sinh hoạt đúng giờ.



- Gv kết luận: “Việc học tập, sinh
hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập
kết quả hơn thoải mái hơn.Vì vậy,
học tập và sinh hoạt đúng giờ là
việc làm cần thiết.


<b>Hoạt động 3: </b>Trò chơi: “Ai đúng,
ai sai’’


- Gv cử 2 đội: Đội xanh, đội .
- Gv hng dn cỏch chi.


Gv đa tình huống.


Cỏc đội thảo luận ai giơ tay trớc đội
đó dành quyền trả lời.


Gv tÝnh ®iĨm thi ®ua.
Gv nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Cđng cố dặn dò:</b>


Gv liện hệ thực tế.
Gv nhận xét giờ häc.
- ChuÈn bÞ giê sau.


- Hs mở đồ dùng học tập kiểm tra.


- Hs thảo luận cặp đôi.



- Một số hs đại diện lên bảng trình bày nêu
ích lợi của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Hs nêu tác hại của việc học tập sinh hoạt
không đúng giờ.


- Hs nhËn xÐt - bỉ sung.
- Hs nghe - ghi nhí.


- Hs th¶o luËn nhãm ghi ra giấy những
việc cần làm.


- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình bày.
- Hs nhận xét - bổ sung.


- Hs cử 2 đội xanh và đội đỏ.
- Hs nghe ph bin lut chi.


- Hs thảo luận và giơ tay giành quyền trả
lời.


- Hs c phn bi hc SGK.
- Hs ghi bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2: Bộ xơng


<b>I- Mục tiªu:</b>


- Học sinh biết vị trí và gọi một số xơng, khớp xơng của cơ thể.
- Giúp HS biết đợc đặc điểm và vai trị của bộ xơng.



- Gi¸o dơc hs biết cách và có ý thức bảo vệ xơng.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Mơ hình bộ xơng ngời, phiếu học tập, 2 bộ tranh bộ xơng cơ thể đã đợc cắt rời.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Bộ phận nào cử động để thực hiện
động tác quay cổ?


<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


Giíi thiƯu-ghi bµi<i>.</i>


* Hoạt động 1: Giới thiệu vị trí các
x-ơng trong cơ thể.


* Hoạt động 2: Giới thiệu một số
x-ơng và khớp xx-ơng trong cơ th.


- Gv nói tên chỉ vị trí một số xơng
đầu, xơng sống



- Gv chỉ mét sè khíp xơng trên cơ
thể.


* Hoạt động 3: Đặc điểm và vai trò
của bộ xơng.


- Gv cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
1- Hình dáng và kích thớc các xơng
có giống nhau khơng?


2- Hép sä có hình dáng và kích thớc
nh thế nào? nó bảo vệ cơ quan nào?
3- Nêu vai trò của xơng chân?


4- Nêu vai trò của khớp bả vai, khớp
khuỷu tay, khớp ®Çu gèi?


- Gv kÕt luËn.


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn HS về học bài.


<i>3</i>’
<i>30</i>’


<i>2</i>’



- HS tr¶ lêi.


- HS nghe vµ chØ vÞ trÝ các xơng
trong cơ thể.


- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- HS trả lời và chỉ mô hình vị trí các
xơng.


- HS chỉ vị trí các khớp x¬ng.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS trả lời-nhận xét bổ sung.
1- Khơng giống nhau.


2- Hộp sọ to trịn, để bảo vệ bộ não.


3- Giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy…
4- Khớp bả vai giúp ta quay đợc…
- HS nêu phần ghi nh.


- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau.


<b>Chính tả (tật chép): </b>


Phần thởng





<b>I.Mục tiêu :</b>


- Chép lại chính xác nội dung 1 đoạn bài phÇn thëng


- Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x, cú vn ng/n


- Học thuộc lòng còn lại toàn bộ bảng chữ cái.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III.Hot ng dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiÓm tra bµi cị:</b></i> Gäi 2 HS lªn
viÕt. Díi líp viết bảng con.


GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.</b><b>Bi mi</b></i>: a,Gii thiu
Giáo viên đọc đoạn cần chép
Đoạn cần chép kể về ai?
Bạn Na là ngời thế nào?


GV hớng dẫn học sinh trình bày.
Đoạn văn có mấy câu. Những chữ
đợc viết hoa trong bài.



Nh÷ng chữ này ở vị trí nào trong
câu?


Cuối mỗi câu có dấu gì?


GV cho học sinh viết chữ cái, viết từ
khó.


GV sửa sai


GV cho HS chộp bài.
GV đọc sốt lỗi
GV chấm bài


<b>Lun tËp:</b>


HS đọc yêu cầu cho học sinh làm
vào vở BT.


GV nhËn xÐt.


GV cho HS đọc thuộc bảng chữ cái
còn lại.


GV nhận xét.


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học



Bài tập về nhà học thuộc bảng chữ
cái.


3


33


2


Quyển lịch, chắc lịch, nàng tiên, lo lắng,
HS lên viết


Kể về Na


Bạn Na là ngời tốt bụng
2 câu. Na, Cuối, Đây
Các chữ đầu câu văn
Có dấu chấm.


<i>Năm, là, lớp, luôn luôn,ngời,nghị.</i>


HS lên viết bảng
HS chép bài


Đọc yêu cầu


Điền vào chỗ trống x hay s, ăn hay ăng.


<i>a)</i> <i>Xoa đầu, ngoài s©n, chim s©u, câu</i>
<i>cá</i>



<i>b)</i> <i>Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng</i>


HS điền các chữ cái theo thứ tự


<i>P,q,r,s,t,u,,v,x,y.</i>


Học thuộc lòng 10 chữ cái còn lại.


<i><b>Thứ năm ngày 04 tháng 9 năm 2008</b></i>

<b>Toán:</b>



<b> Luyện tập chung</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


Củng cố về đọc viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trớc và số liền
sau của một số.


Thùc hiện phép tính cộng ,trừ không nhớ các số có 2 chữ số. Giải toán có lời văn.
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


Phấn màu, bộ đồ dùng, bảng con
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Gv gọi 2 hs lên bảng lµm .
NhËn xÐt bỉ sung


<i><b>2.Bµi míi: a,Giíi thiƯu </b></i>
Gv cho hs nêu yêu cầu bài 1


3
30


57 96 4dm = 40cm
53 13 30cm = 3dm


4 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs lên bảng làm .Lớp làm vở.
Gv nhận xét sửa sai.


GV cho hs nêu yêu cầu bài 2.
Hs lµm vµo vë.


HS lµm miƯng – nhËn xÐt
NhËn xÐt bổ sung.


Nêu yêu cầu bài 3


Gọi 4hs lên bảng làm tiÕp søc.
GV gäi hs nhËn xÐt bæ sung


Gv cho hs đọc u cầu .
Gọi 1 hs tóm tắt bài tốn.


Gv yờu cu hs gii.


Dới lớp làm vào nháp.
Gv nhận xét bổ sung


<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học - ghi bài
Chuẩn bị giờ sau


3


40,41,42,43,44,45,46,50
b) m t 68 n 74


c) Số tròn chục và bé hơn 50
40,30,20,10
Bài 2:Nêu yêu cầu-hs lµm miƯng.
ViÕt sè liỊn sau cđa 59 lµ 60
ViÕt sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
Sè kiỊn tríc cđa 89 lµ 88


Sè liỊn tríc cđa 1 lµ 0
Bµi 3: thùc hiƯn phÐp tÝnh


32

96

87

44

2



1

5

3



43

42

37

34

5




1

1

0



75

54

50

78

7



8

4

3



Bài4: Hs nêu yêu cầu-tóm tắt-giải bài .
Bài giải


Cả hai líp cã sè häc sinh lµ
18 + 21 = 39(häc sinh)


Đáp số: 39 học sinh


<b>Luyện từ và câu</b>



Từ ngữ về häc tËp - dÊu chÊm hái




<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới học. Sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo
thành câu mới.


