Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giaoans tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.5 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 28 KẾ HOẠCH BÀI DẠY


Thứ hai ngày 29 tháng 03 năm 2010


Phân mơn: Tập đọc


<b>Ơn tập (T1)</b>


I. Mục tiêu:


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đă học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính,
ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn


- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết ( BT2 )
II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


 <b>Hoạt động 1:</b> Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài thơ.
- GV nhận xét, chấm điểm.


2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Ôn Tập Kiểm Tra Giữa
Học Kỳ (tiết 1)


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.



<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt kê các bài
tập đọc là truyện kể.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh trao đổi viết nhanh
tên bài vào bảng liệt kê.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại


 <b>Hoạt động 2:</b> <i>Chọn 3 truyện kể tiêu biểu</i>
<i>cho 1 chủ điểm.</i>


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài và phát phiếu
học tập cho từng học sinh.


- Giáo viên chọn phiếu làm bài tốt nhất yêu cầu
cả lớp nhận xét, bổ sung.


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập cho 2 mức
độ:


 Mức 1: Phân vai đọc diễn cảm
 Mức 2: Phân vai dựng kịch


<b>-</b> Giáo viên chọn 1 nhóm 3 học sinh đóng vai
anh Thành, anh Lệ, anh Mai, dẫn chuyện diễn
lạ trích đoạn 2


* Củng cố, dặn dò:



- Yêu cầu học sinh về nhà tiết tục phân vai


<b>-</b> Học sinh đọc bài Đất nước và trả
lời câu hỏi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp viết tên
bài vào bảng liệt kê.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân và phát
biểu ý kiến.


<b>-</b> Học sinh nhận xét bổ sung
VD: (Tài liệu hướng dẩn)


<b>-</b> Học sinh các nhóm phân vai diễn
lại trích đoạn của vở kịch “ Người
cơng dân số 1”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dựng hoạt cảnh cả vở kịch.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 4


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Mơn: Tốn



<b>Tiết :Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu:


- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.


- Làm được các BT : 1 ; 2


<i>- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .</i>
II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>* Hoạt động 1</b>: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV cho Hs chữa bài 3


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
* <b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


<b>* Bài 1</b>


<b>-</b> Giáo viên cho HS đọc đề - nêu công thức .
<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu công thức tìm v đơn vị


m/ phút.


<b>-</b> s = m ; t đi = phút.
- GV nhận xét


<b> * Bài 2</b>


<b>-</b> Giáo viên đọc đề và u cầu học sinh nêu
cơng thức tìm s.


- GV nhận xét


* <b>Bài 3</b> ( HS khá , giỏi )


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu và HD cách làm từng


<b>-</b> Lần lượt sửa bài 3
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – nêu công thức.
<b>-</b> Giải – lần lượt sửa bài.


<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.
<b>-</b> Có thể học sinh nêu 2 cách.


<b>-</b> C1: Tìm v xe đạp.


<b>-</b> S AB


<b>-</b> Thời gian đi hết S của người
xe đạp.


<b>-</b> C2: Vận tốc và thời gian là đại
lượng tỷ lệ nghịch.


<b>-</b> Nếu cùng 1 quãng đường, vận tốc
xe đạp bằng 5/ 3 vận tốc người đi bộ
thì thời gian đi của xe đạp bằng 3/ 5
thời gian đi của người đi bộ.


<b>-</b> 2g30  3/ 5 = 1g30’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cách.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu kết quả.
- GV nhận xét


* <b>Bài 4</b> ( HS khá , giỏi )


<b>-</b> Giáo viên cho HS nêu yêu cầu
<b>-</b> Lưu ý học sinh là có thời gian nghỉ.


<b>-</b> u cầu học sinh nêu cơng thức cho bài 4.
<b>-</b> GV nhận xét



* Củng cố, dặn dò:


<b>-</b> Làm bài 1, 2 làm vào giờ tự học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


bước.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


- HS nêu và thực hiện bài
- 1 HS chữa bài


Mơn: Đạo đức



<b>Em tìm hiểu về Liên Hợp quốc (T1)</b>


I. Mục tiêu:


- Có hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quôc và quan hệ của nước ta với tổ
chức quốc tế này.


- Có thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại địa phương
và ở nước ta.


