Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI LUYEN THI HSG TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI LUYỆN THI HSG TOÁN 8<b>Viết lúc 09:31 sáng 23/03/2011</b>


<b>Bài 1 :</b> Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2<sub> + 6x + 5</sub>


b) (x2<sub> - x + 1) (x</sub>2<sub> - x + 2) - 12</sub>


<b>Bài 2 :</b> Cho x + y + z = 0. Chứng minh x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> = 3xyz.</sub>


<b>Bài 3 :</b> Cho x, y, z là độ dài ba cạnh của tam giác. A = 4x2<sub>y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - z</sub>2<sub>)</sub>2<sub>. Chứng minh A</sub>


> 0.


<b>Bài 4 :</b> Tìm số dư trong phép chia của biểu thức : (x + 1) (x + 3) (x + 5) (x + 7) + 2002 cho
x2<sub> + 8x + 12.</sub>


<b>Bài 5 :</b> Cho D ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trên tia HC lấy HD = HA.
Đường vng góc với BC tại D cắt AC tại E.


a) Chứng minh AE = AB.


b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính góc AHM.


<b>Bài 6 :</b> Giải phương trình : |x2<sub> - 1| + |x</sub>2<sub> - 4| = x</sub>2<sub> - 2x + 4.</sub>


<b>Bài 7 :</b> Cho phương trình : x2<sub> - (m+5)x - m + 6 = 0 (1)</sub>


1) Giải phương trình với m = 1.


2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2.



3) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn :S = x12 + x22 = 13.


<b>Bài 8 :</b> Một bè nứa trôi tự do (với vận tốc bằng vận tốc của dịng nước) và một ca nơ cùng
dời bến A để xi dịng sơng. Ca nơ xi dịng được 144 km thì quay trở về bến A ngay, cả
đi lẫn về hết 21 giờ. Trên đường ca nơ trở về bến A, khi cịn cách bến A 36 km thì gặp bè
nứa nói ở trên. Tìm vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước.


<b>Bài 9 :</b> Cho a, b, c là các số bất kì, đều khác 0 và thỏa mãn :ac + bc + 3ab ≤ 0.
CM: (ax2<sub> + bx + c)(bx</sub>2<sub> + cx + a)(cx</sub>2<sub> + ax + b) = 0.</sub>


<b>Bài 10 :</b> a) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên a, b, c sao cho a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = </sub>


2007.


b) Chứng minh rằng không tồn tại các số hữu tỉ x, y, z sao cho x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x + 3y + 5z + </sub>


7 = 0.


<b>Câu 11 :</b>Cho : A = (a2<sub> + 4a + 4) / (a</sub>3<sub> + 2a</sub>2<sub> - 4a - 8)</sub>


a) Rút gọn A.


b) Tìm a ẻ Z để A là số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn :
a / (b - c) + b / (c - a) + c / (a - b) = 0.


Chứng minh rằng trong ba số a, b, c phải có một số âm, một số dương.
<b>Câu 13 :</b>Giải phương trình :



a) |x + 1| = |x(x + 1)|


b) x2<sub> + 1 / x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 1 / y</sub>2<sub> = 4 .</sub>


<b>Câu 14 :</b><i> (1 điểm)</i>


Tổng một số tự nhiên và các chữ số của nó bằng 2359. Tìm số tự nhiên đó.


<b>Câu 15 :</b>Cho D ABC vng ở A và điểm H di chuyển trên BC. Gọi E, F lần lượt là điểm
đối xứng qua AB, AC của H.


a) Chứng minh E, A, F thẳng hàng.


b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm được vị trí của H để BEFC trở thành hình
thang vng, hình bình hành, hình chữ nhật được khơng ?


c) Xác định vị trí của H để tam giác EHF có diện tích lớn nhất.
<b>Bài 16 :</b> Tìm các cặp số nguyên (x ; y), sao cho : 2x - 5y + 5xy = 14.


<b>Bài 17 :</b>Cho D ABC có các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I, các đường phân
giác ngồi của các góc B và C cắt nhau ở K. Gọi E là giao điểm của các đường thẳng BI và
KC.


1) Tính các Đ BIC, Đ BEC , Đ BKC khi góc A = 60o<sub> .</sub>


2) Tính các Đ BIC, Đ BEC, Đ BKC khi Đ A = ao<sub> ( 0</sub>o<sub> < a</sub>o<sub> < 180</sub>o<sub>).</sub>


<b>Bài 18: </b>Tìm số có 4 chữ số , biết rằng nếu đem số ấy nhân với 2 rồi trừ đi 1004 thì kết quả
nhận được là số có 4 chữ số viết bởi các chữ số như số ban đầu nhưng theo thứ tự ngược
lại.



<b>Bài 19: </b>a) Phân tích đa thức : x4<sub> - 30x</sub>2<sub> + 31x - 30 thành nhân tử.</sub>


b) Giải phương trình : x4<sub> - 30x</sub>2<sub> + 31x - 30 = 0.</sub>


<b>Bài 20: </b>Cho m2<sub> + n</sub>2<sub> = 1 và a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 1.</sub>


Chứng minh -1 £ am + bn £1.


<b>Bài 21:</b> Cho D ABC có Đ B = Đ C = 70o<sub> ; đường cao AH. Các điểm E và F theo thứ tự </sub>


thuộc các đoạn thẳng AH, AC sao cho Đ ABE = Đ CBE = 30o<sub> Gọi M là trung điểm AB.</sub>


a) Chứng minh DAMF đồng dạng với DBHE.
b) Chứng minh AB x BE = BC x AE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 23 </b>Cho a = 1 + 2 + 3 + ... + n và b = 2n + 1 (với n Ỵ N, n > 1).
Chứng minh : a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.


<b>Bài 24:</b> Giải các phương trình
4x4<sub> - 5x</sub>2<sub> - 9 = 0</sub>


<b>Bài 25 :</b> a) Cho a/b = c/d , chứng minh rằng : ab/cd = (a + b)2<sub>/(c + d)</sub>2


b) Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1 ; 2 ;
3.


<b>Bài 26 :</b> a) Rút gọn biểu thức : A = |x - 1| + |x - 2| ; (x ỴQ)


b) Tìm giá trị nguyên của y để biểu thức B = (42 - y)/(y - 15) có giá trị nguyên nhỏ nhất.


<b>Bài 27 :</b> Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×