Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giáo án t19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG
<b>TUẦN 19</b>


<i>Từ ngày( 18/1/2021 – 22/1/2021)</i>


<b>Thứ/ ngày Buổi Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>
<b>18/1</b>


<b>S</b>


1 CC


<b>2</b> Tập đọc Hai Bà Trưng


<b>3</b> KC <b> //</b>


<b>4</b> Tốn Các số có bốn chữ số
<b>C</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Ba</b>


<b> </b>


<b>1</b> Tốn Luyện tập



<b>2</b> Chính tả Hai Bà Trưng
<b>3</b> LTV Ôn luyện tiết 1


<b> 4</b> TNXH Vệ sinh môi trường


<b> Tư</b>


<b>21/1</b> <b>S</b>


<b>1</b>


<b>2</b> Tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi <sub>gương chú bộ đội”</sub>
<b>3</b> Tốn Các số có bốn chữ số (tt)


<b>4</b>


<b>Năm</b>
<b>21/1</b>


<b>C</b>


<b>1</b> L.T.Việt Ơn luyện tiết 2
<b>2</b> L. Tốn //


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>S</b>


<b>1</b> LTV



<b>2</b>
ATGT-NGLL


Tìm hiểu về nghề truyền thống quê hương.
Tổ chức các trò chơi dân gian. Khi em là
người chứng kiến vụ va chạm GT


<b>3</b> TLV Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng
<b>4</b>


<b>Sáu</b>
<b>22/1</b>


<b>C</b>


<b>1</b> Toán Số 10000 – Luyện tập
<b>2</b>


<b>3</b> Chính tả Trần Bình Trọng


LTVC Nhân hóa. Ơn tập cách đặt và trả lời câu
hỏi Khi nào?


Tập viết Ôn chữ hoa N (tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu:</b>
A. TẬP ĐỌC


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc với giọng phù


hợp với diễn biến của truyện.


- Nắm ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và
nhân dân ta.


* GDKNS (TĐ): Đặt mục tiêu. Đảm nhận trách nhiệm. Kiên định. Giải quyết vấn đề
(Thảo luận nhóm. Đặt câu hỏi. Trình bày 1 phút). (KC): Lắng nghe tích cực. Tư duy
sáng tạo (Đóng vai. Trình bày 1 phút. Làm việc nhóm)


GD nêu gương những người mẹ Việt Nam đã anh dũng chiến đấu bảo vệ tổ quốc.
B. KỂ CHUYỆN


Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>
- Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
- Đọc 1 lần.


- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


- Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối


với nhân dân ta.


- Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn như thế
nào?


- Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa?


- Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của
đồn qn khởi nghĩa.


- Vì sao bao đời nay nhân dân ta tơn kính
Hai Bà Trưng?


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>
<b>Kể chuyện:</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


<b> - Nêu lại nội dung bài học</b>
GD như đã nêu yêu cầu


Chuẩn bị bài : Báo cáo kết quả tháng thi đua


- Lắng nghe.


- Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp từng đoạn, giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu dài.


- Luyện đọc theo nhóm.


- Đọc đồng thanh đoạn 3.
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời.


+ Chúng chém giết dân lành, cướp hết
ruộng nương màu mỡ,...


- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời.


+ Hai Bà Trưng rất giỏi võ nghệ và
ni chí lớn giành lại non sông.


- Đọc thầm đoạn 3. Thảo luận theo cặp.
+ Hai Bà Trưng yêu nước, thương dân,
căm thù giặt ...


- Thảo luận theo cặp và trả lời.


+ Hai Bà Trưng mặc áo giáp phục thật
đẹp bước lên bành voi ...


- Thảo luận nhóm đơi .


+ Vì Hai Bà Trưng là người lãnh đạo
nhận dân ta giải phóng đất nước...
- Đọc đoạn mình thích và đọc trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<<Noi gương chú bộ đội>>


<i>Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2021</i>


<b>TOÁN: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ</b>


I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở
từng hàng.


- Nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số (trường hợp đơn giản).
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tấm bìa có 100, 10.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
Bài 5 trang 90.
<b>2. Bài mới: GT-GĐ.</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số.</b>
- GT số 1423.


- Hướng dẫn nhận xét: Coi 1 là 1 đơn vị
thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị, coi 10 là
một chục thì hàng chục có 2 chục, hàng
trăm có 4 trăm, hàng nghìn có 1 nghìn.
- Số 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết
là: 1423, đọc là: một nghìn bốn trăm hai
mươi ba.


<b>Hoạt động 2: Thực hành:</b>


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3: (a, b) Không YC viết số chỉ YC trả
lời.


c) HSKN làm
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét lớp học.
Chuẩn bị bài luyện tập.


-1HS thực hiện.


- Lấy tấm bìa có 100 hình vng.


- Xếp các tấm bìa như hình SGK và nhận
xét.


- Đọc số và xác định các hàng của số.


- Viết và đọc các số theo mẫu.


b. 3442: ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- Xác định yêu cầu.


- Thảo luận theo cặp.
- 3HS trả lời.


- Xác định yêu cầu điền số đếm thêm 1


đơn vị.


HS trả lời kết quả


<b> Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2021</b>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


-Đọc viết các số: 1254, 2654, 5231.
<b>2. Bài mới:GT-GĐ.</b>


<b>Hoạt động: Thực hành.</b>
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3: (a, b)
c) HSNK làm
Bài 4:


Chấm bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



Nhận xét lớp học. Chuẩn bị bài sau:
Các số có bốn chữ số (tt).


- 3HS thực hiện.
- Xác định yêu cầu.
- Viết các số.


TL kết quả


- Thảo luận nhóm đơi.
- 1HS đọc, 1hs viết.
- Đọc các số.


- 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
- Xác định yêu cầu đếm thêm số thêm một
đơn vị.


HStrả lời KQ


- Xác định yêu cầu viết số tron nghìn vào tia
số điền thêm 1000.


<i>Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Chính tả: (N – V) HAI BÀ TRƯNG</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2) hoặc BT(3).



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: HD HS chuẩn bị</b>
- Đọc đoạn chính tả


- Đoạn văn cho chúng ta biết điều gì?
- Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng có kết
quả như thế nào?


- Tìm các tên riêng trong bài chính tả
- Viết từ khó sụp đổ, khởi nghĩa , lịch sử,
<b>…</b>


Đọc cho hs viết bài
- Nhắc tư thế ngồi viết
- Đọc thong thả cho hs viết
Chấm, chữa bài


- Tự chữa bài


- GV chấm 5 – 7 bài, nhận xét
<b>Hoạt động 2: Bài tập.</b>



a/ Bài tập 2:
- HS làm BT2a


- Cả lớp và GV nhận xét


b/ Bài tập 3
- HS làm bài 3b


- Chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Về ghi lại các từ cịn sai chính tả vào vở.


- Lắng nghe - 2 HS đọc


- Đoạn văn cho biết kết quả cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng.


- Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ. Tô
Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta
sạch bóng qn thù.


- Tơ Định, Hai Bà Trưng.
- Cả lớp viết bảng con
- Viết bài


- Đổi vở chấm bài


- 1HS nêu yêu cầu của bài


- 2HS lên bảng làm


- Cả lớp làm VBT.


+ Lành <i><b>l</b></i>ặn, nao <i><b>n</b></i>úng, <i><b>l</b></i>anh lảnh
- Cả lớp và GV nhận xét


- Đọc yêu cầu của bài
- 3HS của 3 nhóm thi.


+ Viết lách, nhiệt liệt, chiết cành,...
+ việc làm, nhiếc mắng, cá diếc,...


<i> Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Luyện tiếng việt: ÔN LUYỆN TIẾT 1</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc và hiểu bài Bà Triệu; bước đầu biết thể hiện cảm xúc, suy nghĩ về những nhân vật
lịch sử của dân tộc ta.