* HS khá , giỏi : Kể được 1 số việc làm của các cơ quan LHQ ở VN hoặc ở địa
phương .


II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>* Hoạt động 1</b>: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:


- GV yêu cầu.


- GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Tìm hiểu về Liên Hợp Quốc
(tiết 1).


 <b>Hoạt động 2:</b> Phân tích thơng tin.


<b>-</b> u cầu học sinh đọc các thông tin trang 41, 42
và hỏi:


<b>-</b> Ngồi những thơng tin trong SGK, em nào cịn
biết gì về tổ chức LHQ?


<b>-</b> Giới thiệu thêm với học sinh một số tranh, ảnh,
băng hình về các hoạt động của LHQ ở các nước,
ở VN và ở địa phương.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


+ Chiến tranh gây ra hậu quả gì?
+ Để mọi người đều được sống


trong hoà bình, trẻ em có thể làm
gì?


<b>-</b> Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Kết luận:


<i>+ LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất hiện nay.</i>
<i>+ Từ khi thành lập, LHQ đã có nhiều hoạt động vì</i>
<i>hồ bình, cơng lí và tiến bộ xã hội.</i>


<i>+ VN là một thành viên của LHQ.</i>


<b>Hoạt động 3:</b> Thảo luận nhóm bài 2 (SGK).
<b>-</b> Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận các ý kiến trong BT2/ SGK.


 Kết luận: Các ý kiến đúng: c, d.
<i> Các ý kiến sai: a, b, đ.</i>
* Ghi nhớ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK.
* Củng cố, dặn dị:


<b>-</b> Tìm hiểu về tên của 1 số cơ quan LHQ ở VN, về
hoạt động của các cơ quan LHQ ở VN và ở địa
phương em.


<b>-</b> Tôn trọng và hợp tác với các nhân viên LHQ
đang làm việc tại địa phương em.



<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Thảo luận nhóm.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
(mỗi nhóm trình bày 1 ý kiến).
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<b>-</b> 2 học sinh đọc.


Thứ ba ngày 30 tháng 03 năm 2010


Phân mơn:Luyện từ và câu


<b>Ơn tập (T2)</b>



I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu BT2
II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


.<sub></sub><b>Hoạt động 1:Khởi động </b>
- GV giới thiệu bài



<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
Ôn tập: Câu đơn – Câu ghép.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên tổng kết các kiểu câu. Giáo viên
yêu cầu các em tìm ví dụ minh hoạ cho từng


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm, nhìn bảng tổng kết để hiểu yêu
cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kiểu câu (câu đơn, câu ghép).


- Giáo viên phát giấy gọi 4 – 5 học sinh lên
bảng làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại.
Viết tiếp vế câu để tạo câu ghép.
<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học sinh.


<b> Củng cố dặn dò</b>


<b>-</b> Thi đặt câu ghép theo yêu cầu
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”.
- Nhận xét tiết học


dùng từ nối? 1 ví dụ câu ghép dùng


cặp từ hô ứng?


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân – nhìn
bảng tổng kết, tìm VD viết vào nháp
học sinh làm bài trên giấy dán bài lên
bảng lớp và trình bày.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau nêu ví
dụ minh hoạ cho các kiểu câu.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả
lớp đọc thầm, các em làm bài cá
nhân.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Mơn: Tốn



<b>Tiết : Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu:


-Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.


-Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một đơn vị đo thời
gian.


- Làm được các BT : 1 ; 2


<i>- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .</i>


II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
Hướng dẫn giải bài toán về hai chuyển
động ngược chiều trong cùng một thời
gian.


- GV ghi đề bài1a.


- GV vẽ sơ đồ như SGK hướng dẫn HS
phân tích đề bài.


- GV hướng dẫn.


- Nêu cách tính s, v, t.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 GV kết luận: s = (v1 +v2) x t
Suy ra : t = s : (v1 +v2)



<b>Hoạt động 2 </b>Thực hành
<b>* Bài 1b</b>


- GV hướng dẫn HS tìm lời giải


- GV nhận xét.
<b>* Bài 2</b>


- GV hướng dẫn.
- GV nhận xét.
<b>* Bài 3, 4</b>


- Tiến hành tương tự bài 1,2.
* Củng cố, dặn dò:


- Khắc sâu kiến thức vừa luyện tập.
- Chuẩn bị bài:Luyện tập chung.


