Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.89 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>


<b>Ngày soạn: 20/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 2, 23/11/2020</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. </b>
- Biết thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài toán có phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 </b>
chữ số.


<b>3. Thái độ: Tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
1.GV: Bảng phụ BT4


2. HS : Bảng con BT2 .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b> Hoạt động thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1. Ơn định tổ chức: (2')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Làm lại BT 2 ( Tr 55)
- Nhận xét , sửa sai.
<b>3. Bài mới: (28')</b>



<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (27')</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập


<b>-Cột 2,5 dành cho HS tiếp thu bài tốt</b>


-Hát. Báo cáo sĩ số


- 2HS thực hiện bảng lớp . Cả lớp
làm bảng con


<b> Bài tập 1: Số?</b>


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm vào SGK.


- Mời 2 HS lên bảng .
- GV nhận xét, chữa bài


* Củng cố về tìm thừa số và tích...
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập


<b> Bài tập 2. Tìm x</b>


- 1HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con


x : 3 = 212 x : 5 = 141
- GV sưả sai sau mỗi lần giơ bảng x = 212 x 3 x = 141 x 5
* Củng cố về tìm số bị chia. x = 636 x = 705


- GV gọi HS đọc bài toán.


<b> Bài tập 3</b>


<b> - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. </b>
- GV hướng dẫn HS phân tích và tóm


tắt bài toán.


Mời 1 HS lên bảng làm bài.


Tóm tắt


Mỗi hộp : 120 cái kẹo
4 hộp : cái kẹo ?


- Cả lớp làm vào vở nháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số kẹo trong 4 hộp là :
- GV cùng HS nhận xét chữa bài 120 x 4 = 480 ( cái )
* Củng cố :Bài tốn có lời văn dạng


nhân số có ba chữ số với số có một chữ
số


Đáp số : 480 cái kẹo
- Lắng nghe.


- GV gọi HS đọc bài toán



<b>Bài tập 4</b>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- 1 HS làm bài vào bảng phụ, cả lớp
làm vở


- Phân tích và tóm tắt bài tốn
Tóm tắt


Có 3 thùng, mỗi thùng chứa 125 l
dầu.


Đã lấy ra : 185 l .
Còn lại : l dầu?


- HS làm bài vào vở,
Bài giải :


Số lít dầu trong 3 thùng là :
- GV theo dõi HS làm bài 125 x 3 = 375 ( lít )
- Gv cùng cả lớp nhận xét .


* Củng cố giải bài tốn bằng 2 phép
tính


<b>-Dành cho HS tiếp thu bài tốt</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- GV treo bảng phụ yêu cầu HS nêu
miệng KQ.


<b>4.Củng cố - Dặn dị: (2') </b>


- Củng cố về tìm thừa số và tích. Củng
cố về tìm số bị chia.Củng cố giải bài
tốn bằng 2 phép tính.Củng cố về gấp
lên ( giảm đi) 1 số lần


- GV hệ thống bài - Nhận xét giờ học


Số lít dầu cịn lại là:
375- 185 = 190( lít )
Đáp số: 190 lít
- Lắng nghe


<b>Bài 5. Viết ( theo mẫu)</b>
- Lớp đọc thầm.


- HS quan sát nêu miệng kết quả


Sốđã cho 6 12


Gấp ba lần 6 x 3=18 12 x 3 =36
Giảmba lần 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4
- Lắng nghe.


- Nghe và ghi nhớ.


<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b> NẮNG PHƯƠNG NAM </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A/ Tập đọc:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó, giữa thiếu nhi</b>
hai miền Nam - Bắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Thái độ: Cảm nhận được tình cảm đẹp đẽ, gắn bó ,thân thiết với các bạn thiếu</b>
nhi giữa hai miến Nam - Bắc.


<b>B/ Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo ý tóm tắt.</b>
Giáo dục ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương miền nam.
-QTE: quyền có quê hương


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ
HS : SGK.


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C: Ạ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ôn định tổ chức: (2')</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Đọc TL bài Vẽ quê hương.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: (43')</b>


<b>3.1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc(2' )</b>
<b>3.2. Luyện đọc : (21')</b>


<b> a. GV đọc toàn bài ( Trực tiếp)</b>
- GV Hướng dẫn HS cách đọc


<b> b. GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp </b>


Hát


3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về
ND bài đọc.


- Quan sát tranh chủ điểm trong
SGK.


- HS chú ý nghe
<b>giải nghĩa từ .</b>


* Đọc từng câu


- Theo dõi sửa lỗi phát âm.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
* Đọc từng đoạn trước lớp - 3 HS nối nhau đọc 3 đoạn.
Treo bảng phụ, hướng dẫn ngắt nghỉ 1 số



câu văn dài


. Nè,/ sắp nhỏ kia, / đi đâu vậy? (Câu
hỏi, nhấn giọng ở các từ in đậm)


. Vui /nhưng mà/ lạnh dễ sợ luôn//"


- HS luyện đọc ngắt nghỉ .


- 3 HS nối nhau đọc 3 đoạn lần 2
kết hợp tìm hiểu nghĩa các từ cuối
bài đọc.


* Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3


* Thi đọc - 2 nhóm thi đọc đoạn trước lớp.


* Đọc đồng thanh


- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc 3
đoạn.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
CN , nhóm đọc tốt nhất.


- HS đọc ĐT cả bài.


<b>3.3. Tìm hiểu bài : </b> - HS đọc thầm cả bài và trả lời câu
hỏi:



- Truyện có những bạn nhỏ nào ?
- Uyên và các bạn đi đâu, vào dịp nào?


- Uyên, Huê, Phương, Vân cùng
một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS quan sát tranh trong SGK.


- Uyên và các bạn đi chợ hoa, vào
ngày 28 tết


- Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước
điều gì ?


+ Đọc thầm đoạn 2, trả lời:


- Gửi cho Vân được ít nắng phương
nam


- Phương nghĩ ra sáng kiến gì ? + Đọc thầm đoạn 3, trả lời :
- Gửi cho vân ở miền Bắc 1 cành
mai


- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà
tết cho Vân ?


- HS nêu theo ý hiểu:


( Cành mai chở nắng phương nam
đến cho Vân trong ngày đơng rét


buốt./ Cành mai khơng có ở ngồi
Bắc nên rất quý./...


- Chọn một tên khác cho truyện - HS suy nghĩ, phát biểu. VD:
Câu chuyện cuối năm./ Tình bạn./
Cành mai Tết.


<b> - Nêu ý nghĩa của câu chuyện?</b>


<b>3.4. Luyện đọc lại: (8')</b>


* Ý chính: Hiểu được tình bạn đẹp
đẽ, thân thiết, gắn bó, giữa thiếu nhi
hai miền Nam - Bắc .