- Nhận ra được các cách nhân hóa đồ vật, con vật, cây cối…
II. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.Khởi động:</b>


Nối câu đố ở ô chữ bên trái với tên
người anh hùng ở ơ bên phải cho đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Ơn luyện:</b>


Bài 2: Đọc bài Bà Triệu, trả lời câu hỏi
trong vở ôn luyện


Nhận xét


Bài 3: Đánh dấu X vào ô trống trước
các câu văn sử dụng biện pháp nhân
hóa để miêu tả sự vật


Bài 4: Đọc mẫu chuyện và trả lời câu
hỏi:


a, Trong mẫu chuyện trên, những lồi
vật nào được nhân hóa?


b, Chúng được nhân hóa bằng cách
nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học. Coi trước bài tập 5,
6, 7


- Đọc bài và lần lượt trả lời câu hỏi:
a) giao chiến kịch liệt, Triệu Quốc Đạt
tử trận


b) đau đớn gạt lệ, hiên ngang thay anh


đứng đầu cuộc khởi nghĩa


c) cưỡi trên lưng con voi trắng…đánh
đâu thắng đó


d) cho thấy lòng yêu nước mãnh liệt và
tinh thần dũng cảm đấu tranh chống
giặc ngoại xâm


- HS trao đổi nhóm đơi và trả lời:
a, b, c, e


- HS đọc và trả lời:


Chuột Nhắt, Thỏ Trắng, Cú Mèo
Hai đội bóng là Chuột Nhắt và Thỏ
Trắng, Cú Mèo làm trọng tài


<i>Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Luyện toán: ÔN LUYỆN TUẦN 19</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết, xếp thứ tự đúng các số có bốn chữ số.
II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động:</b>


HS thực hiện như trong phần khởi


động ở vở luyện


<b>2. Ôn luyện:</b>


BT1: Em và bạn cùng viết (theo mẫu)
BT2: Viết số thích hợp vào ơ trống


- Thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BT5: Viết vào ô trống


BT7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
dưới mỗi vạch của tia số


Gv chấm một số vở, nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học. Coi trước bài 3, 4,
6, 8 và vận dụng


9583, 9584, 9585, 9586, 9587, 9588
- Làm vở luyện - đọc trước lớp:
Bảy nghìn một trăm sáu mươi ba
Ba nghìn ba trăm ba mươi ba
Bốn nghìn năm trăm tám mươi hai
- Nhận xét


- Làm vở, đổi vở chấm:


8990, 8991, 8992, 8993, 8994, 8995,


8996, 8997, 8998, 8999


<i>Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Tập viết: ÔN CHỮ HOA N (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N, R, L.


- Viết đúng tên riêng và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Mẫu chữ viết hoa N (Nh), từ Nhà Rồng và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>- Kiểm tra bài viết phần ôn tập.</b>
<b>2. Bài mới: GT-GĐ.</b>


<b>Hoạt động 1: HD viết bảng con.</b>
a. Luyện viết chữ hoa.


- Giới thiệu tên riêng và câu ứng dụng.


- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết mẫu.



b. Luyện viết từ ứng dụng.


- Giới thiệu Bến cảng Nhà Rồng.


- Nhận xét.


c.Luyện viết câu ứng dụng.


- Giải thích về địa danh trong câu ứng
dụng.


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Viết vở tập viết.</b>
- HD viết, theo dõi uốn nắn.


<b>Hoạt động 3: Chấm, chữa bài.</b>
- Chấm 10 bài.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị bài sau.


- Viết bảng con.
- 2HS lên bảng.


- Đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.



+ Bến cảng Nhà Rồng là ở thành phố Hồ
Chí Minh, chính từ nới này Bác Hồ đã ra
đi tìm đường cứu nước.


- Viết bảng con.
- 2HS viết bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng:


Nhớ sơng Lơ, nhó phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà.
- Viết bảng con.


- 2HS viết bảng lớp.
- Viết.


+ 1dòng chữ Nh cỡ nhỏ.
+ 1dòng chữ R, L cỡ nhỏ.
+ 2dòng chữ Nhà Rơng.


