Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

pHòNG GD-ĐT QUảNG TRạCH Đề KIểM TRA HọC Kỳ II NĂM HọC 2011–2012
TRƯờNG THCS qUảNG thạch Môn : địa lý 9


Thời gian : 45 phút <i><b>(</b><b>không kể thời gian giao )</b></i>


<b>Câu 1</b> (3 điểm):


Trỡnh by tỡnh hỡnh sn xut lương thực ở Đồng b»ng sơng Cửu Long.


<b>C©u 2</b> (2 ®iĨm):


Đơng Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào mà trở thành vùng sản xuất cây cụng
nghip ln nht ca nc ta ?


<b>Câu 3</b> (3 điểm):


Dựa vào bảng số liệu dưới đ©y, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng
bằng sông Cửu Long và cả nước. Từ biểu đồ đã vẽ h·y rút ra nhận xét.


<i> </i>


<i> Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.</i>


(Đơn vị: nghìn tấn).


1995 2000 2002


Địng bằng sơng Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5


Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4



<b>C©u 4</b> (2®iĨm):


Vì sao tài ngun và mơi trờng biển-đảo nớc ta bị giảm sút? Em hãy nêu một số phơng
hớng chính để bảo vệ tài ngun mơi trờng biển-đảo.


<b></b>


---hết---pHịNG GD-ĐT QUảNG TRạCH Đề KIểM TRA HọC Kỳ II NĂM HọC 2011–2012
TRƯờNG THCS qUảNG thạch Môn : địa lý 9


Thời gian : 45 phút <i><b><sub>(</sub></b><b>khụng k thi gian giao )</b></i>


<b>Đề I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b> (3 điểm):


Nhờ những điều kiện nào mà vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vựa lúa trọng
điểm của cả nớc?


<b>Câu 2</b> (4 điểm):


Chng minh: Nc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát trin cỏc ngnh kinh t
bin?


<b>Câu 3</b> (3 điểm):


Da vo bảng số liệu dưới đ©y, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng
bằng sông Cửu Long và cả nước. Từ biểu đồ đã vẽ h·y rút ra nhận xét.


<i> Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.</i>



(Đơn vị: nghìn tấn).


1995 2000 2002


Địng bằng sơng Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5


Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4


<b>C©u 4</b> (2®iĨm):


Vì sao tài ngun và mơi trờng biển-đảo nớc ta bị giảm sút? Em hãy nêu một số phơng
hớng chính để bảo vệ tài ngun mơi trờng biển-đảo.


<b></b>


<b>---hết---Duyệt của CM trờng</b> <b>Duyệt của tổ CM</b> <b>GV ra đề</b>


Trần Thị Giang
Phòng GD-ĐT Quảng Trạch


Trờng THCS Quảng Thạch.


ỏp ỏn v biu im chm



thi kho sát chất lợng học kì ii Năm học 2011-2012.


<i>M«n §Þa lÝ 9</i>


<i>***************************************</i>


M đề số 2<b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tài nguyên thiên nhiên đa dạng:
+ Địa hình khá bằng phẳng. (0,5đ)


+ t phự sa cú din tớch 40.000km2<sub>, màu mở thích hợp để sản xuất lúa. (0,5đ)</sub>


+ Lợng nớc dồi dào, đảm bảo cho việc tới tiêu trên các đồng ruộng. (0,5đ)
+ Khí hậu nóng ẩm, ma nhiều. (0,5đ)


- D©n c:


+Ngêi d©n cã nhiỊu kinh nghiƯm trong trång lóa. (0,5®)


+ Cần cù, chịu khó, biết khắc phục và giải quyết những khó khăn để sinh sống và sản xuất
( lũ lụt, cải tạo đất chua, mặn…)(0,5đ)


Câu 2 (2đ) : Chứng minh : Nớc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành
<i>kinh tế biển.</i>


- Vïng biĨn réng víi ngn h¶i s¶n phong phó, có giá trị kinh tế, giá trị xuất khẩu, bờ
biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá -> phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
(0.5đ)


- BiĨn lµ ngn mi lín -> nghỊ làm muối.(0,25đ)


- Du m và khí tự nhiên ở thềm lục địa-> khai thác và chế biến khoáng sản.(0,5đ)


- Dọc bờ biển từ B ->N có nhiều bãi cát rộng, dài; phong cảnh đẹp; nhiều đảo ven bờ có
phong cảnh kì thú => phát triển du lịch biển đảo và ven biển.(0,25đ)



- Nớc ta nằm gần nhiều tuyến đờng biển QT quan trọng, ven biển có nhiều vũng vịnh có
thể xây dựng các cảng biển nớc sâu -> phát triển GTVT biển.(0,5đ)


Câu 3( 3đ) V biu (2,0 điểm).
Yêu cầu: +Vẽ đủ các cột, chính xác, đẹp.