- GV yêu cầu HS chia nhóm - HS chia nhóm (mỗi nhóm 4 HS )
tự phân các vai .


- GV gọi HS đọc bài - 2 – 3 nhóm thi đọc tồn truyện
theo vai


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
CN, nhóm đọc hay nhất.


<b>Kể chuyện ( 18')</b>


<b>a. GV Nêu nhiệm vụ.(1')</b> - Lắng nghe.
<b>b. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu </b>


<b>chuyện.( 17')</b>



- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc yêu cầu bài tập


- GV mở bảng phụ đã viết tóm tắt mỗi đoạn - 1 HS nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1
- GV yêu cầu HS kể theo cặp - Từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- GV gọi HS thi kể - 3 HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn của


câu chuyện


- HS và GV nhận xét bình chọn bạn
kể hay nhất.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:: (3')</b>


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện - 1 HS nêu
- Nhận xét giờ học


- Về nhà tiếp tục đọc lại bài .


<b> </b>
<b>---Chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP VỀ NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
<b>VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố cho H về phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số nhanh, đúng.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Củng cố về tìm SBC, giải bài tốn có hai phép tính.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con.</b>
<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>


<b>1. Bài cũ: Gọi 3 H lên bảng thực hiện các phép tính:</b>
124 x 3 304 x 3 119 x 8
<b>2.HD H ơn tập:</b>


<b>*Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


342 213 101 120


2 4 7 6


<b>684</b> <b>852</b> <b>707</b> <b>720</b>


- Gọi H nêu y/c, H làm bài cá nhân – 4 H lên bảng làm.
- Nx, củng cố.


<b>*Bài 2: Tính.</b>


8 x 6 – 8 = 48 – 8 8 x 5 : 4 = 40 : 4


<b> = 40</b> <b> = 10</b>



8 x 7 + 8 = 56 + 8 42 : 6 x 8 = 7 x 8


<b> = 64</b> <b> = 56</b>


- H nêu y/c, H làm bài cá nhân – 4 H lên bảng làm.
- Nx, củng cố.


<b>*Bài 3: Tìm x.</b>


a) x : 7 = 120 b) x : 6 = 108


x = 120 x 7 x = 108 x 6


<b> x = 840 x = 648 </b>
- Gọi H nêu y/c, H tự làm bài – 2 H lên bảng làm.


- Nx và y/c H nêu lại cách làm.
<b>*Bài 4: Giải toán.</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Số con gà đã bán đi là:</b>
<b>24 : 8 = 3 (con)</b>


<b>Nhà An còn lại số con gà là :</b>
<b>24 – 3 = 21 (con)</b>


<b> Đáp số : 21 con gà</b>
- Gọi H đọc bài toán và nêu tóm tắt.



- Y/c H làm bài, 1 H lên bảng giải.


- Nx và củng cố về bài toán giải bằng hai phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố, dặn dị : </b>
- Nx và củng cố.
- Nx tiết học, HDVN.


<b>Ngày soạn: 20/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 3, 24/11/2020</b>
<b>TOÁN</b>


<b>SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .


2. Kĩ năng: Thực hành làm các bài tập so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
3. Thái độ: u thích mơn học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Sử dụng tranh Bt1 trong SGK.
HS : SGK.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm
như thế nào ?


- Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn thực hiện so sánh số </b>
<b>lớn gấp mấy lần số bé.(8')</b>


* HS nắm được cách so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé .


- GV nêu bài tốn ( SGK- tr57)
- GV phân tích bài tốn và vẽ sơ đồ
minh hoạ


6 cm


- Hát


- 2 HS trả lời và làm lại 2 cột Bt 5 ( 56)
- Lắng nghe.


- HS chú ý nghe


- 2 HS nhìn sơ đồ tóm tắt, nhắc lại bài
tốn.



A B - HS quan sát
C D


2 cm


+ Đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn
thẳng CD ?


+ Em làm thế nào để biết đoạn thẳng
AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD


- Quan sát sơ đồ , nêu :Dài gấp 3 lần
- Thực hiện phép tính chia: 6 : 2 = 3
- Gọi HS trình bày bài giải như SGK. - Giải miệng bài toán.




Bài giải


Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn
thẳng CD số lần là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp số : 3 lần
- GV : Bài toán trên được gọi là bài toán


so sánh số lớn gấp mấy lần số bé .


- Lắng nghe.
- Vậy muốn tìm số lớn gấp mấy lần số



bé ta làm thế nào ?


- Ta lấy số lớn chia cho số bé
<b>3.3. Hướng dẫn thực hành ( 19')</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu


* Bài 1: Trả lời câu hỏi: Trong mỗi hình
dưới đây, số hình trịn...


- 2 HS nêu yêu cầu BT.Lớp đọc thầm.
- HD HS hoạt động theo 2 bước:


+ Bước 1: Đếm số hình trịn màu xanh,
màu trắng .


- HS thực hiện đếm số hình trịn ( SGK)
+ Bước 2 : So sánh số hình trịn màu


xanh gấp mấy lần số hình trịn màu
trắng, bằng cách thực hiện phép chia.


- HS thực hiện phép chia , nêu kết quả.
a. 6 : 2 = 3 lần


b. 6 : 3 = 2 lần
c. 16 : 4 = 4 lần
- GV nhận xét sửa sai - Lắng nghe.
- GV gọi 1 HS đọc bài toán .



* Bài 2:


- Lớp đọc thầm .
- Muốn so sánh số 20 gấp mấy lần số 5


ta thực hiện phép tính nào ?


- Phép tính chia : 20 : 5 = 4 ( lần )
- Cho HS giải miệng bài toán. Bài giải


Số cây cam gấp số cây cau số lần là :
20 : 5 = 4 ( lần )


Đáp số : 4 lần
- GV gọi HS đọc bài tốn.


- HD phân tích và tóm tắt bài tốn.GV
ghi bảng.


* Bài 3 :


- 2 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- Nêu tóm tắt-


Tóm tắt


Con lợn nặng : 42 kg
Con ngỗng nặng : 6 kg.



Con lợn nặng gấp :..?lần con ngỗng.
- Mời 1 HS làm trên bảng lớp - HS làm bài vào vở nháp.


Bài giải :


Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
42 : 6 = 7 ( lần )


- GV cùng HS nhận xét sửa sai Đáp số : 7 lần.
- GV gọi 1 HS đọc bài toán .


<b>-Dành cho HS tiếp thu bài tốt</b>
- Gọi HS nêu miệng


- GV cùng HS nhận xét sửa sai


<b>Bài 4 : Tính chu vi</b>
a) Hình vng MNPQ:


3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
b) Tam giác ABCD


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Củng cố - dặn dò: (1')</b>


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm thế nào?


- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
<b>CHÍNH TẢ : ( Nghe – Viết )</b>


<b> CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài Chiều trên Sơng Hương . </b>
Viết đúng các tiếng có vần khó, dễ lẫn ( oc / ooc ); giải đúng câu đố, viết đúng 1số
tiếng


có âm đầu hoặc vần dễ lẫn ( trâu, trầu, trấu ) .


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ. Cỡ chữ, trình bày sạch sẽ.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực rèn luyện chữ viết đúng, đẹp. </b>


-GDBVMT: Giáo dục ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ ghi BT2a
HS : VBT. Bảng con


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- GV đọc: trời xanh, dòng suối, ánh sáng,
xứ sở .


- GV nhận xét , sửa sai.
<b>3. Bài mới : (27')</b>



<b>3.1. Giới thiệu bài: (1') ( Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học


<b>3.2. Hướng dẫn HS viết chính tả: (20')</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị :</b>


- GV đọc toàn bài 1 lượt .


Hát , báo cáo sĩ số


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.


- HS chú ý nghe
- Lắng nghe


- 2 HS đọc lại bài viết.Cả lớp
theodõi SGK


- GV hướng dẫn nắm ND bài và cách
trình bày :


+ Tác giải tả những hình ảnh và âm thanh
nào trên Sông Hương ?


+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
vì sao?


- Khói thả nghi ngút cả một vùng


tre trúc trên mặt nước …


- HS nêu : Chiều- chữ đầu tên bài;
Cuối, Phía, Đầu - chữ đầu câu;
Hương, Huế , Cồn Hến - tên riêng.
- GV đọc các tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con : lạ


lùng, nghi ngút, tre trúc, vắng
lặng.


- GV kiểm tra sửa sai cho HS


<b>b. GV đọc bài : </b> - HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc lại bài viết - HS dùng bút chì và đổi vở sốt
lỗi


- GV thu 5 vở


- GV nhận xét bài viết - HS theo dõi nhận biết lỗi sai
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập : </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống oc hay </b>
ooc?


- 1 HS nêu yêu cầu BT , lớp đọc
thầm.



- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên làm bài,
đọc kết quả.


- HS làm bài vào VBT.
- GVnhận xét chốt lại lời giải đúng . * Lời giải:


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HD HS làm bài.


- Yêu cầu HS giơ bảng, GV mời HS có lời
giải đúng và HS có lời giải sai cho cả
lớp xem, đọc và giải thích lời giải đố
của mình.


Con sóc, quần sc, cẩu móc
hàng, kéo xe rơ - moóc .


<b>Bài 2b: Viết lời giải các câu đố </b>
sau:


- 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS làm việc cá nhân kết hợp
quan sát tranh minh hoạ gợi ý lời
giải để giải đúng câu đố, ghi lời
giải vào bảng con.


- HS thực hiện giơ bảng.


- Cả lớp và GVnhận xét, chốt lại


lời giải đúng, ghi lên bảng.( Hạt
cát)


- 2 HS nhìn bảng đọc lại lời giải.
- HS chữa bài vào VBT.


<b>4. Củng cố- dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học, rút kinh nghiệm về
cách viết bài chính tả.


- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS ghi nhớ cách viết các từ ngữ


trong BT2,(3); HTL các câu đó trong BT3. - Lắng nghe.
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b> TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP , VIỆC TRƯỜNG ( Tiết 1 ) </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. </b>
- Biết thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài tốn có phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 </b>
chữ số.


<b>3. Thái độ: Tích cực học tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tận dụng các nguồn chiếu sáng tự nhiên, tạo sự thoáng mát, trong lành của MT
lớp, giảm sử dụng điện; Bảo vệ, sử dụng nguồn nước sạch một cách hợp lý; Thực
hành và biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả ở lớp, trường và gia đình (liên hệ).


<b>* GDMT: Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động bảo</b>
vệ môi trường do nhà trường, lớp tổ chức (liên hệ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>


1. Giáo viên: Nội dung công việc của 4 tổ (để báo cáo). Phiếu thảo luận nhóm <b></b>
-Hoạt động 2, 3 - Tiết 1.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C: Ạ Ọ


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


-Thế nào là chia sẻ vui buồn cùng bạn ?
- Nhận xét, bổ sung.


<b>3 . Bài mới : (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài. (1')( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động : (26')</b>



<b>a Hoạt động 1:Phân tích tình huống.</b>
- GV cho HS hát bài hát Em yêu
trường em


- Yêu cầu HS quan sát tranh tình
huống trong VBT


- Hát.


- 3 HS trả lời


- HS quan sát tranh và nêu ND tranh.
- HS nghe


- GV nêu tình huống BT1


- GV gọi HS nêu cách giải quyết - 1 vài HS nêu
- GV ghi nhanh các cách giải quyết lên


bảng


- VD : Huyền đồng ý đi chơi với bạn


Huyền từ chối không đi …
- GV hỏi : Nếu là bạn Huyền ai sẽ chọn


cách giải quyết a, b, c , d ?


- HS chia thành các nhóm để thảo luận


và đóng vai


- GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận : GV gợi ý HS nêu


- HS nhận xét , phân tích


- HS nêu: Cách giải quyết (d ) là phù
- GV chốt lại


b. Hoạt động 2 :Đánh giá hành vi.
- Cho HS quan sát tranhBT 2- nhận xét
việc làm nào đúng- việc làm nào sai?


hợp nhất vì thể hiện ý thức tích cực
tham gia việc lớp, việc trường


- HS làm việc theo bàn .


- GV gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến - 2 , 3 nhóm nêu ý kiến thảo luận của
nhóm. Cả lớp nhận xét


- GV chốt lại: Việc làm đúng( tranh
3,4), việc không nên làm( tranh 1,2)


- Lắng nghe.
<b>c. Hoạt động 3: ( 6') Bày tỏ ý kiến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV lần lượt đọc từng ý kiến BT3. - HS bày tỏ thái độ



- GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận về các ý kiến tán thành,
không tán thành …


- GV kết luận : Các ý kiến a, b, d là
đúng . Ý kiến c là sai .


- HS lắng nghe
<b> 4. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>


- GV liên hệ - Lắng nghe và liên hệ .
- Nhận xét giờ học


- Nhắc nhở HS tích cực tham gia việc
trường, việc lớp.


<b></b>


<b>---Ngày soạn: 20/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 4, 25/11/2020</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có </b>
lời văn.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4') </b>


- Muốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé
ta làm như thế nào ?


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài : ( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập : </b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


- HS hát
- 2 HS nêu


- 1 HS nêu miệng bài tập 2( 57)


* Bài 1. Trả lời các câu hỏi:


-2 HS nêu yêu cầu BT , lớp đọc thầm.
- GV gọi HS nêu miệng - HS thực hiện phép chia rồi trả lời:



18 : 6 = 3 lần ; 18m dài gấp 3 lần 6m
- GV nhận xét 35 : 5 = 7 lần ; 35 kg nặng gấp 7 lần 5kg
- GV gọi HS đọc bài toán.