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau.


- HS đọc đề bài.


- Tìm cách giải bài tốn:


+ Qng đường dài bao nhiêu km?
+ Hai xe ô tô đi như thế nào?
+ Bài tốn u cầu gì?


+ Làm thế nào để tính thời gian hai xe


gặp nhau?


- HS làm bài.


- HS phân tích đề giống bài 1.
- Cả lớp nhận xét kết quả.


Phân mơn:Chính tả



<b>Tiết 28: Kiểm tra định kì giữa HK II</b>



Thứ tư ngày 31 tháng 03 năm 2010


Phân môn: Kể chuyện


<b>Ôn tập (T3)</b>


I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn
( BT2 )


<i>- HS khá, giỏi hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế</i>
II. Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> Yêu cầu 1 nhóm học sinh (3 học
sinh) đóng vai.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Ôn tập kiểm tra
giữa học kỳ II.


 <b>Hoạt động 2:</b> Đọc bài văn “Tình
quê hương”.


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu bài văn.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.


 <b>Hoạt động 3: </b>Thực hành


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và
giải thích yêu cầu bài tập 2.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<b>-</b> a2, b3, c1, d3, đ1, e3, g2, h1, i2, k1.
<b>-</b> Giáo viên tổ chức


- GV nhận xét.
* Củng cố, dặn dò:



<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà nhẩm lại bài
tập 2.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Một vụ đắm tàu”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đóng vai.


<b>-</b> 1 học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> 1 học sinh đọc phần chú giải sau bài.
<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc và giải thích.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân, 4 học sinh làm
bài vào bảng phụ.


- HS làm bài xong dán bài lên bảng trình bày
kết quả.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
- HS thi đua đọc diễn cảm.


Phân môn: Tập đọc


<b>Ôn tập (T4)</b>


I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu học kì II ( BT2 )
II. Đồ dùng dạy học:



Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Ôn tập kiểm tra giữa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

kỳ II (tiết 4).


<b>Hoạt động 2:</b> Kể tên các bài thơ đã học.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý thực hiện tuần
tự theo yêu cầu của bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, bình chọn người đọc
thuộc và giải thích lý do có sức thuyết phục nhất.


<b>Hoạt động 3:</b> Kể chuyện các bài tập đọc.
<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nói lại các yêu cầu cần
làm theo thứ tự.



<b>-</b> Giáo viên phát bảng phụ cho 4 học sinh làm
bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, khen ngợi học sinh làm
bài tốt nhất.


* Củng cố, dặn dò:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà chọn viết lại hoàn
chỉnh 1 trong 3 bài văn miêu tả đã nêu.
<b>-</b> Chuẩn bị tiết sau.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu BT.


<b>-</b> 1 học sinh làm bài cá nhân, các em
viết vào vở tên các bài thơ tìm được,
suy nghĩ chọn bài để đọc thuộc trước
lớp và trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh nói tên bài thơ đã học.
<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
thuộc lòng bài thơ và giải thích vì sao
em thích bài thơ ấy.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> 1 học sinh nêu trình tự các việc cần


làm.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân.


<b>-</b> Học sinh làm bài trên giấy dán bài
lên bảng lớp và trình bày kết quả.


<b>-</b> Nhiều học sinh nói chi tiết hoặc câu
văn em thích.


<b>-</b> Học sinh sửa bài vào vở.


Mơn: Tốn



<b>Tiết: Luyện tập chung</b>


I. Mục tiêu:


- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiêù.
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Làm được các BT : 1 ; 2 .


<i>- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .</i>
II. Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học



Hoạt động 1: Khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành
<b>Bài 1</b>


<b>a) </b> Giáo viên yêu cầu.


- GV giải thích: xe máy đi nhanh hơn
xe đạp, xe đạp đi trước, xe máy đuổi
theo thì đến lúc nào đó xe máy đuổi
kịp xe đạp.


- GV hướng dẫn.


- GV nhận xét .


b) Tiến hành như phần a.
<b>Bài 2</b>


Giáo viên yêu cầu.


- GV nhận xét.



