Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TÀO THỊ XÃ LONG KHÁNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS BẢO QUANG</b>


<b>ĐỀ THI LẠI</b>


<b>MƠN: TỐN 8</b>



<b>Thời gian: 90 phút( khơng kể thời gian phát đề)</b>


<b>BÀI 1(1đ): Tìm điều kiện xác định(ĐKXĐ) của phương trình:</b>


a)
2 3


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>b)</sub>


2 2


1


1 2


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i>



<b>BÀI 2(2điểm): Giải các phương trình sau:</b>
1) 2(3x – 2) – 4x =10


2)


5 2 7 3


6 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   
3) | x – 7 | = 2x + 4


<b>BÀI 3(2,5điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:</b>
1) 3x – 5 > 15 – x


2) 2(x – 3) <sub> 3x + 5</sub>
3)


2 3 3 1


4 6


<i>x</i> <i>x</i>


<b>BÀI 4(1điểm): Một xe lửa đi từ A đến B hết 10giờ. Nếu giảm tốc độ đi 10 km/h thì xe lửa đến B</b>
muộn hơn 2 giờ. Tính quãng đường AB?



<b>BÀI 5(1,5điểm): Tính các độ dài x,y trong các hình sau đây:</b>


Hình 1: AC // DB <sub>Hình 2: DI là phân giác của </sub><sub>D</sub>


<b>BÀI 6(2điểm): Cho </b><sub>ABC vng tại A có AC = 8cm; BC = 10cm và E là 1 điểm thuộc đoạn thẳng</sub>


AB. Từ E vẽ EM <sub> BC ( M </sub><sub> BC). Tia CA cắt tia ME ở D.</sub>


a.Tính cạnh AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>



<b>BÀI</b> <b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b> <b>1điểm</b>


1 x – 2

<sub> 0 </sub> <sub> x </sub>

<sub> 2</sub>


ĐKXĐ: x

<sub> 2</sub> 0.25đ<sub>0,25đ</sub>


2 x – 1

<sub> 0 </sub> <sub>x </sub>

<sub> 1</sub>
x + 2

<sub> 0 </sub> <sub> x </sub>

<sub> – 2 </sub>


ĐKXĐ: x

<sub> 1; x </sub>

<sub> – 2 </sub> 0,25đ<sub>0,25đ</sub>


<b>2</b> <b>2điểm</b>


1 2(3x – 2) – 4x = 10
 <sub>6x – 4 – 4x = 10</sub>



 <sub>2x = 14</sub>
 <sub>x = 7</sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 7 }


0,25đ
0,25đ
0,25đ


2 5 6 7 3


6 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   






2 5 6 3 7 3
12


12 12 12


12 2 5 6 3 7 3
12 10 12 21 9


2 9 21 12


11 33


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


    


    


   


 


 



Vậ phương trình có nghiệm x = 3


0,25đ
0,25đ
3 | x – 7 | = 2x + 4


Nếu x – 7 <sub> 0 </sub> <sub>x </sub><sub> 7 thì | x – 7 | = x – 7</sub>


Ta có phương trình x – 7 = 2x + 4  <sub>x = – 11 (loại)</sub>
Nếu x – 7 < 0  <sub>x < 7 thì | x – 7 | = 7 – x </sub>


Ta có phương trình 7 – x = 2x + 4  <sub>x = 1 (nhận)</sub>
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S = { 1 }


0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>3</b> <b>2,5điểm</b>


1 3x – 5 > 15 – x
 <sub>3x + x > 15 + 5</sub>
 <sub>4x > 20</sub>


 <sub>x > 5</sub>


Vậy tập nghiệm của bpt là S = { x | x > 5 }
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số


0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 2(x – 3) <sub> 3x + 5</sub>


 <sub>2x – 6 </sub><sub> 3x + 5</sub>
 <sub>2x – 3x </sub><sub> 5 + 6</sub>
 <sub> – x </sub><sub> 11</sub>
 <sub>x </sub><sub> – 11 </sub>


Vậy tập nghiệm của bpt là S = { x | x <sub> – 11 }</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số. 0,25đ


3 2 3 3 1


4 6


<i>x</i> <i>x</i>




3 2 3 2 3 1


12 12


6 9 6 2


6 6 2 9



0 11


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 


   


    


  


Vậy bất phương trình có vơ số nghiệm.
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số.


0,25đ
0,25đ


<b>4</b> <b>1điểm</b>


Gọi S là quãng đường AB.
ĐK: S > 0



Vận tốc ban đầu của xe lửa là 10
<i>S</i>


(km/h)


Lần sau xe lửa đi từ A đến B chậm hơn ban đầu là 2h
 <sub>Thời gian đi lần sau là 10 + 2 = 12 h</sub>


 <sub>Vận tốc lần sau là: </sub>12
<i>S</i>


(km/h)


Theo đề bài ta có phương trình: 10 12 10
<i>S</i> <i>S</i>


 


Giải phương trình ta được S = 600 (km) (thỏa điều kiện)
Vậy quãng đường AB là 600 km


0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>5</b> <b>1,5điểm</b>



<b>Hình 1</b>


AC // DB 


OA OC AC
OB OD BD
Hay


2 y 5
4 6 x
=>x = 10 ; y = 3


0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Hình 2</b> <sub>DEF có DI là phân giác góc D</sub>




IE DE
IF DF


4 5
6 x
 <sub>x = 7,5</sub>


0,25đ
0,25đ
0,25đ



<b>6</b> <b>2điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>(Học sinh phải hồn thành hình vẽ mới cho điểm)</i>
<b>1</b> <sub>ABC vng tại có AC = 8cm; BC = 10 cm</sub>


Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vng ta có:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2


 <sub>10</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + 8</sub>2
 <sub>100 = AB</sub>2<sub> + 64</sub>
 <sub>AB</sub>2<sub> = 100 – 64 = 36</sub>
 <sub>AB = 6cm</sub>


Vậy AB = 6cm


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>2</b> <sub></sub><sub>ABC vng tại A; </sub><sub></sub><sub>MDC vng tại M có </sub><i><sub>C</sub></i>


chung
 <sub>ABC </sub><sub>MDC</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×