* Bài 2 :


- 2 HS đọc. Lớp đọc thầm.
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa. - HS làm vào nháp ,nêu miệng .
- GV gọi HS đọc bài làm Bài giải :


Số con bò gấp số con trâu số lần là :
20 : 4 = 5 ( lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV gọi 1HS đọc bài tốn.


* Bài 3:


- Lớp đọc thầm - Tóm tắt bài tốn.
- GV gọi HS phân tích bài tốn 127 kg .


Thửa thứ nhất:


Thửa thứ hai : ? kg
+ Bài toán làm theo mâý bước ? - 2 bước


+ Bước 1 : Tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoạch ở thửa ruộng
thứ 2 .


+ Bước 2 : Tìm gì ? - Tìm số kg cà chua thu hoặch ở hai thửa


ruộng .


- GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở .
- Mời 1HS làm bảng lớp Bài giải :


Số kg cà chua thu họach ở thửa ruộng thứ
hai là :


127 x 3 = 381 ( kg )


Cả hai thửa ruộng thu hoạch được là :
- GV nhận xét chữa bài


* Củng có bài tốn giải bằng hai
phép tính


127 + 381 = 508 (kg )
Đáp số : 508 kg


- GV1 gọi HS nêu yêu cầu


* Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Lớp đọc thầm.


+ Muốn so sánh số lớn hơn số bé
bao nhiêu đơn vị ta làm như thế
nào?


+ Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé ta làm như thế nào ?



- Thực hiện phép tính trừ
- Thực hiện phép tính nhân
- Gắn bảng phụ, mời 2 HS làm trên


bảng phụ


- GV cùng HS chữa bài


Số lớn 30 42 42 70


Số bé 5 6 7 7


Số lớn hơn số bé bao
nhiêu đơn vị


25 36 35 63


Số lớn gấp mấy lần
số bé


6 7 6 10


<b>4. Củng cố- dặn dò: (1')</b>
- Hệ thống các bài tập đã chữa.
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.
-Về nhà xem lại các BT trên và



chuẩn bị bài sau . - Lắng nghe - thực hện.
<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC</b>


CẢNH ĐẸP NON SÔNG
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Kĩ năng: Ngắt nhịp đúng giữa các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài..
Thuộc 2, 3 câu ca dao trong bài.


<b>3. Thái độ: Tự hào về vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nước ta.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


GV: Tranh minh hoạ trong SGK.Bảng phụ HD ngắt nghỉ
HS : SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ôn định tổ chức : (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc bài : Nắng phương Nam
- GV nhận xét , đánh giá.


<b>3. Bài mới : (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài (Trực tiếp) ghi đầu </b>


bài 3.2. Luyện đọc :


<b>a. GV đọc diễn cảm bài thơ </b>
- GV hướng dẫn cách đọc


<b>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ:</b>


- Hát, báo cáo sĩ số:


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi về ND
đoạn vừa đọc.


- HS quan sát tranh trong SGK.


- HS theo dõi trong SGK.


* Đọc từng dòng thơ
- Theo dõi sửa lỗi phát âm
* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ .
- HS nối tiếp đọc 6 câu ca dao.
- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS cách


ngắt nghỉ hơi đúng .


- HS đọc trên bảng phụ


- HS nối tiếp nhau đọc 6 câu ca dao kết


hợp tìm hiểu nghĩa các từ chú giải cuối
bài đọc.


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Yêu cầu HS thi đọc


* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài : (8')</b>


- Mỗi câu ca dao nói đến 1 vùng . Đó là
những vùng nào ?


- HS đọc theo cặp .
- 2 nhóm thi đọc .


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần


- HS đọc thầm các câu ca dao và phần
chú giải cuối bài , trả lời :


+ Câu 1: Lạng sơn; câu 2: Hà Nội ;
câu 3: Nghệ An, Hà Tĩnh; câu 4: Thừa
Thiên Huế và Đà Nẵng; câu 5:TP Hồ
Chí Minh , đồng Nai; câu 6: Long An,
Tiền Giang, Đồng Tháp.


GVbổ sung : 6 câu cao dao trên nói về


cảnh đẹp của 3 miền trên đất nứơc ta.


Câu 1,2 nói về cảnh đẹp ở miền Bắc. - HS nghe
Câu 3, 4 nói về cảnh đẹp ở miền Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?


- Theo em ai đã giữ gìn, tơ điểm cho
non sông ta ngày càng đẹp hơn ?
- Nêu ý chính của bài?


- HS nêu cảnh đẹp ở một vùng dựa vào
từng câu ca dạo và tranh trong SGK.
- Cha ông ta bao đời nay đã gây dựng
nên đất nươc này , giữ gìn tơ điểm cho
non sông ngày càng tươi đẹp hơn .


* ý chính: Vẻ đẹp và sự giàu có của các
vùng miền trên đất nước ta, từ đó thêm
tự hào về quê hương đất nước .


<b>3.4. Học thuộc lòng : </b>


- GV hướng dẫn cách đọc - HS đọc theo dãy, bàn, cá nhân


- GV gọi HS thi đọc học thuộc lòng - Ba tốp ( mỗi tốp 6 HS)tiếp nối nhau thi
đọc TL 6 câu ca dao.


- 2, 3 HS thi đọc TL cả 6 câu ca dao.
- GV nhân xét đánh giá



- HS nhận xét , bình chọn bạn đọc hay,
thuộc nhất


<b>4. Củng cố- dặn dò:(1')</b>


- Bài vừa học giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét tiết học.


- Đất nước ta rất nhiều cảnh đẹp./...
- Lắng nghe.


- Về nhà tiếp tục HTL 6 câu ca dao.


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>
<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun </b>
nấu ở nhà.


<b>2. Kĩ năng: Nêu được một số thiệt hại do cháy gây ra.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, xử lí thơng tin về
các vụ cháy. Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân đối
với việc phóng cháy khi đun nấu ở nhà. Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó nếu có tình


huống hỏa hoạn (cháy): tìm kiếm sự giúp đỡ, ứng xử đúng cách.


- Các phương pháp: Quan sát. Thảo luận, giải quyết vấn đề. Tranh luận. Đóng vai.
<b>* NL: Giáo dục học sinh biết sử dụng năng lượng chất đốt an tồn, tiết kiệm, hiệu</b>
quả. Ví dụ: tắt bếp khi sử dụng xong, không nghịch đèn cầy, que diêm, ... (liên hệ).
ANQP: Lấy ví dụ để chứng minh cho học sinh thấy hậu quả của những vụ cháy
(nhà, kho, rừng…)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. GV sưu tầm những mẩu tin
trên báo về những vụ hoả hoạn. Dặn trước HS xem xét trong nhà của mình và liệt kê
những vật dễ gây cháy cùng với nơi cất giữ chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ôn định tổ chức:( 2')</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (4')


- Giới thiệu về họ hàng nội, ngoại của em?
- Nhận xét.