<b>Bài 3 </b>(HS khá, giỏi)
- GV yêu cầu.


- GV hướng dẫn.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Lần lượt nêu cơng thức tìm thời gian.


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Trả lời các câu hỏi:


+ Có mấy chuyển động đồng thời?
+ Cùng chiều hay ngược chiều?


- HS trả lời các câu hỏi:


+ Lúc khởi hành, xe máy cách xe đạp bao
nhiêu km?


+ Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp bao
nhiêu km?


+ Tính thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp.
- 1HS lên bảng giải- Cả lớp giải vào nháp.


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.



- HS làm bài vào vở.1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc bài toán, nêu yêu cầu của bài toán.
- HS trả lời các câu hỏi:


+ Khi bắt đầu, ô tô cách xe máy bao nhiêu
km?


+ Sau mỗi giờ, ô tô đến gần xe máy bao
nhiêu km?


+ Sau bao lâu, ô tô đuổi kịp xe máy?
+ Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
- 1 HS lên bảng giải- Cả lớp giải vào nháp:


Bài giải


Thời gian xe máy đi trước ô tô là:
11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút


= 2,5 giờ.


Quãng đường xe máy đi trước xe đạp:
36 x 2,5 = 90 (km)


Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là:
54 – 36 = 18 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét.


* Củng cố, dặn dò:
<b>-</b> Về nhà làm bài
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


90 : 18 = 5 (giờ)
Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc:
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút


Đáp số: 16 giờ 7 phút


Môn: Khoa học



<b> Sự sinh sản của động vật</b>


I. Mục tiêu:


- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.
II. Đồ dùng dạy học:


- Hình vẽ trong SGK trang 104, 105.


- HS: Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và những động vật đẻ con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


- Giáo viên nhận xét.


2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: “Sự sinh sản của
động vật”.


 <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận.


<b>-</b> Đa số động vật được chia làm mấy
giống? Đó là những giống nào?


<b>-</b> Tinh trùng và trứng của động vật
được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan
đó thuộc giống nào?


<b>-</b> Hiện tượng tinh trùng kết hợp với
trứng gọi là gì?


<b>-</b> Nêu kết quả của sự thụ tinh, hợp tử
phát triển thành gì?


- Giáo viên kết luận.


<b>Hoạt động 3:</b> Quan sát.
- GV tổ chức.


- Học sinh trả lời: Cây con có thể mọc lên từ
những bộ phận nào của cây mẹ?


<b>-</b> Học sinh đọc mục Bạn cần biết trang 104
SGK.



<b>-</b> Hai giống: đực, cái.


<b>-</b> Cơ quan sinh dục đực (sinh ra tinh
trùng),cơ quan sinh dục cái (sinh ra trứng).
<b>-</b> Tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp
tử gọi là thụ tinh.


<b>-</b> Hợp tử phân chia phát triển thành cơ thể
mới, mang đặc tính của bố và mẹ..


<b>-</b> Hai học sinh quan sát hình trang 104 SGK,
chỉ, nói con nào được nở ra từ trứng, con nào
được đẻ thành con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Giáo viên kết luân: Những loài
<i>động vật khác nhau thì có cách sinh</i>
<i>sản khác nhau, có lồi đẻ trứng, có</i>
<i>lồi đẻ con.</i>


<b> Hoạt động 4</b>: Trị chơi “thi nói tên
những con vật đẻ trứng, những con vật
đẻ con”


<b>-</b> Chia lớp ra thành 4 nhóm.
- GV kết luận


* Củng cố, dặn dị:


- Chuẩn bị: “Sự sinh sản của côn


trùng”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch
sùng, gà, nòng nọc.


<b>-</b> Các con vật được đẻ ra thành con: voi, mèo,
chó, ngựa vằn.


<b>-</b> Nhóm viết được nhiều tên các con vật đẻ
trứng và các con vật đẻ con là nhóm đó thắng
cuộc.


Thứ năm ngày 01 tháng 04 năm 2010


Phân mơn: Tập làm văn


<b>Ơn tập (T5)</b>



I. Mục tiêu:


- Nghe - viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè , tốc độ viết khoảng
100 chữ/15 phút


- Viết đọan văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại
hình tiêu biểu để miêu tả .


