Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

thi thu thpt ly tu trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.4 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử trường mơn tốn Trường THPT Lý Tự Trọng Nam Định </b>
<b>I/Phần chung </b>


<b>Câu I(2đ): Cho hàm số </b> 3 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (1)


a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)


b,Đường <i>y</i><i>x</i> cắt dồ thị (C) tại 2 điểm A,B.Tìm m đề đường thẳng (): y=x+m cắt đồ
thị (C) tại 2 điểm C;D sao cho ABCD là hình bình hành.


<b>Câu II (3đ)</b>


1,Giải phương trình: 4 2


sin
2
<i>x</i>


- 3 os2<i>c</i> <i>x</i>=1+2 2 3


os ( )
4


<i>c</i> <i>x</i> <i></i>
2,Giải hệ phương trình:


3


5 4 2 2 5


2 2 2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


     




   





3,Tìm m đề phương trình :


2 2 4 2 2


7 1 1 ( 1 2)


<i>x</i>  <i>m x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>x</i>



Có nghiệm thực
<b>Câu III (1đ).</b>
Tính I=


3


2 2


ln
.
(ln 1)


<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>



<b>Câu IV(1đ)</b>


Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a.Tam giác SAB đề và
<i>SAD</i>


 =90o .Gọi I là trung điểm SD. Tính theo a thể tích hình tứ diện ACDI và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (ACI)


<b>Câu V(1đ) </b>


Cho a,b,c là các số thực không đồng thời bằng 0 thỏa mãn (<i>a b</i> <i>c</i>)2 2(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2)


Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:


3 3 3


( )( )


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i>


<i>a b c ab bc ca</i>


 




   


<b>II/ Phần riêng (2đ) </b>
A.theo chương trình chuẩn


<b>Câu VIa (1đ): Trong mặt phẳng tọa dộ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;1).Đường trung </b>
tuyến BM có phương trình : x-2y+3=0 đường trưng trực d của cạnh BC có pt:


3x+y+1=0.TÌm tọa độ B,C của tam giác ABC.
Câu VIIa (1đ): giải phương trình:


3


6 1 36



6


log (<i>x</i>1) log <i>x</i>4 1 log (<i>x</i> 4 )<i>x</i>


B.Theo chương trình nâng cao:


<b>Câu VIb (1đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tr</b>òn (C) <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 4 0
và đường thẳng d: <i>x</i><i>y</i>0.Lập phương trình đường trịn (C’) tiếp xúc ngồi với (C) có
tâm thuộc đường thẳng d sao cho đường trịn (C’) có bán kính nhỏ nhất.


Câu VIIb (1đ): Cho khai triển:


10 2 14


0 1 14


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×