3. Bài mới: (27')


<b> 3.1.Giới thiệu bài.( Trực tiếp)</b>
<b> 3.2. Các hoạt động : </b>


<b> a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK và </b>


các thông tin sưu tầm được về thiệt hại
cho cháy gây ra .


Hát


- 3 HS giới thiệu.về họ hàng nội,
ngoại của mình.


+ Bước 1 : Làm việc theo cặp


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp - HS quan sát H1, 2 ( 44, 45 ) để hỏi
và trả lời


- GV nêu câu hỏi gợi ý :


- Em bé trong H1 có thể gặp tai nạn gì ?
- Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1?
- Theo em bếp ở H1 hay H2 an toàn
hơn?


- Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp .


+GV đi đến các nhóm quan sát và giúp đỡ
+ Bước 2:


- GV Gọi 1 Số HS trình bày kết quả - 3 – 4 HS trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung


- Đun nấu ở hình 2 an tồn hơn, vì
các



chất dễ cháy như củi….xa ngọn lửa.
+ Bước 3: GV và HS cùng nhau kể về


những thiệt hại do cháy gây ra .
- GV gọi 1 số HS kể


- Nêu những nguyên nhân gây ra những
vụ hoả hoạn ?


* Kết luận. GV gợi ý HS nêu
- GV chốt lại


b. Hoạt động 2: Thảo luận và đóng vai
+ Bước 1: Động não


+ Gv đặt vấn đề : Cái gì có thể cháy bất
ngờ ở nhà em ?


+ Thảo luận nhóm và đóng vai.


- 4 –5 HS kể


- HS nêu: Để giữ an toàn khi đun nấu
ở trong bếp, cần để các vật dễ cháy xa
ngọn lửa như dầu hoả….


- Biết cất diêm, bật lửa cẩn thận, xa
tầm với trẻ nhỏ .



- Lần lượt từng HS nêu.
- GV giao cho mỗi nhóm 1 câu hỏi


+ Bước 3: Làm việc cả lớp.
- GV gọi HS trình bày.
- GV nhận xét


- Kết luận: GV gợi ý và HS nêu.


- Các nhóm nhận câu hỏi và đóng vai.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV chốt lại. cháy khi đun nấu là trông coi cẩn
thận.


Nhớ tắt bếp khi sử dụng xong
c. Hoạt động 3 : Trò chơi cứu hỏa


+ Bước 1: GV nêu tình huống cháy cụ thể.
+ Bước 2: GV nêu tình huống cháy – HS
phản ứng.


+ Bước 3: GV nhận xét và hướng dẫn cách
thoát nguy hiểm khi gặp cháy.


<b>4. Củng cố – dặn dò: (2')</b>


- GV hệ thống bài. NHận xét giờ học



- HS nêu phản ứng.


-Lắng nghe.
<b></b>


<b>---Ngày soạn: 20/11/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 5, 26/11/2020</b>
<b>TOÁN</b>


BẢNG CHIA 8
<b>I .MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và học thuộc bảng chia 8.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng bảng chia 8 trong giải tốn ( có một phép chia 8)</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích học mơn tốn.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm trịn.
HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc lại bảng nhân 8
<b> - Chữa bài tập 2 ( 58) </b>
Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài ( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn lập bảng chia 8 : </b>
* HS lập được bảng chia 8 và học
thuộc lòng bảng chia 8


+ GV u cầu HS lấy 1 tấm bìa có 8
chấm tròn.+ 8 lấy 1 lần được mấy?
GV viết 8 x 1 = 8


- HS hát, báo cáo sĩ số
-2 HS đọc bảng nhân 8
- 1 HS giải miệng lại BT2.


- HS lấy 1 tấm bìa có 8 chấm tròn
- 8 lấy 1 lần bằng 8


+ Lấy 8 chấm trịn chia theo các
nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm trịn thì
được mấy nhóm


- Được 1 nhóm


- GV nêu 8 chia 8 được 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cho HS lấy 2 tấm nữa, mỗi tấm


có 8 chấm tròn


+ 8 lấy 2 lần được bao nhiêu?
GV viết: 8 x 2 = 16


+ Lấy 16 chấm tròn chia thành các
nhóm, mỗi nhóm có 8 chấm trịn thì
được mấy nhóm?


- HS lấy 2 tấm nữa


- 8 lấy 2 lần bằng 16


- 16 chấm tròn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 8 chấm trịn thì được 2
nhóm.


GV nêu: 16 chia 8 được 2
GV viết: 16 : 8 = 2


- Nhiều HS đọc 16 : 8 = 2
- GV gọi HS nêu công thức nhân 8


rồi HS tự lập công thức chia 8


- HS tự lập phép tính cịn lại


24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 40 : 8 = 5….
- GV tổ chức cho HS học thuộc bẳng



chia 8


80 : 8 = 10


- HS đọc theo bàn, dãy, tổ, cá nhân
- GV gọi HS thi đọc


- GV nhận xét


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập. </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 8,
nêu miệng KQ.


- HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 8
- HS nhận xét


<b>Bài tập 1 . Tính nhẩm</b>
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu miệng kết quả.
<b>- Cột 4 dành cho HS tiếp thu bài tốt</b>


* Củng cố bảng chia 8.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS làm nhẩm , nêu miệng kết
quả


24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7


40 : 8 = 5 48 : 8 = 6 64 : 8 = 8
32 : 8 = 4 72 : 8 = 9 72 : 8 = 9
- Lắng nghe.


<b>Bài 2 Tính nhẩm</b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả.


- GV gọi HS đọc bài toán.


<b> Bài 3 </b>


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- GV yêu cầu HS tắt bài toán.


- Mời 1 HS lên bảng làm bài.


Tóm tắt
Tấm vải dài: 32 m.
Cắt thành : 8 mảnh.
Mỗi mảnh : ...m ?
- Cả lớp giải vào vở .


- Nhận xét, chấm 3 bài . Bài giải


Chiều dài của mỗi mảnh vải là
- GV cùng HS chữa bài


* Củng cố giải tốn có lời văn



32 : 8 = 4 (m)


Đáp số: 4m vải
- GV gọi HS đọc bài toán.


<b>Bài 4 </b>


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài


- Chữa bài.Yêu cầu HS đổi chéo vở <b>Bài giải</b>


kiểm tra . Số mảnh vải cắt được là


32 : 8 = 4 (mảnh)


Đáp số: 4 mảnh vải
<b>4. Củng cố- dặn dò: (2')</b>


- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 8.
- Nhận xét giờ học


-Về tiếp tục học thuộc bảng chia 8 .