II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
2. Dạy bài mới:
- GV giới thiệu bài.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
nghe, viết..


<b>-</b> Giáo viên đọc tồn bài chính tả một lượt,
đọc thong thả, phát âm rõ ràng chính xác.
<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ


<b>-</b> 1 học sinh nêu lại các quy tắc viết hoa
đã học.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm, theo dõi chú ý
những từ ngữ hay viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phận trong câu cho học sinh viết.
<b>-</b> Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả.
- GV thu 6 vở của HS chấm tại lớp.
- GV nhận xét chung.



 <b>Hoạt động 3:</b> Viết đoạn văn.
<b>-</b> Giáo viên gợi ý cho học sinh:


 Đoạn văn các em vừa viết tả đặc điểm gì
của Bà cụ?


 Đó là đặc điểm nào?


 Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi bằng cách
nào?


<b>-</b> Giáo viên bổ sung: 1 đoạn văn tả ngoại
hình trong bài văn miêu tả ta cần tả 2 – 3
đặc điểm ngoại hình của nhân vật.


<b>-</b> Để viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của cụ
già em biết, em nên chọn tả 2 – 3 đặc điểm
tiêu biểu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
* Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Viết nháp bài Đất nước”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh nghe, viết.
<b>-</b> Học sinh soát lại bài.


<b>-</b> Từng cặp học sinh đổi vở cho nhau để


soát lỗi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Ví dụ: Tả đặc điểm ngoại hình.
 Tả tuổi của Bà.


 Bằng cách so sánh với cây bàng già.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn văn
của mình.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu lại đặc điểm văn tả người.


Phân m;ôn: Lịch sử


<b>Tiến vào Dinh Độc Lập</b>


I. Mục tiêu:


- Biết ngày 30 – 04 – 1975 quân và dân ta giải phóng Sài Gịn , kết thúc cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước . Từ đây đất nước ta hoàn toàn độc lập , thống nhất .
II. Đồ dùng dạy học:


Ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1 : Khởi động


Kiểm tra bài cũ: Lễ kí hiệp định Pa-ri.
- GV yêu cầu.


 Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>-</b> 2 học sinh nêu:


+ Hiệp định Pa-ri được kí kết vào thời
gian nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Tiến vào dinh Độc Lập.


 <b>Hoạt động 2: </b>Cuộc tổng tiến cơng giải
phóng Sài Gịn.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi: “Sự kiện quân ta
đánh chiếm dinh Độc Lập diễn ra như thế
nào?”


 Giáo viên nhận xét và nêu lại các hình ảnh
<i>tiêu biểu.</i>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức.



<b>-</b> Giáo viên chốt + Tuyên dương nhóm diễn
hay nhất.


 <b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu ý nghĩa lịch sử của
chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi:


<b>-</b> Chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975 có tầm quan
trọng như thế nào?


 Giáo viên nhận xét + chốt.


<i><b>-</b></i> <i>Là 1 trong những chiến thắng hiển hách</i>
<i>nhất trong lịch sử dân tộc.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Đánh tan chính quyền Mĩ – Nguỵ, giải</i>
<i>phóng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21</i>
<i>năm chiến tranh.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Từ đây, Nam – Bắc được thống nhất.</i>


* Củng cố, dặn dò:


<b>-</b> Ngày 30/ 4/ 1975 xảy ra sự kiện gì?
<b>-</b> Ý nghĩa lịch sử của sự kiện đó?
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học



<b>-</b> Học sinh đọc SGK đoạn “Sau hơn 1
tháng …các tầng”  thuật lại “sự kiện
xe tăng quân ta tiến vào dinh Độc
Lập”.


<b>-</b> Học sinh đọc SGK, đoạn còn lại.
- Thảo luận nhóm, chọn ý, diễn lại
cảnh cuối cùng khi nội các Dương
Văn Minh đầu hàng.


- Vài em phát biểu.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


Phân mơn: Luyện từ và câu


<b>Ơn tập (T6)</b>



I. Mục tiêu:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Củng cố kiến thức về các biện pháp lien kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích
hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT 2


II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Khởi động



1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


- GV nhận xét, chấm điểm.
2. Dạy bài mới:


- GV giới thiệu bài: Ôn tập tiết 6.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh
tìm các biện pháp liên kết câu.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra kiến thức lại.
<b>-</b> Nêu những biện pháp liên kết câu mà
các em đã học?


