Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Các</b>
<b>phép tính</b>
<b>với số tự</b>
<b>nhiên</b>
Hiểu rõ các tính chất
của phép cộng, phép
nhân và làm thành
thạo các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa với các số tự
nhiên để thực hiện
tính nhanh 1biểu thức
Vận dụng các tính
chất của phép cộng,
phép nhân và làm
thành thạo các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa với
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<i> 1</i>
<i> 1,0 </i>
<i>10%</i>
<i>3</i>
<i>2,0 điểm</i>
<i>= 20 % </i>
<b>2. Tính</b>
<b>chia hết,</b>
<b>ước và bội </b>
Biết dấu
hiệu chia hết
cho 3, cho
9, (cho cả 2
và 5)
Vận dụng các
kiến thức về bội
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10% </i>
<i>2</i>
<i>2,5 </i>
<i>25%</i>
<i>3</i>
<i>3,5 điểm</i>
<i>= 35 % </i>
<b>3. Cộng</b>
<b>trừ số</b>
<b>nguyên</b>
Hiểu được các tính
chất của phép cộng số
nguyên để thực hiện
tính nhanh
Vận dụng được các
tính chất của phép
cộng số nguyên để
thực hiện tính
nhanh và giải để bài
tốn tìm x
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>2</i>
<i>1,5 điểm</i>
<i>= 15 % </i>
<b>4. Đoạn</b>
<b>thẳng </b>
Biết khái
niệm đoạn
thẳng.
- Vận thành thạo
đẳng thức về điểm
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<i>2</i>
<i>2,0</i>
<i>10%</i>
<i> 3</i>
<i>3 điểm</i>
<i>= 30 % </i>
<i>Tổng </i>
<i>Tổng điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>PHÒNG GD&ĐT CHƠN THÀNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH</b>
<b>Câu 1: (1,0 điểm)</b>
<b>Câu 2:(1,0 điểm)</b>
<b>Câu 3:(1,5 điểm)</b> Thực hiện phép tính:
a. 18 : 32<sub> + 5 . 2</sub>3
b. ( -12 ) + 42
c. 53. 25 + 53 .75
a. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6
hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số
học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
b.Cho a là số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên.
Chứng minh rằng các số a và ab + 4 nguyên tố cùng nhau.
<b> Câu 6:(2,0 điểm)</b> Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó.
Trên tia Ox lấy điểm E sao cho EO = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho:
a. Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng OG.
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<i><b>Câu 1</b></i> Phát biểu đúng dấu hiệu chia hết 2 (SGK)
Phát biểu đúng dấu hiệu chia hết 5 (SGK) 0.50.5
<i><b>Câu 2</b></i> Phát biểu đúng định nghĩa.
Vẽ đúng hình
0.5
0.5
<i><b>Câu 3</b></i> a. 18 : 32<sub> + 5 . 2</sub>3<sub> = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42</sub>
b. ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30
c. 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300
0.5
0.5
0.5
<i><b>Câu 4</b></i> a. 156 - (x + 6) = 82
x + 6 = 156 - 82
x + 6 = 74
x = 68
b. 2<i>x</i><b> + </b>25 = 65
2x = 65 - 25
2x = 40
x = 40 : 2
x = 20
1.0
1.0
<i><b>Câu 5</b></i> a. Gọi số học sinh khối 6 được cử đi mít tinh là a (HS), a <sub> N.</sub>
Theo đề bài ta có: 100<sub> a </sub><sub> 125</sub>
a <sub> BC( 6, 9, 12)</sub>
BCNN(6, 9, 12) = 23<sub>. 3</sub>2 <sub>= 36</sub>
BC(6, 9, 12) = {0 ; 36 ; 72 ; 108 ; 144...}
Vì: 100<sub> a </sub><sub> 125 </sub> <sub> a = 108.</sub>
Vậy số học sinh khối 6 được cử đi mit tinh là 108 (HS).
c. Giả sử a và ab + 4 cùng chia hết cho số tự nhiên d (d ≠ 0).
Suy ra ab chia hết d,
Do đó: (ab + 4) - ab = 4 chia hết cho d
<sub> d = 1; 2; 4.</sub>
Lại có a khơng chia hết cho 2; 4 vì a là số lẻ.
Suy ra d = 1. Tức là a và ab + 4 nguyên tố cùng nhau.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
<i><b>Câu 6</b></i>
a. Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm E và G.
Vì OE < OG ( 4 < 8 )
b. Tính được OG = 4cm
c. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng OG vì OE + OG = EG
OE = OG = 4cm
0.5
0.5
4cm
y