- 2 HS đọc.
- Lắng nghe
<b></b>



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI , SO SÁNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nhận biết được về các từ chỉ hoạt động, trạng thái .
- Nhận biết về cách so sánh ( so sánh hoạt động với hoạt động ).
<b> 2. Kĩ năng: Xác định đúng các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu</b>
<b> 3. Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng việt.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Bảng lớp viết sẵn khổ thơ BT1.
HS : VBT.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (4')


- Làm lại bài tập 2 ( tiết TLV tuần 11 )
<b>3. Bài mới : 28'</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài (Trực tiếp) Ghi đầu </b>
bài


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>



- Hát
- 3 HS


<b>Bài tập 1 : Đọc khổ thơ sau và trả lời </b>
câu hỏi


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài


- Mời 1 HS lên bảng làm bài: gạch dưới
các từ chỉ hoạt động ( chạy, lăn). Sau đó
đọc lại câu thơ có hình ảnh so sánh
(Chạy như lăn trịn) .


- GV nhấn mạnh : đây là 1 cách so sánh
mới, cách so sánh này giúp ta cảm nhận
được hoạt động của những chú gà con
thật ngộ nghĩnh .


- 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào VBT


+ Câu thơ có hình ảnh so sánh là :
Chạy như lăn tròn .


- HS chữa bài vào VBT.
- Lắng nghe.


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT và từng



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đoạn trích. <b> - 2 HS đọc , lớp đọc thầm.</b>


- GV yêu cầu HS làm bài - Cả lớp đọc thầm lần lượt từng đoạn
trích(a , b , c), suy nghĩ, làm bài cá
nhân vào VBT.


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


<b>Bài tập 3 Nối từ ngữ ở cột A với từ </b>
ngữ thích hợp ở cột B để tạo thành
câu.


- 2 HS nêu yêu cầu BT , lớp đọc thầm.
- HS làm nhẩm dùng thước nối từ cột
A sang cột B ( VBT)


- GV treo bảng phụ - 1HS lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Gọi 2 HS đọc các câu văn đã ghép
đúng.


- 3 – 4 HS đọc lời giải đúng
* Lời giải :


- Những ruộng lúa…- >Đã trổ bông
- Những chú voi…- Huơ vòi chào
khán giả.



<b>4. Củng cố - dặn dò: (3')</b>


- Củng cố về các từ chỉ hoạt động, trạng
thái


- GV hệ thống bài .Nhận xét giờ học.
về nhà đọc lại các BT đã làm , học
thuộc các đoạn thơ , văn có hình ảnh so
sánh ở BT2.


Lắng nghe - ghi nhớ.


- Lắng nghe và thực hiện ở nhà.


<b></b>
<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>CẮT, DÁN CHỮ I, T ( Tiết 2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Biết kẻ, cắt, dán được chữ I, T đúng quy trình kỹ thuật .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kẻ, cắt dán chữ.


3. Thái độ: HS thích cắt, dán chữ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Mẫu chữ Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì
HS : Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


Kiểm tra đồ dùng của HS, nhận xét.
3. Bài mới: (27')


<b> 3.1. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)</b>
3.2. Các hoạt động :


<b>a) Hoạt động 1: HS thực hành cắt, dán </b>
chữ I, T .


- GV yêu cầu HS nhắc lại các thao tác
và các bước


GV treo tranh quy trình, nhắ lại các
bước.


Hát


- 3 – 4 HS nhắc lại
+ Bước 1: Kẻ chữ I, T
+ Bước 2: cắt chữ I, T
- GV treo tranh quy trình ,nhắc lại các


bước


<b>b) Hoạt động 2: Thực hành cắt, dán </b>
chữ I, T.



- GV tổ chức cho HS thực hành


+ Bước 3: Dán chữ I, T


- HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ
- GV quan sát, HD thêm cho HS


* Trưng bày sản phẩm


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm


- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm .
- HS nhận xét sản phẩm của bạn .
- GV nhận xét, khen ngợi những sản


phẩm đẹp .


- GV đánh giá sản phẩm
<b>4. Củng cố - dặn dò: (2')</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những
HS có tinh thần chuẩn bị bài tốt.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe
Về tập cắt, dán lại chữ I, T và chuẩn bị



giờ học sau .


- Ghi nhớ- thực hiện .
<b></b>


<b>---CHÍNH TẢ : (nghe viết)</b>
<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả .Viết đúng một số tiếng chứa âm
đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch, at/ac…


2. Kĩ năng: Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát, thể song thất.
3. Thái độ: Tích cực rèn luyện viết chữ đúng mẫu , đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
1.GV: Bảng phụ viết BT2
2.HS : Bảng con + VBT.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C. Ạ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- GV đọc :kính coong, nồi xoong
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>3. Bài mới: (28')</b>



<b>3.1. Giới thiệu bài (Trực tiếp)</b>
Nêu mục tiêu của tiết hoc.
<b>3.2. Hướng dẫn viết chính tả. </b>
<b>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>


- GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài.


- 2HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng
con .


- Lắng nghe.


- HS chú ý nghe


- GV gọi HS đọc - 2 HS đọc lại , cả lớp đọc thầm
* GV hướng dẫn nhận xét:


+ Bài chính tả có những tên riêng
nào?


Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn…
+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày


như thế nào?


+ Chữ đầu mỗi dịng cách lề 1 ơ ly
* Luyện viết tiếng khó:


+ GV đọc



+ GV sửa sai cho HS
<b>b. GV đọc bài</b>


+ HS luyện viết vào bảng con.: Quanh
quanh, non xanh, sừng sững, lóng lánh …
- HS nghe viết vào vở.


<b> - Theo dõi , uốn nắn tư thế ngồi viết.</b>
<b> c. Chữa bài:</b>


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì sốt lỗi.
- GV thu 5 vở


- GV nhận xét từng bài viết - HS theo dõi nhận biết lỗi sai
<b> 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài .


* Bài 2 : Tìm và viết vào chỗ trống:
- 2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- HS đọc lại nội dung bài, làm bài vào
bảng con.


- HS giơ bảng .
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng. * Lời giải:
- Gọi HS đọc lại kết quả theo lời giải


đúng.



<b> 4. Củng cố- dặn dò: (1')</b>


a) cây chuối - chữa bệnh - trông
b) vác - khát - thác.


- 2 HS đọc.


- Cả lớp chữa bài vào VBT.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi những


- HS viết đẹp, có tiến bộ


- Nghe .


<b></b>
<b>---CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa H , V , V; viết đúng tên riêng Hàm Nghi và câu </b>
ứng


dụng Hải Vân ...vịnh Hàn bằng chữ cỡ nhỏ.