<b>-</b> Em hãy nêu đặc điểm của từng biện
pháp liên kết câu?


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý tìm kỹ
trong đoạn văn từ ngữ sử dụng biện
pháp liên kết câu.


<b>-</b> Giáo viên giao việc cho từng nhóm
tìm biện pháp liên kết câu và làm trên
bảng phụ.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.



 <b>Hoạt động 3:</b> Điền từ thích hợp để
liên kết câu.


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
* Củng cố, dặn dò:


<b>-</b> Nêu các phép liên kết đã học?
<b>-</b> Chuẩn bị: “Kiểm tra GKII”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS bốc thăm chọn bài và đọc.


<b>-</b> 1 học sinh đọc toàn bài văn yêu cầu bài,
cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Liên kết câu bằng phép lặp, phép thế,
phép lược, phép nối.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


<b>-</b> Ví dụ: Phép lặp: dùng lặp lại trong câu
những từ ngữ đã xuất hiện ở câu đứng trước.


<b>-</b> Các em trao đổi, thảo luận và gạch dưới
các biện pháp liên kết câu và nói rõ là biện
pháp câu gì?



<b>-</b> Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp và
trình bày kết quả.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, suy nghĩ làm
bài cá nhân, điền từ ngữ thích hợp vào chỗ
trống để liên kết câu.


<b>-</b> Học sinh làm bài xong trình bày kết quả.
<b>-</b> Ví dụ: a) Nhưng b) Chúng


c) Nắng – ánh nắng. Lư – lừ – chi.
<b>-</b> Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết : Ôn tập về số tự nhiên</b>


I. Mục tiêu:


- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 3 ( cột 1 ) , 5


<i>- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .</i>
II. Đồ dùng dạy học:


Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học



Hoạt động 1 Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


<b>-</b> GV nhận xét – cho điểm.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài: “Ôn tập số tự nhiên”.
Hoat5j động 2: Thực hành


<b>Bài 1</b>


- Giáo viên tổ chức.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2 </b>


- Giáo viên yêu cầu.
- GV nhận xét.


<b>Bài 3 </b>( cột 1 )
- GV tổ chức.


- GV nhận xét.
<b>Bài 5</b>


<b>-</b> Giáo viên cho HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét.



<b>Bài 4:</b> ( HS khá , giỏi )
- GV tổ chức.


- Lần lượt làm bài 3/ 59.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc mỗi số rồi nêu giá trị của
chữ số 5 trong mỗi số đó.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> HS làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài, HS
nêu đặc điểm của các số tự nhiên, các số lể,
các số chẵn liên tiếp.


<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài.


- HS tự làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa
bài.


- HS nêu cách so sánh số tự nhiên trong
trường hợp chúng có cùng số chữ số hoặc
không cùng số chữ số.


<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài.


- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9
nêu đặc điểm số vừa chia hết cho 2 vừa chia
hết cho 5.



- HS tự làm bài rồi chữa bài.
a) (2; 5; 8)


b) (0; 9)
c) (0)
d) ( 5)


- Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> HS tự làm bài.
<b>-</b> Vài HS nêu kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét
* Củng cố, dặn dị:


- Chuẩn bị: Ơn tập phân số.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


b) 3762; 3726; 2763; 2736


Phân môn: Địa lí


<b>Châu Mĩ (TT)</b>


I. Mục tiêu:


- Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ
- Nêu được đặc điểm về kinh tế của Hoa Kì.


- Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đơ của Hoa Kì .


- Sử dụng tranh , ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết 1 số đặc điểm của dân cư và
hoạt động sản xuất của người dân Châu Mĩ .



II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ kinh tế châu Mĩ.


- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ ( nếu có).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động


1. Kiểm tra bài cũ: Châu Mĩ (T1)
- Đánh giá, nhận xét.


3. 2. Dạy bài mới:


- GV giới thiệu bài: Châu Mĩ (tt)


 <b>Hoạt động 2:</b> Người dân ở châu Mĩ.
- GV tổ chức.


-Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh


hoàn thiện câu trả lời.