- Lµm quen víi câu hỏi



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập


II.Hot ng dy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị: </b></i>Gọi 2 HS
GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới</b></i>: a,Giíi thiƯu


<i><b>Bài 1:</b></i> GV gọi HS đọc u cầu bài.
Yêu cầu đọc mẫu.


GV cho HS lµm vµo phiÕu
GV gäi HS lên điền nhận xét


<i><b>Bi 2: </b></i> Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì? Gọi Hs đọc câu mình tự đặt
GV nhận xét – sửa sai.


<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi HS đọc yêu cầu
Gọi HS đọc mẫu


HS lµm vµo vë BT
GV nhËn xÐt bỉ sung


<i><b>Bài 4: </b></i>Gọi HS c yờu cu



3


30


2HS lên bảng trả lời


K tờn mt số đồ vật, ngời, con vật, hoạt
động mà em biết?


Tìm các từ có tiếng học, có tiếp tập.
Đọc học hành, tập đọc


HS nối tiếp nhau nêu các từ đã tìm.
Đặt câu với từ tìm đợc ở bài 1
HS thực hành t cõu.


Đọc yêu cầu


Con yêu mẹ -> mẹ yêu con.
HS lµm vë


Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu HS đọc các câu trong bài.
Đây là các câu gì?


Khi viÕt c©u hái cuèi câu ta phải
làm gì?



Yờu cu HS viết lại các câu và đặt
dấu chấm hỏi ở cui cõu.


GV nhận xét.


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò</b></i>


Mun vit mt câu mới dựa vào câu
đã có em làm thế nào?


Khi viết câu hỏi cuối câu phải có
dấu gì?


Nhận xét giờ học


Về nhà làm bài tập trong vở


2


HS c .


Đây là câu hỏi .


Phi t du chấm hỏi
HS viết bài - Trả lời


Thay đổi trật tự các từ trong câu.
Dấu chấm hỏi.


GÊp tªn lưa (2 tiÕt)




TiÕt 2:


- GV cho hs nêu lại các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1
B ớc 1 :Gấp tạo mũi và thân tên lửa.


B íc 2 : T¹o tên lửa và sửa dụng.
- GV nhận xét bổ xung thao t¸c gÊp.


- GV tỉ chøc cho hs thực hành gấp tên lửa.
- GV quan sát bổ xung tõng em.


- GV tỉ chøc thi chng bµy sản phẩm giữa các nhóm.
- GV chấm sản phẩm của tõng nhãm.


- Hs thi phãng tªn lưa .
4- Cđng cè dặn dò (2)


Gv nhn xột thỏi , kt qu hs
V nhà thực hành tiếp


ChuÈn bÞ giê sau


<b> Tập viết: </b>


<b>chữ hoa: </b>ă, â




<b>I.Mục tiªu :</b>



- Viết đúng viết đẹp các chữ cái Ă, Â hoa


- Biết cách nối nét từ chữ cái Ă, Â hoa sang chữ cái đứng liền sau.


- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng “ Ăn chậm nhai k


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu ch , hoa đặt trong khung


- Vë tËp viÕt 2 tËp 1


III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cũ: </b></i> Gọi 2 HS lên
bảng viết .


3 <sub>2 HS lên bảng viết chữ A hoa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét ghi điểm


<i><b>2. Bài mới</b></i>: a,Giới thiệu


GV cho HS quan sát mẫu Ă, Â hoa
Yêu cầu HS lần lợt so sánh chữ Ă,
 hoa với chữ A ó hc


Chữ A hoa gồm mấy nét là những


nét nµo?


Nêu quy trình viết chữ A hoa
Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì?
Dấu phụ của chữ Â giống hình gì?
Cho HS quan sát vị trí đặt dấu phụ
và cách vit du ph.


