Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
Ngày soạn: / /09
Ngày giảng: / /09
Chơng IV
Hàm số y = ax
2
(a 0). Phơng trình bậc hai một ẩn
Tiết 48: Hàm số Y = ax
2
(A 0)
I Mục tiêu:
- Kiến thức: HS cần nắm đợc những hàm số dạng y = ax
2
(a 0) trong thực tế, nắm đợc tính chất
của hàm số.
- Kĩ năng: HS biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến.
- Thái độ: HS thấy đợc mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế.
II Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
HS đọc và tìm hiểu trớc bài học
III Các hoạt động dạy học:
1) ổn định:(1p) Lớp 9C: Lớp 9D: .Lớp 9G:
2) Kiểm tra: Không
3) Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chơng IV
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu (20 )
GV yêu cầu HS đọc VD mở đầu sgk
? Công thức tính quãng đờng trong
VD đợc tính ntn ?
GV theo công thức này mỗi giá trị
của t chỉ xác định đợc 1 g/trị của S.
? Từ bảng cho biết S
1
= 5 đợc tính
ntn ? và S
4
= 80 tính ntn ?
? S = 5t
2
nếu thay S bởi y; t bởi x ; 5
bởi a ta có công thức nào ?
GV giới thiệu 1 số VD khác trong
thực tế S = a
2
(dt hình vuông)
S = R
2
(dt hình tròn) .
HS đọc VD
HS trả lời
HS S
1
= 1
2
.5 = 5
S
2
= 4
2
.5 = 80
HS nêu công thức
*) Công thức y = ax
2
(a 0)
Hoạt động 2: Tính chất của hàm số y = ax
2
( akhác 0) (23 )
GV cho HS làm ?1 sgk
? Thực hiện điền vào bảng ?
GV nhận xét
GV cho HS làm tiếp ?2 sgk
Yêu cầu HS quan sát bảng trả lời
miệng
GV khẳng định với 2 VD cụ thể
y = 2x
2
và y = -2x
2
thì ta có kết
luận trên.
HS nêu yêu cầu
của bài
HS thực hiện điền
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS đọc ?2
HS trả lời miệng
HS đọc tính chất
a) Ví dụ:
?1
?2
*) Xét hàm số y = 2x
2
Khi x tăng nhng luôn âm thì y giảm
Khi x tăng nhng luôn dơng thì y tăng
*) Xét hàm số y =- 2x
2
Khi x tăng nhng luôn dơng thì y giảm
Khi x tăng nhng luôn âm thì y tăng
b) Tổng quát: sgk/29
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 100
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
GV giới thiệu tổng quát
GV lu ý HS hàm số y = ax
2
(a 0)
xác định với mọi x R
GV khái quát lại tổng quát, tính
chất hàm số y = ax
2
(a 0) yêu cầu
HS ghi nhớ
HS ghi nhớ
a > 0 hàm số nghịch biến khi x < 0
đồng biến khi x > 0
a < 0 hàm số nghịch biến khi x > 0
đồng biến khi x < 0
4) Hớng dẫn về nhà(1p)
Nắm vững và học thuộc tính chất về hàm số bậc hai y = ax
2
(a 0)
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 101
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
Ngày soạn: 10 / 2 /09
Ngày giảng: 12 /2 /09
Tiết 49: Hàm số Y = ax
2
(A 0) (tiếp)
I Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất và nhận xét về hàm số y = ax
2
(a 0).
- Kĩ năng: HS biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến.
- Thái độ: HS thấy đợc mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế.
II Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi, máy chiếu
HS đọc và tìm hiểu trớc bài học, máy tính bỏ túi .
III Các hoạt động dạy học:
1.ổn định:(1p)
2.Kiểm tra:(5p)
? Nêu tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0).
3. Bài mới:
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của hàm số y = ax
2
( akhác 0) (20 )
GV cho HS làm ?3 sgk
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
? Qua ?3 em có nhận xét gì về hàm
số y = ax
2
(a 0) ?
