Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi kì II toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.66 KB, 4 trang )

trêng thcs nghÜa ®ång
Ma TrËn §Ị
thi to¸n 7 häc k× ii
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Thèng kª
1 1 2
1,0 1,0 2,0
BiĨu thøc ®¹i sè
2 2 1 1 2 8
0.5 0.5 1,0 0.25 2,0 4,25.
Tam gi¸c,quan hƯ
c¸c u tè,c¸c ®êng
2 1
1
2
6
0.5 1,0 0.25 2,0 3,75
Tổng
4 2
3
2
5
16
1,0 0,5 3,0 0,5 5,0 10
trơng thcs
nghĩa đồng
đề kiểm tra học kỳ II


Môn toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút- Không kể thiời gian giao đề)
I.trắc nghiệm (2.điểm)
Chọn đáp án đúng.
Câu1: Biểu thức nào sau đây đợc gọi là đơn thức:
A.(2+x).x
2
B.2 + x
2
C. - 2 D. 2y + 1
Câu2: Giá trị của biểu thức 5x
2
y + 5y
2
x tại x = - 2 và y = -1 là:
A.10 B.- 10 C. 30 D. -30.
Câu3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -
2
2
3
xy
A. 3yx(-y) B. -
2
2
( )
3
xy
C. -
2
2

3
x y
D.-
2
3
xy
Câu 4: Bậc của đa thức M =
6 2 2 4 4 3
5 1x x y y x y+ +
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 5: Trong các số sau, số nào không phải là nghiệm của đa thức x
3
4x
A. 0 B. 4 C. 2 D. - 2
Câu 6: Tam giác ABC có

A
= 65
0
,

C
= 60
0
.So sánh nào sau đây là đúng:
A. BC > AB > AC. B. AB > BC > AC. C. AC > AB > BC. D. BC > AC > AB.
Câu 7: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.3 cm; 9cm; 14cm. B. 2cm; 3cm;5cm.
C. 4cm; 9cm; 15cm. D. 6cm; 8cm; 10cm.

Câu 8: Cho tam giác ABC các đờng phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại
I. Khi đó điểm I
A.Là trực tâm cuả tam giác. B. Cách hai đỉnh A và B
C. Cách đều ba cạnh của tam giác. D. Cách đều ba đỉnh của tam giác.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1:(2điểm): Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn toán của học sinh lớp 7A tại một trờng THCS
sau một năm học, ngời ta lập đợc bảng sau:

Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40
a. Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b. Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp7A?

Bài 2:(3 điểm): Cho các đa thức: f(x) = 5x
2
1 + 3x + x
2
5x
3
g(x) = 2 3x
3
+ 6x
2
+ 5x 2x
3
x
a. Thu gọn các đa thức trên rồi sắp sếp theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b. Tính: f(x) g(x) , f(x) + g(x)
c. Chứng tỏ x = 1 không phải là nghiệm của đa thức: f(x) g(x)
Bài 3:(3điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ tia phân giác BD của góc B, kẻ AI vuông góc

với BD, AI cắt BC tại E.
a. Chứng minh BE = BA
b. Chứng minh tam giác BED vuông
c. Đờng thẳng DE cắt đờng thẳng BA tại F.Chứng minh AE // FC
C
B
I
A
E
F
D
Đáp án và biêủ điểm
I . Trắc nghiệm. ( 2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
ý C D A D B A D C
II.Tự luận.
Bài 1 :
a) , Điểm kiểm tra miệng môn toán mốt của dấu hiệu là 8 1
đ
b, Điểm trung bình là:
0.1 2.2 5.5 6.6 7.9 8.10 9.4 10.3
40
+ + + + + + +
=
274
40
= 6,85 (1 đ)
Bài 2:
a,Thu gon: f(x) = - 5x

3
+ 6x
2
+ 3x 1 ; g(x) = - 5x
3
+ 6x
2
+ 4x + 2 (1đ )
b, Tìm đợc f(x) g(x) = - x 3, f(x) + g(x) = -10x
3
+ 12x
2
+ 7x +1 ( 1đ)
c, Với x =1 thì - x 3 = -1- 3 = - 4

0.
Nên x = 1 không phải là nghiệm của f(x) g(x) ( 1đ )
Bài 3

a.

ABE có : BI là phân giác góc ABE (gt) (0,25đ)
và BI cũng là đờng cao ( AI

BD ) (0,25đ)
Vậy

ABE cân tại B (0,25đ)
=> AB = BE (0,25đ)
b. Chứng minh:


ABD =

EBD (0,5đ)
=> góc BAD = góc BED (0,25đ)
Mà góc BAD = 90
0
=> góc BED = 90
0
=>

EBD vuông (0,25đ)
c.

FBC có D là trọng tâm (0,5đ)
=> BD

CF (0,25đ)
Mà BD

AE => AE // CF (0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×