GV hớng dẫn viết chữ Ă, Â.
GV cho HS viết vào bảng.
GV nhận xét sửa sai.
GV giảng từ ứng dụng.


Quan sát và nhận xét cụm từ gồm
mấy tiếng, là những tiếng nào?
So sánh chiều cao của chữ Ă và n
Những chữ nào có chiều cao bằng
chữ Ă?


Khi viết chữ <i>Ăn</i> ta viết nét nối giữa
Ă và n nh thế nào?


Khoảng cách giữa các chữ.
HS viết bảng con chữ Ăn
GV sửa sai.


Hớng dẫn HS viết vào vở.
GV thu bài chấm.


Gv nhận xét sửa lỗi cho hs .



<b>IV.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


Nhận xét giờ học
Về nhà HS tập viết tiếp


30


2


Hs quan sát.


Chữ Ă, Â hoa là chữ A có thêm dấu phụ.
HS trả lời


Hs nêu qui trình.


Giống hình bán ngut
Gièng h×nh chiÕc nãn óp


Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa.
HS viết bảng


<i>¡n chËm nhai kÜ</i>


Gåm bèn tiÕng <i>¡n, chËm, nhai, kÜ</i>


Ch÷ ¡ cao 2,5li, ch÷ n cao 1li
Chữ h, k.



Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu
của chữ n và viết chữ n.


Khoảng 1 chữ o.
Hs viết bảng.
Viết bài.


1 dòng có hai chữ Ă, Â cỡ vừa
1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ


1 dòng chữ Ăn cỡ vừa
1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ.
1 dòng câu ứng dụng


<i><b>Thứ sáu ngày 05 tháng 9 năm 2008</b></i>

<b>Toán</b>



Luyện tập chung


<b>I.Mơc tiªu :</b>


Giúp hs củng cố về cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.
Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
Thực hiện phép tính cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
Giải bài tốn có lời văn, đơn vị đo .


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Ghi sn ni dung bi tp 2


III.Hot động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.KiÓm tra bài cũ:</b></i>


Gv gọi 3hs lên bảng làm bài 2.
Nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2.Bài mới: a,Giới thiệu </b></i>
Gv nêu yêu cầu bài 1
Gv cho hs làm mẫu


Hs làm vào nháp - gọi hs lên bảng
Gv nhận xét.


Gọi hs nêu yêu cầu bài 2.


GV cho HS quan sát bảng phụ và
phân tíchbài toán


Nhn xột b sung
Hs đọc yêu cầu bài 3


Hs làm vở - nhận xét sửa sai
Gv cho hs đọc yêu cầu bài 4
H: Đầu bài cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Gv cho hs tóm tắt .


Gọi 1 hs lên làm.
Gv nhận xét bổ sung


<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


Cho2 HS thi đua làm bài 5
Nhận xét giờ học - Ghi bài
Chuẩn bị giờ sau.


30


3


Bài 1: ViÕt theo mÉu


62 = 60 + 2 87 = 80 + 7
39 = 30 + 9 85 = 80 + 5
hs lµm - nhËn xÐt


Bµi 2: HS làm bảng phụ theo nhóm


Bài 3: HS làm vào vở .


Hs kiểm tra vở chéo nhau theo cặp.
Bài 4.Hs đọc yêu cầu bài-tóm tắt.
1 hs lên bảng làm.Lớp làm vở.


Bài giải



Ch hỏi c s qu quýt l:
85 - 44 = 41(qu)


Đáp số 41 quả


Phép cộng có tổng bằng 10
HS thi đua làm


Kiểm tra.


<b>Tập làm văn:</b>



Chào hỏi - tự giới thiệu


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết cách hỏi và tự giới thiệu.


- Nghe v nhn xột đợc ý kiến của các bạn trong lớp.