+ 2dịng câu ứng dụng cỡ nhỏ.


<b>NGLL: TÌM HIỂU VỀ NGHỀ TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG.</b>
<b>TỔ CHỨC CÁC TRÒ CHƠI DÂN GIAN</b>
<b>VHGT: KHI EM LÀ NGƯỜI CHỨNG KIẾN VỤ VA CHẠM GT</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết được một số nghề truyền thống của quê hương.


- Tự hào, yêu quí nghề truyền thống quê hương. Góp phần giữ gìn nghề truyền thống.
- Tham gia một số trò chơi dân tộc.



- VHGT: Nắm được luật giao thông đi đường
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về làng nghề truyền thống.


- Một số sản phẩm của làng nghề truyền thống: gốm, sứ tranh làng Hồ, vải lụa tơ tằm.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


*HĐ1: Hát bài Quê hương.


*HĐ2: Cả lớp: Kể tên một số nghề truyền thống
của quê hương?


GV kết luận: Nước ta có rất nhiều nghề truyền


- HS trả lời tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thống.


*HĐ3:Cả lớp Giới thiệu nghề truyền thống ở
quê em.


GV kết luận: Nghề truyền thống ở nước ta có
giá trị nghệ thuật, giá trị kinh tế rất cao.


*HĐ4<b> : Cả lớp Bản thân em cần làm gì để góp </b>
phần giữ gìn làng nghề truyền thống của quê


hương?


<b>*HĐ5: Đọc truyện –Phải nói đúng sự thật</b>
GV cho thảo các câu hỏi:


1.Vì sao xe Bình va chạm bé Bo?
2.Khi bé Bo ngã Mai đã làm gì?


3.Tại sao Mai khơng bên vực Bình dù Mai và
Bình là bạn thân?


4.Khi chứng kiến vụ va chạm GT,chúng ta nên
làm gì?


GVKL: Xem sách trang 24


GD các em khi đi xe đạp cần quan sát kĩ khi đi
đường và đi vừa không đi nhanh quá


<b>*HĐ6: Nhận xét-Dặn dò</b>
Thực hiện những điều đã học


- HS hoạt động nhóm đơi.
- Đại diện một số nhóm g/thiệu
nghề truyền thống của quê hương
mình.


- HS trả lời tự do.


- Cả lớp trao đổi bổ sung.


- HS thảo luận


Đại diện trình bày


- Do Bình khơng chú ý quan sát
- Mai nhanh chóng đỡ bé Bo dậy
- Vì Bình khơng nói thật với chú
Hải


- Chúng ta nên sẵn sàng hỗ trợ,
chăm sóc người bị nạn theo khả
năng của mình và thuộc lại vụ việc
một cách trung thực.


- Nhận xét


<i>Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2020</i>
<b>Tập đọc: BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA</b>


<b>“ NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI”</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo .


- Nắm ND một báo cáo hoạt động của tổ, lớp (TL được các CH trong SGK).
- Kể các chế độ trong ngày các chú bộ đội .công an thực hiện


*GDKNS: Thu thập và xử lí thơng tin. Thể hiện sự tự tin. Lắng nghe tích cực (Đóng
vai. Trình bày 1 phút. Làm việc nhóm)



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


Bài Hai Bà Trưng.
<b>2. Bài mới: GT-GĐ</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
Đọc mẫu.


-Đọc từng câu.
-Đọc từng đoạn.


-2HS thực hiện.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:</b>


- Theo em, báo cáo trên là của ai? Bạn đó
báo cáo với những ai?


- Bản báo cáo gồm những nội dung nào?
-Các mặt được nhận xét đó là những mặt
nào?


- Lớp tổ chức báo cáo kết quả thi đua
trong tháng để làm gì?


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị bài sau.


-Thi giữa các nhóm.
-1HS đọc lại tồn bài.


-Báo cáo trên của bạn lớp trưởng, bạn báo
cáo với tất cả các bạn trong lớp về tháng
thi đua “Noi gương chú bộ đội.