GV cho HS làm ?4
GV yêu cầu HS thực hiện trên bảng
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận xét
trên?
Yêu cầu HS làm các bài tập trắc
nghiệm củng cố nhận xét ( bài tập
chiếu lên màn hình)
GV khái quát lại tổng quát, tính
chất và nhận xét về hàm số y = ax
2
(a 0) yêu cầu HS ghi nhớ
HS đọc ?3 sgk
HS hoạt động
HS nêu nhận xét
HS đọc ?4
HS thực hiện trên
bảng
HS nêu nhận xét
HS hoạt động các
nhân làm.
?3
y = 2x
2
x 0 thì y luôn dơng
x = 0 thì y = 0
y = - 2x
2
x 0 thì y luôn âm
x = 0 thì y = 0
*) Nhận xét: sgk/30
Hoạt động 2: Luyện tập h ớng dẫn sử dụng máy tính (25 )
GV yêu cầu HS đọc nội dung VD1
sgk
GV hớng dẫn HS thực hiện nh sgk
vận dụng làm bài tập
Lu ý 3,14
Gv hớng dẫn HS sử dụng máy tính
bỏ túi.
? Hãy tính S = ?
HS đọc VD1 sgk
HS trả lời
HS S = R
2
Bài 1:
a)
R(cm) 0,57 1,37 2,15
S = R
2
1,02 5,89 14,52
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 102
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
? Nếu biết S, tính R ntn ?
? Hãy thực hiện thay số tính ?
Yêu cầu HS nhận xét
GV sửa chữa uốn nắn ( nếu cần)
R =
S
HS thực hiện tính
(cm
2
)
b) S = 79,5cm
R =
S
=
03,5
14,3
5,79
(cm
2
)
Yêu cầu HS đọc đề bài
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
GV hớng dẫn HS thảo luận, thống
nhất kết quả.
Hớng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ
túi.
GV chốt lại toàn bài - Nếu cho y =
f(x) = ax
2
(a 0) tính đợc f(1);
ngợc lại nếu cho f(x) tính đợc giá trị
tơng ứng của y - Khi tính f(x)
thay x vào hàm số; khi tính x cho
hàm số bằng f(x) giải PT tìm x.
HS đọc đề bài
bảng chiếu
HS hoạt động
nhóm làm
Bài 2
4) Hớng dẫn về nhà:(1p)
Nắm vững và học thuộc tính chất, nhận xét về hàm số bậc hai y = ax
2
(a 0)
Làm bài tập 2;3 (sgk/30). đọc phần có thể em cha biết.
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 103
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
I Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc dạng của đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0) và phân biệt đợc chúng trong 2 tr-
ờng hợp a > 0 và a < 0.
- Kĩ năng: Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số y = ax
2
( a 0).
- Thái độ: Rèn luyện phát triển t duy toán học
II Chuẩn bị: GV: thớc, phấn màu
HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông.
III Các hoạt động dạy học:
1) ổn định: (1p)Lớp 9C: Lớp 9D: Lớp 9G: .
2) Kiểm tra: (6 ) GV gọi 2 HS lên bảng: Thực hiện điền vào bảng sau
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
Nêu tính chất hàm số
x -4 -2 -1 0 1 2 4
y =
2
1
x
2
Nêu nhận xét sau khi học xong hàm số y = ax
2
3) Bài mới:
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểu dạng của đồ thị hàm sốy = ax
2
(a 0) (36p)
GV dạng đồ thị hàm số y = ax + b
(a 0) ntn ? suy ra đồ thị hàm số y
= ax
2
có dạng ntn ?
GV hớng dẫn HS thực hiện vẽ
? Xác định các điểm trên mặt phẳng
tọa độ ?
GV vẽ đờng cong
? Nhận xét gì về dạng đồ thị của
hàm số y = 2x
2
?
