Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.21 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI VÀO LỚP CHỌN KHỐI 10</b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>Bài 1(3,0 điểm)</b>
Giải các phương trình sau:
1) 2 3
1 2 2x 3
x 1 x x 1 x 1
+
+ =
+ - + +
2)
2
x 1
x
x 2
- <sub>=</sub>
-3) x2- 2x 5+ + x 1- =2.
Giải hệ phương trình 2 ẩn x; y sau:
2 2
2
2xy
x y 1
x y
x y x y
ìïï + + =
ïï <sub>+</sub>
íï
ïï + =
-ïỵ
<b>Bài 3(2,0 điểm)</b>
Cho phương trình:
2
2x + 2a 1 x a 1 0- + - = <sub> ( a là tham số).</sub>
1) Tìm a để phương trình có một nghiệm.
2) Chứng minh rằng khi a thay đổi phương trình khơng có hai nghiệm dương.
<b>Bài 4(3,0 điểm)</b>
Cho tam giác đều ABC.
1) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. E và F là hai điểm lần lượt thay đổi trên các
cạnh AB và AC sao cho góc EIF bằng 600<sub>. Chứng minh rằng EI, FI lần lượt là tia </sub>
phân giác của góc BEF và góc CFE.
2) Chứng minh rằng EF ln tiếp xúc với một đường tròn cố định.
3) M là điểm cố định thỏa mãn MA = 3; MB = 2. Hãy xác định độ dài lớn nhất có
thể được của MC.
<b>Bài 5(1,0 điểm)</b>
Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện x2+y2¹ 0. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
2 2
4xy 4y
A
x y
-=