-Bản báo cáo gồm hai nội dung chính đó
là nhận xét các mặt và đề nghị khen
thưởng.


-Đó là học tập, lao động, các cơng tác
khác.


- Thảo luận theo cặp và trả lời.


+Báo cáo hoạt động giúp mọi người trong
lớp thấy được việc thực hiện thi đua của
lớp trong tháng,...


-1HS đọc toàn bài.


- Thi đọc từng đoạn của bài.
-Cả lớp bình chọn.



<i>Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Toán: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng
Trăm là 0) và nhận ra chữ số khơng cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng nào
đó của số có bốn chữ số.


- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số có bốn chữ số trong dãy số.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Đọc và viết các số.
<b>2.Bài mới: GT-GĐ.</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu các số có bốn chữ</b>
số, các trường hợp có chữ số 0.


- GT bảng số.
- 2000, 2700...


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>
Bài 1:


Bài 2:



- 2HS thực hiện.


- Nhận xét bảng .
- Đọc và viết số.


- Hai nghìn, hai nghìn bảy trăm....
- Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị bài sau: Các
số có bốn chữ số (tt)


- Điền thêm một đơn vị.


- Viết số trịn nghìn, trăm, chục vào chỗ
trống


<i> Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2021</i>


<b>LTVC: NHÂN HĨA. ƠN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa và các cách nhân hóa (BT1, BT2).


- Ơn tập cách đặt và TLCH “Khi nào?”; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi
nào?”; trả lời được câu hỏi “Khi nào?”



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: GT-GĐ.</b>
<b>Hoạt động: Bài tập.</b>
Bài 1:


Bài 2:


- 1HS đọc yêu cầu.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ.


- Thảo luận nhóm đơi và trả lời:
+ Con đom đóm được gọi bằng anh.


+ Tính nết của anh đom đóm được miêu tả bằng
từ: chuyên cần, lên đèn, đi gác, đi rất êm, đi suốt
đêm, lo cho người ngủ.


- Rút kết luận: Dùng từ chỉ tính nết, hoạt động
của người để nói tính nết, hoạt động của vật tả
vật như người gọi là nhân hóa.


- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu tên các con vật trong bài và
các con vật đó được gọi bằng gì?


- Vì sao gọi là hình ảnh so sánh?
Bài 3 :


Bài 4:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị tiết
TLV.


- Thảo luận nhóm đơi và trả lời:


+ Cị Bợ, Vạc được gọi là chị Cị Bợ và thím
Vạc.


+ Vì những con vật được gọi là chị và thím đó là
những từ dùng tả người.


- 1HS đọc u cầu.


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT.


a. Anh đom đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối....
- 1HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm đơi.


a. Lớp em bắt đầu học kì II vào ngày 7 tháng 1.


<i>Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2021</i>


<b>TỐN: CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)</b>


I. Mục tiêu


- Nắm cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số.


- Viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Đọc, viết các số có bốn chữ số.
<b>2. Bài mới: GT-GĐ.</b>


<b>Hoạt động 1: HD HS viết số có 4 chữ số </b>
thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn
vị.


- GT 5247.


- Số: 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm,
mấy chục, mấy đơn vị?


HD: 5247=5000+200+40+7.
- GT số: 7070.


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>
Bài 1:



Bài 2: (cột 1 (câu a, b ) )


- 2HS thực hiện.


1HS đọc số: Năm nghìn hai trăm bốn
mươi bảy.


- Gồm: 5 nghìn, 2 trăm, 4chục, 7 đơn vị.
- HS viết thành tổng:


7070=7000+0+70+0=7000+70
- Xác định viết theo mẫu.
- Làm bảng con, 4HS lên bảng.
- Viết các tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3:
Bài tập 4:


<b>3.Củng cố, dăn dò:</b>


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị bài sau: Số
10000- Luyện tập


- Làm việc theo cặp trả lời.
- 1HS đọc, 1HS viết.


- Thảo luận nhóm đơi và trả lời.