GV giới thiệu tên gọi đồ thị
GV cho HS làm ?1
GV nhận xét bổ xung
HS đọc VD sgk
HS vẽ đồ thị vào
vở
HS lên xác định
HS nêu nhận xét
HS đọc nội dung
?1 thảo luận và
trả lời
a) Ví dụ 1: sgk/31
?1 Đồ thị hàm số y = 2x
2
nằm phía trên
trục hoành, các điểm A và A; B và B; .
đối xứng nhau qua 0y. Điểm thấp nhất là
điểm 0.
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 104
Ngày soạn: / /09
Ngày giảng: / /09
Tiết 50 đồ thị của hàm số y = ax
2
(a khác 0)
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
GV tơng tự VD1 thực hiện tiếp
VD2( bảng phụ kẻ sẵn lới ô vuông)
Yêu cầu HS thực hiện
GV cho HS làm ?2
? Qua 2 VD có nhận xét gì về đồ thị
hàm số y = ax
2
(a 0) ?
Gv nhấn mạnh dạng của đồ thị hàm
số y = ax
2
(a 0) trong hai trờng
hợp
HS thực hiện
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS thực hiện ?2
tơng tự
HS nêu nhận xét
HS đọc nhận xét
sgk
b) Ví dụ 2: sgk/31
?2 Đồ thị hàm số y = -
2
1
x
2
nằm phía dới
trục hoành, các điểm A và A; B và B;
đối xứng nhau qua 0y. Điểm cao nhất là
điểm 0.
c) Nhận xét: sgk/35
4) Hớng dẫn về nhà: (2 )
Nắm vững dạng đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0).
Đọc trớc ?3, chú ý (SGK)
---------------------------------------------
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 105
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
Ngày soạn: / /09
Ngày giảng: / /09
Tiết 51: đồ thị của hàm số y = ax
2
(a khác 0)
I Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc dạng của đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0) và phân biệt đợc chúng trong 2 tr-
ờng hợp a > 0 và a < 0.
- Kĩ năng: Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chất của hàm
số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
( a 0).
- Thái độ: Rèn luyện phát triển t duy toán học
II Chuẩn bị: GV: thớc, phấn màu
HS ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x), giấy kẻ ô vuông.
III Các hoạt động dạy học:
1.ổn định: (1p)Lớp 9C: Lớp 9D: Lớp 9G: .
2.Kiểm tra: (6 )
? Nêu nhận xét về dạng của đồ thị hàm số y = ax
2
( a 0).
3.Bài mới:
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Tìm hiểucách vẽ đồ thị hàm sốy = ax
2
(a 0) (20p)
GV cho HS làm ?3
? Nêu yêu cầu của ?3
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
? Hãy kiểm tra phần b bằng tính
toán ?
GV giới thiệu chú ý
GV chỉ rõ trên hình để HS nhận biết
HS đọc ?3
HS trả lời
HS hoạt động
nhóm - đại diện
nhóm trình bày
giải thích
HS -
2
1
x
2
= - 5
x
2
= (-5) : (-
2
1
) = 10 x = 3,16
HS đọc chú ý
?3
a) Trên đồ thị xác định điểm D có hoành
độ bằng 3
bằng đồ thị tung độ điểm D : - 4,5
bằng tính toán với x = 3 ta có
y = -
2
1
x
2
= -
2
1
.3
2
= - 4,5
b) Có 2 điểm có tung độ bằng -5 là E và E
gia trị hoành độ của E khoảng -3,2; E
khoảng 3,2.
d) Chú ý: sgk/35
1. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0)
2. Sự liên hệ giữa đồ thị với tính chất của
hàm số y = ax
2
(a 0)
Hoạt động 2: Luyện tập ( 17 )
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 106
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
? Vẽ đồ thị thực hiện qua những bớc
nào ?
GV yêu cầu HS lập bảng giá trị và 1
HS thực hiện vẽ đồ thị
? Tính f(-8); f(-1,3) ; làm ntn ?
