Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b> HS biết cách tìm điều kiện xác định của <i>A</i><sub> và có kĩ năng thực hiện điều</sub>
đó khi biểu thức A không phức tạp(bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn tử
hay mẫu còn lại là hằng số, bậc hai dạng a2<sub> + m.</sub>
<b>2. Kĩ năng: </b>Biết cách chứng minh định lí <i>a</i>2 <i>a</i> và hiểu, vận dụng hằng đẳng thức
2
<i>A</i> <i>A</i> <sub> khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số</sub>
hoặc một biểu thức khác..
<b>3. Thái độ</b>: Nghiêm túc, tích cực, yêu thích bộ mơn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: -Bảng phụ ghi bài tập, chú ý.
HS: - Ơn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
-Bảng phụ nhóm, bút dạ
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:</b>
<b>A. Kiểm Tra Bài Cũ:</b> 7’
<b>HS1</b> : a) x =
<b>HS2</b> :b) Cho hcn ABCD có đường chéo AC = 5cm, BC = 4cm, Tính cạnh AB
4
C <sub>B</sub>
A
<b>B. Nội Dung Bài Mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bài</b>
<b>Hoạt động 1 : 15’</b>
Nếu BC = x (cm), thì AB
được tính như thế nào?
Gthiệu căn thức bậc hai,
biểu thức lấy căn.
Tính AB khi x = 6(cm)
AB = CBH( 25 – x2<sub>)</sub>
Khơng tính được
Khi A khơng âm
Hđ nhóm đơi ?2, trả lời.
<b>1.Căn thức bậc hai:</b>
<b>Hoạt động 2 : </b>Hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> ( 18’)
<b>Tiết 2</b> <i><b>Ngày soạn: 14/8/2011</b></i>
?3: (Treo bảng phụ)
So sánh a với
-Dựa vào ĐN CBHSH
của 1 số, hãy CM đlý ?
=|<i>a</i>|
a < 0 a > 0
Nói: “bình phương một
số, rồi khai phương kết
quả đó thì lại được số
ban đầu”, đúng hay sai?
Ví dụ 2.
Lưu ý HS dấu gttđ
Đề bài tập 7/sgk/10
Ví dụ 3.
Hướng dẫn làm ví dụ a)
Nêu tổng qt
Ví dụ 4.
Hướng dẫn câu a, yêu
cầu HS làm câu b
Hoạt độâng nhóm bàn ?3
-Đọc định lý
Trình bày CM định lý
Sai, lấy ví dụ:
HS trả lời kết quả và giải
thích
HS nhẩm kết quả tương
tự Ví dụ 2.
Làm ví dụ b)
Hđ cá nhân theo dãy câu
a, b BT8/sgk/10
Làm câu b, ví dụ 4
Hoạt động nhóm bàn câu
c, d BT 8/sgk/10
<i>Định lý: Với mọi số a, ta có:</i>
Ví dụ 2: Tính
a)
b)
VD 3: a)
b)
*Tổng quát:
Ví dụ 4: rút gọn:
a)
b)
<b>Hoạt động 3 : Củng cố ( 4’ )</b>
- Tóm tắt kiến thức:
- BT 9/sgk/11: Tìm x biết: Đưa về dạng tìm x như ở lớp 7 đã học.
- Hướng dẫn BT 10/sgk/11:
a) Dùng hằng đẳng thức khai triển vế trái được kết quả ở vế phải.
b) Aùp dụng kết quả đã CM ở câu a để biến đổi vế trái.
<b>C. Dặn Dò: </b> ( 1 ‘ )