<b> 2. Kĩ năng : Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ và nối nét đúng quy định.</b>
3. Thái độ : Tích cực rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Mẫu chữ viết hoa H, N, V.
HS : Bảng con.



III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước và viết Ghềnh Ráng.
- GV nhận xét , chỉnh sửa.


<b>3. Bài mới: 28'</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài ( Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học


<b>3.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con.</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa .</b>


- GV yêu cầu HS mở vở quan sát


- 1 HS nhắc lại.


- HS viết bảng con: Ghềnh Ráng.


- Lắng nghe.


- HS quan sát bài viết
+ Tìm các chữ hoa trong bài .



- Giới thiệu mẫu chữ hoa H.


- HS tìm các chữ hoa trong bài .
- HS quan sát mẫu chữ.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Quan sát GV viết mẫu và lắng
nghe để ghi nhớ.


- GV đọc H, N, V - HS tập viết bảng con 3 lần các con
chữ.


- GV quan sát sửa sai cho HS
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng .</b>


- GV đưa ra từ ứng dụng . - 2 HS đọc từ ứng dụng: Hàm Nghi
-GV giới thiệu : Hàm Nghi ( 1872 –1943)


làm vua năm 12 tuổi , có tinh thần yêu
nước, chống thực dân pháp …


- HS chú ý nghe


- GV đọc : Hàm Nghi - HS viết trên bảng con 2 lần Hàm
Nghi


- GV quan sát sửa sai cho HS - Lắng nghe.
<b>c) Luyện viết câu ứng dụng .</b>



- GV đưa ra câu ứng dụng gọi HS đọc câu
ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nội dung câu cao dao
( SGV )


-2 HS đọc câu ứng dụng
- HS chú ý nghe


- GV đọc : Hải Vân, Hòn Hồng - HS viết bảng con 2 lần .
- GV theo dõi uốn nắn cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS - HS viết bài vào vở .


<b>4. Củng cố- dặn dò:(2')</b>


- Củng cố lại cách viết chữ H, V N - HS chú ý nghe
- Nhận xét giờ học


- Về nhà viết bài, chuẩn bị bài sau. - Ghi nhớ các viết.
<b>Hoạt động ngoài giờ:</b>


<b>Nhà trường tổ chức dân vũ</b>
<b></b>


<b> Ngày soạn: 20/11/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 6, 27/11/2020</b>


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn (có 1 phép chia 8).
<b>2. Kĩ năng : </b>


- Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3;
Bài 4.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ BT3.
HS : SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
- Đọc bảng chia 8


- Nhận xét , đánh giá.


<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài : (1')</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 27')</b>


- HS hát. Báo cáo sĩ số
- 3 HS đọc


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập


<b>Bài 1 : Tính nhẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu
miệng kết quả.


- Cho HS nhận xét về từng cột tính.
<b>- Cột 4 dành cho HS tiếp thu bài tốt</b>
* Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


- HS dựa vào bảng chia 8 ,nêu kết quả
a) 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64
48 : 8 = 6 56 : 8 =7 64 : 8 = 8
b)16 : 8 = 2 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4
16 : 2 = 8 36 : 6 = 6 32 : 4 = 8
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. <b> Bài 2 : Tính nhẩm</b>


-2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- GV u cầu HS tính nhẩm sau đó nêu



kết quả miệng.


<b>- Cột 4 dành cho HS tiếp thu bài tốt</b>
* Củng cố về các bảng chia đã hoc.


+ HS làm nhẩm - nêu miệng kết quả
32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40 : 5 = 8 16: 8=
2


42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 8 =6 48 :
6= 8


- GV gọi 1HS đọc bài toán.


<b> Bài 3 </b>


- Cả lớp đọc thầm.


- GV Yêu cầu HS phân tích và tóm tắt. + HS phân tích - tóm tắt bài tốn.
- Gợi ý HS giải bài tốn theo 2 bước:


Bước 1: Tìm số thỏ cịn lại.


Bước 2: Tìm số thỏ trong mỗi chuồng.
- Mời 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm
vở.





- Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số con thỏ còn lại là.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố giải bài toán bằng hai phép
tính


42 – 10 = 32 ( con)
Số thỏ trong mỗi chuồng là:


32 : 8 = 4 (con)


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT


- Cho HS quan sát tranh SGK, gọi HS
nêu cách làm.


- Cho HS tự làm bài , nêu kết quả.
- GV và lớp nhận xét, chốt ý đúng.
* Củng cố về tìm một phần mấy của
một số.


Đáp số: 4 (con)
<b> Bài 4 : Tìm </b> 1<sub>8</sub> số ô vuông của mỗi
hình:


-2 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đếm số ô vuông ở mỗi hình đó thực
hiện chia nhẩm.



- HS nhẩm và nêu kết quả.
a) 16 : 8 = 2(ô vuông)
b) 24 : 8 = 3 (ô vuông)
<b> 4. Củng cố - dặn dò (2')</b>


* Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia .Củng cố giải bài tốn
bằng hai phép tính. Củng cố về tìm một
phần mấy của một số.


- Hệ thống lại các bài tập đã chữa.


- Nghe - ghi nhớ.


- Nhận xét tiết học.


Về nhà xem lại các BT đã chữa . Tiếp
tục học thuộc bảng chia 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nói được những điều đã biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào</b>
một bức tranh (hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý .


- Viết được những câu vừa nói thành một đoạn văn, (từ 5 - 7 câu).


<b>2. Kĩ năng: Lời kể có cảm xúc, thái độ mạnh dạn, tự nhiên .</b>


- Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ được tình cảm với cảnh đẹp trong tranh.
<b>3. Thái độ: Yêu cảnh đẹp của đất nước.</b>


-QTE: Trẻ em có quyền có quê hương và bổn phận xây dựng bảo vệ quê hương.
-GDBVMT: Có ý thức giữu vệ sinh môi trường sạch sẽ.


-KNS: - Có kĩ năng cảm nhận, mạnh dạn tự tin nói về cảnh đẹp quê hương mình
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


1. GV: Ảnh biển Phan Thiết trong SGK.
2. HS : Tranh ảnh về cảnh đất nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


<b>- Kể lại chuyện vui đã học ở Tuần11.</b>
( Tôi có đọc đâu)


- Nói về quê hương em hoặc nơi em đang
ở ( BT2)


Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài ( Trực tiếp) </b>


Nêu mục tiêu của tiết học


<b>3.2. Hướng dẫn - Làm bài tập: </b>


- GV gọi 1HS nêu yêu cầu BT và các câu
hỏi gợi ý trong SGK.


- GV kiểm tra việc HS chuẩn bị lại tranh
ảnh cho tiết học.