- Viết đợc mt bn t thut ngn


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 2 SGK


III.Hot ng dy hc:


<b>Hot ng dy</b> <b>T</b> <b>Hot ng hc</b>



<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>:


Gọi 2 HS lên bảng nêu tự thuật
GV nhận xét ghi điểm


<i><b>2.Bài mới:</b></i> a,Giới thiƯu


Khi gặp mặt một ai đó con phải làm
gì?


Lần đầu tiên gặp ai đó, họ muốn biết
về mình con làm thế nào?


<b>Bài 1:</b> Làm miệng
Gọi HS đọc yêu cầu


Gọi HS thực hiện lần lợt từng yêu cầu.
Chào thầy, cô khi n trng.


Chào bạn khi gặp nhau ở trờng.


<b>Bi 2:</b> Gọi HS đọc yêu cầu.
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ những ai?


Mít đã chào và tự giới thiệu v mỡnh
nh th no?


3
30



2 HS tự thuật về mình.
Em phải chào hỏi.
Em phải tự giới thiệu
Đọc yêu cầu bài


HS thực hiện từng yêu cầu.
VD: Em chào thầy cô ạ!
Chào cậu!


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bãng Nhùa vµ Bót ThÐp chµo MÝt vµ
tù giíi thiƯu nh thÕ nµo?


GV cho thùc hµnh lêi chµo vµ tù giíi
thiƯu.


<b>Bài 3:</b> Gọi HS đọc u cầu
GV cho HS làm vào vở
Gọi HS đọc bài làm
GV nhận xét


<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>


Nhận xét giờ học


HS vỊ nhµ thùc hµnh chµo vµ giíi


thiƯu. 2’


Chµo cËu, chóng tí lµ Bãng Nhùa vµ


Bót ThÐp.Chóng tí lµ häc sinh líp 2
HS thùc hµnh chào và tự giới thiệu.
Đọc yêu cầu


HS làm vào vở.


HS đọc bản tự thuật của mình.


<b>KĨ chun:</b>



PhÇn thëng


<b>I.Mơc tiêu :</b>


- Tái hiện lại nội dung của từng đoạn và nội dung toàn bộ câu chuyện.


- Thể hiện lời kể tự nhiên với nét điệu bộ phù hợp với néi dung chuyÖn.


- Biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.


- Theo dõi và nhận xét đánh giá li k.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ chuyện.


- Bảng phụ viết sẵn câu gợi ý.


III. Hot ng dy hc:



<b>Hot động dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chứ</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i> Gọi 3 em kể nối
tiếp câu chuyện ó hc.


<i><b>3.Bài mới</b></i>: a,Giới thiệu
Giáo viên dẫn chuyện
Hớng dẫn kể từng đoạn
Gv nhận xét


Na là cô bé nh thÕ nµo?


Các bạn trong lớp đối xử thế no
vi Na?


Tranh 1 vẽ Na đang làm gì?
Na còn làm những việc gì tốt?
Vì sao Na buồn?


Cuối năm các bạn bàn tán về điều
gì?


Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến
của các bạn?


Phần đầu bi lƠ diƠn ra nh thÕ
nµo?



Có điều bất ngờ gì trong buổi lễ?
Na đợc nhận phần thởng các bạn và
mẹ Na vui mừng nh thế nào?


GV cho HS kÓ nèi tiÕp từng đoạn.
Tổ chức thi kể chuyện hay nhất.


<b>IV.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


1
3
33


Có công mài sắt có ngày nên kim.


Đọc đoạn 1


Na là một cô bé tốt bụng.
Rất quý Na.


Đa cho Minh nửa cục tẩy.
Na trực nhật giúp bạn
Học cha giỏi.


Đọc đoạn 2


Về điểm thi và phần thởng


Tặng thởng cho r»ng s¸ng kiến của các
bạn rất hay.



Đọc đoạn 3:


Cô giáo phát phần thởng.
Cô mời Na nhận phàn thëng.


Na tởng nghe nhầm, đỏ bừng cả mặt…
HS kể nối tip on


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận xét giờ


Về nhà kể lại cho ngêi th©n nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×