<i> Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2021</i>


<b>Chính tả (N – V): TRẦN BÌNH TRỌNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2).


Ca ngợi lịng dũng cảm,mưu trí, sáng tạo của tuổi trẻ VN trong chiến đấu chống giặc
ngoại xâm.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Bài cũ:</b>


<b>-Làm bài tập 2 trang 7.</b>
2. Bài mới: GT-GĐ.


<b>Hoạt động 1: HD viết chính tả.</b>
- Đọc mẫu 1 lần.


- Trần Bình Trọng bị bắt trong hoàn cảnh
nào?


- Em hiểu câu nói của Trần Bình Trọng
như thế nào?


- Đọan văn có mấy câu?
- Chữ nào viết hoa?
-Viết từ khó.



Viết bài chính tả.
- Đọc.


Chấm bài chính tả.
- Sốt lỗi.


- Chấm bài.


<b>Hoạt động 2: Bài tập.</b>
Bài tập 2b


- Nhận xét, chữa sai.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp học.


- Chuẩn bị bài sau và về viết lại từ sai.


<b>-1HS thực hiện.</b>


- Lắng nghe.
- 2HS đọc lại.


- Khi ông đang chỉ huy một cách quân
chống lại quân Nguyên.


- Ông là người yêu nước, có chí khí, thà
chết vì đất nước mình chứ không phản bội
tổ quốc, không làm tay sai cho giặc.


- 6 câu.



-Trần Bình Trọng, Nguyên, Nam, Bắc là
tên riêng...


- Viết vào bảng con: cướp nước, chỉ huy,
sa vào, tước vương, khảng khái,...


- Viết VCT.


- Đổi vở và soát lỗi.
-1HS đọc yêu cầu.


-1HS làm trên bảng- Cả lớp làm VBT.


<i>Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Luyện tiếng việt: ÔN LUYỆN TIẾT 2</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?


- Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n (hoặc tiếng có vần iêt/iêc).
- Sắp xếp hợp lí các tình tiết của câu chuyện để kể.


II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Ôn luyện:</b>


BT5: Gạch dưới bộ phận câu trả


lời cho câu hỏi Khi nào?


- GV chữa bài


- HS làm vở luyện và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 6:


a, Đánh dấu X vào ô trống trước
câu viết đúng chữ có âm đầu l/n
b, Chọn chữ thích hợp trong
ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
<b>2. Vận dụng:</b>


Bài 7: Sắp xếp các đoạn truyện
theo thứ tự để tạo thành câu
chuyện. Đặt tên cho câu chuyện
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Dặn HS về nhà kể câu chuyện
trên cho người thân nghe, coi
trước bài tuần 20


dao.


c, Lúc tôi bước chân ra cửa,vừng đơng rạng
dần.


- Có chí thì nên



- Muối đổ lịng ai, người nấy xót
- Non cao cũng có đường trèo…
- Non xanh nước biếc


- Quen tay hay việc


- Biết người, biết ta, trăm trận trăm thắng
1-a, 2-d, 3-b, 4-c


Đặt tên: Anh hùng Cù Chính Lan


<b>,LUYỆN TỐN:</b>
<b>ƠN LUYỆN TIẾT 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Viết được số có bốn chữ số thành tổng của các số nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược
lại.


II. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ôn luyện:


BT3: Em và bạn cùng viết các số (theo
mẫu)


GV hướng dẫn


BT4: Em và bạn viết các số
GV nhận xét



- HS làm vở, 4 HS lên bảng
- HS làm vở, trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BT6: Viết số thích hợp vào ơ trống
GV hướng dẫn


BT8: Viết số liền trước, số liền sau của
mỗi số sau


2. Vận dụng:
- GV hướng dẫn
3. Nhận xét tiết học


Dặn về nhà xem trước tuần 20.