- Hát
- 2HS kể.
- 2 HS nói.
- Lắng nghe


<b>-Lắng nghe.</b>


<b>Bài 1:Mang tới lớp tranh, ảnh về 1 </b>
cảnh đẹp ở nước ta...nói những điều
em biết về cảnh đẹp ấy theo gợi ý:
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm.


- Mối HS đặt trước mặt một bức
tranh ( ảnh) đã chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Có thể nói về bức ảnh biển Phan Thiết
- Yêu cầu quan sát ảnh biến Phan Thiết và
bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý, HD HS
cả lớp nói về cảnh đẹp trong tấm ảnh biển


Phan Thiết theo các câu hỏi


- GV gọi HS thi


- HS chú ý nghe


- 1 HS giỏi nói mẫu
- HS tập nói theo cặp
- HS thi


- GV khen ngợi những HS nói về tranh,
ảnh của mình đủ ý, biết dùng các từ ngữ
gợi cảm, bộc lộ được ý nghĩ, tình cảm của
mình với cảnh đẹp đất nước.


- Lắng nghe


<b>Bài 2: Viết những điều nói trên </b>
- GV gọi 1HS nêu yêu cầu .


- Yêu cầu HS viết bài vào vở BT .


<b> thành một đoạn văn từ 5 đến 7 câu.</b>
- Cả lớp đọc thầm.


- HS viết vào vở BT.
- GV theo dõi HS làm bài, uốn nắn sai sót


cho HS .



- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét, bổ sung
<b>4. Củng cố- dặn dò: (2')</b>


- 4 -> 5 HS đọc bài viết.


- Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh
nghiệm.


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
có tinh thần chuẩn bị bài tốt.


Yêu cầu những HS chưa làm xong BT2 về
nhà hoàn chỉnh bài viết .


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau


- Lắng nghe


- Lắng nghe, thực hiện ở nhà.
<b></b>


<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt
động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan
ngoại khóa. Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.



<b>2. Kĩ năng: Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức. Biết tham gia tổ chức </b>
các hoạt động để đạt được kết quả tốt.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đưa ra các
cách giúp đỡ các bạn học kém. Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông, chia
sẻ với người khác.


- Các phương pháp: Làm việc theo cặp / nhóm. Tranh luận. Trị chơi.


<b>* MT: Biết những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các họat động ở</b>
trường góp phần bảo vệ môi trường như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới cây,…(bộ
phận).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: Sử dụng các hình trong SGK.
HS : Sử dụng các hình trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Nêu một số vật dễ gây cháy?
- Nêu những việc cần làm để phòng


cháy?


- GV nhận xét, bổ sung <b> </b>
<b>3. Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài (Trực tiếp) </b>
<b>3.2. Các hoạt động </b>


<b>a.Hoạt động 1: Quan sat theo cặp</b>


- HS hát


- 3HS trả lời câu hỏi


- Lắng nghe


- Bước 1:


+ GV hướng dẫn HS quan sát hình và
trả lời bạn theo gợi ý.


- Kể một số hoạt động học tập diễn ra


- HS quan sát hình trong SGK( 46-
47) và hỏi đáp theo cặp


trong ra học.


- Trong từng hoạt động đó GV làm gì?
HS làm gì?



- Bước 2: GV gọi một số cặp hỏi và đáp
trước lớp.


- 2, 3 HS hỏi đáp trước lớp.
VD: + Hình 1 thể hiện HĐ gì?


+ Hoạt động đó diễn ra trong giờ học
nào?


+ Trong hoạt động đó GV làm gì? HS
lamg gì?


- HS khác nhận xét và hoàn thiện phần
hỏi và trả lời của bạn.


+H1:Quan sát cây hoa trong giờ học
TN &XH; H2: Kể chuyện theo tranh
trong giờ TViệt ; H3: Thảo luận nhóm
trong


giờ đạo đức; H4 : Trình bày sản phẩm
trong giờ Thủ cơng ; H5: Làm việc cá
nhân trong giờ Toán; H6: Tập thể dục.
Bước 3: GV và HS thảo luận:


- Em thường làm gì trong giờ học?
- Em có thích học theo nhóm khơng?
- Em thường học nhóm trong giờ hoạ
nào?



- Em thường làm gì khi học nhóm?
...


* GV kết luận: SGV- tr 70.


<b>b. Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học </b>
tập.


- Bước 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nêu câu hỏi gợi ý. - HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý
+ ở trường cơng việc chính của HS là


làm gì?


+ Kể tên các mơn học bạn được học ở
trường?


- Từng HS sẽ nói:


+ Nói tên từng mơn học mình thường
được điểm tốt hoặc điểm kém và nêu lí
do.


+ Nói tên những mơn học mình thích
nhất và giải thích tại sao.


+ Kể tên những việc mình đã làm để
giúp đỡ các ban trong học tập.



+ GV theo dõi các nhóm thảo luận, giúp
đỡ thêm cho HS.


- Các tổ cùng nhận xét


- Các tổ tìm ra biện pháp giúp đỡ các
bạn học kém trong nhóm


- Bước 2:


+ GV gọi các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, bổ sung
<b> 4. Củng cố- dặn dị: (2')</b>


- GV liên hệ ngắn gọn tình hình học tập
của HS trong lớp .


- Đánh giá tiết học.


- Đại diện các tổ báo cáo kết quả thảo
luận trước lớp.


- HS lắng nghe.
- Ghi nhớ - thực hiện
<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.



- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP </b>


- Ổn định tổ chức: Hát


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Cần nhắc nhở một số em như: ...
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


- Thi kể chuyện đạt giải nhì.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
...có nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- GV liên tục kiểm tra và hướng dẫn các em học bài ở nhà cũng như trên lớp.
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dị HS thi đua học tập lập thành tích cho
lớp.


- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.
<b></b>


<b>---CHIỀU</b>


<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>BÀI 5: KIỂM TRA</b>


<b>I-MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản, vận dụng kiến thức và sự hiểu biết để làm
bài kiểm tra vận dụng kiến thức và sự hiểu biết để làm bài kiểm tra


- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống



- Thái độ: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. Ý thức được vấn đề sử dụng
và bảo quản thiết bị. Thêm yêu môn học


<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Đề bài


- HS: Giấy kiểm tra


<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA</b>


<b>- GV cho hs làm bài kiểm tra ra giấy</b>
<b>A. Lý thuyết (5đ)</b>


<b>1. </b><i>Theo các em, lực kéo là gì?</i>


<i>2. Kể tên một số hoạt động, trò chơi, thiết bị hằng ngày sử dụng vật kéo?</i>


<i>3. Sau hoạt động mở rộng, theo các em tại sao có đội thắng đội thua? Hãy giải </i>
<i>thích điều đó?</i>


<b>B. Lập trình: (5đ)</b>


1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. Củng cố</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×