Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de ktclhk1 lop 4 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 2</b>
Trường Tiểu học A Túc


Lớp: 4……


Họ và tên: ………. <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
Mơn : Tốn.


Thời gian: 40 phút


Ngày kiểm tra:..…../……/2010. Ngày trả bài:..…../……/2010


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>Bài làm</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất</b>


<b>Câu 1. Viết số “ Sáu trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh năm mét vuông” là:</b>
A. 625 005 m2 <sub>B. 625 605 m</sub>2 <sub>C. 625 605 cm</sub>2 <sub>D. 625 505m</sub>2


<b>Câu 2. Đọc số của số 7 492 000 dm2<sub> là:</sub></b>


A. Bảy triệu bốn trăm chín mươi hai đề-xi-mét vng.


B. Bảy triệu bốn trăm nghìn chín chục nghìn hai nghìn khơng trăm không chục không
đơn vị đề-xi-mét vuông.


C. Bảy triệu bốn trăm chín mươi hai nghìn mét vng.



D. Bảy triệu bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vng.
<b>Câu 3. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 4 biểu thị cho 400?</b>


A. 4 170 B. 367 834 C. 628 759 746 D. 439


<b>Câu 4. Trong các góc dưới đây, góc nhọn là : </b>




A B C D
a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D


<b>II. Tự luận: </b>
<b>Câu 1: Điền số: (1 điểm)</b>


Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)</b>


a. 492672 + 243150 b. 977263 – 284638 c. 4369  205 d. 10620 : 15


<b>Câu 3: (1điểm) Tổ Một góp được 34 quyển vở. Tổ Hai góp được nhiều hơn tổ Một 4 quyển</b>
nhưng lại ít hơn tổ Ba 4 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>
<b>MƠN TỐN KHỐI 4</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>


- Học sinh khoanh đúng 4 câu được 4 điểm. Sai mỗi câu trừ 1 điểm



Đáp án đúng:


<b>Câu</b> <b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b>


<b>Ý đúng</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>b</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: ( 1 điểm)</b>


a. Các số chia hết cho 5 là : 45; 270 ( 0.25 điểm)
b. Các số chia hết cho 2 là : 172; 270 ( 0.25 điểm)
c. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 270 ( 0.25 điểm)
d. Các số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 172 ( 0.25 điểm)
<b>Câu 2: (2 điểm) - Học sinh đặt tính, tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.</b>


<b>a.</b> <b> b.</b> <b> c. </b> <b>d. </b>


+ 492672 - 977263  4369 10620 15


243150 284636 205 120 708


735822 692627


+ 21845 0


87380
895645
<b>Câu 3: ( 1điểm)</b>


- Học sinh nêu đúng lời giải, thực hiện đúng phép tính và đáp số được 1 điểm.


Sau đây là một trong nhiều cách giải.


Tổ Hai góp được là: 34 + 4 = 38 (quyển vở) (0,25 điểm)
Tổ Ba góp được là : 38 + 4 = 42 (quyển vở) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi tổ góp được là: (34 + 38 + 42): 3 = 38 (quyển vở) (0,25 điểm)


Đáp số: 38 quyển vở (0,25 điểm)


<b>Câu 4: ( 1điểm)</b>


- Học sinh nêu đúng lời giải, thực hiện đúng phép tính và đáp số được 1 điểm.
Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 - 47): 2 = 109 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài thửa ruộng là: 47 + 109 = 156 (m) (0,25 điểm)


<i><b>Đáp số: </b></i> Rộng: 109 m (0,25 điểm)


Dài: 156 m


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×