 <b>Hoạt động 3:</b> Hoạt động kinh tế của
châu Mĩ.



- Học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Học sinh dựa vào hình 1, bảng số liệu và
nội dung ở mục 4, trả lời các câu hỏi sau:


+ Ai là chủ nhân xa xưa của châu Mĩ?
+ Người dân từ các châu lục nào đã đến
châu Mĩ sinh sống và họ thuộc những
chủng tộc nào?


+ Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu?
- Một số học sinh lên trả lời câu hỏi trước
lớp.


- Học sinh trong nhóm quan sát hình 2, đọc
SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi
gợi ý sau:


+ Kể tên một số cây trồng và vật nuôi ở
châu Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh


hoàn thiện câu trả lời.


 <i>Kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát</i>


<i>triển, cơng nghiệp hiện đại; cịn ở Trung</i>


<i>Mĩ và Nam Mĩ sản xuất nông phẩm nhiệt</i>
<i>đới và công nghiệp khai khống.</i>


 <b>Hoạt động 4:</b> Hoa Kì.


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hồn thiện câu trả lời.


 <i>Kết luận: Hoa Kì là một trong những</i>


<i>nước có nền kinh tế phát triển nhất thế</i>
<i>giới. Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện,</i>
<i>cơng nghệ cao và nông phẩm như gạo,</i>
<i>thịt, rau.</i>


* Củng cố, dặn dò:
- GV liên hệ – Giáo dục.


- Chuẩn bị: “Châu Đại Dương và
châu


Nam Cực”.
- Nhận xét tiết học.


chính ở châu Mĩ.


+ So sánh sự khác nhau về kinh tế giữa
Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ.


- Đại diện các nhóm học sinh trả lời câu


hỏi.


- Học sinh bổ sung.


- Học sinh chỉ cho nhau xem vị trí của
Hoa Kì và thủ đơ Oa-sinh-tơn trên lược đồ
hình 2.


- Học sinh nói với nhau về một số đặc
điểm nổi bật của Hoa Kì (theo thứ tự: vị
trí, diện tích, dân số đứng thứ mấy trên thế
giới), đặc điểm kinh tế, sản phẩm công
nghiệp và nông nghiệp nổi tiếng.


- Một số học sinh lên trình bày kết quả làm
việc trước lớp.


- Đọc lại ghi nhớ.


Thứ sáu ngày 02 tháng 04 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Mơn: Tốn



<b>Tiết : Ôn tập về phân số</b>


I. Mục tiêu:


- Biết xác định phân số bằng trực giác;biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh
các phân số không cùng mẫu số .



- Làm được các BT : 1 ; 2 ; 3(a,b) ; 4
<i>- HS khá , giỏi làm được các BT còn lại .</i>
II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1 Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Ôn tập phân số.
Hoạt động 2: Thực hành


<b>Bài 1</b>


<b>-</b> Giáo viên cho HS nêu yêu cầu


- GV nhận xét.


<b>-</b> Khi nào viết ra hỗn số.
- GV nhận xét


<b>Bài 2</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút gọn và thực


hiện BT .


<b>-</b> Chia cả tử số và mẫu số cho cùng 1 số lớn
hơn 1.


<b>-</b> GV chữa bài .
<b>Bài 3</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu.


<b>-</b> GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 4</b>


<b>-</b> Giáo viên cho HS nêu yêu cầu
<b>-</b> Yêu cầu.


<b>-</b> Lần lượt sửa bài 3 – 4.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề yêu cầu.
<b>-</b> HS tự làm bài.


<b>-</b> Vài HS đọc các phân số vừa viết
được.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Khi phân số tối giản mà tử số lớn
hơn mẫu số.



<b>-</b> Học sinh yêu cầu.


<b>-</b> 2 HS nhắc lại cách rút gọn phân số.
<b>-</b> HS tự làm bài.


<b>-</b> Cả lớp thống nhất kết quả:


<sub>6</sub>3 = 1<sub>2</sub> ; 18<sub>24</sub> = 3<sub>4</sub> ;
5


35 =


1
7 ;


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh nêu cách quy đồng mẫu số
2 phân số và thực hiện bài tập.