GV yêu cầu HS lên tính
GV hớng dẫn câu c: dùng thớc lấy
điểm 0,5 trên 0x dóng lên cắt đồ thị
tại 1 điểm ớc lợng giá trị.
GV các phần còn lại làm tợng tự
? Các số
3
;
7
thuộc trục hoành
cho ta biết điều gì ?
? Với x =
3
thì giá trị tơng ứng
của y bằng bao nhiêu ?
? Tơng tự câu c làm câu d ?
? Qua bài tập ta đã sử dụng những
kiến thức nào ?
GV chốt lại cách làm cách trình bày
HS đọc đề bài
HS lập bảng giá
trị và vẽ đồ thị
HS thực hiện - cả
lớp cùng làm và
nhận xét
HS thay các giá
trị 8 ; - 1,3 vào
hàm số tìm y
HS làm trên bảng
HS thực hiện theo
hớng dẫn
HS giá trị của
x =
3
; x =
7
HS y = (
3
)
2
= 3
HS nêu cách làm
HS T/c hàm số
bậc hai; Cách vẽ;
tìm giá trị hàm số
Bài tập 6: (Sgk/38)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
* Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y = 2x
2
4 1 0 1 4
* Vẽ đồ thị
b) f(-8) = (- 8)
2
= 64
f(- 1,3) = (- 1,3)
2
= 1,69
f(- 0,75) = (- 0,75)
2
= 0,5625
f(1,5) = (1,5)
2
= 2,25
c) Lấy điểm 0,5 trêm trục 0x dóng lên cắt
đồ thị tại điểm M, dóng đ/t qua M vuông
góc với 0y cắt 0y tại điểm khoảng 0,25
d) Biểu diễn
3
trên trục hoành;
với x =
3
y = (
3
)
2
= 3. Từ điểm 3
trên trục tung dóng đờng thẳng vuông góc
cắt đồ thị y = x
2
tại điểm N. Từ N dóng đ/t
vuông góc với trục 0x cắt 0x tại điểm
3
4) Hớng dẫn về nhà: (1 )
Nắm chắc cách vẽ, dạng đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0).
Học thuộc nhận xét về đồ thị hàm số.
Làm bài tập 4; 5; 6 (sgk.38 39). Đọc và tìm hiểu bài đọc thêm.
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 107
Trờng THCS Mờng Phăng Giáo án: Đại số 9
Ngày soạn: / /09
Ngày giảng: / /09
Tiết 52: phơng trình bậc hai một ẩn
I Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc đ/n phơng trình bậc hai một ẩn; dạng tổng quát, dạng đặc biệt.
- Kĩ năng: HS nắm vững định nghĩa phơng trình bậc hai một ẩn.
- Thái độ: Rèn luyện phát triển t toán học
II Chuẩn bị: GV: thớc, phấn màu
HS đọc và tìm hiểu trớc bài.
III Các hoạt động dạy học:
1) ổn định(1p) Lớp 9C: Lớp 9D: Lớp 9G: .
2) Kiểm tra: (6 ) ? Nhắc lại dạng tổng quát của PT bậc nhất một ẩn ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán mở đầu (16 )
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Tìm bề rộng của con đờng ta làm
ntn ?
? Chiều dài phần đất còn lại là ?
? Chiều rộng phần đất còn lại ?
? Diện tích còn lại ?
? Phơng trình của bài toán ?
GV giới thiệu phơng trình bậc hai
một ẩn
HS đọc bài toán
HS trả lời
HS gọi bề rộng là x
HS 32 2x (m)
HS 24 2x(m)
(32 2x)(24 2x)
(32 2x)(24 2x) =
560
x
2
28x + 52 = 0
* Bài toán : sgk/ 40
Hoạt động 2: Định nghĩa (20 )
HS đọc định nghĩa * Định nghĩa: sgk/40
Giáo viên:Đặng Quang Trờng 108