+Ghi đầy đủ: tên biểu đồ,đơn vị cho các trục, chú thích.
Nhận xét. (1,0 điểm):


Sản lượng thuỷ sản của vùng trong các năm đều chiếm trên 50% sản lượng thuỷ sản
của cả nước


Câu 4( 2đ) : - Nguyên nhân giảm sút tài nguyên môi trờng biển đảo:


+ Ô nhiễm môi trờng biển. (0,25điểm)
+ Con ngời đánh bắt hải sản và khai thác tài nguyên quá mức. (0,25im)
- Phng hng bo v:


+ Phòng chống ô nhiễm biển. (0,5im)
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản, khai thác hợp lí. (0,5điểm)
+ B¶o vƯ tèt rõng ngập mặn, các rạn san hô (0,5im)


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch
Trờng THCS Quảng Thạch.


ỏp ỏn và biểu điểm chấm



đề thi khảo sát chất lợng học kỡ ii Nm hc 2011-2012.



<i>Môn Địa lí 9</i>


<i>***************************************</i>
M s 1<b>ó</b>


Câu 1( 3đ) : -Tỡnh hỡnh sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long: là vùng trọng
điểm lúa lớn nhất cả nước, (0,5 điểm).


- Diện tích trồng lúa đạt 3834,8 nghìn ha, sản lượng 17,7 triệu tấn (năm 2002), (0,5 điểm).
- Bình quân lương thực đầu người gấp 2,3 lần trung bình cả nước (0,5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Có nhiều thuận lợi về tự nhiên: đồng bằng rộng lớn,đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
Được chú trọng đầu tư về vốn, giống.. (0,5 điểm


+Nguồn lao động dồi dào, cú kinh nghiệm sản xuất, thị trường tiờu thụ rộng(0,5 điểm
Câu 2( 2đ) : Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nớc vì:
( Mỗi ý đúng (0,25đ)


- Nhóm đất có diện tích đất lớn và chất lợng tốt là đất ba dan và đất xám. (0,25 điểm)
- Khí hậu cận Xích Đạo nên nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. (0,25điểm)
- Đồng bằng châu thổ sông Đồng Nai màu mỡ, rộng lớn. (0,25điểm)
- Địa hình thuận lợi cho việc tập trung hố sản xuất nông nghiệp (0,25điểm) -
Lao động có kinh nghiệm trồng cây cơng nghiệp. (0,25điểm)
- Hệ thống thuỷ lợi tốt và có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến nông sản (0,25điểm)
- Thị trờng xuất khẩu lớn (0,25điểm)
- Chính sách của nhà nớc về u tiên phát triển vùng chun mơn hố cây công nghiệp.
(0,25iểm).


Câu 3( 3đ) : Vẽ biểu đồ (2,0 điểm).
Yêu cầu: +Vẽ đủ các cột, chính xác, đẹp.



+Ghi đầy đủ: tên biểu đồ,đơn vị cho các trục, chú thích.
Nhận xét. (1,0 điểm):


Sản lượng thuỷ sản của vùng trong các năm đều chiếm trên 50% sản lượng thuỷ
sản của cả nước


Câu 4( 2đ) : - Nguyên nhân giảm sút tài ngun mơi trờng biển đảo:


+ Ơ nhiễm mơi trờng biển. (0,25điểm)
+ Con ngời đánh bắt hải sản và khai thác tài nguyên quá mức. (0,25điểm)
- Phơng hớng bo v:


+ Phòng chống ô nhiễm biển. (0,5im)
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản, khai thác hợp lí. (0,5im)
+ Bảo vệ tốt rừng ngập mặn, các rạn san hô (0,5im)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×