- Vài HS nêu kết quả.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> GV nhận xét
* Củng cố, dặn dò:


<b>-</b> Về nhà làm bài 2, 3, 4/ 60.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập phân số (tt).
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> So sánh 2 phân số cùng tử số.
<b>-</b> So sánh 2 phân số khác mẫu số.
- HS thực hiện vào vở và chữa trên
bảng lớp.


* Có thể học sinh rút gọn phân số để
được phân số đồng mẫu.


Môn: Khoa học


<b>Sự sinh sản của cơn trùng</b>


I. Mục tiêu:


- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng .
II. Đồ dùng dạy học:


- Hình vẽ trong SGK trang 106, 107.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu.


- Giáo viên nhận xét.
2. Dạy bài mới:


- Giới thiệu bài mới: Sự sinh sản của côn
trùng.



 <b>Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK.
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1,
2, 3, 4, 5 trang 106 SGK.


<b>-</b> Bướm thường đẻ trứng vào mặt trước
hay sau của lá cải?


<b>-</b> Ở giai đoạn nào quá trình sinh sản,
bướm cải gây thiệt hại nhất cho hoa màu?
<b>-</b> Nơng dân có thể làm gì để giảm thiệt hại
do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa
màu?


- Giáo viên kết luận.


<b>Hoạt động 3:</b> Quan sát, thảo luận.
- GV tổ chức.


<b>-</b> Học sinh:


+ Kể tên các con vật đẻ trứng và đẻ con.
+ Thế nào là sự thụ tinh?


<b>-</b> Quá trình sinh sản của bướm cải trắng
và chỉ trứng, sâu, nhộng và bướm.


<b>-</b> Đại diện lên báo cáo.


<b>-</b> Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lá rau


cải.


<b>-</b> Trứng nở thành sâu ăn lá để lớn.


<b>-</b> Hình 2a, b, c, d cho thấy sâu càng lớn
càng ăn nhiều lá rau và gây thiệt hại nhất.
- Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn
trùng gây ra người áp dụng các biện pháp:
bắt sâu, phun thuốc trừ sâu, diệt bướm,…
- HS thảo luận và làm việc theo chỉ dẫn ở
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV kết luận: Tất cả các côn trùng đều đẻ
trứng.


* Củng cố, dặn dò:


<b>-</b> Thi đua: Vẽ hoặc viết sơ đồ vòng đời
của 1 lồi cơn trùng.


- GV nhận xét.


- Chuẩn bị: “Sự sinh sản của ếch”.


nhộng ruồi.


+ Đẻ trứng nơi có phân, rác thải, xác động
vật…


- HS thi vẽ.


- Cả lớp nhận xét.


Môn: Kĩ thuật



<b>Lắp máy bay trực thăng (T2)</b>


I. Mục tiêu:


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.


- Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực
thăng.


II. Đồ dùng dạy học:


- Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Khởi động


1. Kiểm tra bài cũ: Lắp máy bay trực
thăng


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới:



- Giới thiệu bài: Lắp máy bay trực thăng
(T2)


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành lắp máy bay
trực thăng.


a) Chọn chi tiết.


- GV kiểm tra việc HS chọn các chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận.


- GV theo dõi - sửa sai, giúp đỡ các em
còn lúng túng.


- HS chọn đúng đủ các chi tiết theo SGK và
để riêng từng loại.


- HS nêu lại phần ghi nhớ SGK.


- Quan sát hình và đọc nội dung từng bước
lắp trong SGK để HS cả lớp nắm vững quy
trình lắp máy bay trực thăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c) Lắp ráp máy bay trực thăng (H1 –
SGK)


- GV nhắc HS lưu ý khi lắp ráp các bộ
phận với nhau.


- GV quan sát. Sửa sai. Uốn nắn những


HS còn lúng túng.


* Củng cố - dặn dò:


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần
học tập.


- Chuẩn bị tiết sau: Lắp máy bay trực
thăng (Trưng bày sản phẩm)


- HS thực hành lắp ráp máy bay trực thăng,
chú ý:


+ Bước lắp thân máy bay vào sàn ca bin
và giá đỡ phải lắp đúng vị trí.


+ Bước lắp giá đỡ sàn ca bin và càng máy
bay phải được lắp thật chặt.


Rút kinh nghiệm qua các tiết dạy


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×