+ 9100, 9200, 9300, 9400, 9500, 9600,
9700, 9800, 9900


+ 9910, 9920, 9930, 9940, 9950, 9960,
9970, 9980, 9990


+ 9991, 9992, 9993, 9994, 9995, 9996,
9997, 9998, 9999, 10000


- HS làm vở, đổi vở chấm:
6749, 6740, 6700, 6009
- HS làm vở,trả lời miệng
Nhận xét



HSNK làm


<i>Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Toán: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP</b>


I. Mục tiêu:


- Nhận biết số 10 000 ( mười nghìn hoặc một vạn).


- Viết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Bài 4 trang 96.
2. Bài mới: GT-GĐ.


<b>Hoạt động 1: GT số 10 000.</b>


- Muốn lấy 8000 ta lấy mấy tấm bìa 1000?
- Lấy thêm một tấm bìa nữa được bao
nhiêu?


- Thêm một tấm bìa tiếp theo?


- 1HS thực hiện.


- Ta lấy 8 tấm bìa 1000.


- Được 9000.


- Được 10 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số 10 000 đọc là mười nghìn hoặc đọc là
một vạn.


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>
Bài 1:


Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:


Bài 6: HS NK làm
Chấm bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị bài sau.


- Phân tích số 10 000 gồm có 5 chữ số
gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0.


- Thảo luận theo nhóm.


- 1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- 1HS lên bảng, cả lớp làm bài



- Nêu YC và làm bài
- Làm tập.


- Thảo luận nhóm đơi và thực hiện.
- Xác định là thêm một đơn vị.


<i>Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2021</i>
<b>Tập làm văn: NGHE- KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.


* GDKNS: Lắng nghe tích cực. Thể hiện sự tự tin. Quản lí thời gian (Đóng vai. Trình
bày 1 phút. Làm việc nhóm)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới: GT- GĐ.</b>


<b>Hoạt động 1: HD kể chuyện.</b>
Bài tập 1:


- Kể lần 1.



- Truyện có những nhân vật nào?
- Giới thiệu về Trần Hưng Đạo.


- Kể lại lần 2 và yêu cầu HS trả lời câu
hỏi.


- Lắng nghe.


- Có chàng trai làng Phù Ủng, Trần Hưng
Đạo và những người lính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Chàng tria ngồi bên vệ đường làm gì?
+ Vì sao qn lính đâm giáo vào đùi
chàng?


+ Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai
về kinh đơ?


- Chia nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.
<b>Hoạt động 2: Rèn kĩ năng viết.</b>
Bài tập 2:


- Theo dõi sửa lỗi.
3. Củng cố, dặn dò:


Nhận xét lớp học. Chuẩn bị cho bài sau


+ Chàng trai ngồi đan sọt.



+ Vì chàng trai mải mê đan sọt, không để
ý thấy kiệu Trần Hưng Đạo đến, quân mở
đường giận dữ lấy giáo đâm vào đùi để
chàng tỉnh ra, dời khỏi chỗ ngồi nhường
đường cho Hưng Đạo Vương.


+ Vì Trần Hưng Đạo mến trong chàng trai
là người yêu nước, tài giỏi...


- Kể lại câu chuyện theo nhóm.


- Đại diện một số nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


- 1HS đọc yêu cầu.
- Làm VBT.


- Đọc bài làm của mình trước lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt trong tuần qua.
- Lên kế hoạch tuần đến.


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1) Đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt trong tuần qua:</b>



*CTHĐTQ đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt của lớp trong tuần qua.
GV nhận xét, đánh giá chung


<b>Ưu: - Các em đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 100%.</b>
- Có chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.


- Chuẩn bị sách vở, ĐDHT ở HKII đầy đủ, bao bọc sách vở cẩn thận.
- Trang phục đến lớp sạch sẽ, gọn gàng


- Vệ sinh lớp học, cá nhân, khu vực phân công luôn sạch sẽ.
- Tổ trực, trực nhật tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đi học chuyên cần , duy trì sĩ số 100%.
- Tổ chức truy bài đầu giờ thường xuyên.


- Vệ sinh cá nhân, lớp học, cửa kính, khu vực ln sạch sẽ.
- Tuyệt đối không ăn quà vặt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×